Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 70/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1011/QĐ-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022;

Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022 của thành phố Cần Thơ và Công văn số 6146/UBNC-NC ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung phụ lục giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao 1.858 (Một nghìn tám trăm năm mươi tám) biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Cần Thơ năm 2022, cụ thể:

1. Biên chế công chức thành phố:                       1.139 biên chế.

2. Biên chế công chức quận, huyện:                       717 biên chế.

3. Biên chế chờ tuyển dụng:                                    02 biên chế.

(Đính kèm Phụ lục)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2022

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

1.858

I

THÀNH PHỐ

1.139

1

Hội đồng nhân dân thành phố

38

1.1

Thường trực HĐND và các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố

10

1.2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

28

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

85

3

Thanh tra thành phố

35

4

Sở Tư pháp

38

5

Sở Y tế

66

5.1

Văn phòng Sở

39

5.2

Chi cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình

12

5.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

15

6

Sở Tài chính

59

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

63

9

Sở Thông tin và Truyền thông

27

10

Sở Khoa học và Công nghệ

41

10.1

Văn phòng Sở

29

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

12

11

Sở Giao thông vận tải

87

11.1

Văn phòng Sở

56

11.2

Thanh tra Sở

31

12

Sở Công thương

50

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

110

13.1

Văn phòng Sở

32

13.2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

13

13.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12

13.4

Chi cục Thủy sản

12

13.5

Chi cục Thủy lợi

13

13.6

Chi cục Phát triển nông thôn và kiểm lâm

14

13.7

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm và thủy sản

14

14

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

22

15

Sở Ngoại vụ

19

16

Sở Xây dựng

74

16.1

Văn phòng Sở

54

16.2

Thanh tra Sở Xây dựng

20

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

18.1

Văn phòng Sở

35

18.2

Chi cục Quản lý đất đai

12

18.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

19

Sở Nội vụ

75

19.1

Văn phòng Sở

48

19.2

Ban Tôn giáo

14

19.3

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54

21

Ban Dân tộc

16

22

Văn phòng Ban An toàn giao thông thành phố

6

23

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

1

II

QUẬN, HUYỆN

717

1

Quận Ninh Kiều

106

1.1

Văn phòng HĐND và UBND

24

1.2

Phòng Nội vụ

8

1.3

Phòng Tư pháp

6

1.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

13

1.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

1.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

1.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

5

1.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

10

1.9

Phòng Kinh tế

7

1.10

Phòng Quản lý đô thị

11

1.11

Thanh tra

5

1.12

Phòng Dân tộc

2

2

Quận Bình Thủy

83

2.1

Văn phòng HĐND và UBND

21

2.2

Phòng Nội vụ

6

2.3

Phòng Tư pháp

4

2.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

2.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

10

2.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

2.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

2.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

2.9

Phòng Kinh tế

7

2.10

Phòng Quản lý đô thị

7

2.11

Thanh tra

4

3

Quận Cái Răng

83

3.1

Văn phòng HĐND và UBND

22

3.2

Phòng Nội vụ

6

3.3

Phòng Tư pháp

5

3.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

3.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

3.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

3.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

3.9

Phòng Kinh tế

6

3.10

Phòng Quản lý đô thị

7

3.11

Thanh tra

4

4

Quận Ô Môn

78

4.1

Văn phòng HĐND và UBND

17

4.2

Phòng Nội vụ

6

4.3

Phòng Tư Pháp

4

4.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

4.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

4.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

4.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

4.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

4.9

Phòng Kinh tế

6

4.10

Phòng Quản lý đô thị

6

4.11

Thanh tra

4

4.12

Phòng Dân tộc

3

5

Quận Thốt Nốt

79

5.1

Văn phòng HĐND và UBND

21

5.2

Phòng Nội vụ

7

5.3

Phòng Tư pháp

4

5.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

5.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

5.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

5.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

5.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

5.9

Phòng Kinh tế

6

5.10

Phòng Quản lý đô thị

5

5.11

Thanh tra

4

6

Huyện Phong Điền

76

6.1

Văn phòng HĐND và UBND

19

6.2

Phòng Nội vụ

7

6.3

Phòng Tư pháp

4

6.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

6.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

6.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

6.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

5

6.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

6.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

6.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

5

6.11

Thanh tra

4

7

Huyện Cờ Đỏ

60

7.1

Phòng Nội vụ

7

7.2

Phòng Tư pháp

3

7.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

7.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

7.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

7.6

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

7.7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

7.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

7.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

5

7.10

Thanh tra

3

7.11

Phòng Dân tộc

3

7.12

Phòng Y tế

3

8

Huyện Thới Lai

76

8.1

Văn phòng HĐND và UBND

17

8.2

Phòng Nội vụ

7

8.3

Phòng Tư pháp

5

8.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

8.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

8.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

8.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

8.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

8.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

8.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

8.11

Thanh tra

4

8.12

Phòng Dân tộc

3

9

Huyện Vĩnh Thạnh

76

9.1

Văn phòng HĐND và UBND

16

9.2

Phòng Nội vụ

7

9.3

Phòng Tư pháp

5

9.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

9.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

9.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

9.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

9.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

9.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

9.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

9.11

Thanh tra

4

 

CHỈ TIÊU CHỜ TUYỂN DỤNG

2

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022 của thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.381

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.4.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!