|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 95/NQ-HĐND 2019 Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Bình Thuận năm 2020
Số hiệu:
|
95/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 95/NQ-HĐND
|
Bình Thuận,
ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2020 CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Thông tư số
07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số
điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ
về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4048/TTr-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế hành
chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 14
tháng 11 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế
hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2020, như sau:
1. Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm
2020 là : 26.278 người.
Cụ thể:
a) Biên chế quản lý hành chính : 2.064 người.
b) Biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập
: 24.066 người.
- Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể
thao : 509 người.
- Biên chế sự nghiệp y tế : 2.949 người.
- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 19.785
người.
- Biên chế sự nghiệp khác : 823 người.
c) Biên chế trong các tổ chức Hội : 148 người.
(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V,
VI, VII)
2. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng
bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2020: 480 người.
(Kèm theo phụ lục số VIII)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2019 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (TH 09b), K.T.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
Số TT
|
Phân loại
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Kế hoạch
biên chế năm 2020
|
Tăng/giảm
|
|
TỔNG CỘNG
|
27223
|
26278
|
-945
|
A
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
2104
|
2064
|
-40
|
1
|
Cấp tỉnh
|
1228
|
1211
|
-17
|
2
|
Cấp huyện
|
869
|
853
|
-16
|
3
|
Dự phòng
|
7
|
|
-7
|
B
|
SỰ NGHIỆP
|
24970
|
24066
|
-904
|
I
|
Sự nghiệp VH TT TT
|
523
|
509
|
-14
|
1
|
Cấp tỉnh
|
295
|
289
|
-6
|
2
|
Cấp huyện
|
228
|
220
|
-8
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
3710
|
2949
|
-761
|
1
|
Cấp tỉnh
|
1143
|
766
|
-377
|
2
|
Cấp huyện
|
1433
|
1044
|
-389
|
3
|
Cấp xã
|
955
|
960
|
5
|
4
|
Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện
|
179
|
179
|
|
III
|
Sự nghiệp GDĐT
|
19854
|
19785
|
-69
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2784
|
2755
|
-29
|
2
|
Cấp huyện
|
17070
|
17030
|
-40
|
3
|
Dự phòng
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp khác
|
883
|
823
|
-60
|
1
|
Cấp tỉnh
|
668
|
608
|
-60
|
2
|
Cấp huyện
|
215
|
215
|
|
C
|
BIÊN CHẾ GIAO CHO CÁC HỘI
|
149
|
148
|
-1
|
1
|
Cấp tỉnh
|
72
|
71
|
-1
|
2
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI
TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế
theo vị trí việc làm đến năm 2021
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Biên chế kế
hoạch năm 2020
|
|
Tổng cộng
|
2021
|
2104
|
2064
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1187
|
1228
|
1211
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
26
|
25
|
25
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
58
|
58
|
58
|
3
|
Sở Nội vụ
|
36
|
35
|
35
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
11
|
11
|
11
|
|
Ban Tôn giáo
|
13
|
13
|
13
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
9
|
9
|
9
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
36
|
39
|
36
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
13
|
13
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
17
|
17
|
17
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
12
|
12
|
12
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
13
|
13
|
13
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
254
|
266
|
260
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
|
14
|
16
|
15
|
|
Chi cục Thủy sản
|
26
|
26
|
26
|
5
|
Sở Công thương
|
36
|
35
|
35
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
39
|
39
|
7
|
Sở Tài chính
|
50
|
52
|
51
|
8
|
Sở Xây dựng
|
36
|
38
|
37
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
10
|
12
|
12
|
9
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
39
|
46
|
42
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
31
|
32
|
32
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
36
|
39
|
39
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
21
|
21
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
41
|
43
|
42
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
41
|
40
|
14
|
Sở Y tế
|
32
|
31
|
33
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
11
|
12
|
12
|
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
13
|
14
|
13
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
27
|
27
|
16
|
Sở Tư pháp
|
30
|
31
|
30
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
31
|
33
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
15
|
16
|
15
|
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
7
|
9
|
9
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
21
|
21
|
21
|
18
|
Thanh tra Tỉnh
|
34
|
35
|
35
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
17
|
17
|
17
|
20
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
18
|
18
|
18
|
21
|
Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
834
|
869
|
853
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
89
|
91
|
90
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
90
|
93
|
91
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
90
|
93
|
90
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
93
|
97
|
97
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
86
|
88
|
86
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
86
|
88
|
86
|
7
|
Thị xã La Gi
|
85
|
91
|
90
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
87
|
89
|
87
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
88
|
89
|
88
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
40
|
50
|
48
|
C
|
DỰ PHÒNG
|
|
7
|
|
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHI
TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Biên chế kế
hoạch năm 2020
|
|
Tổng cộng
|
523
|
509
|
A
|
CẤP TỈNH
|
295
|
289
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
79
|
79
|
2
|
Thư viện Tỉnh
|
23
|
23
|
3
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận
|
17
|
17
|
|
Bảo tàng Tỉnh
|
27
|
|
|
Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm
|
8
|
|
4
|
Bảo tàng Bình Thuận
|
|
32
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
|
29
|
29
|
6
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
76
|
75
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể
thao tỉnh
|
18
|
|
|
Trường Năng khiếu nghiệp vụ thể dục thể thao
|
18
|
|
7
|
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục
thể thao tỉnh
|
|
34
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
228
|
220
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh
Truyền hình huyện Tuy Phong
|
24
|
24
|
2
|
Đài TT TH Bắc Bình
|
9
|
|
|
Trung tâm VH-TT-TT Bắc Bình
|
17
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Bắc
Bình
|
|
26
|
3
|
Đài TT TH Hàm Thuận Bắc
|
7
|
|
|
Trung tâm VHTDTT HT Bắc
|
13
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm
Thuận Bắc
|
|
20
|
4
|
Đài TT TH Phan Thiết
|
11
|
12
|
|
Trung tâm VH-TDTT Phan Thiết
|
13
|
|
|
Trung tâm TDTT Phan Thiết
|
5
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch Phan
Thiết
|
|
15
|
5
|
Đài TT TH Hàm Thuận Nam
|
8
|
|
|
Trung tâm VHTT HT Nam
|
14
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm
Thuận Nam
|
|
21
|
6
|
Đài TT TH Hàm Tân
|
8
|
|
|
Trung tâm VH-TT-TT Hàm Tân
|
13
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm
Tân
|
|
18
|
7
|
Đài TT TH La Gi
|
12
|
|
|
Trung tâm VH-TT-TT La Gi
|
18
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao La Gi
|
|
30
|
8
|
Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện
Đức Linh
|
22
|
22
|
9
|
Đài TT TH Tánh Linh
|
7
|
|
|
Trung tâm VHTT Tánh Linh
|
11
|
|
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh
Truyền hình huyện Tánh Linh
|
|
17
|
10
|
Đài TTTH Phú Quý
|
7
|
|
|
Trung tâm VH-TT-TT Phú Quý
|
9
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Phú
Quý
|
|
15
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày
19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Biên chế kế
hoạch năm 2020
|
|
Tổng cộng
|
3710
|
2949
|
A
|
Cấp tỉnh
|
1143
|
766
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
180
|
218[*]
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận
|
300
|
43
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam
|
67
|
57
|
4
|
Bệnh viện ĐKKV La Gi
|
54
|
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN
|
165
|
105
|
6
|
Bệnh viện phổi
|
115
|
85
|
7
|
Bệnh viện Da liễu
|
46
|
46
|
8
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
164
|
160
|
9
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
22
|
22
|
10
|
Trung tâm Pháp y
|
17
|
17
|
11
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
13
|
13
|
B
|
Cấp huyện
|
1433
|
1044
|
1
|
TTYT Tuy Phong
|
71
|
107
|
2
|
TTYT Bắc Bình
|
45
|
43
|
3
|
TTYT Hàm Thuận Bắc
|
241
|
130
|
4
|
TTYT Phan Thiết
|
203
|
98
|
5
|
TTYT Hàm Thuận Nam
|
194
|
116
|
6
|
TTYT Hàm Tân
|
206
|
205
|
7
|
TTYT La Gi
|
63
|
62
|
8
|
TTYT Đức Linh
|
108
|
106
|
9
|
TTYT Tánh Linh
|
203
|
117
|
10
|
TTYT dân quân y Phú Quý
|
99
|
60
|
C
|
Khối Trạm Y tế xã phường
|
955
|
960
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
86
|
86
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
127
|
129
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
143
|
143
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
127
|
127
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
87
|
87
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
69
|
69
|
7
|
Thị xã La Gi
|
66
|
66
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
108
|
110
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
114
|
115
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
28
|
28
|
D
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
179
|
179
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
17
|
17
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
24
|
24
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
23
|
23
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
24
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
18
|
18
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
15
|
15
|
7
|
Thị xã La Gi
|
14
|
14
|
9
|
Huyện Đức Linh
|
18
|
18
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
19
|
19
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
7
|
7
|
PHỤ LỤC V
PHÂN BỔ CHI
TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Biên chế kế
hoạch năm 2020
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Biên chế
theo định mức
|
Biên chế xử
lý dôi dư
|
Biên chế
theo định mức
|
Biên chế xử
lý dôi dư
|
|
Tổng cộng
|
19854
|
19588
|
266
|
19785
|
19584
|
201
|
A
|
Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản
lý
|
2478
|
2360
|
118
|
2455
|
2359
|
96
|
1
|
THPT Tuy Phong
|
117
|
117
|
|
115
|
112
|
3
|
2
|
THPT Hòa Đa
|
121
|
121
|
|
121
|
121
|
|
3
|
THPT Bắc Bình
|
130
|
115
|
15
|
129
|
117
|
12
|
4
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
80
|
73
|
7
|
77
|
73
|
4
|
5
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
71
|
64
|
7
|
73
|
62
|
11
|
6
|
THPT Hàm Thuận Bắc
|
126
|
126
|
|
123
|
119
|
4
|
7
|
THPT Phan Bội Châu
|
171
|
171
|
|
178
|
178
|
|
8
|
THPT Phan Chu Trinh
|
130
|
130
|
|
128
|
128
|
|
9
|
THPT Phan Thiết
|
108
|
108
|
|
108
|
108
|
|
10
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
62
|
62
|
|
64
|
64
|
|
11
|
THPT Lương Thế Vinh
|
56
|
55
|
1
|
55
|
55
|
|
12
|
THPT Hàm Thuận Nam
|
96
|
96
|
|
96
|
96
|
|
13
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
59
|
53
|
6
|
57
|
53
|
4
|
14
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
108
|
108
|
|
108
|
108
|
|
15
|
THPT Nguyễn Huệ
|
97
|
93
|
4
|
94
|
93
|
1
|
16
|
THPT Hàm Tân
|
49
|
49
|
|
53
|
53
|
|
17
|
THPT Đức Tân
|
55
|
55
|
|
53
|
53
|
|
18
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
43
|
43
|
|
43
|
41
|
2
|
19
|
THPT Tánh Linh
|
100
|
93
|
7
|
97
|
91
|
6
|
20
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
89
|
73
|
16
|
80
|
67
|
13
|
21
|
THPT Đức Linh
|
104
|
80
|
24
|
99
|
82
|
17
|
22
|
THPT Hùng Vương
|
140
|
126
|
14
|
137
|
130
|
7
|
23
|
THPT Quang Trung
|
85
|
75
|
10
|
84
|
73
|
11
|
24
|
THPT Ngô Quyền
|
56
|
55
|
1
|
60
|
60
|
|
25
|
PT Dân tộc nội trú Tỉnh
|
84
|
78
|
6
|
82
|
81
|
1
|
26
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
|
141
|
141
|
|
141
|
141
|
|
B
|
Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện,
thị xã, thành phố quản lý
|
17070
|
16922
|
148
|
17030
|
16925
|
105
|
I
|
Bậc mầm non
|
3788
|
3788
|
|
3794
|
3794
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
396
|
396
|
|
397
|
397
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
497
|
497
|
|
481
|
481
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
533
|
533
|
|
538
|
538
|
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
515
|
515
|
|
514
|
514
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
317
|
317
|
|
321
|
321
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
267
|
267
|
|
262
|
262
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
239
|
239
|
|
235
|
235
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
440
|
440
|
|
451
|
451
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
411
|
411
|
|
425
|
425
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
173
|
173
|
|
170
|
170
|
|
II
|
Bậc tiểu học
|
7553
|
7513
|
40
|
7579
|
7551
|
28
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
891
|
891
|
|
908
|
908
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
928
|
922
|
6
|
914
|
914
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1088
|
1088
|
|
1100
|
1100
|
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
1050
|
1050
|
|
1071
|
1071
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
752
|
752
|
|
745
|
745
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
448
|
448
|
|
455
|
455
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
590
|
590
|
|
595
|
595
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
815
|
815
|
|
806
|
806
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
797
|
793
|
4
|
793
|
793
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
194
|
164
|
30
|
192
|
164
|
28
|
III
|
Bậc trung học cơ sở
|
5602
|
5494
|
108
|
5532
|
5455
|
77
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
576
|
576
|
|
576
|
576
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
674
|
650
|
24
|
660
|
649
|
11
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
845
|
815
|
30
|
827
|
814
|
13
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
784
|
784
|
|
756
|
756
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
521
|
521
|
|
539
|
539
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
352
|
352
|
|
347
|
347
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
457
|
457
|
|
442
|
442
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
624
|
603
|
21
|
617
|
596
|
21
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
629
|
596
|
33
|
628
|
596
|
32
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
140
|
140
|
|
140
|
140
|
|
IV
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên cấp huyện
|
127
|
127
|
|
125
|
125
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
13
|
13
|
|
13
|
13
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
23
|
23
|
|
22
|
22
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
4
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
6
|
Thị xã La Gi
|
24
|
24
|
|
23
|
23
|
|
7
|
Huyện Đức Linh
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
9
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
C
|
Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản
lý
|
306
|
306
|
|
300
|
300
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
173
|
173
|
|
168
|
168
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
65
|
65
|
|
64
|
64
|
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
68
|
68
|
|
68
|
68
|
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN BỔ CHI
TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Biên chế kế
hoạch năm 2020
|
|
TỔNG CỘNG
|
883
|
823
|
A
|
CẤP TỈNH
|
668
|
608
|
1
|
Biên chế Quản trị mạng
|
30
|
30
|
2
|
Trung tâm Hội nghị
|
4
|
4
|
3
|
Trung tâm Thông tin
|
13
|
13
|
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
8
|
8
|
5
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
11
|
11
|
6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
32
|
39
|
7
|
Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản
|
31
|
31
|
8
|
Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới
|
3
|
3
|
9
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
33
|
33
|
10
|
Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
6
|
6
|
11
|
Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân
thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
6
|
6
|
12
|
BQL rừng phòng hộ Trị An
|
6
|
6
|
13
|
BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi
|
6
|
6
|
14
|
BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc
|
7
|
7
|
15
|
BQL rừng phòng hộ Phan Điền
|
6
|
6
|
16
|
BQL rừng phòng hộ Cà Giây
|
6
|
6
|
17
|
BQL rừng phòng hộ Sông Quao
|
6
|
6
|
18
|
BQL rừng phòng hộ Sông Lũy
|
7
|
7
|
19
|
BQL RPH Sông Móng - Capét
|
7
|
7
|
20
|
BQL RPH Lê Hồng Phong
|
6
|
6
|
21
|
BQL rừng phòng hộ La Ngà
|
6
|
6
|
22
|
BQL RPH Đông Giang
|
7
|
7
|
23
|
BQL rừng phòng hộ Hồng Phú
|
5
|
5
|
24
|
BQL rừng phòng hộ Sông Mao
|
6
|
6
|
25
|
BQL rừng phòng hộ Tuy Phong
|
7
|
7
|
26
|
BQL rừng phòng hộ Đức Linh
|
5
|
5
|
27
|
Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long
|
15
|
15
|
28
|
BQL KBTTN Tà Kóu
|
22
|
22
|
29
|
BQL KBTTN Núi Ông
|
53
|
53
|
30
|
BQL KBTB Hòn Cau
|
10
|
10
|
31
|
Trung tâm Khuyến công
|
19
|
19
|
32
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
7
|
7
|
33
|
Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
7
|
7
|
34
|
Trung tâm Mua tài sản công
|
5
|
5
|
35
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch
|
10
|
11
|
36
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN
|
27
|
26
|
37
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp
|
27
|
26
|
38
|
BQL Nghĩa trang liệt sỹ
|
4
|
4
|
39
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
13
|
13
|
40
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
12
|
12
|
41
|
Trường Tình thương
|
8
|
8
|
42
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
1
|
1
|
43
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
|
14
|
14
|
44
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
11
|
11
|
45
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
43
|
42
|
46
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
15
|
15
|
47
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
63
|
|
48
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
10
|
10
|
49
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
2
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
215
|
215
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
20
|
20
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
21
|
21
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
22
|
22
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
29
|
29
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10
|
10
|
|
Ban Quản lý nghĩa trang
|
7
|
7
|
|
Lực lượng Thanh niên xung kích
|
4
|
4
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
7
|
7
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
21
|
21
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
20
|
20
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
4
|
4
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
9
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
27
|
27
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
10
|
10
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
|
Nhà thiếu nhi thị xã La Gi
|
3
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
24
|
24
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
17
|
17
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
14
|
14
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
6
|
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC VII
PHÂN BỔ CHI
TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế
giao năm 2019
|
Biên chế kế
hoạch năm 2020
|
|
Tổng cộng
|
149
|
148
|
A
|
CẤP TỈNH
|
72
|
71
|
1
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1
|
|
2
|
Liên minh các HTX tỉnh
|
14
|
14
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
16
|
16
|
4
|
Hội Đông y tỉnh
|
9
|
9
|
5
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
9
|
9
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
3
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
4
|
4
|
8
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
3
|
3
|
9
|
Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh
|
10
|
10
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
3
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
77
|
77
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1
|
1
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH CHI
TIẾT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ
RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
Tên Đơn vị
|
Chỉ tiêu
năm 2019
|
Chỉ tiêu
năm 2020
|
Định biên lao
động
|
Chia ra
|
Định biên lao
động
|
Chia ra
|
Định biên theo
định mức
|
Giao thành lập
tổ cơ động
|
Bảo vệ giáp
ranh liên tỉnh, liên huyện
|
Định biên theo
định mức
|
Giao thành lập
tổ cơ động
|
Bảo vệ giáp
ranh liên tỉnh, liên huyện
|
TỔNG CỘNG
|
480
|
437
|
31
|
12
|
480
|
437
|
31
|
12
|
Trị An
|
25
|
21
|
|
4
|
25
|
21
|
|
4
|
Hàm Thuận Đa Mi
|
31
|
28
|
3
|
|
31
|
28
|
3
|
|
Lòng Sông - Đá Bạc
|
43
|
40
|
3
|
|
43
|
40
|
3
|
|
Phan Điền
|
28
|
25
|
3
|
|
28
|
25
|
3
|
|
Cà Giây
|
29
|
25
|
2
|
2
|
29
|
25
|
2
|
2
|
Sông Quao
|
30
|
27
|
3
|
|
30
|
27
|
3
|
|
Sông Lũy
|
38
|
34
|
2
|
2
|
38
|
34
|
2
|
2
|
Sông Móng - Capét
|
40
|
40
|
|
|
40
|
40
|
|
|
Lê Hồng Phong
|
23
|
22
|
1
|
|
23
|
22
|
1
|
|
La Ngà
|
44
|
39
|
1
|
4
|
44
|
39
|
1
|
4
|
Đông Giang
|
32
|
30
|
2
|
|
32
|
30
|
2
|
|
Hồng Phú
|
25
|
21
|
4
|
|
25
|
21
|
4
|
|
Sông Mao
|
30
|
28
|
2
|
|
30
|
28
|
2
|
|
Tuy Phong
|
39
|
37
|
2
|
|
39
|
37
|
2
|
|
Đức Linh
|
23
|
20
|
3
|
|
23
|
20
|
3
|
|
([*])Biên chế tăng thêm từ biên chế của
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và theo mức độ tự chủ tài chính năm 2018 của
đơn vị.
Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh Bình Thuận
1.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|