|
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 80/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 08 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, GIẤY TỜ CÔNG DÂN LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DÂN
CƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Phương án đơn giản hóa) kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 2. Giao Bộ Giao thông vận tải căn cứ nội dung Phương án đơn giản
hóa được Chính phủ thông qua tại Điều 1 Nghị quyết này, trong phạm vi thẩm quyền
chủ trì, phối hợp với bộ, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính, giấy tờ công dân quy
định tại văn bản quy phạm pháp luật để ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp
có thẩm quyền ban hành phù hợp với thời điểm hoàn thành, vận hành của Cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư.
Điều 3. Giao Văn phòng Chính phủ theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
và tổng hợp vướng mắc của Bộ Giao thông vận tải, các bộ, ngành có liên quan để
kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ trong quá trình thực thi Phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân đã được Chính phủ thông qua tại
Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, Cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các thành viên Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của TTg;
- Ban Chỉ đạo Đề án 896;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (2b).PC 224
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ)
A. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HÓA
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe
(B-BGT-285183-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp, bỏ: Bản
sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp trong mẫu đơn
và mẫu bản khai..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn; thay thế các
thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
2. Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe
(B-BGT-285191-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp, bỏ: Bản
sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp trong, mẫu
đơn và mẫu bản khai..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn; thay thế các
thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
3. Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp
(B-BGT-285197-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp, bỏ: Bản
sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp trong mẫu đơn
và mẫu bản khai..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn; thay thế các
thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
4. Thủ tục Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp (B-BGT-285198-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp, bỏ: Bản
sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp trong mẫu đơn
và mẫu bản khai..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn; thay thế các
thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
5. Thủ tục Đổi giấy phép lái xe quân sự do ngành
Công an cấp (B-BGT-285199-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp, bỏ: Bản
sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp trong mẫu đơn
và mẫu bản khai..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn; thay thế các
thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
6. Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
(B-BGT-285208-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin về: ngày, tháng, năm
sinh; quốc tịch;... trong mẫu đơn và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn;
thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận
sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
7. Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (B-BGT-285209-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin về: ngày, tháng, năm
sinh; quốc tịch;... trong mẫu đơn và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn;
thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận
sức khỏe:
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
8. Thủ tục Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
(B-BGT-285307-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp bỏ: Bản sao
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp... trong mẫu
đơn và mẫu bản khai, bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
9. Thủ tục Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
(B-BGT-285308-TT)
- Nội dung 1: Thành phần hồ sơ phải nộp bỏ: Bản sao
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Nội dung 2: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, giới tính, hộ khẩu, số Chứng minh nhân dân và ngày cấp... trong mẫu
đơn và mẫu bản khai, bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
10. Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
(B-BGT-285277-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin về: số Chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu; ngày cấp; nơi cấp;... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
11. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất (B-BGT-285281-TT)
- Nội dung: Bỏ các thông tin liên quan đến cá nhân
công dân và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
12. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng (B-BGT-285285-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin liên quan đến cá nhân
công dân và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
13. Thủ tục Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng
(B-BGT-285288-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin liên quan đến cá nhân
công dân và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
14. Thủ tục Đổi chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn
giao thông (B-BGT-285153 -TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin sau trong mẫu đơn:
ngày sinh; nơi sinh; quốc tịch; số chứng minh nhân dân ... và bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
15. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ Thẩm tra viên an
toàn giao thông (B-BGT-285152-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin sau trong mẫu đơn:
ngày sinh; nơi sinh; quốc tịch; số chứng minh nhân dân... và bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm
định xe cơ giới (B-BGT-284890-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin có liên quan đến cá
nhân công dân trong lý lịch chuyên môn, giấy chứng nhận và bổ sung số định danh
cá nhân vào lý lịch chuyên môn, giấy chứng nhận.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về:
họ, chữ đệm và tên khai sinh.
2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa (B-BGT-284897-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin cá nhân như: ngày
sinh, nơi sinh... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu lý lịch khoa học và mẫu
giấy đề nghị. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong sơ
yếu lý lịch, văn bằng, chứng chỉ.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp
vụ sĩ quan an ninh tàu, cán bộ an ninh công ty (B-BGT-284917-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin cá nhân như: ngày
sinh, nơi sinh... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu sơ yếu lý lịch. Thay
thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong sơ yếu lý lịch.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên
phương tiện giao thông đường sắt (B-BGT-284920-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin cá nhân như: ngày
sinh, nơi sinh... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn đề nghị và lý lịch
chuyên môn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong sơ yếu
lý lịch, vẫn bằng, chứng chỉ.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên kiểm định xe cơ giới (B-BGT-284891-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin có liên quan đến cá
nhân công dân trong lý lịch chuyên môn, giấy chứng nhận, ví dụ như: ngày sinh,
nơi sinh... và bổ sung số định danh cá nhân vào lý lịch chuyên môn, giấy chứng
nhận.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
6. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm
viên phương tiện giao thông đường sắt (B-BGT-284921-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin cá nhân và bổ sung số
định danh cá nhân vào mẫu đơn đề nghị cấp lại, ví dụ như: ngày sinh, nơi
sinh... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn đề nghị.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
III. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
1. Cấp giấy phép, năng định nhân viên bay kiểm tra,
hiệu chuẩn (B-BGT-285103-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm
ngày sinh, quốc tịch, nơi sinh,.... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng
nhận sức khỏe, văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
2. Cấp giấy phép nhân viên bay kiểm tra hiệu chuẩn
và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị (B-BGT-285104-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm
ngày sinh, quốc tịch, nơi sinh,... và bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận
sức khỏe, văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
3. Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra hiệu
chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị (B-BGT-285107)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm
ngày sinh, quốc tịch, nơi sinh,... bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận
sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
4. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện,
Văn phòng bán vé hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam (B-BGT-285135-TT)
Nội dung: Bỏ một số thông tin có liên quan đến cá
nhân công dân trong mẫu văn bản đề nghị, ví dụ như: quốc tịch, giới tính, số chứng
minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân trong mẫu văn bản đề nghị.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
5. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện,
Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam (do thay đổi nội
dung Giấy phép hoặc Giấy phép bị rách, mất, cháy hoặc cũ nát) (B-BGT-285328-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu văn bản đề nghị, ví dụ như: quốc tịch, giới tính, số chứng
minh nhân dân...., bổ sung số định danh cá nhân trong mẫu văn bản đề nghị.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
6. Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục
đích thương mại (B-BGT-285132-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu tờ khai, ví dụ như: quốc tịch, giới tính, số chứng minh nhân
dân..., bổ sung số định danh cá nhân trong mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
7. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi
một trong các nội dung của Giấy phép (B-BGT-285127-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu tờ khai, ví dụ như: quốc tịch, giới tính, số chứng minh nhân
dân..., bổ sung số định danh cá nhân trong mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
8. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng
không chung không vì mục đích thương mại (B-BGT-285133-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm giới tính, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch, Chứng minh nhân dân/số hộ chiếu,
nơi cấp, ngày cấp Chứng minh nhân dân,... bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung không vì mục đích thương mại (B-BGT-285134-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm giới tính, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch, Chứng minh nhân dân/số hộ chiếu,
nơi cấp, ngày cấp Chứng minh nhân dân,... bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
10. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với
hãng hàng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
(B-BGT-285130-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, dân tộc, quốc tịch, Chứng minh nhân dân/số hộ chiếu, nơi cấp,
ngày cấp Chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với
hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không (B-BGT-285129-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, dân tộc, quốc tịch, Chứng minh nhân dân/số hộ chiếu, nơi cấp,
ngày cấp Chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
12. Cấp giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không (B-BGT-285131-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm giới tính, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân/số hộ chiếu,
ngày cấp, cơ quan cấp,... bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
13. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương
hiệu khác đối với các hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không/kinh
doanh hàng không chung vì mục đích thương mại (B-BGT-285126-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, dân tộc, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân/số hộ chiếu, ngày cấp,
cơ quan cấp..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin trên
phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
14. Cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần (B-BGT-285247-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công trong mẫu tờ khai, bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
15. Cấp Giấy phép, năng định nhân viên quản lý
hoạt động bay (B-BGT-285102-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, quốc tịch,... bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế
các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong sơ yếu lý lịch, giấy chứng
nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
16. Gia hạn năng định nhân viên quản lý hoạt động
bay (B-BGT-285108-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, quốc tịch..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế
các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
17. Cấp lại Giấy phép cho nhân viên quản lý hoạt
động bay (B-BGT-285105-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, quốc tịch..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế
các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
18. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không,
sân bay (B-BGT-284985-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi cấp, ngày cấp..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
19. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng
hàng không, sân bay (B-BGT-284987-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi cấp, ngày cấp..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
20. Cấp giấy phép, năng định cho người lái tàu
bay (B-BGT-285042-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, quốc tịch... bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế
các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong sơ yếu lý lịch, giấy chứng
nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
21. Cấp lại giấy phép, năng định người lái tàu
bay (B-BGT-285043-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, quốc tịch, nơi sinh, địa chỉ..., bổ sung số định danh cá nhân
vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong sơ
yếu lý lịch, giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
22. Gia hạn năng định người lái tàu bay
(B-BGT-285044-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn đề nghị
gồm ngày sinh, quốc tịch, nơi sinh,... chỉ cần bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng
nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
23. Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần (B-BGT-285248-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu tờ khai, ví dụ như: ngày sinh, quốc tịch..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
IV. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
1. Sát hạch, cấp mới Giấy phép lái tàu
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, số Chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp..., bổ sung số định danh
cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân
trong giấy chứng nhận sức khỏe; bằng hoặc chứng chỉ tốt nghiệp chuyên ngành lái
phương tiện giao thông đường sắt.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
2. Cấp lại Giấy phép lái tàu
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm ngày sinh, số Chứng minh nhân dân, ngày
cấp, nơi cấp..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông
tin có liên quan đến cá nhân công dân trong giấy chứng nhận sức khỏe; bằng hoặc
chứng chỉ tốt nghiệp chuyên ngành lái phương tiện giao thông đường sắt.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
V. LĨNH VỰC HÀNG HẢI
1. Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn (B-BGT-285342-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, quốc tịch..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
2. Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy
thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện (B-BGT-285345-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, Giấy chứng minh nhân dân số, ngày cấp, nơi cấp..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công
dân trong giấy chứng nhận sức khỏe.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
3. Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
(B-BGT-285346-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
4. Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô
tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên
hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt
(GCNHLNVĐB) (B-BGT-285343-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, Giấy chứng minh nhân dân số, ngày cấp, nơi cấp..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
5. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
(B-BGT-285347-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, nơi sinh..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
6. Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhân Giấy chứng nhân khả năng
chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính (B-BGT-285344-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, chứng minh nhân dân số, nơi cấp, ngày cấp..., bổ sung số định danh
cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
7. Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải (B-BGT-285210-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu công văn và mẫu tờ khai, ví dụ như: ngày sinh, nơi sinh...,
bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu công văn, mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
8. Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
hoa tiêu hàng hải (B-BGT-285212-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu đơn đề nghị cấp lại, ví dụ như: ngày sinh, nơi sinh..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
9. Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động của hoa
tiêu hàng hải (B-BGT-285213-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu công văn và mẫu tờ khai, ví dụ như: ngày sinh, nơi sinh...,
bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu công văn, mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
10. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động của
hoa tiêu hàng hải (B-BGT-285216-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu đơn đề nghị cấp lại, ví dụ như: ngày sinh, nơi sinh..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
11. Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
đối với hoa tiêu chuyển vùng hoạt động (B-BGT-285214-TT)
Nội dung: Bỏ các thông tin có liên quan đến cá nhân
công dân trong mẫu công văn và mẫu tờ khai, ví dụ như: ngày sinh, nơi sinh...,
bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu công văn, mẫu tờ khai.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
12. Cấp mới hộ chiếu thuyền viên
(B-BGT-243290-TT)
Nội dung: Bãi bỏ thủ tục này.
13. Cấp lại hộ chiếu thuyền viên
(B-BGT-285350-TT)
Nội dung: Bãi bỏ thủ tục này.
14. Cấp số thuyền viên (B-BGT-285389-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
giới tính, ngày sinh, nơi sinh, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân, hộ chiếu,
nơi đăng ký tạm trú..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
15. Cấp lại số thuyền viên (B-BGT-285390-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
giới tính, ngày sinh, nơi sinh, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân, hộ chiếu, nơi
đăng ký tạm trú..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
16. Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa
vào cảng biển (B-BGT-285382-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm: quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành
khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
17. Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài
nhập cảnh (B-BGT-285404-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
18. Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài
xuất cảnh (B-BGT-285397-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
19. Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài
nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi (B-BGT-285397-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
20. Tàu thuyền nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài
khơi (B-BGT-285384-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
21. Tàu thuyền nước ngoài quá cảnh
(B-BGT-285399-TT)
Nội dung 1: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
22. Thủ tục đến cảng đối với tàu biển nước ngoài
có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
(B-BGT-285272-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
23. Tàu thuyền nước ngoài đến cảng để thực hiện
các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm,
lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, xây dựng
công trình biển, khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên và các hoạt động khác
về môi trường trong vùng biển Việt Nam (B-BGT-285273-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
quốc tịch, ngày và nơi sinh của hành khách..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
VI. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng
ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự
kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (B-BGT-284957-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày tháng năm sinh, số Chứng minh nhân dân/hộ chiếu..., bổ sung số định danh
cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công trong
sơ yếu lý lịch, giấy chứng nhận sức khỏe, bằng, giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ liên quan.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
2. Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi
toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở
lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường
thủy nội địa và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (B-BGT-284958-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày tháng năm sinh, số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu..., bổ sung số định danh
cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công dân
trong sơ yếu lý lịch, giấy chứng nhận sức khỏe, bằng, giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ liên quan.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
3. Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên
môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải (B-BGT-285003-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
yêu cầu thông tin về ngày tháng năm sinh, số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến
cá nhân công trong sơ yếu lý lịch, giấy chứng nhận sức khỏe, bằng, giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ liên quan.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
4. Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ
nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải (B-BGT-285004-TT)
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, số Chứng minh nhân dân/hộ chiếu, ngày tháng năm cấp..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu đơn. Thay thế các thông tin có liên quan đến cá nhân công
dân trong sơ yếu lý lịch, giấy chứng nhận sức khỏe, bằng, giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ liên quan.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ, thay thế các
thông tin trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai
sinh.
5. Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, số Chứng minh nhân dân/hộ chiếu..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
6. Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
Nội dung: Bỏ yêu cầu thông tin trong mẫu đơn gồm:
ngày sinh, số Chứng minh nhân dân/hộ chiếu..., bổ sung số định danh cá nhân vào
mẫu đơn.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
VII. CÁC THỦ TỤC XỬ PHẠT VI PHẠM
HÀNH CHÍNH
1. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường
bộ, đường sắt
a) Xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt
không lập biên bản, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân
dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
b) Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính; Biên bản vi phạm hành
chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
c) Nộp tiền phạt nhiều lần
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định nộp tiền phạt nhiều lần, ví dụ như: ngày tháng năm
sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
d) Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành
chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành
chính; Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, ví dụ
như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Quyết định, Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
đ) Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả, ví dụ như:
ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá
nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
e) Thi hành một phần Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định thi hành một phần Quyết định xử phạt vi phạm hành
chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
liên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
g) Kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện
vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi
phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề, ví dụ như: ngày tháng năm
sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: hộ, chữ đệm và tên khai sinh.
h) Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng
chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ
hành nghề theo thủ tục hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch,
chứng minh nhân dân...
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
i) Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành
chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, ví
dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
k) Tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành
chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, ví
dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
2. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hàng hải
a) Xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt
không lập biên bản, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân
dân.,., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
b) Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính; Biên bản vi phạm hành
chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định, Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
c) Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm
hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến công
dân tại mẫu Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành
chính; Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, ví dụ
như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Quyết định, Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
d) Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng
chỉ hành nghề vi phạm hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ
hành nghề vi phạm hành chính; Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy
phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh,
quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định,
Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
đ) Tịch thu tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng
chỉ hành nghề vi phạm hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ
hành nghề vi phạm hành chính; Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện, giấy
phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh,
quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định,
Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
3. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường thủy nội địa
a) Xử phạt không lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt
không lập biên bản, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân
dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
b) Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (dùng cho cả trường hợp
một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính);
Biên bản vi phạm hành chính; Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép,
chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc
tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định,
Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
c) Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp
không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính), bổ sung số định danh cá nhân
vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
d) Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng
chỉ hành nghề
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ
hành nghề theo thủ tục hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch,
chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
4. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hàng không
a) Xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục không lập
biên bản, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
b) Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng
không dân dụng; Biên bản vi phạm hành chính; bàn giao người bị tạm giữ theo thủ
tục hành chính xảy ra trong lĩnh vực hàng không dân dụng, ví dụ như: ngày tháng
năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân…, bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
Quyết định, Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh,
c) Nộp tiền phạt nhiều lần
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định về nộp tiền phạt nhiều lần, ví dụ như: ngày tháng
năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
d) Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm
hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành
chính; Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, ví dụ
như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Quyết định, Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
đ) Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt
vi phạm hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt
vi phạm hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân
dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
e) Thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm
hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành
chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
g) Tạm giữ người theo thủ tục hành chính trên tàu
bay
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính trên tàu bay,
ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lai các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
h) Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng
chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ
hành nghề theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Biên bản
tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành
chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ
sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định, Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
i) Kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện
vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi
phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề, ví dụ như: ngày tháng năm
sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu
Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trương thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
k) Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc
tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Quyết định.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
l) Tịch thu tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng
chỉ hành nghề vi phạm hành chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ
hành nghề vi phạm hành chính, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng
minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
m) Tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành
chính
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, ví
dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định
danh cá nhân vào mẫu Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
n) Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
Nội dung: Bỏ các yêu cầu thông tin liên quan đến
công dân tại mẫu Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng, ví dụ như: ngày tháng năm sinh, quốc
tịch, chứng minh nhân dân..., bổ sung số định danh cá nhân vào mẫu Biên bản.
Trong quá trình thực hiện việc bỏ các thông tin
trên phải giữ lại các trường thông tin về: họ, chữ đệm và tên khai sinh.
B. TRÁCH NHIỆM THỰC THI
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA
I. ĐỐI VỚI VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
1. Giao Bộ Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với
Bộ Tư pháp và các bộ, ngành có liên quan sửa đổi, bổ sung các nghị định theo
trình tự, thủ tục rút gọn.
2. Danh mục các Nghị định cần sửa đổi, bổ sung:
- Nghị định số 64/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 63/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định
xe cơ giới.
- Nghị định số 92/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ hướng dẫn Bộ
luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
3. Thời hạn thực thi: Thực hiện theo Điều
2 của Nghị quyết.
II. ĐỐI VỚI VIỆC SỬA ĐỔI CÁC
THÔNG TƯ
1. Giao Bộ Giao thông vận tải xây dựng, trình cấp
có thẩm quyền hoặc ban hành theo thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung các Thông tư
sau:
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử
dụng giấy phép lái xe quốc tế.
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn,
nhiệm vụ và quyền hạn của Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt.
- Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu
chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ
của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT
ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bay kiểm
tra, hiệu chuẩn hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát và bay đánh giá phương
thức bay bằng thiết bị trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay.
- Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết
về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
- Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy
chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay.
- Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT
ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết
Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt
Nam.
- Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản
lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt.
- Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT
ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu
chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định
biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam.
- Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng
nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức
danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam và Thông tư số 04/2013/TT-BGTVT
ngày 01 tháng 4 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BGTVT.
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa.
- Thông tư số 05/2014/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về mẫu biên bản,
quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường
sắt.
- Thông tư số 32/2013/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên
bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải,
đường thủy nội địa.
- Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT
ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn Nghị định
số 132/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về mẫu biên bản,
quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
2. Thời hạn thực thi: Thực hiện theo Điều
2 của Nghị quyết./.