|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
93/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 93/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 11
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số
05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số
245/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp
xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024; Báo
cáo thẩm tra số 254/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sắp xếp, sáp
nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024, như sau:
1. Sắp xếp, sáp nhập
thôn, tổ dân phố:
a) Huyện Ba Bể: Sáp nhập
47 thôn, tiểu khu thành 23 thôn, tiểu khu.
b) Huyện Bạch Thông: Sáp
nhập 74 thôn, tổ dân phố thành 35 thôn, tổ dân phố.
c) Huyện Chợ Đồn: Sáp
nhập 143 thôn, tổ dân phố thành 64 thôn, tổ dân phố.
d) Huyện Chợ Mới: Sáp
nhập 71 thôn, tổ dân phố thành 33 thôn, tổ dân phố.
đ) Huyện Na Rì: Sáp nhập
176 thôn, tổ dân phố thành 74 thôn, tổ dân phố.
e) Huyện Ngân Sơn: Sáp
nhập 70 thôn, tổ dân phố thành 31 thôn, tổ dân phố.
g) Huyện Pác Nặm: Sáp
nhập 28 thôn thành 14 thôn.
h) Thành phố Bắc Kạn: Sáp
nhập 61 thôn, tổ dân phố thành 43 thôn, tổ dân phố.
Sau khi sáp nhập thôn, tổ
dân phố, tiểu khu toàn tỉnh Bắc Kạn còn 939 thôn, tổ dân phố, tiểu khu.
(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
2. Đổi tên thôn, tổ
dân phố, như sau:
a) Huyện Chợ Đồn:
- Thị trấn Bằng Lũng:
+ Đổi tên tổ dân phố Số
2A thành tổ dân phố 2.
+ Đổi tên tổ dân phố Số
16 thành tổ dân phố 7.
+ Đổi tên tổ dân phố Số
11A thành tổ dân phố 11.
- Xã Xuân Lạc: Đổi tên
thôn Pù Lùng 2 thành thôn Pù Lùng.
b) Huyện Chợ Mới:
Xã Nông Hạ: Đổi tên thôn
Bản Tết 1 thành thôn Bản Tết.
c) Huyện Na Rì:
Thị trấn Yên Lạc: Đổi tên
tổ nhân dân Giả Dìa thành tổ dân phố Số 5.
d) Thành phố Bắc Kạn:
Phường Huyền Tụng:
- Đổi tên tổ dân phố Chí
Lèn thành tổ dân phố Số 8.
- Đổi tên tổ dân phố
Khuổi Hẻo thành tổ dân phố Số 9.
- Đổi tên tổ dân phố Tổng
Nẻng thành tổ dân phố Số 11.
- Đổi tên tổ dân phố Bản
Vẻn thành tổ dân phố Số 12.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- TT. Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
PHỤ LỤC I
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, TIỂU KHU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
1. Xã Thượng Giáo
|
1
|
Thôn Bản Pục
|
117
|
Thôn Nà Mặn
|
51
|
Thôn Bản Pục
|
66
|
2
|
Thôn Nà Săm
|
132
|
Thôn Pác Phai
|
65
|
Thôn Nà Săm
|
67
|
2. Thị trấn Chợ Rã
|
1
|
Tiểu khu 5
|
160
|
Tiểu khu 6
|
79
|
Tiểu khu 5
|
81
|
2
|
Tiểu khu 8
|
168
|
Tiểu khu 9
|
76
|
Tiểu khu 8
|
92
|
3. Xã Mỹ Phương
|
1
|
Thôn Bản Hậu
|
127
|
Thôn Cốc Muồi
|
49
|
Thôn Nà Cà
|
54
|
Thôn Bản Hậu
|
24
|
2
|
Thôn Mỹ Vy
|
126
|
Thôn Nà Lầu
|
70
|
Thôn Mỹ Vy
|
56
|
4. Xã Phúc Lộc
|
1
|
Thôn Cốc Diển
|
67
|
Thôn Cốc Diển
|
50
|
Thôn Cốc Muồi
|
17
|
2
|
Thôn Nhật Vẹn
|
66
|
Thôn Nhật Vẹn
|
40
|
Thôn Khuổi Pết
|
26
|
5. Xã Đồng Phúc
|
1
|
Thôn Hà Trang
|
114
|
Thôn Nà Cà
|
62
|
Thôn Nà Khâu
|
52
|
2
|
Thôn Cốc Phấy
|
46
|
Thôn Cốc Phấy
|
21
|
Thôn Nà Phạ
|
25
|
6. Xã Yến Dương
|
1
|
Thôn Phiêng Phàng
|
112
|
Thôn Nà Pài
|
69
|
Thôn Phiêng Phàng
|
43
|
7. Xã Chu Hương
|
1
|
Thôn Bản Xả
|
85
|
Thôn Bản Xả
|
53
|
Thôn Phiêng Kẻm
|
32
|
2
|
Thôn Đoàn Kết
|
72
|
Thôn Khuổi Coóng
|
46
|
Thôn Lũng Miều
|
26
|
3
|
Thôn Bản Lài
|
94
|
Thôn Bản Lài
|
47
|
Thôn Nà Nao
|
47
|
4
|
Thôn Đồng Tâm
|
83
|
Thôn Nà Ngộm
|
45
|
Thôn Nà Phầy
|
38
|
8. Xã Bành Trạch
|
1
|
Thôn Hợp Thành
|
81
|
Thôn Lủng Điếc
|
49
|
Thôn Nà Lần
|
32
|
2
|
Thôn Nà Nộc
|
92
|
Thôn Nà Nộc
|
57
|
Thôn Khuổi Khét
|
35
|
3
|
Thôn Thống Nhất
|
118
|
Thôn Pác Pỉn
|
60
|
Thôn Nà Dụ
|
58
|
9. Xã Hoàng Trĩ
|
1
|
Thôn Bản Vàng
|
108
|
Thôn Nà Lườn
|
50
|
Thôn Nà Cọ
|
58
|
10. Xã Địa Linh
|
1
|
Thôn Tiền Phong
|
68
|
Thôn Tiền Phong
|
52
|
Thôn Cốc Pái
|
16
|
11. Xã Hà Hiệu
|
1
|
Thôn Khuổi Mản
|
76
|
Thôn Cốc Lót
|
45
|
Thôn Khuổi Mản
|
31
|
12. Xã Quảng Khê
|
1
|
Thôn Hợp Thành
|
83
|
Thôn Lẻo Keo
|
51
|
Thôn Lủng Quang
|
32
|
2
|
Thôn Trung Hoà
|
122
|
Thôn Tổng Chảo
|
62
|
Thôn Pù Lùng
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, Tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
|
1. Thị trấn Phủ Thông
|
1
|
Tổ dân phố Nà Hái
|
190
|
Phố Nà Hái
|
145
|
|
Thôn Khuổi Chàm
|
27
|
|
Thôn Khuổi Chả
|
18
|
|
2
|
Tổ dân phố Chính
|
170
|
Phố Chính
|
112
|
|
58 hộ Phố Đầu Cầu
|
58
|
|
3
|
Tổ dân phố Ngã Ba
|
193
|
Phố Ngã Ba
|
160
|
|
33 hộ Phố Đầu Cầu
|
33
|
|
4
|
Tổ dân phố Phương
Linh
|
167
|
Thôn Nà Phải
|
52
|
|
Thôn Chi Quảng B
|
72
|
|
Thôn Khuổi Lừa
|
43
|
|
2. Xã Sỹ Bình
|
1
|
Thôn Khau Cưởm
|
75
|
Thôn 2 Khau Cưởm
|
34
|
|
Thôn 1B Khau Cưởm
|
41
|
|
2
|
Thôn Nà Cà
|
107
|
Thôn 3B Nà Cà
|
57
|
|
Thôn 3A Nà Cà
|
50
|
|
3. Xã Quân Hà
|
1
|
Thôn Nam Hà
|
147
|
Thôn Cốc Xả
|
67
|
|
Thôn Khuổi Thiêu
|
80
|
|
2
|
Thôn Đồng Quang
|
105
|
Thôn Nà Phả
|
46
|
|
Thôn Khau Mạ
|
59
|
|
3
|
Thôn Đồng Tâm
|
119
|
Thôn Lủng Kén
|
66
|
|
Thôn Nà Cà
|
53
|
|
4
|
Thôn Tân Xuân
|
153
|
Thôn Nà Lẹng
|
67
|
|
Thôn Thái Bình
|
86
|
|
5
|
Thôn Thanh Nguyên
|
121
|
Thôn Lủng Coóc
|
66
|
|
Thôn Nà Liềng
|
55
|
|
4. Xã Nguyên Phúc
|
1
|
Thôn Hồng Tiến
|
60
|
Thôn Cáng Lò
|
27
|
|
Thôn Nà Muồng
|
33
|
|
5. Xã Quang Thuận
|
1
|
Thôn Nà Đinh
|
89
|
Thôn Nà Chạp
|
56
|
|
32 hộ Thôn Nà Đinh
|
32
|
|
01 hộ Thôn Nà Thoi
|
1
|
|
2
|
Thôn Nà Thoi
|
122
|
50 hộ Thôn Boóc Khún
|
50
|
|
69 hộ Thôn Nà Thoi
|
69
|
|
02 hộ Thôn Nà Đinh
|
2
|
|
01 hộ Thôn Khuổi Piểu
|
1
|
|
3
|
Thôn Đoàn Kết
|
75
|
59 hộ Thôn Khuổi Piểu
|
59
|
|
16 hộ Thôn Nà Kha
|
16
|
|
4
|
Thôn Nà Lốc
|
75
|
Thôn Nà Lẹng
|
40
|
|
29 hộ Thôn Nà Kha
|
29
|
|
04 hộ Thôn Nà Thoi
|
4
|
|
01 hộ Thôn Boóc Khún
|
1
|
|
01 hộ Thôn Khuổi Piểu
|
1
|
|
6. Xã Dương Phong
|
1
|
Thôn Bản Pè
|
118
|
Thôn Bản Mèn
|
70
|
Thôn Bản Pè
|
30
|
Thôn Nà Chèn
|
18
|
2
|
Thôn Tổng Ngay
|
114
|
Thôn Tổng Ngay
|
68
|
Thôn Tổng Mú
|
46
|
3
|
Thôn Khuổi Cò
|
96
|
Thôn Khuổi Cò
|
62
|
Thôn Bản Chàn
|
34
|
7. Xã Vi Hương
|
1
|
Thôn Nà Pái
|
144
|
Thôn Nà Pái
|
90
|
Thôn Nà Ít
|
54
|
2
|
Thôn Nà Sang
|
166
|
Thôn Nà Sang
|
98
|
Thôn Nà Chá
|
68
|
8. Xã Vũ Muộn
|
1
|
Thôn Bắc Sơn
|
87
|
Thôn Nà Khoang
|
66
|
Thôn Khuổi Khoang
|
21
|
2
|
Thôn Thanh Sơn
|
123
|
Thôn Tân Lập
|
51
|
Thôn Đon Quản
|
50
|
Thôn Đâng Bun
|
22
|
3
|
Thôn Trung Sơn
|
87
|
Thôn Nà Kén
|
44
|
Thôn Còi Có
|
43
|
4
|
Thôn Nam Sơn
|
102
|
Thôn Tốc Lù
|
54
|
Thôn Choóc vẻn
|
48
|
9. Xã Đôn Phong
|
1
|
Thôn Nà Đán
|
110
|
Thôn Nà Đán
|
74
|
Thôn Bản Vén
|
36
|
10. Xã Tân Tú
|
1
|
Thôn Phúc Hòa
|
147
|
Thôn Bản Mới
|
40
|
|
Thôn Nà Lầu
|
56
|
|
Thôn Cốc Pái
|
51
|
|
2
|
Thôn Quan Làng
|
94
|
Thôn Quan Làng
|
57
|
|
Thôn Cốc Bây
|
37
|
|
3
|
Thôn Khuổi Sla
|
119
|
Thôn Nà Phát
|
66
|
|
Thôn Khuổi Sla
|
53
|
|
4
|
Thôn Khuổi Thén
|
111
|
Thôn Nà Bản
|
50
|
|
Thôn Nà Xe
|
61
|
|
11. Xã Cẩm Giàng
|
1
|
Thôn Nà Tu
|
179
|
Thôn Nà Tu
|
119
|
Thôn Khuổi Chanh
|
60
|
2
|
Thôn Thủy Bình
|
169
|
Thôn Nà Ngăm
|
57
|
Thôn Khuổi Dấm
|
59
|
Thôn Bó Bả
|
53
|
12. Xã Lục Bình
|
1
|
Thôn Nà Cao
|
148
|
Thôn Nà Chuông
|
56
|
Thôn Cao Lộc
|
92
|
2
|
Thôn Bản Chang
|
172
|
Thôn Pác Chang
|
83
|
Thôn Lủng Chang
|
89
|
3
|
Thôn Nà Nghịu
|
156
|
Thôn Nà Nghịu
|
108
|
Thôn Bản Piềng
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ dân
phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
|
1. Thị trấn Bằng Lũng
|
|
1
|
Tổ dân phố 3
|
110
|
Tổ dân phố Số 2B
|
53
|
|
Tổ dân phố Số 3
|
57
|
|
2
|
Tổ dân phố 4
|
98
|
Tổ dân phố Số 4
|
46
|
|
Tổ dân phố Số 11B
|
52
|
|
3
|
Tổ dân phố 5
|
156
|
Tổ dân phố Số 5
|
89
|
|
Tổ dân phố Số 14B
|
67
|
|
4
|
Tổ dân phố 6
|
99
|
Tổ dân phố Số 6A
|
52
|
|
Tổ dân phố Số 6B
|
47
|
|
5
|
Tổ dân phố 9
|
131
|
Tổ dân phố Số 9
|
82
|
|
49 hộ Tổ dân phố Số 7
|
49
|
|
6
|
Tổ dân phố 8
|
121
|
Tổ dân phố Số 8
|
91
|
|
30 hộ Tổ dân phố Số 7
|
30
|
|
7
|
Tổ dân phố 13
|
99
|
Tổ dân phố Số 17
|
38
|
|
Tổ dân phố Số 13
|
61
|
|
8
|
Tổ dân phố 14
|
90
|
Tổ dân phố Số 15
|
51
|
|
Tổ dân phố Số 14A
|
39
|
|
9
|
Tổ dân phố Bản
Duồng
|
125
|
Tổ dân phố Bản Duồng 2
|
66
|
|
Tổ dân phố Bản Duồng 1
|
59
|
|
2. Xã Bằng Lãng
|
|
1
|
Thôn Liên Thủy
|
101
|
Thôn Bản Lắc
|
57
|
|
Thôn Tổng Mụ
|
44
|
|
2
|
Thôn Tủm Tó
|
113
|
Thôn Tủm Tó
|
80
|
|
Thôn Nà Khắt
|
33
|
|
3
|
Thôn Liên Minh
|
85
|
Thôn Nà Niếng
|
24
|
|
Thôn Nà Loọc
|
29
|
|
Thôn Bản Nhì
|
32
|
|
3. Xã Bằng Phúc
|
|
1
|
Thôn Nà Bay
|
126
|
Thôn Nà Bay
|
77
|
|
Thôn Khuồi Cưởm
|
49
|
|
2
|
Thôn Nà Pài
|
159
|
Thôn Nà Pài
|
102
|
|
Thôn Bản Quân
|
57
|
|
4. Xã Đồng Thắng
|
|
1
|
Thôn Quyết Thắng
|
102
|
Thôn Nà Cà
|
39
|
|
Thôn Bản Hun
|
35
|
|
Thôn Kéo Hấy
|
28
|
|
2
|
Thôn Hợp Thắng
|
177
|
Thôn Nà Phung
|
23
|
|
Thôn Khuổi Nhang
|
39
|
|
Thôn Nà Tải
|
62
|
|
Thôn Bản Chói
|
53
|
|
3
|
Thôn Toàn Thắng
|
124
|
Thôn Cốc Quang
|
40
|
|
Thôn Pác Giả
|
32
|
|
Thôn Khuổi Giả
|
52
|
|
4
|
Thôn Đại Thắng
|
166
|
Thôn Nà Cọ
|
66
|
|
Thôn Nà Vằn
|
39
|
|
Thôn Bản Cáu
|
61
|
|
5
|
Thôn Khau Chủ
|
156
|
Thôn Làng Sen
|
65
|
|
Thôn Khau Chủ
|
39
|
|
Thôn Cốc Lùng
|
52
|
|
6
|
Thôn Đồng Tiến
|
124
|
Thôn Nà Chang
|
54
|
|
Thôn Nà Mèo
|
14
|
|
Thôn Cốc Héc
|
56
|
|
7
|
Thôn Đồng Nam
|
120
|
Thôn Nà Pèng
|
37
|
|
Thôn Nà Lào
|
40
|
|
Thôn Nà Kham
|
43
|
|
5. Xã Đại Sảo
|
|
1
|
Thôn Trung Tâm
|
146
|
Thôn Trung Tâm
|
89
|
|
Thôn Nà Lại
|
57
|
|
6. Xã Yên Mỹ
|
|
1
|
Thôn Mỹ Thanh
|
100
|
Thôn Phiêng Dìa
|
62
|
|
Thôn Pác Khoang
|
38
|
|
2
|
Thôn Ủm Đon
|
137
|
Thôn Ủm Đon
|
77
|
|
Thôn Khuổi Tạo
|
25
|
|
Thôn Bản Vọng
|
35
|
|
3
|
Thôn Mỹ Sơn
|
87
|
Thôn Nà Giỏ
|
48
|
|
Thôn Bản Lự
|
39
|
|
7. Xã Yên Phong
|
|
1
|
Thôn Đon Mạ
|
104
|
Thôn Đon Mạ
|
59
|
|
Thôn Bản Quăng
|
45
|
|
2
|
Thôn Bản Noỏng
|
110
|
Thôn Bản Noỏng
|
51
|
|
Thôn Bản Lẹng
|
29
|
|
Thôn Pác Đá
|
30
|
|
3
|
Thôn Bản Lanh
|
109
|
Thôn Bản Lanh
|
53
|
|
Thôn Khuân Trong
|
56
|
|
4
|
Thôn Pác Toong
|
119
|
Thôn Pác Là
|
41
|
|
Thôn Pác Toong
|
38
|
|
Thôn Phiêng Quắc
|
40
|
|
5
|
Thôn Yên Bình
|
135
|
Thôn Khau Toọc
|
71
|
|
Thôn Bản Tắm
|
64
|
|
6
|
Thôn Bằng Tấc
|
98
|
Thôn Nà Tấc
|
46
|
|
Thôn Pác Cộp
|
52
|
|
7
|
Thôn Khuổi Huân
|
107
|
Thôn Nà Mạng
|
34
|
|
Thôn Nà Chợ
|
45
|
|
Thôn Khuổi Xỏm
|
28
|
|
8. Xã Bình Trung
|
|
1
|
Thôn Bình Thành
|
110
|
Thôn Tông Quận
|
61
|
|
Thôn Đon Liên
|
49
|
|
2
|
Thôn Nà Quân
|
106
|
Thôn Nà Quân
|
53
|
|
Thôn Nà Oóc
|
53
|
|
3
|
Thôn Bản Điếng
|
97
|
Thôn Bản Điếng
|
57
|
|
Thôn Nà Phầy
|
40
|
|
4
|
Thôn Khuổi Quân
|
78
|
Thôn Khuổi Áng
|
24
|
|
Thôn Vằng Quân
|
54
|
|
5
|
Thôn Hợp Thành
|
131
|
Thôn Pác Nghiên
|
37
|
|
Thôn Bản Tuốm
|
40
|
|
Thôn Pác Pạu
|
54
|
|
9. Xã Nghĩa Tá
|
|
1
|
Thôn Trung Tâm
|
81
|
Thôn Nà Tông
|
51
|
|
Thôn Nà Đẩy
|
30
|
|
10. Xã Lương Bằng
|
|
1
|
Thôn Bản Vèn
|
82
|
Thôn Tham Thẩu
|
21
|
|
Thôn Bản Vèn
|
61
|
|
2
|
Thôn Bản Đó
|
59
|
Thôn Nà Mương
|
19
|
|
Thôn Bản Đó
|
40
|
|
3
|
Thôn Thịnh Tiến
|
80
|
Thôn Nà Lùng
|
21
|
|
Thôn Nà Bưa
|
23
|
|
Thôn Bản Diếu
|
36
|
|
4
|
Thôn Bản Quàng
|
64
|
Thôn Nà Chiếm
|
14
|
|
Thôn Bản Quằng
|
50
|
|
11. Xã Quảng Bạch
|
|
1
|
Thôn Nà Cà
|
83
|
Thôn Nà Cà
|
45
|
|
Thôn Bản Khắt
|
38
|
|
2
|
Thôn Khuổi Đăm
|
128
|
Thôn Khuổi Đăm
|
78
|
|
Thôn Bó Pia
|
50
|
|
12. Xã Tân Lập
|
|
1
|
Thôn Nà Lịn
|
95
|
Thôn Nà Lịn
|
75
|
|
Thôn Nà Sắm
|
20
|
|
2
|
Thôn Phai Điểng
|
72
|
Thôn Phai Điểng
|
36
|
|
Thôn Nà Lược
|
36
|
|
3
|
Thôn Nà Ngần
|
77
|
Thôn Nà Ngần
|
37
|
|
Thôn Nà Chắc
|
40
|
|
13. Xã Nam Cường
|
|
1
|
Thôn Cốc Lùng Mới
|
149
|
Thôn Bản Mới
|
72
|
|
Thôn Cốc Lùng
|
77
|
|
2
|
Thôn Phiêng Cà -
Cọn Poỏng
|
154
|
Thôn Phiêng Cà
|
81
|
|
Thôn Cọn Poỏng
|
73
|
|
14. Xã Xuân Lạc
|
|
1
|
Thôn Thượng Sơn
|
99
|
Thôn Pù Lùng 1
|
56
|
Thôn Khuổi Sáp
|
43
|
2
|
Thôn Bản Ó
|
110
|
Thôn Bản Ó
|
81
|
Thôn Bản Puổng
|
29
|
3
|
Thôn Đại Thành
|
76
|
Thôn Bản He
|
36
|
Thôn Bản Hỏ
|
40
|
4
|
Thôn Bản Tưn
|
118
|
Thôn Bản Tưn
|
80
|
Thôn Bản Khang
|
38
|
5
|
Thôn Bản Eng
|
123
|
Thôn Bản Eng
|
58
|
Thôn Nà Dạ
|
65
|
15. Xã Yên Thượng
|
|
1
|
Thôn Tân Minh 2
|
86
|
Thôn Pác Cộp
|
39
|
|
Thôn Bản Liên
|
14
|
|
Thôn Bản Bây
|
33
|
|
2
|
Thôn Tân Minh 3
|
69
|
Thôn Che Ngù
|
44
|
|
Thôn Nà Mòn
|
25
|
|
3
|
Thôn Tân Minh 1
|
96
|
Thôn Nà Nhằm
|
63
|
|
Thôn Nà Mền
|
33
|
|
4
|
Thôn Nà Đô
|
109
|
Thôn Nà Huống
|
35
|
|
Thôn Nà Cà
|
36
|
|
Thôn Nà Khuốt
|
38
|
|
16. Xã Yên Thịnh
|
|
1
|
Thôn Tân Thịnh
|
110
|
Thôn Bản Đồn
|
55
|
|
Thôn Nà Dài
|
55
|
|
2
|
Thôn Tân Tiến
|
81
|
Thôn Pác Cuồng
|
58
|
|
23 hộ thôn Bó Pết
|
23
|
|
3
|
Thôn Nà Pját
|
52
|
Thôn Nà Pját
|
40
|
|
11 hộ thôn Bó Pết
|
11
|
|
01 hộ thôn Phố Cậu
|
1
|
|
4
|
Thôn Bản Cậu
|
89
|
Thôn Bản Cậu
|
60
|
|
29 hộ thôn Phố Cậu
|
29
|
|
5
|
Thôn Vay Loàn
|
89
|
Thôn Bản Vay
|
59
|
|
Thôn Bản Loàn
|
30
|
|
17. Xã Bản Thi
|
|
1
|
Thôn Kéo Nàng
|
69
|
Thôn Kéo Nàng
|
52
|
|
Thôn Khuổi Kẹn
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
1. Thị trấn Đồng Tâm
|
1
|
Tổ dân phố Số 2
|
245
|
Tổ dân phố Số 2
|
169
|
Tổ dân phố Số 6
|
76
|
2. Xã Như Cố
|
1
|
Thôn Trung Tâm
|
115
|
Thôn Nà Roòng
|
54
|
Thôn Nà Tào
|
61
|
2
|
Thôn Nà Luống
|
160
|
Thôn Nà Luống
|
102
|
Thôn Bản Nưa
|
30
|
Thôn Khuân Tèng
|
28
|
3
|
Thôn Bản Cầy
|
94
|
Thôn Bản Cầy
|
81
|
Thôn Khuổi Hóp
|
13
|
3. Xã Quảng Chu
|
1
|
Thôn Bản Đén
|
138
|
Thôn Bản Đén 2
|
81
|
Thôn Bản Đén 1
|
57
|
2
|
Thôn Bản Nhuần
|
122
|
Thôn Bản Nhuần 1
|
60
|
Thôn Bản Nhuần 2
|
62
|
3
|
Thôn Đoàn Kết
|
136
|
Thôn Con Kiến
|
45
|
Thôn Nà Lằng
|
60
|
Thôn Nà Choọng
|
31
|
4. Xã Bình Văn
|
1
|
Thôn Khuôn Chang
|
105
|
Thôn Khuôn Tắng
|
56
|
Thôn Tài Chang
|
49
|
5. Xã Yên Hân
|
1
|
Thôn Nà Sao
|
133
|
Thôn Nà Đon
|
57
|
Thôn Tát Vạ - Đán Đeng
|
14
|
Thôn Thôn Nà Sao
|
62
|
2
|
Thôn Yên Bình
|
112
|
Thôn Trà Lấu
|
53
|
Thôn Thôm Chầu
|
59
|
3
|
Thôn Bản Mộc
|
73
|
Thôn Bản Mộc
|
40
|
Thôn Nà Làng
|
33
|
4
|
Thôn Chợ Tinh
|
86
|
Thôn Chợ Tinh 2
|
48
|
Thôn Chợ Tinh 1
|
38
|
6. Xã Yên Cư
|
1
|
Thôn Bản Tám
|
113
|
Thôn Nà Hoạt
|
37
|
Thôn Bản Tám
|
39
|
Thôn Phiêng Lầu
|
37
|
2
|
Thôn Phiêng Dường
|
75
|
Thôn Phiêng Dường
|
41
|
Thôn Nặm Lìn
|
34
|
3
|
Thôn Nà Hin
|
84
|
Thôn Nà Lìn
|
36
|
Thôn Đon Nhậu
|
48
|
4
|
Thôn Trung Tâm
|
83
|
Thôn Nà Riền
|
48
|
Thôn Nà Pạn
|
35
|
5
|
Thôn Nà Hoáng
|
76
|
Thôn Nà Hoáng
|
50
|
Thôn Đon Quy
|
26
|
6
|
Thôn Bản Rịa
|
131
|
Thôn Bản Rịa
|
77
|
Thôn Khuổi Thây
|
54
|
7. Xã Thanh Thịnh
|
1
|
Thôn Nà Chiêm
|
62
|
Thôn Nà Chiêm
|
44
|
Thôn Khuổi Lót
|
18
|
8. Xã Nông Hạ
|
1
|
Thôn Tân Phong
|
116
|
Thôn Nà Cắn
|
39
|
Thôn Nà Cù
|
42
|
Thôn Ná Bia
|
35
|
2
|
Thôn Đồng Tiến
|
120
|
Thôn Nà Bản
|
55
|
Thôn Nà Mẩy
|
65
|
3
|
Thôn Đoàn Kết
|
113
|
Thôn Bản Tết 2
|
74
|
Thôn Xí Nghiệp
|
39
|
9. Xã Cao Kỳ
|
1
|
Thôn Phiêng Câm
|
46
|
Thôn Phiêng Câm
|
31
|
Thôn Hành Khiến
|
15
|
2
|
Thôn Nà Cà 1
|
129
|
Thôn Nà Cà 1
|
94
|
Thôn Tổng Sâu
|
35
|
3
|
Thôn Quyết Thắng
|
169
|
Thôn Chộc Toòng
|
104
|
Thôn Hua Phai
|
65
|
4
|
Thôn Bản Phố
|
146
|
Thôn Bản Phố
|
112
|
Thôn Tổng Tàng
|
34
|
10. Xã Hoà Mục
|
1
|
Thôn Nà Chang
|
156
|
Thôn Bản Chang
|
91
|
Thôn Nà Tôm
|
65
|
11. Xã Thanh Mai
|
1
|
Thôn An Thịnh
|
129
|
Thôn Nà Pài
|
45
|
Thôn Nà Pẻn
|
84
|
2
|
Thôn An Phát
|
63
|
Thôn Bản Phát
|
40
|
Thôn Bản Pá
|
23
|
3
|
Thôn Đoàn Kết
|
83
|
Thôn Bản Tý
|
41
|
Thôn Khuổi Dạc
|
42
|
4
|
Thôn Họp Thành
|
113
|
Thôn Bản Pjải
|
50
|
Thôn Phiêng Luông
|
63
|
5
|
Thôn Hưng Thịnh
|
138
|
Thôn Roỏng Tùm
|
76
|
Thôn Bản Kéo
|
62
|
6
|
Thôn Trung Tâm
|
140
|
Thôn Trung Tâm
|
108
|
Thôn Nà Vàu
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
1. Xã Kim Lư
|
1
|
Thôn Đồng Tâm
|
95
|
Thôn Đồng Tâm
|
55
|
Thôn Lũng Cào
|
40
|
2
|
Thôn Thanh Bình
|
140
|
Thôn Phiêng Đốc
|
61
|
Thôn Háng Cáu
|
53
|
Thôn Lũng Tao
|
26
|
3
|
Thôn Đồng Tiến
|
120
|
Thôn Pò Khiển
|
67
|
Thôn Hát Luông
|
53
|
4
|
Thôn Bình Minh
|
96
|
Thôn Nà Đon
|
46
|
Thôn Khuổi Ít
|
50
|
5
|
Thôn Hiệp Lực
|
131
|
Thôn Bản Đâng
|
54
|
Thôn Nà Pài
|
62
|
Thôn Khum Mằn
|
15
|
2. Xã Liêm Thủy
|
1
|
Thôn Khuổi Tấy
|
73
|
Thôn Khuổi Tấy B
|
43
|
Thôn Khuổi Tấy A
|
30
|
2
|
Thôn Bản Buốc
|
117
|
Thôn Bản Cải
|
60
|
Thôn Nà Bó
|
57
|
3. Xã Văn Vũ
|
1
|
Thôn Bản Pìn
|
89
|
52 hộ Thôn Nà Quáng
|
52
|
37 hộ Thôn Bản Đâng
|
37
|
2
|
Thôn Thôm Khinh
|
105
|
Thôn Pò Duốc
|
41
|
Thôn Khuổi Mụ
|
25
|
Thôn Thôm Khinh
|
27
|
01 hộ Thôn Nà Quáng
|
1
|
02 hộ Thôn Bản Đâng
|
2
|
02 hộ Thôn Khuổi Vạc
|
2
|
03 hộ Thôn Thôm Eng
|
3
|
02 hộ Thôn Nà Deng
|
2
|
02 hộ Thôn Nà Chia
|
2
|
3
|
Thôn Khuổi Vạc
|
99
|
48 hộ Thôn Khuổi Vạc
|
48
|
11 hộ Thôn Thôm Eng
|
11
|
Thôn Pác Thôm
|
31
|
Thôn Khuổi Phầy
|
9
|
4
|
Thôn Hoa Lư
|
80
|
18 hộ Thôn Nà Chia
|
18
|
32 Thôn Nà Deng
|
32
|
Thôn Chang Ngòa
|
30
|
6
|
Thôn Thôm Khon
|
53
|
Thôn Thôm Khon
|
26
|
Thôn Khuổi Tàn
|
27
|
7
|
Thôn Bản Cằm
|
79
|
Thôn Pò Cạu
|
40
|
Thôn Nà Cằm
|
32
|
06 hộ Thôn Pò Lải
|
6
|
01 hộ Thôn Thôm Bả
|
1
|
8
|
Thôn Pò Rản
|
59
|
Thôn Pò Rản
|
45
|
14 hộ Thôn Pò Lải
|
14
|
9
|
Thôn Văn Học
|
74
|
Thôn Nà Ca
|
26
|
Thôn Pò Phyeo
|
20
|
28 hộ Thôn Thôm Bả
|
28
|
4. Xã Văn Minh
|
1
|
Thôn Nà Mực
|
83
|
Thôn Nà Mực
|
28
|
Thôn Nà Piẹt
|
33
|
Thôn Khuổi Tục
|
22
|
2
|
Thôn Nà Ngòa
|
84
|
Thôn Khuổi Liềng
|
35
|
Thôn Nà Ngòa
|
34
|
Thôn Pác Liềng
|
15
|
3
|
Thôn Nà Deng
|
102
|
Thôn Nà Deng
|
27
|
Thôn Pác Ban
|
27
|
Thôn Nà Dụ
|
48
|
5. Xã Xuân Dương
|
1
|
Thôn Thâm San
|
111
|
Thôn Thôm Chản
|
46
|
Thôn Nà Dăm
|
65
|
2
|
Thôn Đồng Xuân
|
76
|
Thôn Nà Nhạc
|
39
|
Thôn Nà Cai
|
37
|
6. Xã Đổng Xá
|
1
|
Thôn Nặm Giàng
|
67
|
Thôn Nặm Giàng
|
33
|
Thôn Kẹn Cò
|
34
|
2
|
Thôn Hợp Thành
|
119
|
Thôn Chợ
|
73
|
Thôn Nà Cà
|
46
|
7. Xã Văn Lang
|
1
|
Thôn Nặm Cà
|
35
|
Thôn Nà Hiu
|
22
|
Thôn Nặm Cà
|
13
|
2
|
Thôn Bản Kén
|
73
|
Thôn Bản Kén
|
48
|
Thôn Khau Lạ
|
25
|
3
|
Thôn Tân An
|
92
|
Thôn Chợ Cũ
|
33
|
Thôn Khuổi Sáp
|
18
|
Thôn Phiêng Bang
|
41
|
4
|
Thôn Nà Diệc
|
92
|
Thôn To Đoóc
|
34
|
Thôn Nà Diệc
|
58
|
5
|
Thôn Nà Dường
|
104
|
Thôn Nà Dường
|
77
|
Thôn Thẳm Mu
|
27
|
8. Xã Cường Lợi
|
1
|
Thôn Thống Nhất
|
109
|
Thôn Nà Sang
|
38
|
Thôn Nà Khun
|
71
|
2
|
Thôn Nà Tâng
|
152
|
Thôn Nà Sla
|
62
|
Thôn Nà Khưa
|
90
|
3
|
Thôn Nà Chè
|
124
|
Thôn Nà Chè
|
64
|
Thôn Nà Đeng
|
60
|
4
|
Thôn Nà Nưa
|
104
|
Thôn Nà Nưa
|
84
|
Thôn Nặm Dắm
|
20
|
9. Xã Sơn Thành
|
1
|
Thôn Khuổi Po
|
72
|
Thôn Nà Lẹng
|
17
|
Thôn Nà Pàn
|
33
|
Thôn Bản Chang
|
22
|
2
|
Thôn Trung Thành
|
72
|
Thôn Nà Khon
|
50
|
Thôn Soi Cải
|
22
|
3
|
Thôn Pác Cáp
|
75
|
Thôn Pác Cáp
|
24
|
Thôn Nà Kèn
|
25
|
Thôn Khuổi Kháp
|
26
|
4
|
Thôn Hợp Thành
|
94
|
Thôn Hợp Thành
|
32
|
Thôn Hát Lài
|
17
|
Thôn Nà Nôm
|
45
|
5
|
Thôn Đoàn Kết
|
100
|
Thôn Pò Chẹt
|
74
|
Thôn Thôm Pục
|
26
|
10. Xã Côn Minh
|
1
|
Thôn Bản Lài
|
168
|
Thôn Bản Lài
|
89
|
Thôn Lùng Vạng
|
27
|
Thôn Nà Thỏa
|
52
|
2
|
Thôn Tân Lập
|
136
|
Thôn Chợ B
|
84
|
Thôn Nà Cằm
|
52
|
3
|
Thôn Chè Cọ
|
162
|
Thôn Chè Cọ
|
60
|
Thôn Chợ A
|
73
|
Thôn Nà Ngoàn
|
29
|
4
|
Thôn Bản Cuôn
|
116
|
Thôn Nà Làng
|
35
|
Thôn Bản Cuôn
|
47
|
Thôn Áng Hin
|
34
|
5
|
Thôn Bản Cào
|
70
|
Thôn Bản Cào
|
56
|
Thôn Lùng Vai
|
14
|
11. Xã Kim Hỷ
|
1
|
Thôn Khuổi Hát
|
75
|
Thôn Nà Ản
|
30
|
Thôn Cốc Tém
|
45
|
2
|
Thôn Nà Mỏ
|
70
|
Thôn Nà Mỏ
|
40
|
Thôn Bản Kẹ
|
30
|
3
|
Thôn Quốc Tuấn
|
129
|
Thôn Bản Vèn
|
52
|
Thôn Bản Vin
|
43
|
Thôn Nà Lác
|
34
|
4
|
Thôn Kim Vân
|
110
|
Thôn Kim Vân
|
66
|
Thôn Lũng Cậu
|
44
|
12. Xã Dương Sơn
|
1
|
Thôn Nà Cà
|
100
|
Thôn Nà Cà
|
50
|
Thôn Nà Giàu
|
29
|
Thôn Khung Xa
|
21
|
2
|
Thôn Khuổi Chang
|
76
|
Thôn Khuổi Chang
|
47
|
Thôn Khuổi Sluôn
|
29
|
3
|
Thôn Nà Phai
|
29
|
Thôn Nà Ngăm
|
13
|
Thôn Nà Phai
|
16
|
4
|
Thôn Nà Nen
|
69
|
Thôn Nà Nen
|
39
|
Thôn Nà Khoa
|
30
|
13. Xã Trần Phú
|
1
|
Thôn Nà Mển
|
71
|
Thôn Phiêng Pụt
|
41
|
Thôn Nà Mển
|
30
|
2
|
Thôn Nà Coóc
|
72
|
Thôn Bản Đâng
|
35
|
Thôn Nà Coóc
|
37
|
3
|
Thôn Khau Moóc
|
88
|
Thôn Khau Moóc
|
32
|
Thôn Nà Mới
|
29
|
Thôn Pá Phấy
|
27
|
4
|
Thôn Đoàn Kết
|
75
|
Thôn Nà Noong
|
18
|
Thôn Cung Năm
|
15
|
Thôn Khuổi Khiếu
|
42
|
5
|
Thôn Nà Vèn
|
70
|
Thôn Nà Vèn
|
45
|
Thôn Khuổi Mý
|
25
|
6
|
Thôn Nà Liềng
|
101
|
Thôn Nà Liềng
|
57
|
Thôn Nà Đấu
|
32
|
Thôn Nà Coòng
|
12
|
7
|
Thôn Nà A
|
122
|
Thôn Nà Chót
|
52
|
Thôn Khuổi A
|
24
|
Thôn Nà Sát
|
46
|
8
|
Thôn Khu Chợ
|
82
|
Thôn Khu Chợ
|
61
|
Thôn Vằng Mười
|
21
|
14. Xã Quang Phong
|
1
|
Thôn Quang Vinh
|
109
|
Thôn Nà Vả
|
61
|
Thôn Tham Không
|
48
|
2
|
Thôn Nà Tha
|
57
|
Thôn Nà Tha
|
43
|
Thôn Khuổi Phầy
|
14
|
3
|
Thôn Đoàn Kết
|
124
|
Thôn Quan Làng
|
42
|
Thôn Nà Rầy
|
62
|
Thôn Khuổi Căng
|
20
|
4
|
Thôn Nà Buốc
|
111
|
Thôn Nà Buốc
|
80
|
Thôn Khuổi Can
|
31
|
15. Thị trấn Yến Lạc
|
1
|
Tổ dân phố Số 1
|
189
|
Tổ nhân dân Hát Deng
|
95
|
Tổ nhân dân Pàn Bái
|
94
|
2
|
Tổ dân phố Số 2
|
142
|
Tổ nhân dân Phố Mới
|
83
|
Tổ nhân dân Pàn Chầu
|
55
|
04 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng
|
4
|
3
|
Tổ dân phố Số 3
|
188
|
Tổ nhân dân Pò Đon
|
127
|
Tổ nhân dân Cốc Coóc
|
55
|
06 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng
|
6
|
4
|
Tổ dân phố Số 4
|
157
|
111 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng
|
111
|
Tổ nhân dân Bản Pò
|
46
|
5
|
Tổ dân phố Số 6
|
198
|
40 hộ Tổ nhân dân Phố B
|
40
|
46 hộ Tổ nhân dân Phố A
|
46
|
45 hộ Tổ nhân dân Phiêng Chang
|
45
|
47 hộ Thôn Đồn Tắm
|
47
|
20 hộ Thôn Pò Đồn
|
20
|
6
|
Tổ dân phố Số 7
|
142
|
Tổ nhân dân Bản Bia
|
110
|
14 hộ Tổ nhân dân Phố A
|
14
|
10 hộ Tổ nhân dân Phố B
|
10
|
08 hộ Thôn Pò Đồn
|
8
|
7
|
Tổ dân phố Số 8
|
163
|
52 hộ Thôn Nà Hin
|
52
|
72 hộ Thôn Nà Lẹng
|
72
|
39 hộ Thôn Pò Đồn
|
39
|
8
|
Tổ dân phố Số 9
|
90
|
Thôn Khuổi Nằn 2
|
36
|
Thôn Khuổi Nằn 1
|
49
|
01 hộ thôn Đồn Tắm
|
1
|
01 hộ Tổ nhân dân Phiêng Chang
|
1
|
02 hộ Thôn Nà Hin
|
2
|
01 hộ Thôn Nà Lẹng
|
1
|
16. Xã Cư Lễ
|
1
|
Thôn Nà Ban
|
79
|
Thôn Bản Pò
|
43
|
Thôn Pác Phàn
|
16
|
20 hộ Thôn Nà Lẹng
|
20
|
2
|
Thôn Sắc Sái
|
75
|
Thôn Sắc Sái
|
49
|
26 hộ Thôn Nà Lẹng
|
26
|
3
|
Thôn Khau Pần
|
95
|
Thôn Phja Khao
|
23
|
Thôn Khau Pần
|
43
|
29 hộ Thôn Cạm Mjầu
|
29
|
4
|
Thôn Khau Ngòa
|
87
|
41 hộ Thôn Khau Ngòa
|
41
|
14 hộ Thôn Kéo Đeng
|
14
|
01 hộ Thôn Cạm Mjầu
|
1
|
01 hộ Thôn Pò Rì
|
1
|
30 hộ Thôn Khau An
|
30
|
5
|
Thôn Khau An
|
111
|
27 hộ Thôn Khau An
|
27
|
37 hộ Thôn Pò Rì
|
37
|
01 hộ Thôn Kéo Đeng
|
1
|
03 hộ Thôn Khau Ngòa
|
3
|
Thôn Pò Pái
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGÂN SƠN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
1. Xã Cốc Đán
|
|
1
|
Thôn Phiêng Lèng
|
37
|
Thôn Phiêng Lèng
|
27
|
Thôn Phiêng Soỏng
|
10
|
2
|
Thôn Tân Tiến
|
53
|
Thôn Bản Pàu
|
23
|
Thôn Nà Coọt
|
30
|
3
|
Thôn Trung Tiến
|
43
|
Thôn Pù Có
|
20
|
Thôn Thôm Sinh
|
23
|
4
|
Thôn Tát Rịa
|
41
|
Thôn Tát Slịa
|
25
|
Thôn Khuổi Hẻo
|
16
|
5
|
Thôn Khuổi Diễn
|
62
|
Thôn Khuổi Diễn
|
47
|
Thôn Phia Khao
|
15
|
6
|
Thôn Tân Lập
|
46
|
Thôn Cốc Phia
|
27
|
Thôn Bản Pồm
|
19
|
7
|
Thôn Đồng Tâm
|
38
|
Thôn Khuổi Ngoài
|
26
|
Thôn Khuổi Slương
|
12
|
2. Xã Thượng Ân
|
|
1
|
Thôn Đồng Tâm
|
62
|
Thôn Phiêng Khít
|
24
|
Thôn Nà Cà
|
11
|
Thôn Bản Luộc
|
27
|
2
|
Thôn Hợp Thành
|
73
|
Thôn Nà Hin
|
30
|
Thôn Nà Bưa
|
33
|
Thôn Khuổi Slặt
|
10
|
3
|
Thôn Thống Nhất
|
67
|
Thôn Bản Slành
|
30
|
Thôn Nà Pài
|
22
|
Thôn Thẳm Ông
|
15
|
4
|
Thôn Bản Duồm
|
87
|
Thôn Bản Duồm A
|
25
|
Thôn Bản Duồm B
|
38
|
Thôn Roỏng Tặc
|
24
|
5
|
Thôn Văn Minh
|
74
|
Thôn Nà Y
|
48
|
Thôn Roỏng Thù
|
26
|
3. Xã Bằng Vân
|
|
1
|
Thôn Vi Ba
|
100
|
Thôn Khuổi Ngọa
|
32
|
Thôn Nặm Nộc
|
38
|
Thôn Lũng Sao
|
30
|
2
|
Thôn Đoàn Kết
|
109
|
Thôn Cốc Lải
|
74
|
Thôn Đông Chót
|
35
|
3
|
Thôn Bằng Khẩu
|
102
|
Thôn Khu AB
|
66
|
Thôn Khu C
|
36
|
4
|
Thôn Hợp Thành
|
61
|
Thôn Khau Slạo
|
31
|
Thôn Khinh Héo
|
30
|
5
|
Thôn Cao Phong
|
48
|
Thôn Khau Phoòng
|
30
|
Thôn Pác Nạn
|
18
|
4. Xã Đức Vân
|
|
1
|
Thôn Bản Tặc
|
85
|
Thôn Bản Tặc
|
43
|
Thôn Bản Duồi
|
42
|
2
|
Thôn Phiêng Dượng
|
92
|
Thôn Nặm Làng
|
34
|
Thôn Phiêng Dượng
|
58
|
3
|
Thôn Hợp Tiến
|
80
|
Thôn Quan Làng
|
44
|
Thôn Nưa Phia
|
36
|
5. Xã Thượng Quan
|
|
1
|
Thôn Nà Kéo
|
84
|
Thôn Nà Kéo
|
62
|
Thôn Tềnh Kiết
|
22
|
2
|
Thôn Bằng Lãng
|
46
|
Thôn Bằng Lãng
|
31
|
Thôn Khuổi Khương
|
15
|
6. Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Thôn Nà Chúa
|
60
|
Thôn Nà Chúa
|
43
|
Thôn Khuổi Lầy
|
17
|
2
|
Thôn Khu Chợ
|
109
|
Thôn Khu Chợ
|
87
|
Thôn Bản Băng
|
22
|
3
|
Thôn Bản Giang
|
84
|
Thôn Bản Giang
|
61
|
Thôn Khau Thốc
|
15
|
Thôn Nà Coóc
|
8
|
4
|
Thôn Thị Xuân
|
70
|
Thôn Đông Tạo
|
21
|
Thôn Nà Dầy
|
28
|
Thôn Thôm Tà
|
21
|
7. Xã Hiệp Lực
|
|
1
|
Thôn Bản Mới
|
100
|
Thôn Bản Cấu
|
41
|
Thôn Phiêng Pục
|
26
|
Thôn Nà Càng
|
33
|
8. Thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Tổ dân phố Bản Mạch
|
112
|
Tổ dân phố Bản Mạch
|
73
|
Tổ dân phố Cốc Sả
|
39
|
2
|
Tổ dân phố Phia
Đắng
|
79
|
Tổ dân phố Phia Đắng
|
44
|
Tổ dân phố Mảy Van
|
35
|
3
|
Tổ dân phố Lùng
Chang
|
60
|
Tổ dân phố Lùng Nhá
|
39
|
Tổ dân phố Phia Chang
|
21
|
9. Xã Trung Hòa
|
|
1
|
Thôn Bản Phạc
|
58
|
Thôn Bản Phạc
|
37
|
Thôn Bó Mòn
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
1. Xã Bằng Thành
|
1
|
Thôn Nà Lại
|
95
|
Thôn Nà Vài
|
43
|
Thôn Nà Lại
|
52
|
2
|
Thôn Khuổi Khí
|
106
|
Thôn Khuổi Khí
|
75
|
Thôn Khuổi Luông
|
31
|
3
|
Thôn Khâu Bang
|
88
|
Thôn Khâu Bang
|
56
|
Thôn Nặm Sam
|
32
|
4
|
Thôn Lủng Mít
|
103
|
Thôn Lủng Mít
|
59
|
Thôn Khuổi Sảm
|
44
|
5
|
Thôn Bản Mạn
|
90
|
Thôn Bản Mạn
|
56
|
Thôn Khuổi Lạn
|
34
|
2. Xã Bộc Bố
|
1
|
Thôn Nà Làng
|
112
|
Thôn Khuổi Bẻ
|
53
|
Thôn Nà Lẩy
|
59
|
2
|
Thôn Ngã Ba
|
135
|
Thôn Nà Phần
|
66
|
Thôn Nà Nghè
|
69
|
3. Xã Cao Tân
|
1
|
Thôn Nà Mạ
|
92
|
Thôn Nà Slia
|
55
|
Thôn Mạ Khao
|
37
|
4. Xã Công Bằng
|
1
|
Thôn Hưng Thịnh
|
112
|
Thôn Nà Chảo
|
63
|
Thôn Nà Tậu
|
49
|
5. Xã Giáo Hiệu
|
1
|
Thôn Nà Muồng
|
108
|
Thôn Nà Thiêm
|
52
|
Thôn Nà Muồng
|
56
|
2
|
Thôn Nà Mỵ
|
98
|
Thôn Nà Hin
|
50
|
Thôn Nà Mỵ
|
48
|
6. Xã Nghiên Loan
|
1
|
Thôn Nà Vài
|
141
|
Thôn Nà Vài
|
82
|
Thôn Khuổi Thao
|
59
|
7. Xã Xuân La
|
1
|
Thôn Cọn Luông
|
161
|
Thôn Cọn Luông
|
90
|
Thôn Nà Án
|
34
|
37 hộ Thôn Lủng Muổng (Khu dân cư Mùi Trị)
|
37
|
2
|
Thôn Bản Sáp
|
77
|
Thôn Bản Sáp
|
46
|
31 hộ Thôn Lủng Muổng (khu trung tâm)
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
SẮP XẾP, SÁP NHẬP
THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
|
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ dân
|
1. Xã Nông Thượng
|
1
|
Thôn Nà Nàng
|
162
|
84 hộ Thôn Nà Nàng
|
84
|
Thôn Nà Diểu
|
64
|
12 hộ Tổ dân phố Số 15 phường Sông Cầu (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
|
12
|
02 hộ Tổ dân phố Số 9 phường Phùng Chí Kiên (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
2
|
2
|
Thôn Trung Tâm
|
102
|
Thôn Nà Bản
|
67
|
Thôn Cốc Muổng
|
35
|
3
|
Thôn Hợp Thành
|
88
|
Thôn Khau Cút
|
42
|
Thôn Nà Choong
|
46
|
4
|
Thôn Khau Dạ
|
135
|
Thôn Nà Vịt
|
69
|
Thôn Nà Kẹn
|
66
|
5
|
Thôn Thành Công
|
89
|
Thôn Nà Thinh
|
33
|
Thôn Nà Chuông
|
56
|
6
|
Thôn Nam Đội Thân
|
140
|
Thôn Nam Đội Thân
|
110
|
Thôn Thôm Luông
|
30
|
2. Phường Huyền Tụng
|
1
|
Tổ dân phố Số 1
|
84
|
38 hộ Tổ dân phố Nà Pài (Sau khi được điều chỉnh bởi
Dự án 513)
|
38
|
25 hộ Tổ dân phố Khuổi Lặng (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
25
|
21 hộ Tổ dân phố Giao Lâm (Từ cổng Trường tiểu
học Huyền Tụng trở lên)
|
21
|
2
|
Tổ dân phố Số 2
|
95
|
79 hộ Tổ dân phố Lâm Trường (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
79
|
16 hộ Tổ dân phố Giao Lâm (Từ cổng Trường tiểu
học Huyền Tụng trở xuống) (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
16
|
3
|
Tổ dân phố Số 3
|
86
|
49 hộ Tổ dân phố Số 13, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
49
|
26 hộ Tổ dân phố Số 14, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
26
|
11 hộ Tổ dân phố Pá Danh (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
11
|
4
|
Tổ dân phố Số 4
|
85
|
84 hộ Tổ dân phố Số 12, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
84
|
01 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm
|
1
|
5
|
Tổ dân phố Số 5
|
88
|
Tổ dân phố Khuổi Mật
|
51
|
37 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
37
|
6
|
Tổ dân phố Số 6
|
135
|
135 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
135
|
7
|
Tổ nhân phố Số 7
|
99
|
38 hộ Tổ dân phố Nà Pam
|
38
|
60 hộ Tổ dân phố Bản Cạu (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
60
|
01 hộ Tổ dân phố Số 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
1
|
8
|
Tổ nhân phố Số 10
|
53
|
35 hộ Tổ dân phố Khuổi Pái
|
35
|
18 hộ Tổ dân phố Phiêng My
|
18
|
3. Phường Đức Xuân
|
1
|
Tổ dân phố Số 10A
|
114
|
38 hộ Tổ dân phố Số 11A
|
38
|
Tổ dân phố Số 10A
|
76
|
2
|
Tổ dân phố Số 10B
|
177
|
Tổ dân phố Số 10B
|
139
|
38 hộ Tổ dân phố Số 11A
|
38
|
3
|
Tổ dân phố Số 11B
|
233
|
Tổ dân phố Số 11B
|
187
|
Tổ dân phố Số 12
|
46
|
4. Phường Nguyễn T. Minh Khai
|
1
|
Tổ dân phố Số 1
|
68
|
64 hộ Tổ dân phố Số 1
|
64
|
04 hộ tái định cư thôn Phặc Tràng
|
4
|
2
|
Tổ dân phố Số 2
|
108
|
60 hộ Tổ dân phố Số 2
|
60
|
04 hộ tái định cư thôn Phặc Tràng
|
4
|
23 hộ Tổ dân phố Số 3
|
23
|
21 hộ Tổ dân phố Số 1
|
21
|
3
|
Tổ dân phố Số 3
|
105
|
Tổ dân phố Nà Pèn, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
105
|
4
|
Tổ dân phố Số 4
|
91
|
58 hộ Tổ dân phố Số 4
|
58
|
26 hộ Tổ dân phố Số 3
|
26
|
07 hộ Tổ dân phố Số 5
|
7
|
5
|
Tổ dân phố Số 5
|
149
|
Tổ dân phố Số 15
|
84
|
65 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5
|
65
|
6
|
Tổ dân phố Số 6
|
68
|
57 hộ Tổ dân phố Số 6
|
57
|
07 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5
|
7
|
04 hộ Tổ dân phố Số 8
|
4
|
7
|
Tổ dân phố Số 7
|
135
|
100 hộ Tổ dân phố Số 7
|
100
|
01 hộ Tổ dân phố Số 4
|
1
|
04 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5
|
4
|
30 hộ Tổ dân phố Số 8
|
30
|
8
|
Tổ dân phố Số 8
|
85
|
85 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
85
|
9
|
Tổ dân phố Số 9
|
117
|
85 hộ Tổ dân phố Số 9
|
85
|
32 hộ Tổ dân phố Số 8
|
32
|
10
|
Tổ dân phố Số 10
|
144
|
62 hộ Tổ dân phố Số 10
|
62
|
82 hộ Tổ dân phố Số 11
|
82
|
11
|
Tổ dân phố Số 11
|
144
|
87 hộ Tổ dân phố Pá Danh, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
87
|
Tổ dân phố Xây dựng, phường Huyền Tụng (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
|
57
|
12
|
Tổ dân phố Số 12
|
91
|
45 hộ Tổ dân phố Số 12 (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
45
|
39 hộ Tổ dân phố Số 13 (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
39
|
07 hộ Tổ dân phố Số 14 (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
|
7
|
13
|
Tổ dân phố Số 13
|
99
|
99 hộ Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường
Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
99
|
14
|
Tổ dân phố Số 14
|
75
|
45 hộ Tổ dân phố Giao Lâm, phường Huyền Tụng
(Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
45
|
06 hộ Tổ dân phố Lâm Trường, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
6
|
13 hộ Tổ dân phố Số 14
|
13
|
11 hộ Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường
Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
11
|
15
|
Tổ dân phố Số 15
|
89
|
32 hộ Tổ dân phố Nà Pài, phường Huyền Tụng (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
|
32
|
57 hộ Tổ dân phố Khuổi Lặng, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
57
|
16
|
Tổ dân phố Số 16
|
122
|
106 hộ Tổ dân phố Số 16
|
106
|
11 hộ Tổ dân phố Số 3
|
11
|
05 hộ Tổ dân phố Số 15
|
5
|
17
|
Tổ dân phố Số 17
|
213
|
193 hộ Tổ dân phố Số 17
|
193
|
12 hộ Tổ dân phố Bản Cạu, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
12
|
08 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
8
|
5. Phường Sông Cầu
|
1
|
Tổ dân phố Số 1
|
167
|
Tổ dân phố Số 1
|
70
|
Tổ dân phố Số 2
|
97
|
2
|
Tổ dân phố Số 3
|
156
|
Tổ dân phố Số 4
|
78
|
Tổ dân phố Số 3
|
78
|
3
|
Tổ dân phố Số 5
|
154
|
Tổ dân phố Số 5
|
102
|
Tổ dân phố Số 6
|
52
|
4
|
Tổ dân phố Số 18
|
123
|
Tổ dân phố Số 18
|
94
|
Tổ dân phố Số 19
|
29
|
5
|
Tổ dân phố Số 15
|
147
|
Tổ dân phố Số 15
|
94
|
35 hộ Thôn Nà Nàng xã Nông Thượng (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
|
35
|
07 hộ Tổ dân phố Số 9 phường Phùng Chí Kiên (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
7
|
11 hộ Tổ dân phố Số 8A phường Phùng Chí Kiên
(Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
11
|
6. Phường Phùng Chí Kiên
|
1
|
Tổ dân phố Số 2
|
101
|
Tổ dân phố Số 2
|
98
|
03 hộ Tổ dân phố Số 14, phường Sông Cầu (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
|
3
|
2
|
Tổ dân phố Số 5
|
233
|
221 hộ Tổ dân phố Số 5
|
221
|
12 hộ Tổ dân phố Số 8A
|
12
|
3
|
Tổ dân phố Số 6
|
113
|
Tổ dân phố Số 6
|
49
|
59 hộ từ tổ dân phố Số 5
|
59
|
05 hộ Tổ dân phố Số 7
|
5
|
4
|
Tổ dân phố Số 7
|
156
|
153 hộ Tổ dân phố Số 7
|
153
|
01 hộ Tổ dân phố Số 5
|
1
|
02 hộ Tổ dân phố Số 6
|
2
|
Nghị quyết 93/NQ-HĐND sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 93/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|