|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2013/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày
14 tháng 3 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11
năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2011 - 2020; Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm
2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm
2013 của UBND tỉnh về việc Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 206/BC-HĐND ngày 11
tháng 3 năm 2013 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các
vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi
bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
4 năm 2013; bãi bỏ Nghị quyết số 234/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2008 của
HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh,
các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp
chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 3 năm 2013./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Uỷ ban KT-NS của Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu của UBTV Quốc hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT huyện uỷ, HĐND, UBND huyện; thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, PC 450b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
CHI XÂY DỰNG ĐỀ
CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH, CÁC CUỘC HỌP GÓP Ý, TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH, BÁO CÁO,
ĐỀ CƯƠNG, CHUYÊN ĐỀ
|
1
|
Xây dựng đề cương chương trình
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương chi tiết chương trình
|
Đồng/
Đề cương
|
900.000
|
400.000
|
200.000
|
b
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình
|
Đồng/
Chương trình, đề án
|
1.500.000
|
|
|
2
|
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch,
báo cáo, đề cương, chuyên đề:
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
Đồng/
Người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
b
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Đồng/
Người/buổi
|
700.000
|
60.000
|
40.000
|
c
|
Bài tham luận
|
Đồng/
bài viết
|
200.000
|
120.000
|
85.000
|
d
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa
|
Đồng/
bài viết
|
150.000
|
90.000
|
65.000
|
II
|
CHI XÂY DỰNG CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
Mức chi, nội dung
chi theo quy định tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La về
quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn
thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND
|
III
|
CHI NGHIÊN CỨU CÁC
ĐỀ TÀI KHOA HỌC PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG BỘ
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH KHI ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO
NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG; CHI XÂY DỰNG CÁC CHUYÊN ĐỀ CỦA CÁC ĐỀ ÁN, DỰ
ÁN VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; CHI CÁC HỘI THẢO KHOA HỌC, DIỄN ĐÀN KHOA HỌC VỀ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH.
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đồng/đề tài, dự
án được phê duyệt
|
|
1.500.000
|
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách
hành chính
|
|
|
|
|
a
|
Chuyên đề loại 1
|
Đồng/chuyên đề được
nghiệm thu
|
|
5.000.000
|
|
b
|
Chuyên đề loại 2
|
Đồng/chuyên đề được
nghiệm thu
|
|
7.000.000
|
|
3
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Đồng/báo cáo
|
|
1.500.000
|
|
4
|
Lập mẫu phiếu điều tra (từ 30 chỉ tiêu trở lên)
|
Đồng/mẫu phiếu được
duyệt
|
|
300.000
|
|
5
|
Cung cấp thông tin vào phiếu
|
|
|
|
|
a
|
Người cung cấp thông tin
|
Đồng/phiếu
|
|
15.000
|
|
b
|
Trả thù lao người đi điều tra
|
Đồng/phiếu
|
|
15.000
|
|
6
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đồng/đề tài, dự
án
|
|
3.000.000
|
|
7
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo tổng kết dự án cải cách hành chính
|
Đồng/báo cáo được
hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu
|
|
5.000.000
|
|
b
|
Báo cáo tổng kết đề tài cải cách hành chính
|
Đồng/báo cáo được
hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu
|
|
8.000.000
|
|
8
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ
sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
|
|
8.1
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Đồng/đề tài, dự
án
|
|
300.000
|
|
b
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng
|
Đồng/đề tài, dự
án
|
|
150.000
|
|
8.2
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng
chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
Đồng/Báo cáo
|
|
350.000
|
|
8.3
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
|
|
|
|
a
|
Tổ trưởng
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
150.000
|
|
b
|
Thành viên
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
100.000
|
|
c
|
Đại biểu mời tham dự
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
50.000
|
|
8.4
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
150.000
|
|
b
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
100.000
|
|
c
|
Thư ký hành chính
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
70.000
|
|
d
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Đồng/Đề tài, dự
án
|
|
50.000
|
|
9
|
Hội thảo khoa học
|
Đồng/buổi hội thảo
|
|
|
|
a
|
Người chủ trì
|
|
|
150.000
|
|
b
|
Thư ký hội thảo
|
|
|
100.000
|
|
c
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05
bài)
|
Đồng/báo cáo được
chấp nhận
|
|
300.000
|
|
d
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
|
70.000
|
|
10
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm
đề tài, dự án
|
Đồng/tháng
|
|
500.000
|
|
11
|
Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án cải cách
hành chính (trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án)
|
Đồng/năm
|
|
8.000.000
|
|
IV
|
CHI TỔ CHỨC CÁC LỚP
TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN VÀ CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH;
CHI TỔ CHỨC CÁC LỚP TẬP HUẤN, NÂNG CAO NHẬN THỨC VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN CHO
CÁN BỘ, PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN PHỤ TRÁCH CÁC CHUYÊN TRANG, CHUYÊN MỤC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ QUAN BÁO, ĐÀI Ở ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Chi cho giảng viên
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
|
|
|
|
a
|
Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương
Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương
|
Đồng/buổi
|
|
1.000.000
|
|
b
|
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch
HĐND và UBND cấp tỉnh, Phó Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo
sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học
|
Đồng/buổi
|
|
800.000
|
|
c
|
Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND,
UBND cấp tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ; Viện trưởng, Phó viện trưởng
thuộc Bộ; Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó giáo
sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính
|
Đồng/buổi
|
|
600.000
|
|
d
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công
chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh
(ngoài các đối tượng quy định tại Tiết a, b, c, Điểm 1.1, Khoản 1, Mục IV -
Phụ lục này)
|
Đồng/buổi
|
|
500.000
|
|
e
|
Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức,
viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
Đồng/buổi
|
|
300.000
|
|
1.2
|
Chi phụ cấp tiền ăn cho giảng viên; chi thanh toán
phương tiện đi lại cho giảng viên, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên
|
Mức chi theo quy
định tại Điểm 1.1, Điểm 1.2, Điểm 1.3, Điểm 1.4 Mục 1 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định
mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.
|
2
|
Chi dịch thuật
|
Mức chi theo quy
định tại Khoản 1, Khoản 2 Mục X Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Chi cho học viên
|
|
|
|
|
3.1
|
Hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên (trong thời
gian những ngày học thực tế)
|
Đồng/người/ngày
|
|
50.000
|
|
3.2
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại
xuất sắc
|
Đồng/học viên
|
|
150.000
|
|
4
|
Chi phí cho việc tổ chức cho học viên đi khảo sát,
thực tế
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi trả tiền phương tiện đưa, đón học viên đi khảo
sát, thực tế
|
Theo hợp đồng, chứng
từ chi thực tế đảm bảo theo quy định hiện hành
|
4.2
|
Hỗ trợ một phần tiền ăn, tiền nghỉ cho học viên
trong những ngày đi thực tế
|
Do Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, cơ sở đào tạo quyết định mức hỗ trợ nhưng không vượt quá mức
chi công tác phí quy định tại Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí,
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập tỉnh Sơn La.
|
5
|
Các khoản chi phí theo thực tế phục vụ trực tiếp
lớp học
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi nước uống
|
|
|
|
|
a
|
Lớp học có chuyên gia nước ngoài giảng dạy
|
Đồng/người/ngày
|
|
70.000
|
|
b
|
Đối với các lớp học còn lại
|
Đồng/người/ngày
|
|
30.000
|
|
5.2
|
Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị,
dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác....).; Chi mua
in ấn giáo trình, tài liệu trực tiếp phục vụ lớp học; Chi in và cấp chứng chỉ;
Chi tiền thuốc y tế thông thường
|
Chi theo quy định
hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
6
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức làm công
tác cải cách hành chính ở nước ngoài: UBND tỉnh quyết định chi theo Đề án đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
V
|
CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THU THẬP THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ VỀ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH; ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC VỀ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chi xây dựng phương án điều tra
|
|
|
|
|
1.1
|
Phương án điều tra được duyệt
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt
|
Đồng/đề cương
|
|
1.750.000
|
|
b
|
Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt
|
Đồng/đề cương
|
|
4.250.000
|
|
1.2
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Đồng/mẫu phiếu được
duyệt
|
|
|
|
a
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
|
|
675.000
|
|
b
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
|
|
900.000
|
|
c
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
|
|
1.350.000
|
|
1.3
|
Điều tra thử để hoàn thiện phương án điều tra
|
Tuỳ theo quy mô,
tính chất của điều tra thử thủ trưởng đơn vị tổ chức điều tra theo nội dung
chi, mức chi tương ứng quy định tại Mục V Phụ lục này.
|
2
|
Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia; thẩm định phương
án điều tra; hội đồng nghiệm thu về phương án điều tra, nội dung phiếu điều
tra, báo cáo kết quả điều tra
|
|
|
|
|
2.1
|
Hội thảo
|
|
|
|
|
a
|
Người chủ trì
|
Đồng/
người/buổi
|
|
150.000
|
|
b
|
Thư ký
|
Đồng/
người/buổi
|
|
100.000
|
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Đồng/
người/buổi
|
|
70.000
|
|
d
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05
bài)
|
Đồng/bài viết
|
|
300.000
|
|
2.2
|
Họp Hội đồng thẩm định, nghiệm thu
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/
người/buổi
|
|
150.000
|
|
b
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Đồng/
người/buổi
|
|
100.000
|
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Đồng/
người/buổi
|
|
50.000
|
|
d
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Đồng/bài viết
|
|
300.000
|
|
e
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng
|
Đồng/bài viết
|
|
150.000
|
|
2.3
|
Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia
(tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội
đồng.)
|
Đồng/bài viết
|
|
300.000
|
|
2.4
|
Chi nước uống, thuê hội trường… phục vụ hội thảo,
họp Hội đồng (nếu có).
|
|
a
|
Chi nước uống (Nếu tổ chức hội nghị trong 01 buổi
thì mức chi nước uống cho đại biểu dự hội nghị bằng 50% mức chi của 01 ngày
tổ chức hội nghị)
|
Đồng/ngày
/đại biểu
|
|
30.000
|
|
b
|
Thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội
đồng (nếu có)
|
Chi theo quy định
hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
3
|
Chi in ấn tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ
cho điều tra viên, phiếu điều tra, biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra,
xuất bản phẩm điều tra (nếu có)
|
Thực hiện theo hợp
đồng với cơ quan in và thực hiện cơ chế đấu thầu đối với những khoản chi đủ
điều kiện theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài
chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ
chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp,
đơn vị vũ trang nhân dân
|
4
|
Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có)
|
Nội dung và mức
chi thực hiện theo Mục IV, phụ lục này
|
5
|
Chi điều tra
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc
tra, kiểm tra
|
Mức chi theo quy
định tại Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn
La.
|
5.2
|
Thuê điều tra viên:
|
|
|
|
|
a
|
Đối với trường hợp phải thuê ngoài; Thuê
người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường
|
Người/ngày
|
250% mức lương tối
thiểu
|
|
|
b
|
Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch
|
Người/ngày
|
150% mức lương tối
thiểu
|
|
|
5.3
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu
điều tra
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Chi cho cá nhân
|
|
|
a
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
|
27.000
|
|
b
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
|
36.000
|
|
c
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
|
45.000
|
|
5.3.2
|
Chi cho tổ chức
|
|
|
a
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
|
63.000
|
|
b
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
|
76.500
|
|
c
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
|
90.000
|
|
6
|
Phân tích mẫu điều tra ( nếu có)
|
Đồng/mẫu điều
tra
|
|
300.000
|
|
7
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê
xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra
|
Trong trường hợp
thuê dịch vụ mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận chuyển, hóa
đơn thực tế
|
8
|
Chi xử lý kết quả điều tra
|
Nội dung chi, mức
chi áp dụng mức chi tối đa theo quy định tại Điểm 1,2,3,4,5,6 Điều 4 Thông tư
sô 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi
tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ
quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9
|
Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả
điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra)
|
Đồng/báo cáo
|
|
1.000.000
|
|
10
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
|
|
|
|
10.1
|
Báo cáo phân tích theo chuyên đề
|
Đồng/báo cáo
|
|
5.000.000
|
|
10.2
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đồng/báo cáo
|
|
7.000.000
|
|
11
|
Chi công bố kết quả điều tra
|
|
|
|
|
11.1
|
Chi tổ chức hội nghị công bố
|
Thực hiện theo quy
định tại Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn
La.
|
11.2
|
Chi công bố trên phương tiện thông tin đại
chúng
|
Mức chi căn cứ vào
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
12
|
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công
tác điều tra
|
|
|
|
|
12.1
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị,
thông tin liên lạc, tuyên truyền và các chi phí khác
|
Chi theo quy định
hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
12.2
|
Biên dịch tài liệu nước ngoài phục vụ điều tra
|
Mức chi thực hiện
theo quy định tại Khoản 1, Mục X Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
12.3
|
Chi làm thêm giờ
|
Thực hiện theo quy
định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ
Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm,
làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.
|
VI
|
CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC
HỌP, HỘI NGHỊ SƠ KẾT, TỔNG KẾT, DIỄN ĐÀN CHIA SẺ KINH NGHIỆM VỀ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
Mức chi thực hiện
theo quy định tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ
chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập tỉnh Sơn La.
|
VII
|
CHI THÔNG TIN, TUYÊN
TRUYỀN VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành
chính
|
1.1
|
Chi giải tập thể
|
|
|
|
|
a
|
Giải nhất
|
Đồng/giải
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
b
|
Giải nhì
|
Đồng/giải
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
c
|
Giải ba
|
Đồng/giải
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
d
|
Giải khuyến khích
|
Đồng/giải
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1.2
|
Chi giải cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Giải nhất
|
Đồng/giải
|
750.000
|
600.000
|
500.000
|
b
|
Giải nhì
|
Đồng/giải
|
500.000
|
500.000
|
400.000
|
c
|
Giải ba
|
Đồng/giải
|
400.000
|
400.000
|
250.000
|
d
|
Giải khuyến khích
|
Đồng/giải
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền
thông về cải cách hành chính
|
Thực hiện theo quy
định tại Chương II, III, IV, V, VI, VII Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002
của Chính phủ về chế độ nhuận bút
|
3
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục
về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng,
nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính,
website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên
truyền về cải cách hành chính.
|
|
|
|
|
3.1
|
Chi tạo lập thông tin điện tử
|
Nội dung chi, mức
chi áp dụng mức chi tối đa theo quy định tại Điểm 1,2, 3,4,5,6 Điều 4 Thông
tư 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi
tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ
quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3.2
|
Mức chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên
mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây
dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành
chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để
tuyên truyền về cải cách hành chính
|
Căn cứ vào hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp khác
|
VIII
|
CHI TỔ CHỨC CÁC ĐOÀN
THANH TRA, KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, CÁC ĐOÀN ĐI CÔNG
TÁC TRIỂN KHAI CÁC CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH; CHI CHO ĐOÀN
CÔNG TÁC KHẢO SÁT, HỌC TẬP KINH NGHIỆM VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH Ở NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Chi cho đoàn đi công tác trong nước
|
Thực hiện theo quy
định tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
tỉnh Sơn La.
|
2
|
Chi cho đoàn đi công tác nước ngoài
|
Thực hiện theo Thông
tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công
tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do
ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí
|
IX
|
CHI THUÊ CHUYÊN GIA
TƯ VẤN VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chuyên gia trong nước
|
|
|
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
Đồng/người/tháng
|
6.300.000
|
|
|
b
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Đồng/văn bản
|
540.000
|
|
|
2
|
Chuyên gia nước ngoài
|
Căn cứ vào mức độ
cần thiết triển khai các hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, UBND tỉnh
quyết định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp
đồng thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời gian
thực hiện công việc
|
X
|
CHI HỖ TRỢ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ Ở ĐỊA PHƯƠNG (MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG)
|
Mức chi: 400.000
đồng/người/tháng. cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ở các cấp làm việc ngày thứ bảy để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại quyết định số 127/2007/qđ-ttg ngày 01/8/2007 của thủ
tướng chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo quy định tại thông tư
liên tịch số 08/2005/ttlt-bnv-btc ngày 05/01/2005 của bộ nội vụ, bộ tài chính
hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối
với cán bộ công chức, viên chức.
|
XI
|
CHI MUA CÁC ẤN PHẨM,
SÁCH BÁO, TẠP CHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
Căn cứ vào hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
XII
|
CHI DỊCH TÀI LIỆU
|
|
1
|
Biên dịch
|
|
a
|
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang
Tiếng Việt:
|
120.000 đồng/trang
(350 từ)
|
b
|
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước
thuộc EU:
|
150.000 đồng/trang
(350 từ)
|
c
|
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông
|
Mức chi biên dịch
được phép tăng 30% so với mức chi biên dịch nêu trên
|
2
|
Dịch nói
|
|
a
|
Dịch nói thông thường:
|
100.000đồng/giờ/người,
không quá 800.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng
|
b
|
Dịch đuổi
|
300.000đồng/giờ/người,
không quá 2.400.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng
|
XIII
|
CHI KHEN THƯỞNG CHO
CÁC TẬP THỂ, CÁ NHÂN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÓ THÀNH TÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
Thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
XIV
|
MỘT SỐ KHOẢN CHI
KHÁC PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chi làm thêm giờ
|
Thực hiện theo quy
định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ
Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm,
làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.
|
2
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động CCHC: Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí
khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
Chi theo quy định
hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/03/2013 quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
9.839
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|