|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/QĐ-UBND 2015 phân loại đơn vị hành chính xã phường thị trấn Sơn La
Số hiệu:
|
01/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 01 tháng 01
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã,
phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ
Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã,
phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 588/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 204 đơn vị hành chính xã,
phường, thị trấn của tỉnh Sơn La như sau:
1. Số đơn vị hành chính Loại I: 96
xã, phường, thị trấn.
2. Số đơn vị hành chính Loại II: 101
xã, phường, thị trấn.
3. Số đơn vị hành chính Loại III: 07
xã, thị trấn.
(có Danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 1295/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính
xã, phường, thị trấn; Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 về
việc phân loại đơn vị hành chính cho các xã được thành lập theo Nghị định số
47/NĐ-CP và các xã có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, CVCK, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, NC, D100b.
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
BIỂU PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số
01/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Diện tích (ha)
|
Dân số (người)
|
Yếu tố đặc thù
|
Điểm
|
Cộng thêm
|
Tổng số điểm
|
Phân loại đạt loại
|
Khu vực
|
Dân tộc (%)
|
Tỷ lệ thu NS (%)
|
Đặc thù khác
|
Diện tích
|
Dân số
|
Khu vực
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Thu NS
|
Đặc thù khác
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Chiềng Sinh
|
2,266
|
13,381
|
I
|
|
118
|
ĐT loại III,
Phường MN
|
64
|
145
|
|
|
|
7
|
28
|
|
244
|
Loại I
|
2
|
Xã Chiềng Ngần
|
4,584
|
10,822
|
I
|
83
|
|
|
64
|
157
|
10
|
15
|
|
|
|
|
246
|
Loại I
|
3
|
Phường Chiềng Lề
|
272
|
12,834
|
I
|
|
149
|
ĐT loại III
Phường MN
|
30
|
141
|
|
|
|
13
|
28
|
|
212
|
Loại II
|
4
|
Phường Tô Hiệu
|
183
|
8,043
|
I
|
|
118
|
ĐT loại III
Phường MN
|
30
|
95
|
|
|
|
7
|
28
|
|
160
|
Loại II
|
5
|
Phường Quyết Thắng
|
410
|
13,213
|
I
|
|
171
|
ĐT loại III
Phường MN
|
30
|
144
|
|
|
|
15
|
28
|
|
217
|
Loại II
|
6
|
Phường Quyết Tâm
|
241
|
6,541
|
I
|
|
174
|
ĐT loại III
Phường MN
|
30
|
80
|
|
|
|
15
|
28
|
|
153
|
Loại II
|
7
|
Phường Chiềng An
|
2,246
|
6,058
|
I
|
|
160
|
ĐT loại III
Phường MN
|
64
|
76
|
|
|
|
15
|
28
|
|
183
|
Loại II
|
8
|
Phường Chiềng Cơi
|
1,125
|
5,257
|
I
|
|
203
|
ĐT loại III
Phường MN
|
43
|
68
|
|
|
|
15
|
28
|
|
154
|
Loại II
|
9
|
Xã Chiềng Xôm
|
6,204
|
5,384
|
I
|
92
|
|
|
79
|
97
|
10
|
15
|
|
|
|
|
201
|
Loại II
|
10
|
Xã Hua La
|
4,171
|
7,605
|
I
|
96
|
|
|
61
|
122
|
10
|
15
|
|
|
|
|
208
|
Loại II
|
11
|
Xã Chiềng Cọ
|
3,962
|
4,722
|
I
|
95
|
|
|
59
|
90
|
10
|
15
|
|
|
|
|
174
|
Loại II
|
12
|
Xã Chiềng Đen
|
6,829
|
5,236
|
II
|
99
|
|
|
84
|
96
|
15
|
15
|
|
|
|
|
210
|
Loại II
|
II
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sai
|
6,133
|
4,054
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
78
|
82
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
215
|
Loại I
|
2
|
Xã Chiềng Khương
|
8,584
|
11,357
|
I
|
64
|
|
|
100
|
163
|
10
|
15
|
|
|
|
B.Giới
|
288
|
Loại I
|
3
|
Xã Mường Hung
|
9,336
|
8,458
|
II
|
89
|
|
|
100
|
131
|
15
|
15
|
|
|
|
B.Giới
|
261
|
Loại I
|
4
|
Xã Mường Cai
|
14,507
|
5,027
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
100
|
93
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
248
|
Loại I
|
5
|
Xã Chiềng Cang
|
13,063
|
11,270
|
I
|
90
|
|
|
100
|
162
|
10
|
15
|
|
|
|
|
287
|
Loại I
|
6
|
Xã Chiềng Khoong
|
11,112
|
13,037
|
II
|
77
|
|
|
100
|
181
|
15
|
15
|
|
|
|
|
311
|
Loại I
|
7
|
Xã Huổi Một
|
13,743
|
6,325
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
108
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
263
|
Loại I
|
8
|
Xã Nậm Mằn
|
10,167
|
2,844
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
67
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
222
|
Loại I
|
9
|
Xã Nà Nghịu
|
10,238
|
14,260
|
III
|
82
|
|
ĐBKK
|
100
|
195
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
350
|
Loại I
|
10
|
Xã Nậm Ty
|
12,844
|
8,497
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
131
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
286
|
Loại I
|
11
|
Xã Chiềng Phung
|
7,393
|
5,095
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
90
|
94
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
239
|
Loại I
|
12
|
Xã Chiềng Sơ
|
6,073
|
8,125
|
III
|
95
|
|
ĐBKK
|
78
|
127
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
260
|
Loại I
|
13
|
Xã Yên Hưng
|
8,025
|
6,149
|
III
|
96
|
|
ĐBKK
|
95
|
106
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
256
|
Loại I
|
14
|
Xã Đứa Mòn
|
13,424
|
7,211
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
117
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
272
|
Loại I
|
15
|
Xã Chiềng En
|
6,662
|
5,840
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
83
|
102
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
240
|
Loại I
|
16
|
Xã Bó Sinh
|
7,075
|
4,919
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
87
|
92
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
234
|
Loại I
|
17
|
Thị trấn Sông Mã
|
430
|
6,161
|
I
|
|
113
|
|
30
|
77
|
|
|
|
7
|
30
|
|
144
|
Loại II
|
18
|
Xã Mường Lầm
|
3,356
|
5,197
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
53
|
95
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
203
|
Loại II
|
19
|
Xã Pú Bẩu
|
2,451
|
2,878
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
45
|
68
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
168
|
Loại II
|
III
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Dồm Cang
|
7,977
|
4,053
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
95
|
82
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
232
|
Loại I
|
2
|
Xã Púng Bánh
|
15,160
|
7,047
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
116
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
271
|
Loại I
|
3
|
Xã Sam Kha
|
13,197
|
3,169
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
71
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
226
|
Loại I
|
4
|
Xã Mường Và
|
27,918
|
10,150
|
III
|
96
|
|
ĐBKK
|
100
|
150
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
305
|
Loại I
|
5
|
Xã Mường Lạn
|
25,199
|
8,390
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
130
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
285
|
Loại I
|
6
|
Xã Nậm Lạnh
|
16,152
|
3,435
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
74
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
229
|
Loại I
|
7
|
Xã Mường Lèo
|
38,022
|
3,283
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
72
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
227
|
Loại I
|
8
|
Xã Sốp Cộp
|
4,463
|
5,489
|
II
|
83
|
|
|
63
|
98
|
15
|
15
|
|
|
|
|
191
|
Loại II
|
IV
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chiềng Đông
|
7,244
|
7,769
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
88
|
123
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
166
|
Loại II
|
2
|
Xã Chiềng Hặc
|
8,992
|
5,207
|
II
|
94
|
|
|
100
|
95
|
15
|
15
|
|
|
|
|
225
|
Loại I
|
3
|
Xã Tú Nang
|
9,699
|
8,162
|
II
|
87
|
|
|
100
|
128
|
15
|
15
|
|
|
|
|
258
|
Loại I
|
4
|
Xã Lóng Phiêng
|
9,293
|
5,002
|
III
|
59
|
|
ĐBKK
|
100
|
93
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
248
|
Loại I
|
5
|
Xã Chiềng Tương
|
6,993
|
4,094
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
86
|
82
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
223
|
Loại I
|
6
|
Xã Phiêng Khoài
|
9,172
|
10,347
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
152
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
307
|
Loại I
|
7
|
Xã Chiềng On
|
6,821
|
5,357
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
84
|
97
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
236
|
Loại I
|
8
|
Xã Chiềng Sàng
|
2,019
|
4,265
|
I
|
80
|
|
|
40
|
84
|
10
|
15
|
|
|
|
|
149
|
Loại II
|
9
|
Xã Chiềng Pằn
|
3,976
|
4,044
|
I
|
77
|
|
|
59
|
82
|
10
|
15
|
|
|
|
|
166
|
Loại II
|
10
|
Xã Chiềng Khoi
|
3,190
|
3,046
|
I
|
100
|
|
|
52
|
70
|
10
|
15
|
|
|
|
|
147
|
Loại II
|
11
|
Xã Sặp Vạt
|
5,979
|
4,093
|
II
|
96
|
|
|
77
|
82
|
15
|
15
|
|
|
|
|
189
|
Loại II
|
12
|
Xã Mường Lựm
|
5,044
|
3,041
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
68
|
69
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
192
|
Loại II
|
13
|
Xã Yên Sơn
|
4,673
|
4,832
|
I
|
65
|
|
|
65
|
91
|
10
|
15
|
|
|
|
|
181
|
Loại II
|
14
|
Xã Viêng Lán
|
2,712
|
2,510
|
I
|
90
|
|
|
47
|
63
|
10
|
15
|
|
|
|
|
135
|
Loại III
|
15
|
Thị trấn Yên Châu
|
131
|
4,719
|
I
|
|
162
|
TTMN,
TT huyện
|
30
|
62
|
|
|
|
15
|
30
|
|
137
|
Loại III
|
V
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
1,429
|
12,327
|
I
|
|
110
|
TTMN,
TT huyện
|
49
|
136
|
|
|
|
7
|
30
|
|
222
|
Loại I
|
2
|
TTNT. Mộc Châu
|
10,838
|
26,151
|
I
|
|
106
|
TTMN
|
100
|
200
|
|
|
|
5
|
20
|
|
325
|
Loại I
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
10,446
|
7,379
|
II
|
75
|
|
|
100
|
119
|
15
|
15
|
|
|
|
|
249
|
Loại I
|
4
|
Xã Chiềng Khừa
|
8,398
|
3,299
|
III
|
97
|
|
ĐBKK
|
99
|
73
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
227
|
Loại I
|
5
|
Xã Chiềng Sơn
|
9,189
|
8,228
|
II
|
53
|
|
|
100
|
129
|
15
|
15
|
|
|
|
B.Giới
|
259
|
Loại I
|
6
|
Xã Lóng Sập
|
10,941
|
4,449
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
100
|
86
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.Giới
|
241
|
Loại I
|
7
|
Xã Mường Sang
|
9,101
|
5,715
|
I
|
66
|
|
|
100
|
101
|
10
|
15
|
|
|
|
|
226
|
Loại I
|
8
|
Xã Tân Hợp
|
9,899
|
5,726
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
101
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
256
|
Loại I
|
9
|
Xã Tân Lập
|
9,462
|
9,943
|
I
|
83
|
|
|
100
|
147
|
10
|
15
|
|
|
|
|
272
|
Loại I
|
10
|
Xã Quy Hướng
|
7,321
|
3,947
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
89
|
80
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
224
|
Loại I
|
11
|
Xã Nà Mường
|
4,230
|
4,352
|
II
|
84
|
|
|
61
|
85
|
15
|
15
|
|
|
|
|
176
|
Loại II
|
12
|
Xã Phiêng Luông
|
3,015
|
3,323
|
I
|
95
|
|
|
50
|
73
|
10
|
15
|
|
|
|
|
148
|
Loại II
|
13
|
Xã Đông Sang
|
4,268
|
5,167
|
II
|
81
|
|
|
61
|
95
|
15
|
15
|
|
|
|
|
186
|
Loại II
|
14
|
Xã Hua Păng
|
6,166
|
4,567
|
II
|
98
|
|
|
78
|
88
|
15
|
15
|
|
|
|
|
196
|
Loại II
|
15
|
Xã Tà Lại
|
2,749
|
3,382
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
47
|
74
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
176
|
Loại II
|
VI
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chiềng Xuân
|
8,732
|
2,882
|
III
|
93
|
|
ĐBKK
|
100
|
68
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
223
|
Loại I
|
2
|
Xã Chiềng Yên
|
9,040
|
3,760
|
III
|
94
|
|
ĐBKK
|
100
|
78
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
233
|
Loại I
|
3
|
Xã Song Khủa
|
5,153
|
5,346
|
III
|
96
|
|
ĐBKK
|
69
|
97
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
221
|
Loại I
|
4
|
Xã Suối Bàng
|
7,785
|
3,311
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
93
|
73
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
221
|
Loại I
|
5
|
Xã Tân Xuân
|
15,855
|
4,323
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
85
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.giới
|
240
|
Loại I
|
6
|
Xã Vân Hồ
|
7,641
|
8,404
|
II
|
86
|
|
|
92
|
130
|
15
|
15
|
|
|
|
|
252
|
Loại I
|
7
|
Xã Chiềng Khoa
|
6,608
|
4,993
|
II
|
93
|
|
|
82
|
93
|
15
|
15
|
|
|
|
|
205
|
Loại II
|
8
|
Xã Liên Hoà
|
3,526
|
2,991
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
55
|
69
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
179
|
Loại II
|
9
|
Xã Lóng Luông
|
5,357
|
5,761
|
II
|
95
|
|
|
71
|
101
|
15
|
15
|
|
|
|
|
202
|
Loại II
|
10
|
Xã Mường Men
|
4,479
|
1,742
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
63
|
54
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
172
|
Loại II
|
11
|
Xã Mường Tè
|
4,026
|
3,632
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
59
|
77
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
191
|
Loại II
|
12
|
Xã Quang Minh
|
6,083
|
2,202
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
78
|
59
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
192
|
Loại II
|
13
|
Xã Tô Múa
|
4,325
|
4,742
|
III
|
76
|
|
ĐBKK
|
62
|
90
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
207
|
Loại II
|
14
|
Xã Xuân Nha
|
9,374
|
3,880
|
II
|
98
|
|
|
100
|
80
|
15
|
15
|
|
|
|
|
210
|
Loại II
|
VII
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Kim Bon
|
5,794
|
5,605
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
75
|
100
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
230
|
Loại I
|
2
|
Xã Suối Tọ
|
14,097
|
3,880
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
80
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
235
|
Loại I
|
3
|
Xã Mường Cơi
|
6,492
|
6,887
|
II
|
72
|
|
|
81
|
114
|
15
|
15
|
|
|
|
|
225
|
Loại I
|
4
|
Xã Mường Do
|
9,090
|
3,697
|
III
|
95
|
|
ĐBKK
|
100
|
77
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
232
|
Loại I
|
5
|
Xã Mường Bang
|
12,522
|
4,216
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
84
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
239
|
Loại I
|
6
|
Thị trấn Phù Yên
|
91
|
8,236
|
I
|
|
110
|
TTMN,
TT huyện
|
30
|
97
|
|
|
|
7
|
30
|
|
164
|
Loại II
|
7
|
Xã Quang Huy
|
4,578
|
7,292
|
II
|
98
|
|
|
64
|
118
|
15
|
15
|
|
|
|
|
212
|
Loại II
|
8
|
Xã Huy Thượng
|
1,534
|
4,462
|
I
|
98
|
|
|
35
|
87
|
10
|
15
|
|
|
|
|
147
|
Loại II
|
9
|
Xã Huy Tân
|
2,110
|
5,065
|
I
|
98
|
|
|
41
|
94
|
10
|
15
|
|
|
|
|
160
|
Loại II
|
10
|
Xã Huy Bắc
|
2,590
|
5,551
|
I
|
97
|
|
|
46
|
99
|
10
|
15
|
|
|
|
|
170
|
Loại II
|
11
|
Xã Huy Hạ
|
2,393
|
6,134
|
I
|
100
|
|
|
44
|
105
|
10
|
15
|
|
|
|
|
174
|
Loại II
|
12
|
Xã Tường Phù
|
1,459
|
5,233
|
I
|
100
|
|
|
35
|
96
|
10
|
15
|
|
|
|
|
156
|
Loại II
|
13
|
Xã Gia Phù
|
2,882
|
7,148
|
I
|
90
|
|
|
49
|
117
|
10
|
15
|
|
|
|
|
191
|
Loại II
|
14
|
Xã Tường Thượng
|
1,826
|
5,595
|
I
|
100
|
|
|
38
|
100
|
10
|
15
|
|
|
|
|
163
|
Loại II
|
15
|
Xã Tường Phong
|
5,280
|
2,183
|
II
|
100
|
|
|
71
|
59
|
15
|
15
|
|
|
|
|
160
|
Loại II
|
16
|
Xã Tân Phong
|
3,539
|
2,762
|
III
|
97
|
|
ĐBKK
|
55
|
66
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
176
|
Loại II
|
17
|
Xã Nam Phong
|
5,923
|
2,047
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
76
|
58
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
189
|
Loại II
|
18
|
Xã Bắc Phong
|
4,154
|
2,060
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
60
|
58
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
173
|
Loại II
|
19
|
Xã Đá Đỏ
|
4,653
|
2,718
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
65
|
66
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
186
|
Loại II
|
20
|
Xã Sập Xa
|
2,602
|
2,812
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
46
|
67
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
168
|
Loại II
|
21
|
Xã Suối Bau
|
4,279
|
3,399
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
62
|
74
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
191
|
Loại II
|
22
|
Xã Mường Thải
|
6,914
|
3,861
|
III
|
88
|
|
ĐBKK
|
85
|
79
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
219
|
Loại II
|
23
|
Xã Tân Lang
|
6,141
|
6,266
|
II
|
65
|
|
|
78
|
107
|
15
|
15
|
|
|
|
|
215
|
Loại II
|
24
|
Xã Mường Lang
|
5,454
|
3,051
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
72
|
70
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
197
|
Loại II
|
25
|
Xã Huy Tường
|
2,119
|
2,720
|
II
|
100
|
|
|
41
|
66
|
15
|
15
|
|
|
|
|
137
|
Loại III
|
26
|
Xã Tường Hạ
|
1,945
|
2,900
|
I
|
99
|
|
|
39
|
68
|
10
|
15
|
|
|
|
|
132
|
Loại III
|
27
|
Xã Tường Tiến
|
3,194
|
1,685
|
I
|
99
|
|
|
52
|
53
|
10
|
15
|
|
|
|
|
130
|
Loại III
|
VIII
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Song Pe
|
8,361
|
4,837
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
98
|
91
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
244
|
Loại I
|
2
|
Xã Mường Khoa
|
6,124
|
4,858
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
78
|
91
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
224
|
Loại I
|
3
|
Xã Tạ Khoa
|
7,504
|
4,076
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
91
|
82
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
228
|
Loại I
|
4
|
Xã Chim Vàn
|
7,266
|
5,204
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
88
|
95
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
238
|
Loại I
|
5
|
Xã Pắc Ngà
|
6,526
|
6,446
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
82
|
109
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
246
|
Loại I
|
6
|
Xã Chiềng Sại
|
7,745
|
3,491
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
93
|
75
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
223
|
Loại I
|
7
|
Xã Hang Chú
|
13,776
|
3,126
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
71
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
226
|
Loại I
|
8
|
Xã Phiêng Ban
|
4,930
|
4,685
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
67
|
89
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
211
|
Loại II
|
9
|
Xã Hồng Ngài
|
5,661
|
3,922
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
74
|
80
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
209
|
Loại II
|
10
|
Xã Phiêng Côn
|
4,194
|
2,089
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
61
|
58
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
174
|
Loại II
|
11
|
Xã Tà Xùa
|
4,900
|
2,799
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
67
|
67
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
189
|
Loại II
|
12
|
Xã Làng Chếu
|
5,364
|
2,979
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
71
|
69
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
195
|
Loại II
|
13
|
Xã Xím Vàng
|
8,280
|
2,514
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
98
|
63
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
216
|
Loại II
|
14
|
Xã Hua Nhàn
|
5,857
|
4,004
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
76
|
81
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
212
|
Loại II
|
15
|
Xã Háng Đồng
|
13,108
|
2,578
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
64
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
219
|
Loại II
|
16
|
Thị trấn Bắc Yên
|
775
|
5,393
|
II
|
|
106.4
|
TTMN,
TT huyện
|
36
|
69
|
|
|
|
5
|
30
|
|
140
|
Loại III
|
IX
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Chiến
|
21,639
|
10,288
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
151
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
306
|
Loại I
|
2
|
Xã Chiềng Lao
|
12,962
|
9,283
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
140
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
295
|
Loại I
|
3
|
Xã Mường Bú
|
8,893
|
11,129
|
I
|
89
|
|
|
100
|
160
|
10
|
15
|
|
|
|
|
285
|
Loại I
|
4
|
Xã Chiềng Hoa
|
7,108
|
7,076
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
87
|
116
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
258
|
Loại I
|
5
|
Xã Chiềng Công
|
14,137
|
4,811
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
91
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
246
|
Loại I
|
6
|
Xã Hua Trai
|
9,928
|
4,662
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
89
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
244
|
Loại I
|
7
|
Thị trấn Ít Ong
|
3,497
|
9,774
|
I
|
67
|
196
|
TT.huyện
|
84
|
113
|
|
|
|
15
|
30
|
|
242
|
Loại I
|
8
|
Xã Nậm Giôn
|
12,088
|
3,488
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
75
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
230
|
Loại I
|
9
|
Xã Chiềng Ân
|
8,499
|
2,505
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
99
|
63
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
217
|
Loại II
|
10
|
Xã Pi Toong
|
5,016
|
7,161
|
II
|
99
|
|
|
68
|
117
|
15
|
15
|
|
|
|
|
215
|
Loại II
|
11
|
Xã Nặm Păm
|
9,596
|
4,029
|
II
|
100
|
|
|
100
|
81
|
15
|
15
|
|
|
|
|
211
|
Loại II
|
12
|
Xã Mường Chùm
|
5,740
|
6,467
|
I
|
100
|
|
|
75
|
109
|
10
|
15
|
|
|
|
|
209
|
Loại II
|
13
|
Xã Chiềng Muôn
|
8,177
|
1,613
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
97
|
52
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
204
|
Loại II
|
14
|
Xã Tạ Bú
|
6,761
|
4,638
|
II
|
95
|
|
|
84
|
89
|
15
|
15
|
|
|
|
|
203
|
Loại II
|
15
|
Xã Mường Trai
|
5,517
|
1,993
|
II
|
100
|
|
|
73
|
57
|
15
|
15
|
|
|
|
|
160
|
Loại II
|
16
|
Xã Chiềng San
|
3,366
|
3,516
|
II
|
99
|
|
|
53
|
75
|
15
|
15
|
|
|
|
|
158
|
Loại II
|
X
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cà Nàng
|
17,875
|
4,005
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
81
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
236
|
Loại I
|
2
|
Xã Mường Giôn
|
18,787
|
10,521
|
II
|
99
|
|
|
100
|
154
|
15
|
15
|
|
|
|
|
284
|
Loại I
|
3
|
Xã Chiềng Khay
|
13,470
|
6,157
|
III
|
97
|
|
ĐBKK
|
100
|
106
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
261
|
Loại I
|
4
|
Xã Mường Giàng
|
6,432
|
10,398
|
II
|
85
|
|
|
81
|
152
|
15
|
15
|
|
|
|
|
263
|
Loại I
|
5
|
Xã Nậm Ét
|
7,111
|
4,351
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
87
|
85
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
227
|
Loại I
|
6
|
Xã Mường Chiên
|
8,233
|
1,625
|
II
|
100
|
|
|
97
|
53
|
15
|
15
|
|
|
|
|
180
|
Loại II
|
7
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
10,492
|
3,160
|
II
|
100
|
|
|
100
|
71
|
15
|
15
|
|
|
|
|
201
|
Loại II
|
8
|
Xã Chiềng Ơn
|
9,945
|
3,101
|
II
|
89
|
|
|
100
|
70
|
15
|
15
|
|
|
|
|
200
|
Loại II
|
9
|
Xã Chiềng Bằng
|
4,408
|
6,329
|
II
|
85
|
|
|
63
|
108
|
15
|
15
|
|
|
|
|
201
|
Loại II
|
10
|
Xã Mường Sại
|
5,450
|
3,551
|
II
|
100
|
|
|
72
|
76
|
15
|
15
|
|
|
|
|
178
|
Loại II
|
11
|
Xã Chiềng Khoang
|
3,887
|
7,022
|
II
|
100
|
|
|
58
|
115
|
15
|
15
|
|
|
|
|
203
|
Loại II
|
XI
|
HuyệnThuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Co Mạ
|
14,715
|
6,128
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
100
|
105
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
260
|
Loại I
|
2
|
Xã Long Hẹ
|
11,614
|
3,939
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
80
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
235
|
Loại I
|
3
|
Xã Mường Bám
|
7,373
|
8,696
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
89
|
134
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
278
|
Loại I
|
4
|
Xã Mường É
|
8,960
|
7,634
|
III
|
98
|
|
ĐBKK
|
100
|
122
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
277
|
Loại I
|
5
|
Xã Chiềng Bôm
|
9,260
|
5,929
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
103
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
258
|
Loại I
|
6
|
Xã Nặm Lầu
|
15,663
|
7,370
|
III
|
99
|
|
ĐBKK
|
100
|
119
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
274
|
Loại I
|
7
|
Xã Mường Khiêng
|
6,762
|
9,023
|
II
|
100
|
|
|
84
|
137
|
15
|
15
|
|
|
|
|
251
|
Loại I
|
8
|
Xã Phổng Lái
|
9,210
|
7,338
|
II
|
82
|
|
|
100
|
119
|
15
|
15
|
|
|
|
|
249
|
Loại I
|
9
|
Xã Chiềng Ngàm
|
4,964
|
5,515
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
68
|
99
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
222
|
Loại I
|
10
|
Xã Tông Lạnh
|
2,356
|
10,238
|
II
|
80
|
|
|
44
|
151
|
15
|
15
|
|
|
|
|
225
|
Loại I
|
11
|
Xã Bó Mười
|
6,230
|
8,447
|
II
|
100
|
|
|
79
|
131
|
15
|
15
|
|
|
|
|
240
|
Loại I
|
12
|
Thị trấn Thuận Châu
|
121
|
5,101
|
I
|
|
197
|
TTMN,
TT huyện
|
30
|
66
|
|
|
|
15
|
30
|
|
141
|
Loại II
|
13
|
Xã Chiềng Ly
|
3,128
|
7,621
|
II
|
100
|
|
|
51
|
122
|
15
|
15
|
|
|
|
|
203
|
Loại II
|
14
|
Xã Thôm Mòn
|
1,476
|
6,294
|
II
|
98
|
|
|
35
|
107
|
15
|
15
|
|
|
|
|
172
|
Loại II
|
15
|
Xã Chiềng Pấc
|
2,047
|
4,359
|
II
|
84
|
|
|
40
|
85
|
15
|
15
|
|
|
|
|
155
|
Loại II
|
16
|
Xã Bon Phặng
|
3,636
|
5,503
|
II
|
98
|
|
|
56
|
99
|
15
|
15
|
|
|
|
|
184
|
Loại II
|
17
|
Xã Muổi Nọi
|
2,935
|
3,771
|
II
|
87
|
|
|
49
|
78
|
15
|
15
|
|
|
|
|
157
|
Loại II
|
18
|
Xã Tông Cọ
|
3,485
|
6,117
|
II
|
100
|
|
|
54
|
105
|
15
|
15
|
|
|
|
|
189
|
Loại II
|
19
|
Xã Chiềng Pha
|
2,612
|
7,207
|
II
|
92
|
|
|
46
|
117
|
15
|
15
|
|
|
|
|
193
|
Loại II
|
20
|
Xã Phổng Lăng
|
1,620
|
4,893
|
II
|
100
|
|
|
36
|
92
|
15
|
15
|
|
|
|
|
158
|
Loại II
|
21
|
Xã Co Tòng
|
2,908
|
2,812
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
49
|
67
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
171
|
Loại II
|
22
|
Xã Pá Lông
|
3,086
|
2,713
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
51
|
66
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
172
|
Loại II
|
23
|
Xã É Tòng
|
4,275
|
2,883
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
61
|
68
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
184
|
Loại II
|
24
|
Xã Phổng Lập
|
5,046
|
5,146
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
68
|
95
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
218
|
Loại II
|
25
|
Xã Púng Tra
|
2,554
|
3,518
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
46
|
75
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
176
|
Loại II
|
26
|
Xã Bản Lầm
|
6,333
|
3,681
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
80
|
77
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
212
|
Loại II
|
27
|
Xã Liệp Tè
|
7,206
|
4,028
|
II
|
100
|
|
|
88
|
81
|
15
|
15
|
|
|
|
|
199
|
Loại II
|
28
|
Xã Chiềng La
|
2,768
|
3,054
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
48
|
70
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
173
|
Loại II
|
29
|
Xã Noong Lay
|
1,530
|
3,044
|
II
|
82
|
|
|
35
|
70
|
15
|
15
|
|
|
|
|
135
|
Loại III
|
XII
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nà Bó
|
6,382
|
7,602
|
I
|
84
|
|
|
80
|
122
|
10
|
15
|
|
|
|
|
227
|
Loại I
|
2
|
Xã Tà Hộc
|
8,269
|
3,728
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
97
|
78
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
230
|
Loại I
|
3
|
Xã Phiêng Pằn
|
11,639
|
7,155
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
117
|
20
|
15
|
|
|
20
|
B.giới
|
272
|
Loại I
|
4
|
Xã Phiêng Cằm
|
15,231
|
6,251
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
107
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
262
|
Loại I
|
5
|
Xã Nà Ớt
|
9,498
|
3,129
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
71
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
226
|
Loại I
|
6
|
Xã Chiềng Nơi
|
13,155
|
5,243
|
III
|
100
|
|
ĐBKK
|
100
|
96
|
20
|
15
|
|
|
20
|
|
251
|
Loại I
|
7
|
Xã Hát Lót
|
5,661
|
9,365
|
I
|
71
|
|
|
74
|
141
|
10
|
15
|
|
|
|
|
240
|
Loại I
|
8
|
Xã Mường Bằng
|
6,861
|
7,187
|
I
|
98
|
|
|
85
|
117
|
10
|
15
|
|
|
|
|
227
|
Loại I
|
9
|
Thị trấn Hát Lót
|
1,376
|
17,032
|
I
|
13
|
100
|
TTMN,
TT huyện
|
48
|
178
|
|
|
|
5
|
30
|
|
261
|
Loại I
|
10
|
Xã Cò Nòi
|
9,466
|
17,189
|
I
|
50
|
|
|
100
|
200
|
10
|
10
|
|
|
|
|
320
|
Loại I
|
11
|
Xã Chiềng Mung
|
3,610
|
9,781
|
I
|
70
|
|
|
55
|
146
|
10
|
15
|
|
|
|
|
226
|
Loại I
|
12
|
Xã Chiềng Lương
|
11,545
|
8,949
|
II
|
97
|
|
|
100
|
136
|
15
|
15
|
|
|
|
|
266
|
Loại I
|
13
|
Xã Mường Bon
|
3,944
|
6,383
|
I
|
82
|
|
|
58
|
108
|
10
|
15
|
|
|
|
|
191
|
Loại II
|
14
|
Xã Chiềng Sung
|
4,682
|
6,094
|
I
|
72
|
|
|
65
|
105
|
10
|
15
|
|
|
|
|
195
|
Loại II
|
15
|
Xã Chiềng Ve
|
3,677
|
2,734
|
II
|
100
|
|
|
56
|
66
|
15
|
15
|
|
|
|
|
152
|
Loại II
|
16
|
Xã Chiềng Chăn
|
6,385
|
6,468
|
II
|
100
|
|
|
80
|
109
|
15
|
15
|
|
|
|
|
219
|
Loại II
|
17
|
Xã Chiềng Chung
|
7,275
|
5,148
|
II
|
100
|
|
|
88
|
95
|
15
|
15
|
|
|
|
|
213
|
Loại II
|
18
|
Xã Chiềng Dong
|
3,160
|
2,620
|
II
|
100
|
|
|
51
|
64
|
15
|
15
|
|
|
|
|
145
|
Loại II
|
19
|
Xã Mường Chanh
|
2,930
|
4,015
|
II
|
97
|
|
|
49
|
81
|
15
|
15
|
|
|
|
|
160
|
Loại II
|
20
|
Xã Chiềng Ban
|
3,612
|
6,973
|
I
|
84
|
|
|
56
|
115
|
10
|
15
|
|
|
|
|
196
|
Loại II
|
21
|
Xã Chiềng Kheo
|
2,753
|
2,662
|
II
|
99
|
|
|
48
|
65
|
15
|
15
|
|
|
|
|
143
|
Loại II
|
22
|
Xã Chiềng Mai
|
2,136
|
4,591
|
II
|
86
|
|
|
41
|
88
|
15
|
15
|
|
|
|
|
159
|
Loại II
|
Ghi chú:
Tổng số có 204 xã, phường, thị trấn.
Trong đó:
Loại I: 96 xã, phường, thị trấn
Loại II: 101 xã, phường, thị trấn
Loại III: 07 xã, phường, thị trấn
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
8.726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|