|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2017 tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công Lâm Đồng
Số hiệu:
|
71/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội
vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số
68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định
hội có tính chất đặc thù;
Thực hiện Văn bản số 4693/BNV-TCBC
ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định tổng số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 7640/TTr-UBND ngày
10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của
các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh,
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê duyệt tổng số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có
tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập năm 2018 là 28.525 người; trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 22.758 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 4.166 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 65 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 452 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.079 người.
- Số người làm việc dự phòng: 05 người.
2. Số lượng người làm việc trong các
Hội có tính chất đặc thù năm 2018 là 75 người.
(Số người làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập cụ thể và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc
thù theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng triển khai thực
hiện nghị quyết này; đối với số lượng người làm việc dự phòng trước khi phân bổ
phải có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, kỳ họp thứ 4 biểu quyết thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chi cục VT, LT tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Tổng
số người làm việc năm 2018
|
Số
lượng người làm việc năm 2018
|
Tăng
giảm so với số thực hiện năm 2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
SNGD
|
SNYT
|
SNKH
|
SN
VHTT
|
SN
khác
|
Dự
phòng
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
28,525
|
28,525
|
22,758
|
4,166
|
65
|
452
|
1,079
|
5
|
-250
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
9,103
|
9,103
|
4,225
|
4,166
|
65
|
207
|
440
|
|
-66
|
|
1
|
VP HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
- Trung tâm thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
|
2
|
VP UBND tỉnh
|
35
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
6
|
|
|
- Trung tâm tin học
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm Công báo
|
9
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
- Ban quản lý Trung tâm hành
chính
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
6
|
Cân đối giao thêm 06 người làm
việc do thành lập Đội xe chung theo VB 117/HĐND ngày 05/5/2017 của HĐND tỉnh
|
3
|
Sở Nội vụ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm Lưu trữ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
100
|
100
|
|
|
30
|
|
70
|
|
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy
sản
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ
thực vật
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông lâm sản và
Thủy sản
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nước sạch & VSMT
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm NCƯDKTNN
|
14
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm NCƯDKTCCN&CĂQ
|
16
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD
nông thôn
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
9
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công
|
9
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động TB&XH
|
161
|
161
|
148
|
|
|
|
13
|
|
-2
|
|
|
- TT Điều dưỡng người có công
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
17
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm BTXH
|
15
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật LĐ
|
75
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
45
|
45
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 4
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 5
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học&Công nghệ
|
25
|
25
|
|
|
19
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm ứng dụng KHCN&TH
|
8
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
- TT phân tích và chứng nhận CL
sản phẩm (Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng)
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Ban quản lý khu công nghệ sinh
học
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Thông tin và Thống
kê Khoa học & CN
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên&Môi trường
|
112
|
112
|
|
|
|
|
112
|
|
-1
|
|
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Lâm Đồng
|
86
|
86
|
|
|
|
|
86
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
- TT Quan trắc Tài nguyên và môi
trường
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
165
|
165
|
20
|
|
|
127
|
18
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
26
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
-1
|
|
|
- Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
- TT Phát hành Phim và chiếu
bóng
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý Di tích Cát Tiên
|
7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
- TT Huấn luyện & Thi đấu Thể
dục Thể thao
|
38
|
38
|
20
|
|
|
|
18
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục-ĐT
|
3,932
|
3,932
|
3,932
|
|
|
|
|
|
-21
|
điều chuyển 03 chỉ tiêu người
làm việc từ khối THCS sang UBND huyện Đơn Dương để thành lập trường THCS D'Ran
|
|
- Khối THCS, THPT
|
3,555
|
3,555
|
3,555
|
|
|
|
|
|
-15
|
|
|
- Cao đẳng Sư phạm
|
135
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
- Các trường DTNT
|
83
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt
& Bảo Lộc
|
97
|
97
|
97
|
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
- Khiếm thính, Hoa Phong Lan
|
62
|
62
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
4,166
|
4,166
|
|
4,166
|
|
|
|
|
-38
|
|
|
a) Các Bệnh viện, TTYT, Y tế CS...
|
4,144
|
4,106
|
|
4,106
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
1,716
|
1,716
|
|
1,716
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
- Tuyến huyện
|
1,265
|
1,265
|
|
1,265
|
|
|
|
|
-18
|
|
|
- Tuyến xã
|
1,125
|
1,125
|
|
1,125
|
|
|
|
|
|
Có 147 người làm Công tác DS KHH
|
|
b) Công tác DS KHHGĐ
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm DS KHHGD cấp huyện
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
18
|
|
|
16
|
|
2
|
|
|
|
|
- TT Công nghệ Thông tin &
Truyền thông
|
10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
- TT Quản lý Cổng Thông tin điện tử
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
- Ban QL Khu công nghệ thông tin
tập trung
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Ban Dân Tộc
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Nhà khách dân tộc
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
15
|
Vườn QG Bi Doup- Núi bà
|
43
|
43
|
|
|
|
|
43
|
|
-1
|
|
|
- Văn phòng
|
35
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt
đới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
- TT Du lịch sinh thái và giáo dục
môi trường
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
16
|
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung
|
15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
17
|
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh
Lâm Đồng
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
-2
|
|
18
|
Trường CĐ Nghề Đà Lạt
|
78
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
19
|
Trường Cao Đẳng Y tế
|
47
|
47
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL
|
31
|
31
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
22
|
BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
19,417
|
19,417
|
18,533
|
|
|
245
|
639
|
|
-107
|
|
1
|
TP Đà Lạt
|
2,053
|
2,053
|
1,980
|
|
|
19
|
54
|
|
-27
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
54
|
54
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban QLR Lâm Viên
|
36
|
36
|
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
- Công tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- BQL Khai thác CT Thủy lợi
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
-1
|
|
|
- Đài TT-TH thành phố Đà Lạt
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
-1
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
11
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1,980
|
1,980
|
1,980
|
|
|
|
|
|
-26
|
|
|
- Mầm non
|
565
|
565
|
565
|
|
|
|
|
|
-26
|
|
|
- Tiểu học
|
972
|
972
|
972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
443
|
443
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TP Bảo Lộc
|
1,907
|
1,907
|
1,867
|
|
|
22
|
18
|
|
-8
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Nghĩa Trang Liệt sỹ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Công tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
-1
|
|
|
- Đài TT-TH Bảo Lộc
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
-1
|
|
|
C. Khối các trường
|
1,867
|
1,867
|
1,867
|
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
- Mầm non
|
306
|
306
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
902
|
902
|
902
|
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
- THCS
|
659
|
659
|
659
|
|
|
|
|
|
-3
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
650
|
650
|
558
|
|
|
18
|
74
|
|
-2
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
74
|
74
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
- Ban QLRPHĐN Đa Nhim
|
54
|
54
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Lạc Dương
|
7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
11
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
558
|
558
|
558
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Mầm non
|
159
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
197
|
197
|
197
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
- THCS
|
156
|
156
|
156
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
- Trường PT DTNT huyện Lạc Dương
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
1,555
|
1,555
|
1,498
|
|
|
19
|
38
|
|
-1
|
Tổng số cắt giảm: 04 chỉ tiêu
(01 ở Ban QL rừng Đ'ran, 02 ở Khối Mầm non, 01 ở Khối THCS) và Khối THCS tiếp
nhận 03 chỉ tiêu người làm việc từ Sở GD & ĐT để thành lập trường THCS
D'Ran
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
38
|
38
|
|
|
|
|
38
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran
|
22
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Đơn Dương
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1,498
|
1,498
|
1,498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
338
|
338
|
338
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Tiểu học
|
638
|
638
|
638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
467
|
467
|
467
|
|
|
|
|
|
2
|
tiếp nhận 03 chỉ tiêu người làm
việc lừ Sở GD & ĐT để thành lập trường THCS D'Ran
|
|
- Trường PT DTNT huyện Đơn Dương
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
2,397
|
2,397
|
2,292
|
|
|
19
|
86
|
|
-16
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
86
|
86
|
|
|
|
|
86
|
|
-3
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
-1
|
|
|
- Ban QLR PH Ninh Gia
|
23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
-1
|
|
|
- Ban QLRPH Đại Ninh
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Ban QLR PH Tà Năng
|
26
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Đức Trọng
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa-Thể thao
|
11
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2,292
|
2,292
|
2,292
|
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
- Mầm non
|
462
|
462
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
996
|
996
|
996
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- THCS
|
773
|
773
|
773
|
|
|
|
|
|
-11
|
|
|
- Trường PT DTNT huyện Đức Trọng
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
26
|
26
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
2,491
|
2,491
|
2,400
|
|
|
21
|
70
|
|
-18
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
70
|
70
|
|
|
|
|
70
|
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban QLR Nam Ban
|
31
|
31
|
|
|
|
|
31
|
|
-1
|
|
|
- Ban QLR Lán Tranh
|
21
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Lâm Hà
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2,400
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
|
-16
|
|
|
- Mầm non
|
549
|
549
|
549
|
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
- Tiểu học
|
1,062
|
1,062
|
1,062
|
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
- THCS
|
724
|
724
|
724
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Trường PT DTNT huyện Lâm Hà
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2,572
|
2,572
|
2,490
|
|
|
23
|
59
|
|
-7
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
59
|
59
|
|
|
|
|
59
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
- Ban QLR Tân Thượng
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
- Ban QLR Hòa Bắc- Hòa Nam
|
21
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
23
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Di Linh
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2,490
|
2,490
|
2,490
|
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
- Mầm non
|
502
|
502
|
502
|
|
|
|
|
|
-12
|
Điều chuyển 07 chỉ tiêu người
làm việc sang khối Tiểu học
|
|
- Tiểu học
|
1,104
|
1,104
|
1,104
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
- THCS
|
817
|
817
|
817
|
|
|
|
|
|
-26
|
Điều chuyển 24 chỉ tiêu người
làm việc sang khối Tiểu học
|
|
- Trường PT DTNT huyện Di Linh
|
41
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
26
|
26
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
2,033
|
2,033
|
1,956
|
|
|
21
|
56
|
|
-8
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
56
|
56
|
|
|
|
|
56
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
-1
|
|
|
- Ban QLR PH Đạm Bri
|
36
|
36
|
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Bảo Lâm
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1,956
|
1,956
|
1,956
|
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
- Mầm non
|
415
|
415
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
831
|
831
|
831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
651
|
651
|
651
|
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
- Trường PT DTNT huyện Bảo Lâm
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
24
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
745
|
745
|
683
|
|
|
20
|
42
|
|
-5
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
42
|
42
|
|
|
|
|
42
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban QLR PH Nam Huoai
|
24
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Đạ Huoai
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
11
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
683
|
683
|
683
|
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
- Mầm non
|
186
|
186
|
186
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
- Tiểu học
|
261
|
261
|
261
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- THCS
|
218
|
218
|
218
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
18
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
955
|
955
|
915
|
|
|
22
|
18
|
|
-6
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Đạ Tẻh
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa-Thể thao
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
915
|
915
|
915
|
|
|
|
|
|
-6
|
|
|
- Mầm non
|
288
|
288
|
288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
361
|
361
|
361
|
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
- THCS
|
245
|
245
|
245
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
21
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
-1
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
893
|
893
|
856
|
|
|
20
|
17
|
|
-7
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
-1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Cát Tiên
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
11
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
856
|
856
|
856
|
|
|
|
|
|
-6
|
|
|
- Mầm non
|
236
|
236
|
236
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
- Tiểu học
|
332
|
332
|
332
|
|
|
|
|
|
-6
|
Điều chuyển 02 chỉ tiêu người
làm việc sang khối Mầm non
|
|
- THCS
|
276
|
276
|
276
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1,166
|
1,166
|
1,038
|
|
|
21
|
107
|
|
-2
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
107
|
107
|
|
|
|
|
107
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
- Ban QLR PH Sêrêpôk
|
55
|
55
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
- Ban QLR PH Phi Liêng
|
23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
- Trạm Thủy nông
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
I
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Đài TT-TH huyện Đam Rông
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể thao
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1,038
|
1,038
|
1,038
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Mầm non
|
230
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
443
|
443
|
443
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- THCS
|
311
|
311
|
311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường PTDTNT huyện Đam Rông
|
41
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
13
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ PHÒNG
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
-77
|
|
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ) CỦA CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Biên
chế năm 2017
|
Biên
chế năm 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
75
|
75
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6
|
6
|
|
2
|
Hội
Nhà báo
|
3
|
3
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
10
|
10
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ
|
48
|
48
|
|
|
1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng
|
12
|
12
|
|
|
2. Các Huyện Hội
|
36
|
36
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
2
|
2
|
|
6
|
Hội
Nạn nhân chất độc da
cam
|
2
|
2
|
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
2
|
2
|
|
8
|
Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh
|
2
|
2
|
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018
1.473
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|