Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 73/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành: 07/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2024 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 4522/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2024 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2024 của tỉnh, như sau:

1. Số biên chế công chức: 2.013 biên chế.

2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 22.949 người, cụ thể:

a) Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao: 473 người.

b) Sự nghiệp y tế: 2.562 người.

c) Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 19.119 người.

d) Sự nghiệp khác: 795 người.

3. Biên chế trong các tổ chức Hội: 148 biên chế.

(Kèm theo các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII)

4. Thống nhất số lượng lao động bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2024: 480 người.

(Kèm theo Phụ lục số VIII)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Phân loại

Biên chế, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2023

Biên chế, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2024

Tăng/giảm

Tổng cộng

25.121

25.110

-11

A

Quản lý hành chính

2.024

2.013

-11

1

Cấp tỉnh

1.193

1.186

-7

2

Cấp huyện

831

827

-4

B

Sự nghiệp

22.949

22.949

I

Sự nghiệp VHTTTT

468

473

5

1

Cấp tỉnh

260

259

-1

2

Cấp huyện

208

202

-6

3

Dự phòng

12

12

II

Sự nghiệp Y tế

2.612

2.562

-50

1

Cấp tỉnh

572

561

-11

2

Cấp huyện

1.115

1.099

-16

3

Cấp xã

925

902

-23

III

Sự nghiệp GDĐT

19.198

19.119

-79

1

Cấp tỉnh

2.333

2.366

33

2

Cấp huyện

16.814

16.553

-261

3

Dự phòng

51

200

149

IV

Sự nghiệp khác

671

795

124

1

Cấp tỉnh

511

552

41

2

Cấp huyện

160

131

-29

3

Dự phòng

112

112

C

Biên chế giao cho các hội

148

148

1

Cấp tỉnh

71

71

2

Cấp huyện

77

77

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế công chức giao năm 2023

Kế hoạch biên chế công chức năm 2024

Tổng cộng

2.024

2.013

A

Cấp tỉnh

1.193

1.186

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

32

32

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

58

3

Sở Nội vụ

40

39

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

12

Ban Tôn giáo

13

13

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37

37

Chi cục Thủy lợi

13

13

Chi cục Phát triển nông thôn

16

16

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

12

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

13

Chi cục Kiểm lâm

249

245

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

14

14

Chi cục Thủy sản

31

31

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

4

4

5

Sở Công Thương

36

36

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

39

7

Sở Tài chính

51

51

8

Sở Xây dựng

36

36

Thanh tra Sở Xây dựng

10

10

9

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

39

39

10

Sở Giao thông vận tải

30

30

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

36

36

Văn phòng Ban ATGT tỉnh

3

3

11

Sở Khoa học và Công nghệ

22

22

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

12

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41

40

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

40

14

Sở Y tế

54

54

15

Sở Thông tin và Truyền thông

26

26

16

Sở Tư pháp

30

30

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

39

Chi cục Bảo vệ Môi trường

14

14

Chi cục Quản lý đất đai

21

21

18

Thanh tra tỉnh

34

34

19

Ban Dân tộc tỉnh

17

17

20

Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận

18

18

B

Cấp huyện

831

827

1

Huyện Tuy Phong

88

87

2

Huyện Bắc Bình

89

89

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

89

89

4

Thành phố Phan Thiết

96

96

5

Huyện Hàm Thuận Nam

85

84

6

Huyện Hàm Tân

85

85

7

Thị xã La Gi

85

85

8

Huyện Đức Linh

86

85

9

Huyện Tánh Linh

88

87

10

Huyện Phú Quý

40

40

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2023

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2024

Tổng cộng

468

473

A

Cấp tỉnh

260

259

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

70

69

2

Thư viện tỉnh

22

22

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh – Chi nhánh Bình Thuận

17

17

4

Bảo tàng Bình Thuận

29

29

5

Trung tâm Văn hóa tỉnh

29

29

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

64

64

7

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

29

29

B

Cấp huyện

208

202

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong

23

23

2

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Bắc Bình

25

24

3

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Thuận Bắc

20

20

4

Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố Phan Thiết

12

11

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch thành phố Phan Thiết

15

15

6

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Thuận Nam

17

17

7

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Tân

18

17

8

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao thị xã La Gi

29

28

9

Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh

20

19

10

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Tánh Linh

15

14

11

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Phú Quý

14

14

C

Dự phòng

12

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2023

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2024

Tổng cộng

2.612

2.562

A

Cấp tỉnh

572

561

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

152

149

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

29

26

3

Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN

83

82

4

Bệnh viện phổi

66

64

5

Bệnh viện Da liễu

37

37

6

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

155

153

7

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

21

21

8

Trung tâm Giám định y khoa - Pháp y

29

29

B

Cấp huyện

1.115

1.099

1

TTYT Tuy Phong

118

114

2

TTYT Bắc Bình

62

62

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

151

149

4

TTYT Phan Thiết

117

115

5

TTYT Hàm Thuận Nam

130

129

6

TTYT Hàm Tân

143

140

7

TTYT La Gi

74

73

8

TTYT Đức Linh

123

123

9

TTYT Tánh Linh

132

129

10

TTYT dân quân y Phú Quý

65

65

C

Khối Trạm Y tế xã phường

925

902

1

Huyện Tuy Phong

84

82

2

Huyện Bắc Bình

126

125

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

134

131

4

Thành phố Phan Thiết

123

120

5

Huyện Hàm Thuận Nam

84

81

6

Huyện Hàm Tân

67

66

7

Thị xã La Gi

64

62

8

Huyện Đức Linh

105

100

9

Huyện Tánh Linh

110

107

10

Huyện Phú Quý

28

28

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2023

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2024

Tổng cộng

19.198

19.119

A

Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2.069

2.116

1

THPT Tuy Phong

89

91

2

THPT Hòa Đa

104

104

3

THPT Bắc Bình

100

100

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

60

66

5

THPT Nguyễn Văn Linh

73

70

6

THPT Hàm Thuận Bắc

103

108

7

THPT Phan Bội Châu

138

136

8

THPT Phan Chu Trinh

110

114

9

THPT Phan Thiết

85

99

10

THPT Bùi Thị Xuân

57

59

11

THPT Lương Thế Vinh

47

49

12

THPT Hàm Thuận Nam

72

81

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

48

46

14

THPT Lý Thường Kiệt

89

89

15

THPT Nguyễn Huệ

82

82

16

THPT Hàm Tân

42

44

17

THPT Đức Tân

43

47

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

35

33

19

THPT Tánh Linh

79

85

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

64

61

21

THPT Đức Linh

80

76

22

THPT Hùng Vương

113

116

23

THPT Quang Trung

74

76

24

THPT Ngô Quyền

60

62

25

PT Dân tộc nội trú tỉnh

81

83

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

141

139

B

Các trường, Trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

16.814

16.553

I

Bậc Mầm non

3.710

3.645

1

Huyện Tuy Phong

393

391

2

Huyện Bắc Bình

476

462

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

542

535

4

Thành phố Phan Thiết

473

437

5

Huyện Hàm Thuận Nam

300

306

6

Huyện Hàm Tân

263

255

7

Thị xã La Gi

225

222

8

Huyện Đức Linh

424

439

9

Huyện Tánh Linh

428

416

10

Huyện Phú Quý

186

182

II

Bậc Tiểu học

7.715

7.619

1

Huyện Tuy Phong

892

891

2

Huyện Bắc Bình

925

914

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.136

1.124

4

Thành phố Phan Thiết

1.139

1.127

5

Huyện Hàm Thuận Nam

774

771

6

Huyện Hàm Tân

488

479

7

Thị xã La Gi

610

592

8

Huyện Đức Linh

785

778

9

Huyện Tánh Linh

793

770

10

Huyện Phú Quý

173

173

III

Bậc Trung học cơ sở

5.283

5.186

1

Huyện Tuy Phong

547

522

2

Huyện Bắc Bình

630

631

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

796

782

4

Thành phố Phan Thiết

724

666

5

Huyện Hàm Thuận Nam

547

559

6

Huyện Hàm Tân

326

324

7

Thị xã La Gi

441

430

8

Huyện Đức Linh

558

564

9

Huyện Tánh Linh

580

574

10

Huyện Phú Quý

134

134

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

106

103

1

Huyện Tuy Phong

11

11

2

Huyện Bắc Bình

20

18

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

6

6

4

Huyện Hàm Thuận Nam

5

5

5

Huyện Hàm Tân

5

4

6

Thị xã La Gi

20

20

7

Huyện Đức Linh

17

17

8

Huyện Tánh Linh

18

18

9

Huyện Phú Quý

4

4

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh quản lý

264

250

Trường Cao đẳng Bình Thuận

264

250

D

Dự phòng

51

200

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2023

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách năm 2024

Tổng cộng

671

795

A

Cấp tỉnh

511

552

1

Trung tâm Hội nghị

4

4

2

Trung tâm Thông tin (Văn phòng UBND tỉnh)

13

13

3

Trung tâm Hành chính công

8

8

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

14

14

5

Trung tâm Khuyến nông

50

49

6

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

26

26

7

Trung tâm Giống Nông nghiệp

6

5

8

Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

6

6

9

Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

6

6

10

BQL RPH Trị An

6

6

11

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

6

6

12

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

13

BQL RPH Phan Điền

6

6

14

BQL RPH Cà Giây

6

6

15

BQL RPH Sông Quao

6

6

16

BQL RPH Sông Lũy

7

7

17

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

18

BQL RPH Lê Hồng Phong

6

6

19

BQL RPH La Ngà

6

6

20

BQL RPH Đông Giang

7

7

21

BQL RPH Hồng Phú

5

5

22

BQL RPH Sông Mao

6

6

23

BQL RPH Tuy Phong

7

7

24

BQL RPH Đức Linh

5

5

25

BQL KBTTN Tà Kóu

22

20

26

BQL KBTTN Núi Ông

49

47

27

BQL KBTB Hòn Cau

9

9

28

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

24

24

29

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

7

7

30

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

31

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

11

11

32

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

25

24

33

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

25

39

34

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

35

Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

36

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

12

44

37

Trường Tình thương

8

8

38

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

39

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)

14

14

40

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

11

14

41

Trung tâm Phát triển quỹ đất

35

34

42

Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường)

12

12

B

Cấp huyện

160

131

1

Huyện Tuy Phong

12

12

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

13

13

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

13

13

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

24

18

Trung tâm Phát triển quỹ đất

5

4

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

7

6

Ban Quản lý nghĩa trang

7

7

Lực lượng Thanh niên xung kích

4

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

11

11

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

14

9

BQL Công trình công cộng

4

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

9

8

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

26

16

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

BQL Công trình công cộng

9

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

9

Phòng chống lụt bão

1

1

8

Huyện Đức Linh

19

15

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

BQL Công trình công cộng

3

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

11

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

14

14

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

14

10

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

2

BQL Công trình công cộng

3

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

6

6

Quản trang

1

1

Phòng chống lụt bão

1

1

C

Biên chế dự phòng

112

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2023

Kế hoạch biên chế năm 2024

Tổng cộng

148

148

A

Cấp tỉnh

71

71

1

Liên minh các HTX tỉnh

14

14

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

16

16

3

Hội Đông y tỉnh

9

9

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

9

9

5

Hội Luật gia tỉnh

3

3

6

Hội Người mù tỉnh

4

4

7

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

8

Liên hiệp Hội KHKT tỉnh

10

10

9

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

B

Cấp huyện

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

Hội Chữ thập đỏ

3

3

Hội Đông y

2

2

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

Hội Chữ thập đỏ

1

1

Hội Luật gia

1

1

Hội Người mù

1

1

BĐD Người cao tuổi

1

1

Hội Đông y

1

1

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGƯỜI LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Tên đơn vị

Chỉ tiêu kế hoạch năm 2024

Tổng số người lao động

Chia ra

Người lao động theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Tổng cộng

480

437

31

12

Trị An

25

21

4

Hàm Thuận Đa Mi

31

28

3

Lòng Sông - Đá Bạc

43

40

3

Phan Điền

28

25

3

Cà Giây

29

25

2

2

Sông Quao

30

27

3

Sông Lũy

38

34

2

2

Sông Móng - Capét

40

40

Lê Hồng Phong

23

22

1

La Ngà

44

39

1

4

Đông Giang

32

30

2

Hồng Phú

25

21

4

Sông Mao

30

28

2

Tuy Phong

39

37

2

Đức Linh

23

20

3

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 quyết định biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2024 của tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


102

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.90.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!