|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
79/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Mạnh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
13 tháng 9 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước, từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng
12 năm 2017 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18
tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quy trình xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng
9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 8838/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-BVHXH ngày 10 tháng 9
năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình
của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 308/BC-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm danh mục chi tiết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa VII nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 13 tháng 9 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh;
- Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NBG.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 13/9/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên dịch vụ
theo Quyết định số 2099/QĐ-TTG
|
NSNN đảm bảo
toàn bộ chi phí thực hiện
|
NSNN đảm bảo phần
chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá
|
Chi tiết dịch vụ
sự nghiệp công
|
STT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công
|
I
|
DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(KH&CN)
|
I.1
|
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng
dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ.
|
X
|
|
1
|
Công bố, xuất bản, in, phát hành các ấn phẩm về
khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế.
|
X
|
|
2
|
Thông tin, phổ biến kiến thức về KH&CN
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng
sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự
kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
4
|
Cung cấp thông tin KH&CN, thông tin thống kê
KH&CN, chỉ số Đổi mới sáng tạo phục vụ lãnh đạo, quản lý.
|
X
|
|
5
|
Thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
nhiệm vụ KH&CN của tỉnh.
|
X
|
|
6
|
Tổ chức hội nghị tập huấn, hội thảo khoa học, triển
lãm giới thiệu, chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật công nghệ, kết quả ứng dụng
KH&CN.
|
X
|
|
7
|
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân
trong nghiên cứu đổi mới công nghệ.
|
I.2
|
Thẩm định cấp chứng nhận hoạt động ứng dụng,
nghiên cứu phát triển công nghệ cao, cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo
doanh nghiệp công nghệ cao, công nhận doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp
KH&CN.
|
X
|
|
8
|
Thẩm định cấp chứng nhận doanh nghiệp KH&CN.
|
I.3
|
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo:
|
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn,
cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
|
X
|
9
|
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn,
cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (KNĐMST).
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp KNĐMST
(pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường,
chất lượng, và các dịch vụ khác).
|
|
X
|
10
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp KNĐMST (pháp
lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất
lượng, và các dịch vụ khác).
|
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực
tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công
nghệ cho doanh nghiệp KNĐMST.
|
|
X
|
11
|
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến,
hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ
cho doanh nghiệp KNĐMST.
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập
trung cho doanh nghiệp KNĐMST.
|
|
X
|
12
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập
trung cho doanh nghiệp KNĐMST.
|
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn
ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp.
|
|
X
|
13
|
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn
ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp.
|
I.4
|
Một giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục
vụ chuyển giao công nghệ.
|
|
X
|
14
|
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh
vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.
|
|
X
|
15
|
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển
giao công nghệ trong lĩnh vực KH&CN
|
|
X
|
16
|
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
|
I.5
|
Thẩm định cơ sở khoa học của phát triển kinh tế
- xã hội; Thẩm định công nghệ các dự án đầu tư; Thẩm định quy hoạch ngành,
lĩnh vực; Thẩm định nhiệm vụ KH&CN
|
X
|
|
17
|
Thẩm định về mặt khoa học xã hội các chương trình,
dự án phát triển kinh tế - xã hội theo yêu cầu của Lãnh đạo tỉnh, ngành, địa
phương và doanh nghiệp.
|
X
|
|
18
|
Thẩm định công nghệ các dự án đầu tư.
|
X
|
|
19
|
Thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh vực.
|
X
|
|
20
|
Thẩm định nhiệm vụ KH&CN (thẩm định công nhận
kết quả nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước cho các tổ chức,
đơn vị).
|
I.6
|
Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN
công lập.
|
|
X
|
21
|
Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN công
lập.
|
II
|
PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KH&CN
|
II.1
|
Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho
các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
X
|
|
22
|
Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ
chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
II.2
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản
trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN
|
X
|
|
23
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin
KH&CN.
|
X
|
|
24
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông
KH&CN.
|
X
|
|
25
|
Xây dựng, cập nhật, cung cấp thông tin, khai thác
dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ
KH&CN, công bố KH&CN Việt Nam, tổ chức KH&CN, nhân lực nghiên cứu
và phát triển KH&CN
|
II.3
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động
trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ,
triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
X
|
26
|
Tổ chức triển lãm thành tựu KH&CN.
|
|
X
|
27
|
Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart).
|
|
X
|
28
|
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu
công nghệ.
|
|
X
|
29
|
Tổ chức sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho
KNĐMST.
|
II.4
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và
truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển Cổng thông tin
KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì
phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về KH&CN
|
X
|
|
30
|
Xây dựng và phát triển Cổng Thông tin điện tử: (Sở
KH&CN Khánh Hòa; Cổng Thông tin điện tử KNĐMST Khánh Hòa; Cổng Thông tin
điện tử Tam nông Khánh Hòa).
|
X
|
|
31
|
Hoạt động thống kê KH&CN.
|
X
|
|
32
|
Điều tra thống kê KH&CN.
|
X
|
|
33
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên ngành KH&CN
|
X
|
|
34
|
Khai thác, tra cứu, cung cấp thông tin từ cơ sở dữ
liệu Quốc gia về KH&CN.
|
II.5
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân.
|
X
|
|
35
|
Tập huấn, tuyên truyền về sở hữu trí tuệ, bức xạ
hạt nhân, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Mã số mã vạch, Truy xuất nguồn gốc
và năng suất chất lượng.
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
III.1
|
Xác nhận đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
có hiệu lực bảo hộ tại Việt Nam
|
|
X
|
36
|
Hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và
ngoài nước trên địa bàn tỉnh.
|
III.2
|
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản
lý nhà nước
|
|
X
|
37
|
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý
nhà nước.
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
IV.1
|
Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật
|
X
|
|
38
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương.
|
X
|
|
39
|
Hướng dẫn, xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở.
|
X
|
|
40
|
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn Quốc gia,
quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn
nước ngoài.
|
IV.2
|
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào
về kỹ thuật trong thương mại
|
X
|
|
41
|
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào về
kỹ thuật trong thương mại
|
IV.3
|
Hoạt động về nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch và
truy xuất nguồn gốc.
|
|
X
|
42
|
Tư vấn, hướng dẫn hoạt động về nhãn hàng hóa, mã
số, mã vạch và truy xuất nguồn gốc.
|
IV.4
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống
chuẩn đo lường
|
X
|
|
43
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống
chuẩn đo lường.
|
IV.5
|
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường.
|
|
X
|
44
|
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường.
|
IV.6
|
Đánh giá sự phù hợp (chứng nhận, kiểm định, thử
nghiệm và giám định) về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
|
|
X
|
45
|
Đánh giá sự phù hợp (chứng nhận, kiểm định, thử
nghiệm và giám định) về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
|
IV.7
|
Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng
và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa.
|
|
X
|
46
|
Tư vấn nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng
cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa.
|
IV.8
|
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
|
X
|
47
|
Tư vấn, xây dựng, hướng dẫn áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
IV.9
|
Tổ chức Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
X
|
|
48
|
Tư vấn, xây dựng, hướng dẫn hồ sơ tham gia Giải
thưởng chất lượng quốc gia.
|
V
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN
|
V.1
|
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường địa
phương. Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn địa
phương trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân.
|
X
|
|
49
|
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường địa phương.
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn địa phương trong
lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân.
|
X
|
|
50
|
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp
tỉnh.
|
VI
|
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, KIẾN THỨC, NGHIỆP
VỤ TRONG LĨNH VỰC KH&CN
|
VI.1
|
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN theo các
chương trình, đề án, kế hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
|
X
|
|
51
|
Đào tạo chuyên gia tư vấn Hệ thống Quản lý chất lượng;
giải thưởng chất lượng quốc gia; năng suất chất lượng; mã số mã vạch; truy xuất
nguồn gốc và hoạt động đo lường theo các Kế hoạch đã được phê duyệt.
|
X
|
|
52
|
Đào tạo chuyên gia lấy mẫu chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
|
X
|
|
53
|
Đào tạo nhân lực cho Hệ sinh thái KNĐMST.
|
X
|
|
54
|
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực về truyền thông
KH&CN
|
X
|
|
55
|
Tổ chức tư vấn và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
về hoạt động thông tin KHCN.
|
X
|
|
56
|
Tổ chức tư vấn và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
về hoạt động thống kê KHCN.
|
VI.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản lý KH&CN
|
|
X
|
57
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về
KH&CN cho cán bộ quản lý KH&CN tại các huyện, thành, thị và các Sở,
ban, ngành trên địa bàn tỉnh.
|
VI.3
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành KH&CN
|
|
X
|
58
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành KH&CN.
|
Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 13/09/2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|