|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Viên chức
được Quốc hội thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý Hội;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV
ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
Thực hiện Văn bản số
4181/BNV-TCBC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt vị trí
việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4889/TTr-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định tổng số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức
Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013; báo
cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các
tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo đề
nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm
2013 (tờ trình kèm theo), cụ thể như sau:
- Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 44.692 người
(gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng);
- Tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù
trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết định phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập và biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai năm 2013 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định. Đồng thời, để đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình thực
tế của các đơn vị lập đề án điều chỉnh vị trí việc làm và số lượng người làm việc
gửi Bộ Nội vụ thẩm định; sau khi có ý kiến phê
duyệt của Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo và trình Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt, làm cơ sở để điều chỉnh số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các
quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập và việc sử dụng biên chế của các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu
HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai, thực hiện
Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4889/TTr-UBND
|
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2013
|
TỜ TRÌNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC
HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý Hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013
của Bộ Nội vụ về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của
Bộ Nội vụ tại Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012;
UBND tỉnh báo cáo và trình HĐND tỉnh
khóa VIII, kỳ họp thứ 7 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập và tổng số biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 như sau:
I. BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2012
Ngày 08/12/2011 HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ
3 ban hành Nghị quyết số 22/NQ-HĐND về biên chế công chức và quyết định biên chế
sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012, trong đó quyết định biên chế sự nghiệp và chỉ
tiêu hợp đồng lao động tỉnh Đồng Nai năm 2012 là:
Tổng số: 44.974 người (41.106 biên chế và 3.868
hợp đồng); trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.866 người
(30.582 biên chế và 3.284 hợp đồng);
- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 biên chế và
317 hợp đồng);
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 743
người (612 biên chế và 131 hợp đồng);
- Sự nghiệp khác: 1.339 người (1.215 biên chế và
124 hợp đồng);
- Hội có tính chất đặc thù: 346 người (334 biên
chế và 12 hợp đồng).
Đồng thời, HĐND tỉnh nhất trí với đề nghị của
UBND tỉnh dự phòng 600 biên chế sự nghiệp trong năm 2012 để kịp thời bổ sung
cho các đơn vị sự nghiệp thành lập hoặc phát sinh nhiệm vụ trong năm 2012.
Thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh ngày
28/12/2011, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3734/QĐ-UBND giao 44.974 người (gồm
41.106 biên chế và 3.868 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2012 cho các đơn vị sự
nghiệp công lập trong tỉnh. Đồng thời trong năm một số đơn vị thành lập mới như
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Trung học cơ sở Điểu Xiểng, Nhà Thiếu nhi và
Thư viện thị xã Long Khánh, hoặc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ như các đơn vị:
Trung tâm Văn hóa Thông tin huyện Trảng Bom, Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội
thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trường Trung học phổ thông: Nam Hà,
Nguyễn Đình Chiểu, Nhơn Trạch, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thống Nhất A, Kiệm Tân, Phú
Ngọc, Long Khánh, Xuân Mỹ (tăng, giảm lớp)… Vì vậy, để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
mới phát sinh, đồng thời đảm bảo phù hợp với yêu cầu thực tế, UBND tỉnh đã điều
chỉnh và bổ sung biên chế cho các đơn vị trên với tổng số biên chế là 74 người
(gồm 27 biên chế và 47 hợp đồng).
Như vậy, sau khi điều chỉnh, bổ sung, biên chế
UBND tỉnh đã giao cho các đơn vị sự nghiệp sử dụng trong năm 2012 là 45.048 người
(gồm 41.133 biên chế và 3.915 hợp đồng), trong đó sử dụng 74 biên chế dự phòng
năm 2012.
II. ĐỀ XUẤT PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC
THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Nội vụ tại Văn bản
số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh phê duyệt tổng số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013 về cơ bản vẫn giữ
nguyên biên chế đã giao năm 2012.
Tuy nhiên, căn cứ tình hình thực tế hiện nay tại
các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh điều
chỉnh số người làm việc ở một số đơn vị cho phù hợp. Cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập
Tổng số: 44.692 người (40.791 viên chức và 3.901
hợp đồng); trong đó: Khối sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch vẫn giữ nguyên như biên chế đã giao năm 2012; riêng một số đơn
vị thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác có điều chỉnh giảm 08 viên chức so với biên chế
giao năm 2012. Cụ thể như sau:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.896 người
(30.605 viên chức và 3.291 hợp đồng);
- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 viên chức
và 317 hợp đồng);
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 749 người
(616 viên chức và 133 hợp đồng);
- Sự nghiệp khác: 1.367 người (1.207 viên chức
và 160 hợp đồng); giảm 08 viên chức so với biên chế giao năm 2012, cụ thể giảm ở
các đơn vị như sau:
+ Giảm 02 viên chức của Trung tâm Tin học thuộc
Văn phòng UBND tỉnh do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ theo Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh;
+ Giảm 01 viên chức của Nhà nuôi dưỡng người có
công thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do giảm số lượng người có công;
+ Giảm 05 viên chức của Trung tâm Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ do đơn vị chuyển sang tự trang trải kinh phí hoạt động.
2. Biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất
đặc thù
Thực hiện quy định tại Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý Hội, Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và
Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
quy định Hội có tính chất đặc thù; UBND tỉnh đã quyết định công nhận 79 Hội có
tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và đã trình HĐND tỉnh thông qua giao biên
chế năm 2012 cho các tổ chức Hội đặc thù là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng)
từ nguồn biên chế sự nghiệp của tỉnh và có báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định.
Do hiện nay UBND tỉnh quản lý số biên chế trên
như biên chế sự nghiệp nên vận dụng quy trình quy định tại Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập để xác định vị trí việc làm và số lượng người làm việc
trong các tổ chức Hội đặc thù. Tuy nhiên, theo chủ trương của Bộ Nội vụ đề nghị
tách số biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh,
không đưa vào tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Để đảm bảo tiếp tục duy trì hoạt động cho các tổ
chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh
trong năm 2013 tiếp tục giao số biên chế cho các tổ chức Hội có tính chất đặc
thù như năm 2012 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng), tuy nhiên tách số
biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù ra khỏi tổng số người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
(Chi tiết có phụ lục đính kèm).
UBND tỉnh đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt tổng số
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh năm 2013 là: 44.692
người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng); phê duyệt tổng biên chế trong
các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên
chế và 14 hợp đồng). UBND tỉnh kính trình HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Lĩnh vực
|
Biên chế giao đầu năm 2012
|
Biên chế giao đến 31/12/2012
|
Chênh lệch bổ sung trong năm 2012
|
Số lượng người làm việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với năm 2012
|
Tổng cộng
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
1. Các đơn vị
sự nghiệp công lập
|
44.628
|
40.772
|
3.856
|
44.700
|
40.799
|
3.901
|
72
|
27
|
45
|
44.692
|
40.791
|
3.901
|
-8
|
-8
|
0
|
- Giáo dục và
Đào tạo
|
33.866
|
30.582
|
3.284
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
30
|
23
|
7
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
0
|
0
|
0
|
- Y tế
|
8.680
|
8.363
|
317
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
- Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
743
|
612
|
131
|
749
|
616
|
133
|
6
|
4
|
2
|
749
|
616
|
133
|
0
|
0
|
0
|
- Sự nghiệp khác
|
1.339
|
1.215
|
124
|
1.375
|
1.215
|
160
|
36
|
0
|
36
|
1.367
|
1.207
|
160
|
-8
|
-8
|
0
|
2. Hội đặc
thù
|
346
|
334
|
12
|
348
|
334
|
14
|
2
|
0
|
2
|
348
|
334
|
14
|
0
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
44.974
|
41.106
|
3.868
|
45.048
|
41.133
|
3.915
|
74
|
27
|
47
|
45.040
|
41.125
|
3.915
|
-8
|
-8
|
0
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Giáo
dục và Đào tạo
(Kèm theo Tờ
trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2012
|
Số lượng người làm việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
|
Tổng cộng
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Khối trực thuộc
UBND tỉnh
|
450
|
430
|
20
|
450
|
430
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Đại học Đồng
Nai
|
300
|
280
|
20
|
300
|
280
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
75
|
75
|
|
75
|
75
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường Cao đẳng
nghề
|
75
|
75
|
|
75
|
75
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối trực thuộc
sở, ban, ngành
|
246
|
235
|
11
|
246
|
235
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Trung cấp
nghề Giao thông Vận tải
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường
Trung học Kinh tế
|
47
|
42
|
5
|
47
|
42
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật
|
43
|
40
|
3
|
43
|
40
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trường PT Năng khiếu
Thể thao
|
39
|
36
|
3
|
39
|
36
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trường Trung cấp
nghề 26/3
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trường Trung
cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Khối trực thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.353
|
4.101
|
252
|
4.353
|
4.101
|
252
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trung cấp
|
211
|
185
|
26
|
211
|
185
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Trung cấp
Công nghiệp Đồng Nai
|
130
|
115
|
15
|
130
|
115
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn Trạch
|
81
|
70
|
11
|
81
|
70
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trung học phổ
thông
|
3.840
|
3.661
|
179
|
3.840
|
3.661
|
179
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
THPT Chuyên
Lương Thế Vinh
|
119
|
111
|
8
|
119
|
111
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
THPT Ngô Quyền
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
THPT Trấn Biên
|
116
|
112
|
4
|
116
|
112
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
THPT Chu Văn An
|
47
|
44
|
3
|
47
|
44
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
THPT Tam Hiệp
|
84
|
80
|
4
|
84
|
80
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
THPT Lê Hồng
Phong
|
100
|
96
|
4
|
100
|
96
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
THPT Nam Hà
|
84
|
81
|
3
|
84
|
81
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
THPT Nguyễn Trãi
|
83
|
81
|
2
|
83
|
81
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
THPT Nguyễn Hữu
Cảnh
|
76
|
73
|
3
|
76
|
73
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
THPT Tam Phước
|
81
|
78
|
3
|
81
|
78
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
THPT Vĩnh Cửu
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
THPT Trị An
|
87
|
84
|
3
|
87
|
84
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
THPT Long Thành
|
90
|
87
|
3
|
90
|
87
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
THPT Nguyễn Đình
Chiểu
|
76
|
73
|
3
|
76
|
73
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
THPT Bình Sơn
|
78
|
75
|
3
|
78
|
75
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
THPT Long Phước
|
93
|
89
|
4
|
93
|
89
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
THPT Phước Thiền
|
67
|
64
|
3
|
67
|
64
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
THPT Nhơn Trạch
|
77
|
73
|
4
|
77
|
73
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
71
|
67
|
4
|
71
|
67
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
THPT Ngô Sĩ Liên
|
93
|
89
|
4
|
93
|
89
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
THPT Thống Nhất
A
|
99
|
97
|
2
|
99
|
97
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
THPT Thống Nhất
B
|
113
|
110
|
3
|
113
|
110
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
23
|
THPT Dầu Giây
|
97
|
93
|
4
|
97
|
93
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
24
|
THPT Kiệm Tân
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
25
|
THPT Điểu Cải
|
100
|
96
|
4
|
100
|
96
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
26
|
THPT Phú Ngọc
|
79
|
75
|
4
|
79
|
75
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
THPT Tân Phú
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
28
|
THPT Định Quán
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
29
|
THPT Đoàn Kết
|
96
|
93
|
3
|
96
|
93
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
30
|
THPT Thanh Bình
|
96
|
93
|
3
|
96
|
93
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
31
|
THPT Tôn Đức Thắng
|
78
|
75
|
3
|
78
|
75
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
32
|
THPT Trần Phú
|
65
|
61
|
4
|
65
|
61
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
33
|
THPT Long Khánh
|
95
|
92
|
3
|
95
|
92
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
34
|
THPT Xuân Lộc
|
114
|
110
|
4
|
114
|
110
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
35
|
THPT Xuân Thọ
|
86
|
82
|
4
|
86
|
82
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
36
|
THPT Xuân Hưng
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
37
|
THPT Sông Ray
|
119
|
115
|
4
|
119
|
115
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
38
|
THPT Võ Trường
Toản
|
110
|
106
|
4
|
110
|
106
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
39
|
THPT Xuân Mỹ
|
83
|
80
|
3
|
83
|
80
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
40
|
THCS & THPT
Huỳnh Văn Nghệ
|
87
|
83
|
4
|
87
|
83
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
41
|
THPT Bàu Hàm
|
88
|
84
|
4
|
88
|
84
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
42
|
THPT Đắk Lua
|
57
|
54
|
3
|
57
|
54
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
43
|
Trường PT Dân tộc
nội trú liên huyện
|
43
|
31
|
12
|
43
|
31
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
44
|
Trường PT Dân tộc
nội trú tỉnh
|
64
|
52
|
12
|
64
|
52
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
45
|
Trường PTDTNT -
THCS Điểu Xiểng
|
21
|
15
|
6
|
21
|
15
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Giáo dục thường
xuyên
|
204
|
172
|
32
|
204
|
172
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTGDTX tỉnh
|
13
|
11
|
2
|
13
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TT GDTX TP. Biên
Hòa
|
23
|
21
|
2
|
23
|
21
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT GDTX Long Thành
|
21
|
18
|
3
|
21
|
18
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TT GDTX Nhơn Trạch
|
17
|
14
|
3
|
17
|
14
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TT GDTX Vĩnh Cửu
|
19
|
16
|
3
|
19
|
16
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TT GDTX Trảng
Bom
|
18
|
15
|
3
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TT GDTX Thống Nhất
|
16
|
13
|
3
|
16
|
13
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TT GDTX Tân Phú
|
14
|
11
|
3
|
14
|
11
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TT GDTX Định
Quán
|
18
|
15
|
3
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TT GDTX Long
Khánh
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TT GDTX Xuân Lộc
|
11
|
8
|
3
|
11
|
8
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
TT GDTX Cẩm Mỹ
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Các cơ sở
giáo dục có tên gọi khác
|
98
|
83
|
15
|
98
|
83
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp hướng nghiệp
|
16
|
16
|
0
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Bổ túc văn hóa tỉnh
|
32
|
29
|
3
|
32
|
29
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Nuôi dạy
trẻ khuyết tật
|
50
|
38
|
12
|
50
|
38
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Khối trực thuộc
UBND huyện
|
28.847
|
25.839
|
3.008
|
28.847
|
25.839
|
3.008
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Mầm non
|
7.428
|
5.761
|
1.667
|
7.428
|
5.761
|
1.667
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
558
|
438
|
120
|
558
|
438
|
120
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
617
|
470
|
147
|
617
|
470
|
147
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
631
|
491
|
140
|
631
|
491
|
140
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
529
|
417
|
112
|
529
|
417
|
112
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
456
|
356
|
100
|
456
|
356
|
100
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
808
|
619
|
189
|
808
|
619
|
189
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
645
|
528
|
117
|
645
|
528
|
117
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long
Khánh
|
636
|
483
|
153
|
636
|
483
|
153
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
835
|
632
|
203
|
835
|
632
|
203
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
739
|
566
|
173
|
739
|
566
|
173
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thành phố Biên
Hòa
|
974
|
761
|
213
|
974
|
761
|
213
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Tiểu học
|
12.047
|
11.181
|
866
|
12.047
|
11.181
|
866
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
876
|
810
|
66
|
876
|
810
|
66
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
1.195
|
1.101
|
94
|
1.195
|
1.101
|
94
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
650
|
610
|
40
|
650
|
610
|
40
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
799
|
745
|
54
|
799
|
745
|
54
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
608
|
562
|
46
|
608
|
562
|
46
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
1.332
|
1.231
|
101
|
1.332
|
1.231
|
101
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
920
|
844
|
76
|
920
|
844
|
76
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long
Khánh
|
774
|
725
|
49
|
774
|
725
|
49
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
1.331
|
1.218
|
113
|
1.331
|
1.218
|
113
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
1.043
|
972
|
71
|
1.043
|
972
|
71
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thành phố Biên
Hòa
|
2.519
|
2.363
|
156
|
2.519
|
2.363
|
156
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Trung học cơ
sở
|
9.372
|
8.897
|
475
|
9.372
|
8.897
|
475
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
708
|
670
|
38
|
708
|
670
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
885
|
838
|
47
|
885
|
838
|
47
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
511
|
485
|
26
|
511
|
485
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
660
|
623
|
37
|
660
|
623
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
504
|
466
|
38
|
504
|
466
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
976
|
929
|
47
|
976
|
929
|
47
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
713
|
681
|
32
|
713
|
681
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long
Khánh
|
621
|
591
|
30
|
621
|
591
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
964
|
914
|
50
|
964
|
914
|
50
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
762
|
720
|
42
|
762
|
720
|
42
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TP. Biên Hòa
|
2.068
|
1.980
|
88
|
2.068
|
1.980
|
88
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Y tế
(Kèm theo Tờ
trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2012
|
Số lượng người làm việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
|
Tổng cộng
|
8.680
|
8.363
|
317
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bệnh viện
|
6.121
|
5.881
|
240
|
6.121
|
5.881
|
240
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Tuyến tỉnh
|
3.294
|
3.191
|
103
|
3.294
|
3.191
|
103
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện ĐK ĐN
|
1.008
|
993
|
15
|
1.008
|
993
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BVĐK Thống Nhất
|
980
|
950
|
30
|
980
|
950
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bệnh viện Da liễu
|
126
|
114
|
12
|
126
|
114
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
BV Y học Cổ truyền
|
150
|
135
|
15
|
150
|
135
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
BV Phổi Đồng Nai
|
180
|
164
|
16
|
180
|
164
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Bệnh viện Nhi Đồng
Nai
|
850
|
835
|
15
|
850
|
835
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Bệnh viện đa
khoa khu vực
|
1.391
|
1.343
|
48
|
1.391
|
1.343
|
48
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BV ĐKKV Định
Quán
|
440
|
410
|
30
|
440
|
410
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐKKV Long
Thành
|
451
|
443
|
8
|
451
|
443
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
BV ĐKKV Long
Khánh
|
500
|
490
|
10
|
500
|
490
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Bệnh viện tuyến
huyện
|
1.436
|
1.347
|
89
|
1.436
|
1.347
|
89
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BVĐK thành phố
Biên Hòa
|
176
|
171
|
5
|
176
|
171
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BVĐK huyện Vĩnh
Cửu
|
176
|
164
|
12
|
176
|
164
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
BVĐK huyện Trảng
Bom
|
176
|
165
|
11
|
176
|
165
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bệnh viện ĐK Dầu
Giây
|
165
|
147
|
18
|
165
|
147
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
BVĐK huyện Xuân
Lộc
|
242
|
229
|
13
|
242
|
229
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
BVĐK huyện Cẩm Mỹ
|
165
|
155
|
10
|
165
|
155
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
BVĐK huyện Tân
Phú
|
215
|
205
|
10
|
215
|
205
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
BVĐK huyện Nhơn
Trạch
|
121
|
111
|
10
|
121
|
111
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Y tế dự phòng
|
1.026
|
950
|
76
|
1.026
|
950
|
76
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trung tâm tuyến
tỉnh
|
462
|
430
|
32
|
462
|
430
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TT Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
68
|
65
|
3
|
68
|
65
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TT Bảo vệ sức khỏe
lao động và môi trường
|
95
|
90
|
5
|
95
|
90
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT Răng hàm mặt
|
30
|
27
|
3
|
30
|
27
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTYT Dự phòng
|
100
|
98
|
2
|
100
|
98
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TT Kiểm dịch y tế
Quốc tế
|
20
|
17
|
3
|
20
|
17
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TT phòng chống
HIV/AIDS
|
45
|
40
|
5
|
45
|
40
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TT Giám định y
khoa
|
24
|
21
|
3
|
24
|
21
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TT Pháp y
|
24
|
21
|
3
|
24
|
21
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TT Truyền thông
giáo dục sức khỏe
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TT Kiểm nghiệm
thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm
|
40
|
37
|
3
|
40
|
37
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trung tâm tuyến
huyện
|
488
|
451
|
37
|
488
|
451
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTYT huyện Nhơn
Trạch
|
39
|
35
|
4
|
39
|
35
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TTYT huyện Vĩnh
Cửu
|
35
|
32
|
3
|
35
|
32
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TTYT huyện Xuân
Lộc
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTYT huyện Trảng
Bom
|
42
|
39
|
3
|
42
|
39
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TTYT huyện Tân
Phú
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TTYT thành phố
Biên Hòa
|
54
|
50
|
4
|
54
|
50
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TTYT huyện Thống
Nhất
|
38
|
34
|
4
|
38
|
34
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TTYT huyện Cẩm Mỹ
|
49
|
45
|
4
|
49
|
45
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TTYT huyện Định
Quán
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TTYT huyện Long
Thành
|
40
|
36
|
4
|
40
|
36
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TTYT thị xã Long
Khánh
|
35
|
33
|
2
|
35
|
33
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
TT Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
76
|
69
|
7
|
76
|
69
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTDSKHHGĐ thành
phố Biên Hòa
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TTDSKHHGĐ thị xã
Long Khánh
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TTDSKHHGĐ huyện
Trảng Bom
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTDSKHHGĐ huyện
Thống Nhất
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TTDSKHHGĐ huyện
Tân Phú
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TTDSKHHGĐ huyện
Định Quán
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TTDSKHHGĐ huyện
Vĩnh Cửu
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TTDSKHHGĐ huyện
Cẩm Mỹ
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TTDSKHHGĐ huyện
Nhơn Trạch
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TTDSKHHGĐ huyện
Xuân Lộc
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TTDSKHHGĐ huyện
Long Thành
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Y tế xã, phường,
thị trấn
|
1.533
|
1.532
|
1
|
1.533
|
1.532
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Các trạm y tế
trên địa bàn TP. Biên Hòa
|
278
|
278
|
|
278
|
278
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Các trạm y tế
trên địa bàn TX. Long Khánh
|
119
|
119
|
|
119
|
119
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
154
|
154
|
|
154
|
154
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Thống Nhất
|
98
|
97
|
1
|
98
|
97
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Tân Phú
|
159
|
159
|
|
159
|
159
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Định Quán
|
144
|
144
|
|
144
|
144
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
91
|
91
|
|
91
|
91
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
118
|
118
|
|
118
|
118
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Các trạm y tế trên
địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
102
|
102
|
|
102
|
102
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Xuân Lộc
|
147
|
147
|
|
147
|
147
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Các trạm y tế
trên địa bàn huyện Long Thành
|
123
|
123
|
|
123
|
123
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Tờ
trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2012
|
Số lượng người làm việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
|
Tổng cộng
|
749
|
616
|
133
|
749
|
616
|
133
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
355
|
281
|
74
|
355
|
281
|
74
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trực thuộc
UBND tỉnh
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà Thiếu nhi
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trực thuộc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
331
|
261
|
70
|
331
|
261
|
70
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đoàn Ca múa kịch
|
36
|
34
|
2
|
36
|
34
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đoàn Nghệ thuật Cải
lương
|
45
|
44
|
1
|
45
|
44
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT. Văn hóa
thông tin
|
34
|
32
|
2
|
34
|
32
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
35
|
31
|
4
|
35
|
31
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Nhà Bảo tàng
|
43
|
31
|
12
|
43
|
31
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Ban Quản lý di
tích - Danh thắng
|
26
|
18
|
8
|
26
|
18
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao tỉnh
|
63
|
45
|
18
|
63
|
45
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Hội
nghị và Tổ chức sự kiện
|
37
|
15
|
22
|
37
|
15
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Trung
tâm Xúc tiến Du lịch
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
394
|
335
|
59
|
394
|
335
|
59
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Huyện Định
Quán
|
42
|
34
|
8
|
42
|
34
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin
|
21
|
15
|
6
|
21
|
15
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Thành phố
Biên Hòa
|
31
|
31
|
0
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
16
|
16
|
|
16
|
16
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin Thể thao
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn miếu
Trấn Biên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Huyện Tân Phú
|
34
|
29
|
5
|
34
|
29
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
8
|
6
|
2
|
8
|
6
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Huyện Xuân Lộc
|
33
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Nhà Thiếu nhi
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa
thông tin
|
12
|
10
|
2
|
12
|
10
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
E
|
Huyện Long
Thành
|
41
|
36
|
5
|
41
|
36
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Khu Di tích căn
cứ Tỉnh ủy Biên Hòa
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
F
|
Huyện Nhơn Trạch
|
45
|
27
|
18
|
45
|
27
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
10
|
2
|
12
|
10
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin TT
|
12
|
9
|
3
|
12
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý di
tích danh thắng
|
17
|
5
|
12
|
17
|
5
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
G
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
32
|
26
|
6
|
32
|
26
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
9
|
6
|
3
|
9
|
6
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin - Thể dục thể thao
|
14
|
13
|
1
|
14
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
H
|
Huyện Trảng
Bom
|
36
|
33
|
3
|
36
|
33
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện, Nhà
truyền thống
|
13
|
11
|
2
|
13
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Thị xã Long
Khánh
|
41
|
38
|
3
|
41
|
38
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đội Thông tin
lưu động
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thư viện
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bảo tồn, bảo
tàng
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin Thể dục Thể thao
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhà Thiếu nhi
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
J
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
28
|
25
|
3
|
28
|
25
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
14
|
13
|
1
|
14
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin Thể thao
|
14
|
12
|
2
|
14
|
12
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
K
|
Huyện Thống
Nhất
|
31
|
26
|
5
|
31
|
26
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin
|
15
|
11
|
4
|
15
|
11
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thư viện
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp khác
(Kèm theo Tờ
trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2012
|
Số lượng người làm việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
|
Tổng cộng
|
1.375
|
1.215
|
160
|
1.367
|
1.207
|
160
|
-8
|
-8
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.340
|
1.192
|
148
|
1.332
|
1.184
|
148
|
-8
|
-8
|
0
|
|
A
|
Trực thuộc
UBND tỉnh
|
330
|
305
|
25
|
330
|
305
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu Bảo tồn
Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai
|
330
|
305
|
25
|
330
|
305
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trực thuộc
các sở, ban, ngành
|
1.010
|
887
|
123
|
1.002
|
879
|
123
|
-8
|
-8
|
0
|
|
1
|
Trực thuộc
VP. UBND tỉnh
|
27
|
27
|
0
|
25
|
25
|
0
|
-2
|
-2
|
0
|
|
1.1
|
TT. Tin học
|
14
|
14
|
|
12
|
12
|
|
-2
|
-2
|
0
|
Giảm 02 viên chức
do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ
|
1.2
|
TT. Công báo
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
VP. UBND tỉnh (Ban
Chỉ đạo Nông thôn mới)
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trực thuộc Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
279
|
174
|
105
|
278
|
173
|
105
|
-1
|
-1
|
0
|
|
2.1
|
TT. Nuôi dưỡng
Trẻ mồ côi khuyết tật
|
45
|
38
|
7
|
45
|
38
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
TT. Bảo trợ người
già và người tàn tật và người tâm thần
|
63
|
53
|
10
|
63
|
53
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Nhà nuôi dưỡng
người có công
|
3
|
1
|
2
|
2
|
|
2
|
-1
|
-1
|
0
|
Giảm 01 viên chức
do giảm số lượng người có công
|
2.4
|
TT. Giáo dục Lao
động xã hội
|
110
|
44
|
66
|
110
|
44
|
66
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
TT. Bảo trợ huấn
nghệ cô nhi Biên Hòa
|
28
|
20
|
8
|
28
|
20
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
2.6
|
Ban Quản lý
nghĩa trang
|
18
|
7
|
11
|
18
|
7
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
2.7
|
TT. Giới thiệu
việc làm tỉnh
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.8
|
Quỹ Bảo trợ trẻ
em
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.9
|
Bộ phận Tư vấn dịch
vụ truyền thông trẻ em
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
349
|
339
|
10
|
349
|
339
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Các Trạm thuộc
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Các Trạm thuộc
Chi cục Thủy sản
|
10
|
7
|
3
|
10
|
7
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3.3
|
TT. Khuyến nông
|
57
|
56
|
1
|
57
|
56
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3.4
|
TT. Nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3.5
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tân Phú
|
82
|
81
|
1
|
82
|
81
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3.6
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Xuân Lộc
|
48
|
48
|
|
48
|
48
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.7
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Long Thành
|
55
|
54
|
1
|
55
|
54
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3.8
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ 600
|
30
|
29
|
1
|
30
|
29
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3.9
|
Trung tâm Lâm
nghiệp Biên Hòa
|
17
|
16
|
1
|
17
|
16
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trực thuộc Sở
Giao thông Vận tải
|
77
|
76
|
1
|
77
|
76
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4.1
|
TT. Quản lý vận
tải hành khách công cộng
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.2
|
Khu Quản lý, bảo
trì đường bộ, đường thủy nội địa
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.3
|
Cảng vụ đường thủy
nội địa
|
18
|
17
|
1
|
18
|
17
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
106
|
106
|
0
|
106
|
106
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.1
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
89
|
89
|
0
|
89
|
89
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.2
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1
|
Trung tâm Ứng dụng
công nghệ sinh học
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6.2
|
Trung tâm Ứng dụng
tiến bộ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trực thuộc Sở
Tư pháp
|
74
|
74
|
0
|
74
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.1
|
TT. Dịch vụ bán
đấu giá tài sản
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.2
|
TT. Trợ giúp
pháp lý
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3
|
Phòng Công chứng
số 1
|
13
|
13
|
|
13
|
13
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Phòng Công chứng
số 2
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.5
|
Phòng Công chứng
số 3
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.6
|
Phòng Công chứng
số 4
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trực thuộc Sở
Công Thương
|
33
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1
|
TT. Khuyến công
|
16
|
15
|
1
|
16
|
15
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8.2
|
TT. Xúc tiến
thương mại
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Trực thuộc Ban
Quản lý các khu công nghiệp
|
12
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9.1
|
Trung tâm Đào tạo
cung ứng lao động kỹ thuật
|
12
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Trực thuộc Sở
Ngoại vụ
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5
|
-5
|
0
|
|
10.1
|
TT. Dịch vụ đối
ngoại
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5
|
-5
|
0
|
Giảm 05 viên chức
do đơn vị chuyển sang tự trang trải
|
11
|
Trực thuộc Sở
Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11.1
|
Chi cục Văn thư
Lưu trữ
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12.1
|
Trung tâm Công
nghệ Thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
35
|
23
|
12
|
35
|
23
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Long
Thành
|
6
|
2
|
4
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ban Quản lý
nghĩa trang liệt sỹ
|
6
|
2
|
4
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kho Lưu trữ
|
6
|
4
|
2
|
6
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Quản trang
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Trảng
Bom
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kho Lưu trữ
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Thị xã Long
Khánh
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện Thống
Nhất
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Công viên
Trung tâm huyện (Đài liệt sỹ)
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy
nghề
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2012
|
Biên chế giao năm 2013
|
Tăng, giảm so với năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68
|
|
Tổng cộng
|
348
|
334
|
14
|
348
|
334
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
106
|
92
|
14
|
106
|
92
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Liên hiệp các Hội
khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Hội Sinh viên tỉnh
Đồng Nai
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Hội Nhà báo tỉnh
Đồng Nai
|
5
|
4
|
1
|
5
|
4
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ
thuật tỉnh Đồng Nai
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh
Đồng Nai
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh Đồng Nai
|
19
|
14
|
5
|
19
|
14
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh Đồng Nai
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Ban Liên lạc tù chính
trị tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Hội Khuyến học tỉnh
Đồng Nai
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Hội Cựu Thanh
niên xung phong tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
242
|
242
|
0
|
242
|
242
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Định Quán
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Định Quán
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Hội Khuyến học
huyện Định Quán
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Hội Người mù huyện
Định Quán
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thành phố
Biên Hòa
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Hội Chữ thập đỏ
TP. Biên Hòa
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Hội Khuyến học
TP. Biên Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Hội Người mù TP.
Biên Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị TP. Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi TP. Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Tân Phú
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Tân Phú
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Hội Khuyến học
huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.3
|
Hội Người mù huyện
Tân Phú
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.4
|
Ban Liên lạc tù chính
trị huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Xuân Lộc
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Xuân Lộc
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.2
|
Hội Khuyến học
huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.3
|
Hội Người mù huyện
Xuân Lộc
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Long
Thành
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Long Thành
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5.2
|
Hội Khuyến học
huyện Long Thành
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5.3
|
Hội Người mù huyện
Long Thành
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Nhơn Trạch
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6.2
|
Hội Khuyến học
huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6.3
|
Hội Người mù huyện
Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.2
|
Hội Khuyến học
huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3
|
Hội Người mù huyện
Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện Trảng
Bom
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Trảng Bom
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8.2
|
Hội Khuyến học
huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8.3
|
Hội Người mù huyện
Trảng Bom
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Thị xã Long
Khánh
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9.1
|
Hội Chữ thập đỏ
TX. Long Khánh
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.2
|
Hội Khuyến học
TX. Long Khánh
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.3
|
Hội Người mù TX.
Long Khánh
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị TX. Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi TX. Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10.2
|
Hội Khuyến học
huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10.3
|
Hội Người mù huyện
Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Huyện Thống
Nhất
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11.1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Thống Nhất
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11.2
|
Hội Khuyến học
huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11.3
|
Hội Người mù huyện
Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11.4
|
Ban Liên lạc tù
chính trị huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11.5
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11.6
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Nghị quyết 82/NQ-HĐND về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 82/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
865
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|