|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
79/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/2013/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 12
tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO
ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 730/TTr-UBND ngày
18/6/2013 của UBND tỉnh Lai Châu Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số
38/BC-HĐND ngày 03/7/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như
sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân các cấp và
các cơ quan, đơn vị thuộc Uỷ ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính.
1.2. Phạm vi áp dụng: Các quy định tại Nghị quyết
này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu về thủ tục hành
chính.
- Không áp dụng đối với các hoạt động sau:
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội
bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với
nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ
chức.
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành
chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
2. Nội dung chi và mức chi (có biểu chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua, ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
BIỂU CHI TIẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG
CHI, MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát
chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính
|
1
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC.
|
1.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc (đơn giá này bao gồm
cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin; 01 trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70
ký tự/dòng, tương đương bình quân)
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường (n) ≤ 15
|
Trường
|
250
|
|
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường 15 < n ≤ 50
|
Trường
|
300
|
|
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường (n) > 50
|
Trường
|
360
|
|
|
1.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc (đơn giá này bao gồm
cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin)
|
-
|
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
|
Trang (46 dòng x
70 ký tự/ dòng)
|
7.500
|
|
|
-
|
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
|
Trang (46 dòng x
70 ký tự/ dòng)
|
9.500
|
|
|
-
|
Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặc biệt
|
Trang (46 dòng x
70 ký tự/ dòng)
|
11.000
|
|
|
II
|
Chi lấy ý kiến đối với quy định về TTHC trong
dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương (Chỉ áp dụng
đối với trường hợp cơ quan kiểm soát TTHC phải lấy ý kiến tham gia của các cơ
quan, của chuyên gia).
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
III
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy
định về thủ tục hành chính
|
1
|
Chi lập mẫu phiếu rà soát
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
600.000
|
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
800.000
|
|
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
1.200.000
|
|
|
2
|
Chi điền phiếu rà soát.
|
2.1
|
Chi cho cá nhân
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
2.2
|
Chi cho tổ chức
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
IV
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án
đơn giản hóa TTHC.
|
1
|
Người chủ trì cuộc họp
|
Người/ buổi
|
150.000
|
120.000
|
95.000
|
2
|
Các thành viên tham dự họp
|
Người/ buổi
|
100.000
|
80.000
|
65.000
|
V
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh
vực
|
1
|
Thuê theo tháng
|
Người/ tháng
|
5.600.000
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Văn bản
|
450.000
|
|
|
VI
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
|
VII
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán
bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV
ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng
|
VIII
|
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm
công tác kiểm soát thủ tục hành chính. (Mức chi chỉ thực hiện ở cấp tỉnh)
|
Chế độ chi trả nhuận bút áp dụng mức chi
tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ban hành mức chi trả nhuận bút một số loại
hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí, phát thanh- truyền hình, xuất bản
phẩm, văn học nghệ thuật
|
IX
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ…
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/ 2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
X
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công
tác cải cách TTHC (Mức chi này chỉ thực hiện ở cấp huyện và cấp tỉnh)
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND
ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh V/v ban hành Quy định một số mức chi có tính
chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
XI
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
XII
|
Chi dịch thuật
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế.
|
XIII
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát
TTHC tại các sở, huyện, xã (Danh
sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC phải được UBND cấp tỉnh,
huyện, xã phê duyệt)
|
Người/ngày
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
XIV
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác
kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao
đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh quy định về chế độ công tác
phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
XV
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu
nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC
ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công
chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm
kinh phí
|
XVI
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính.
|
1
|
Chi lập phiếu điều tra
|
Nội dung chi và mức chi theo quy
định tại khoản 1, mục III phụ lục này
|
2
|
Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có)
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC
ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử
dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
3
|
Chi điều tra
|
-
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc tra, kiểm tra
|
Người/ ngày
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh quy định về chế độ công tác
phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
-
|
Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê
ngoài); Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường
|
Người/ ngày
|
Không quá 200% mức lương tối thiểu/22 ngày
|
-
|
Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch
|
Người/ ngày
|
Không quá 130% mức lương tối thiểu/22 ngày
|
-
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều
tra
|
Nội dung chi và mức chi theo quy định tại khoản
2, mục III phụ lục này
|
4
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê
xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra
|
Trong trường hợp đơn vị không bố trí được phương
tiện thì thuê dịch vụ mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận
chuyển, hóa đơn thực tế
|
5
|
Chi xử lý kết quả điều tra (Mức chi chỉ áp dụng
đối với cấp tỉnh)
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC
ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin
điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
6
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
-
|
Báo cáo phân tích theo chuyên đề
|
Báo cáo
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Báo cáo
|
9.500.000
|
|
|
XVII
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác
kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
1.600.000
|
|
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách hành
chính
|
-
|
Chuyên đề loại 1
|
Chuyên đề được
nghiệm thu
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Chuyên đề loại 2
|
Chuyên đề được
nghiệm thu
|
9.500.000
|
|
|
3
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
2.400.000
|
|
|
4
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
400.000
|
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
800.000
|
|
|
5
|
Cung cấp thông tin vào phiếu
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
6
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
3.200.000
|
|
|
7
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Báo cáo được hội
đồng khoa học tỉnh nghiệm thu
|
9.600.000
|
|
|
8
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ
sở (nghiệm thu nội bộ)
|
8.1
|
Nhận xét đánh giá
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
650.000
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
400.000
|
|
|
8.2
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng
chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
Báo cáo
|
650.000
|
|
|
8.3
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
-
|
Tổ trưởng
|
Buổi họp
|
160.000
|
|
|
-
|
Thành viên
|
Buổi họp
|
120.000
|
|
|
-
|
Đại biểu mời tham dự
|
Buổi họp
|
60.000
|
|
|
8.4
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Buổi họp
|
160.000
|
|
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
Buổi họp
|
120.000
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Buổi họp
|
80.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi họp
|
60.000
|
|
|
9
|
Hội thảo khoa học
|
-
|
Người chủ trì
|
Buổi hội thảo
|
160.000
|
|
|
-
|
Thư ký hội thảo
|
Buổi hội thảo
|
80.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
báo cáo được chấp nhận
|
400.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi hội thảo
|
60.000
|
|
|
10
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm
đề tài, dự án
|
Tháng
|
800.000
|
|
|
11
|
Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án (trong
đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án)
|
Năm
|
12.000.000
|
|
|
XVIII
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp
đến hoạt động kiểm soát TTHC
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 79/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
3.673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|