1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 12 tháng 8 năm
2024./.
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
(1)
|
(2)
|
I
|
Lĩnh
vực sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1
|
Dịch vụ môi trường
|
1.1
|
Quan trắc chất thải phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường.
|
1.1.1
|
Quan trắc nước thải phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường.
|
1.1.2
|
Quan trắc khí thải phục vụ
công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường.
|
1.1.3
|
Quan trắc bùn thải phục vụ
công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường.
|
1.1.4
|
Quan trắc chất thải rắn phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường.
|
1.2
|
Quan trắc chất lượng
các thành phần môi trường theo mạng lưới quan trắc môi trường và lập báo cáo kết
quả quan trắc chất lượng môi trường.
|
1.3
|
Quản lý, vận hành hệ thống
quan trắc môi trường tự động, liên tục.
|
1.3.1
|
Quản lý, vận hành Trung tâm
nhận, truyền và quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục.
|
1.3.1.1
|
Theo dõi nhận, truyền và quản
lý dữ liệu quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.
|
1.3.1.2
|
Theo dõi nhận, truyền và quản
lý dữ liệu quan trắc chất lượng nước mặt, không khí xung quanh tự động, liên
tục.
|
1.3.1.3
|
Theo dõi nhận, truyền và quản
lý dữ liệu quan trắc lưu lượng khai thác nước mặt, nước dưới đất tự động,
liên tục.
|
1.3.2
|
Quản lý, vận hành trạm quan
trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục.
|
1.3.3
|
Quản lý, vận hành trạm quan
trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục.
|
1.3.4
|
Quản trị, vận hành hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin phục vụ hệ thống nhận, truyền dữ liệu quan trắc môi
trường tự động liên tục.
|
1.4
|
Lập báo cáo hiện trạng
môi trường
|
1.4.1
|
Lập báo cáo tổng quan về hiện
trạng môi trường của tỉnh 05 năm.
|
1.4.2
|
Lập báo cáo chuyên đề về hiện
trạng môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
1.5
|
Xây dựng, vận hành, quản
lý cơ sở dữ liệu môi trường.
|
1.5.1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi
trường.
|
1.5.2
|
Vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu
môi trường.
|
1.5.3
|
Quản trị, vận hành hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin, bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng cho hoạt động
của cơ sở dữ liệu môi trường.
|
II
|
Lĩnh
vực hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường
|
1
|
Dịch
vụ lĩnh vực quản lý đất đai
|
1.1
|
Thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
1.1.1
|
Thống kê đất đai định kỳ
|
1.1.1.1
|
Thống kê đất đai cấp xã
|
1.1.1.2
|
Thống kê đất đai cấp huyện
|
1.1.1.3
|
Thống kê đất đai cấp tỉnh
|
1.1.2
|
Kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất định kỳ
|
1.1.2.1
|
Kiểm kê đất đai và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
1.1.2.2
|
Kiểm kê đất đai và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
|
1.1.2.3
|
Kiểm kê đất đai và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh
|
1.1.3
|
Kiểm kê đất đai chuyên đề tại
địa phương
|
1.1.3.1
|
Trường hợp kiểm kê chuyên
đề và kiểm kê định kỳ được thực hiện trong cùng một năm
|
1.1.3.2
|
Kiểm kê đất đai chuyên đề
tại địa phương không trùng với năm kiểm kê đất đai định kỳ.
|
1.2
|
Xây dựng, cập nhật, quản
lý, vận hành thông tin đất đai, cơ sở dữ liệu (CSDL) đất đai của địa phương
(cơ sở dữ liệu địa chính; cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; cơ sở dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; cơ sở dữ liệu giá đất)
|
1.2.1
|
Xây dựng CSDL địa chính.
|
1.2.1.1
|
Đối với trường hợp đã thực hiện
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Quy trình 1).
|
a
|
Xây dựng CSDL địa chính
(Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy
tờ pháp lý, xử lý tập tin)
|
b
|
Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
|
c
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tập tin
|
1.2.1.2
|
Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện
CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016 (ngày Thông tư số
75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành; Quy trình 2).
|
a
|
Chuyển đổi, bổ sung hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền)
|
b
|
Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
|
1.2.1.3
|
Đối với trường hợp thực hiện
đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận (Quy trình 3);
|
1.2.2.
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai.
|
1.2.2.1
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai cấp xã
|
1.2.2.2
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai cấp huyện
|
1.2.2.3
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai cấp tỉnh
|
1.2.3
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
|
1.2.3.1
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
1.2.3.2
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1.2.4
|
Xây dựng CSDL giá đất do địa
phương xây dựng
|
1.3
|
Đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
|
1.3.1
|
I. Đối với tổ chức
|
1.3.1.1
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận lần
đầu đối với tổ chức
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.1.1.1
|
Trường hợp kê khai đăng ký
nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.1.1.2
|
Trường hợp kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.1.1.3
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.1.2
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
|
-
|
Đăng ký cấp cấp đổi, cấp lại
GCN đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp cấp đổi, cấp lại
GCN đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp cấp đổi, cấp lại
GCN đối với đất và tài sản
|
1.3.1.2.1
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
-
|
Đăng ký cấp cấp đổi, cấp lại
GCN đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp cấp đổi, cấp lại
GCN đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp cấp đổi, cấp lại
GCN đối với đất và tài sản
|
1.3.1.3
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với tổ chức
|
1.3.1.3.1
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN
|
-
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
-
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
-
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
1.3.1.3.2
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
|
-
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Trường hợp chuyển đổi công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung
cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
1.3.2
|
II.'Đối với hộ gia đình cá
nhân
|
1.3.2.1
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận lần
đầu đơn lẻ từng hộ gia cá nhân
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.2.1.1
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.2.1.2
|
Truờng hợp đối với các hồ sơ
không đủ điều kiện cấp GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.2.1.3
|
Truờng hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.3.1.4
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp GCN lần đầu đối với
đất và tài sản
|
1.3.2.2
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình cá nhân
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất và tài sản
|
1.3.2.2.1
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất và tài sản
|
1.3.2.2.2
|
Trường hợp thửa đất đã cấp
GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất và tài sản
|
1.3.2.2.3
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với
thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất và tài sản
|
1.3.2.2.4
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với tài sản
|
-
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN
đối với đất và tài sản
|
1.3.2.3
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với Hộ gia đình cá nhân
|
a
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN
|
-
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
-
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
-
|
Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
b
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
|
-
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không
thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả
trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
-
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ
tài chính
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với tài sản
|
|
+ Đăng ký biến động đất đai đối
với đất và tài sản
|
1.4
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện
|
1.5
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh, cấp huyện
|
1.6
|
Quản lý quỹ đất đã được
giải phóng mặt bằng, quỹ đất nhận chuyển nhượng nhưng chưa có dự án đầu tư hoặc
chưa đấu giá quyền sử dụng đất; đất đã thu hồi thuộc trách nhiệm quản lý của
tổ chức phát triển quỹ đất theo quy định của luật đất đai
|
1.6.1
|
Tiếp nhận khu đất
|
1.6.2
|
Quản lý, bảo vệ khu đất
|
1.7
|
Lập phương án sử dụng
khai thác quỹ đất được giao quản lý nhưng chưa có quyết định giao đất, cho thuê
đất
|
1.8
|
Tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
1.9
|
Điều tra thu thập thông
tin xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, xác định giá đất cụ thể của địa
phương; lập bản đồ giá đất;
|
1.10
|
Điều tra, đánh giá đất
đai của địa phương theo định kỳ và theo chuyên đề
|
1.11
|
Thông tin truyền thông
trong lĩnh vực đất đai
|
2
|
Dịch
vụ lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám
|
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
2.1
|
Đo vẽ, thành lập bản đồ
địa hình; đo đạc, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ, lập hồ sơ địa chính;
chỉnh lý bản đồ địa chính; trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản
trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo
đạc tài sản gắn liền với đất; số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
|
2.1.1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính
|
2.1.1.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
a.1
|
Đối với đo vẽ hệ thống giao
thông đường bộ, đường sắt, đê điều
|
a.2
|
Đối với đối tượng thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất
|
a.3
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
a.4
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
2.1.1.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
b.1
|
Đối với đo vẽ hệ thống giao
thông đường bộ, đường sắt, đê điều
|
b.2
|
Đối với đối tượng thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất
|
b.3
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
b.4
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
2.1.1.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
c.1
|
Đối với đo vẽ hệ thống giao
thông đường bộ, đường sắt, đê điều
|
c.2
|
Đối với đối tượng thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất
|
c.3
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
c.4
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
2.1.1.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
d.1
|
Đối với đo vẽ hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều
|
d.2
|
Đối với đối tượng thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất
|
d.3
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
d.4
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
2.1.1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
e.1
|
Đối với đo vẽ hệ thống giao
thông đường bộ, đường sắt, đê điều
|
e.2
|
Đối với đối tượng thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất
|
e.3
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
e.4
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
2.1.1.4
|
Tỷ lệ 1/10000
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
f.1
|
Đối với đo vẽ hệ thống giao
thông đường bộ, đường sắt, đê điều
|
f.2
|
Đối với đối tượng thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất
|
f.3
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
f.4
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
2.1.2
|
Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản
đồ địa chính
|
a
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
-
|
Tỷ lệ 1/500
|
-
|
Tỷ lệ 1/1000
|
-
|
Tỷ lệ 1/2000
|
-
|
Tỷ lệ 1/5000
|
b
|
Chuyển hệ toạ độ BDĐC dạng số
từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN -2000
|
-
|
Tỷ lệ 1/500
|
-
|
Tỷ lệ 1/1000
|
-
|
Tỷ lệ 1/2000
|
-
|
Tỷ lệ 1/5000
|
2.1.3
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính
|
2.1.3.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo
vẽ
|
a.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
a.4
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
a.5
|
Trường hợp biến động chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
2.1.3.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
b.1
|
Trường hợp không lập lưới đo
vẽ
|
b.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
b.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
b.4
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
b.5
|
Trường hợp biến động chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
2.1.3.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
c.1
|
Trường hợp không lập lưới đo
vẽ
|
c.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
c.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
c.4
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
c.5
|
Trường hợp biến động chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
2.1.3.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
d.1
|
Trường hợp không lập lưới đo
vẽ
|
d.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
d.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
d.4
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
d.5
|
Trường hợp biến động chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
2.1.3.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
e.1
|
Trường hợp không lập lưới đo
vẽ
|
e.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
e.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
e.4
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
e.5
|
Trường hợp biến động chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
2.1.3.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
f.1
|
Trường hợp không lập lưới đo
vẽ
|
f.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
f.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
f.4
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
f.5
|
Trường hợp biến động chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
2.1.4
|
Trích đo địa chính thửa đất
|
2.1.4.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.2
|
Diện tích từ 100 - 300 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.3
|
Diện tích từ > 300 - 500 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.4
|
Diện tích từ > 500 - 1000
m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.5
|
Diện tích từ > 1000 - 3000
m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.6
|
Diện tích từ > 3000 -
10000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.7
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.8
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.9
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.4.12
|
Từ Trên 1.000 ha
|
2.1.5
|
Kiểm tra, thẩm định bản trích
đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập
|
2.1.5.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.2
|
Diện tích dưới từ 100 - 300 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.3
|
Diện tích > 300 - 500 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.4
|
Diện tích > 500 - 1000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.5
|
Diện tích > 1000 - 3000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.6
|
Diện tích > 3000 - 10000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.7
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.8
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.9
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.5.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6
|
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo
địa chính hoặc đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
2.1.6.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.2
|
Diện tích dưới từ 100 - 300 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.3
|
Diện tích > 300 - 500 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.4
|
Diện tích > 500 - 1000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.5
|
Diện tích > 1000 - 3000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.6
|
Diện tích > 3000 - 10000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.7
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.9
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.6.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7
|
Kiểm tra, thẩm định bản đo đạc
chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất của
bản đồ địa chính
|
2.1.7.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.2
|
Diện tích dưới từ 100 - 300 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.3
|
Diện tích > 300 - 500 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.4
|
Diện tích > 500 - 1000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.5
|
Diện tích > 1000 - 3000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.6
|
Diện tích > 3000 - 10000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.7
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.9
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.7.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8
|
Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy
hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp
|
2.1.8.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.2
|
Diện tích dưới từ 100 - 300 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.3
|
Diện tích > 300 - 500 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.4
|
Diện tích > 500 - 1000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.5
|
Diện tích > 1000 - 3000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.6
|
Diện tích > 3000 - 10000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.7
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.9
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.8.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9
|
Kiểm tra, thẩm định bản đo đạc
chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp
|
2.1.9.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.2
|
Diện tích dưới từ 100 - 300 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.3
|
Diện tích > 300 - 500 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.4
|
Diện tích > 500 - 1000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.5
|
Diện tích > 1000 - 3000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.6
|
Diện tích > 3000 - 10000 m2
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.7
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.9
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.9.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
-
|
Đất đô thị
|
-
|
Đất ngoài đô thị
|
2.1.10
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
|
2.1.10.1
|
Trường hợp thực hiện đồng thời
|
-
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
là nhà và các công trình xây dựng khác
|
-
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
|
2.1.10.2
|
Trường hợp thực hiện không đồng
thời
|
-
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
là nhà và các công trình xây dựng khác
|
-
|
Đối với tài sản khác không phải
là nhà, công trình xây dựng khác
|
2.1.10.3
|
Trường hợp ranh giới nhà và
tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích
đo địa chính thửa đất mà không tính mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
|
2.2
|
Lập bản đồ hành chính cấp
tỉnh, cấp huyện
|
2.2.1
|
Lập bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
2.2.2
|
Lập bản đồ hành chính cấp huyện
|
3
|
Dịch
vụ lĩnh vực tài nguyên nước
|
3.1
|
Điều tra, đánh giá và dự
báo tài nguyên nước
|
3.2
|
Điều tra đánh giá hiện
trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
3.3
|
Điều tra, đánh giá hiện
trạng xả nước thải vào nguồn nước và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn
nước
|
4
|
Dịch
vụ Công nghệ thông tin
|
4.1
|
Duy trì, vận hành phần
mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
4.1.1
|
Kiểm tra, giám sát
|
4.1.1.1
|
Khó khăn 1
|
4.1.1.2
|
Khó khăn 2
|
4.1.1.3
|
Khó khăn 3
|
4.1.2
|
Ghi nhận sự cố
|
4.1.2.1
|
Khó khăn 1
|
4.1.2.2
|
Khó khăn 2
|
4.1.2.3
|
Khó khăn 3
|
4.1.3
|
Phân tích sự cố
|
4.1.3.1
|
Khó khăn 1
|
4.1.3.2
|
Khó khăn 2
|
4.1.3.3
|
Khó khăn 3
|
4.1.4
|
Khắc phục sự cố
|
4.1.4.1
|
Khó khăn 1
|
4.1.4.2
|
Khó khăn 2
|
4.1.4.3
|
Khó khăn 3
|
4.1.5
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
4.1.6
|
Sao lưu, phục hồi hệ thống
|
4.1.7
|
Cài đặt bản vá lỗi
|
4.1.8
|
Hỗ trợ người dùng
|
4.1.8.1
|
Khó khăn 1
|
4.1.8.2
|
Khó khăn 2
|
4.1.8.3
|
Khó khăn 3
|
4.2
|
Duy trì, vận hành hệ thống
phần cứng công nghệ thông tin
|
4.2.1
|
Kiểm tra, giám sát
|
4.2.1.1
|
Kiểm tra, giám sát trạng
thái hoạt động hệ thống
|
4.2.1.2
|
Kiểm tra nhật ký hoạt động
hệ thống
|
4.2.1.3
|
Kiểm tra, giám sát các chức
năng của hệ thống
|
4.2.2
|
Ghi nhận sự cố
|
4.2.2.1
|
Ghi nhận sự cố
|
4.2.2.2
|
Xác minh sự cố
|
4.2.2.3
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
4.2.3
|
Phân tích sự cố
|
4.2.3.1
|
Phân loại, đối chiếu danh
mục sự cố
|
4.2.3.2
|
Phân tích các nguyên nhân
gây ra sự cố
|
4.2.3.3
|
Đề xuất giải pháp khắc phục
sự cố
|
4.2.4
|
Khắc phục sự cố
|
4.2.4.1
|
Nghiên cứu giải pháp được
đề xuất
|
4.2.4.2
|
Thực hiện giải pháp khắc
phục
|
4.2.4.3
|
Kiểm tra hệ thống sau khi
thực hiện giải pháp khắc phục
|
4.2.4.4
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
4.2.5
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
4.2.5.1
|
Tổng hợp, xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống.
|
4.2.6
|
Bảo dưỡng hệ thống
|
4.2.6.1
|
Lập kế hoạch bảo dưỡng,
thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
|
4.2.6.2
|
Vệ sinh các thiết bị
|
4.2.6.3
|
Kiểm tra các kết nối của
các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các
thiết bị;
|
4.2.6.4
|
Kiểm tra môi trường hoạt động,
độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;
|
4.2.6.5
|
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống
hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;
|
4.2.6.6
|
Chạy các chương trình kiểm
tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị;
|
4.2.6.7
|
Kiểm tra danh mục các phần
mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên
máy tính, máy chủ;
|
4.2.6.8
|
Kiểm tra toàn bộ hệ thống
và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;
|
4.2.6.9
|
Thay thế/sửa chữa các thiết
bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng
|
4.2.7
|
Cập nhật firmware
|
4.2.7.1
|
Lập kế hoạch cập nhật,
thông báo đến các bộ phận liên quan
|
4.2.7.2
|
Thực hiện sao lưu dữ liệu
|
4.2.7.3
|
Kiểm tra các phiên bản firmware
của hệ thống
|
4.2.7.4
|
Thực hiện nâng cấp, cập nhật
hệ thống
|
4.2.7.5
|
Kiểm tra vận hành thử sau
nâng cấp
|
4.3
|
Duy trì, vận hành phần
mềm hệ thống
|
4.3.1
|
Phần mềm dịch vụ
|
4.3.1.1
|
Khó khăn 1
|
4.3.1.2
|
Khó khăn 2
|
4.3.1.3
|
Khó khăn 3
|
4.3.1.4
|
Khó khăn 4
|
4.3.1.5
|
Khó khăn 5
|
4.3.2
|
Phần mềm hạ tầng
|
4.3.2.1
|
Khó khăn 1
|
4.3.2.2
|
Khó khăn 2
|
4.3.2.3
|
Khó khăn 3
|
4.3.2.4
|
Khó khăn 4
|
4.3.2.5
|
Khó khăn 5
|
4.3.3
|
Phần mềm an ninh, bảo mật
|
4.3.3.1
|
Khó khăn 1
|
4.3.3.2
|
Khó khăn 2
|
4.3.3.3
|
Khó khăn 3
|
4.3.3.4
|
Khó khăn 4
|
4.3.3.5
|
Khó khăn 5
|
5
|
Dịch
vụ khác
|
5.1
|
Thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
5.1.1
|
Thu thập thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
5.1.2
|
Tiếp nhận thông tin, tài liệu
lưu trữ tài nguyên và môi trường
|
a
|
Tiếp nhận thông tin, tài liệu
lưu trữ
|
b
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
c
|
Lập Biên bản giao nhận thông
tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê
tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường.
|
d
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
lưu trữ.
|
5.1.3
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng
giấy
|
a
|
Trường hợp tài liệu đã chỉnh
lý sơ bộ
|
b
|
Đối với trường hợp chưa lập hồ
sơ (Đơn giá tính bằng 1,1 lần so với trường hợp đã chỉnh lý sơ bộ)
|
5.1.4
|
Tổ chức, lưu trữ tài liệu số
|
a
|
Gán mã, làm nhãn trên phương
tiện lưu trữ đã tiếp nhận
|
b
|
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị
lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và
thời hạn bảo quản
|
c
|
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu
đặc tả
|
d
|
Sắp xếp phương tiện lưu trữ
vào tủ chuyên dụng
|
e
|
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ
tài liệu số
|
5.1.5
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
a
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
b
|
Báo cáo tình hình bảo quản
kho lưu trữ
|
5.1.6
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng
giấy
|
5.1.7
|
Bảo quản tài liệu số
|
a
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ
tài liệu số
|
b
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số
trên phương tiện lưu trữ
|
c
|
Sao lưu tài liệu trên thiết bị
lưu trữ
|
d
|
Phục hồi tài liệu trên thiết
bị lưu trữ
|
5.1.8
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
a
|
Trường hợp tài liệu giấy khổ
A4
|
b
|
Trường hợp tài liệu giấy khác
khổ A4
|
-
|
Tài liệu khổ A0 (hệ số
=10,0 so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A1 (hệ số
=5,0 so với khổ A4)
|
5.1.9
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử
|
a
|
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận
chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
b
|
Số hóa tài liệu (Quét hoặc chụp)
|
-
|
Tài liệu khổ A4
|
-
|
Tài liệu khổ A3 (hệ số k=2
so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A2 (hệ số k=4
so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A1 (hệ số k=8
so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A0 (hệ số
k=16 so với khổ A4)
|
c
|
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc
tả tài liệu số hóa
|
d
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào
cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
|
-
|
Tài liệu khổ A4
|
-
|
Tài liệu khổ A3 (hệ số k=2
so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A2 (hệ số k=4
so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A1 (hệ số k=8
so với khổ A4)
|
-
|
Tài liệu khổ A0 (hệ số
k=16 so với khổ A4)
|
e
|
Đóng gói, bàn giao, xếp tài
liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu
|
5.1.10
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
a
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết
giá trị sử dụng
|
b
|
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra
quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
c
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết
giá trị sử dụng
|
d
|
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu
hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
5.1.11
|
Cung cấp thông tin, tài liệu
|
a
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
b
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
-
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý
|
-
|
Tài liệu khác
|
-
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người sử
dụng
|
5.2
|
Chỉnh lý tài liệu nền
giấy khác (không thuộc nhóm tài liệu lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại mục
5.1)
|
5.2.1
|
Chỉnh lý tài liệu rời lẻ
|
5.2.2
|
Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ
|