|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2018 biên chế công chức trong cơ quan Ủy ban nhân dân Vĩnh Phúc 2019
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vinh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN;
PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật cán bộ,
công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật viên chức
ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong các
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục
khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo
dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Quyết định số
1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công
chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương năm 2019;
Trên cơ sở xem xét
Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quyết định
biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019, như sau:
1. Biên chế công chức
trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
năm 2019 là 1.681 biên chế. Biên chế từng cơ quan theo phụ lục số 1 kèm theo.
2. Phê duyệt tổng số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh năm 2019 là 23.274 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục
và đào tạo: 17.359 người, trong đó: Hợp đồng giáo viên, nhân viên trường mầm
non công lập: 4.076 người.
b) Sự nghiệp y tế:
4.460 người.
c) Sự nghiệp văn hoá,
thể thao và du lịch, khoa học và công nghệ, sự nghiệp khác: 1.455 người.
(Số lượng người làm việc
từng lĩnh vực theo phụ lục số 2, 3, 4 kèm theo).
3. Trường hợp cần điều
chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Điều
2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC TRONG CÁC
CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Phụ lục số 1
Số TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Biên chế công chức năm 2019
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
24
|
2
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
51
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
44
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
5
|
Sở
Tài Chính
|
47
|
6
|
Sở
Xây dựng
|
43
|
7
|
Sở
Công Thương
|
78
|
8
|
Sở
Giao thông vận tải
|
58
|
9
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
27
|
10
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
34
|
11
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
178
|
12
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
57
|
13
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
14
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
46
|
15
|
Sở
Tư pháp
|
32
|
16
|
Sở
Y tế
|
51
|
17
|
Sở
Nội vụ
|
63
|
18
|
Sở
Ngoại vụ
|
14
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
38
|
20
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp
|
30
|
21
|
Ban
Dân tộc
|
14
|
22
|
Thành
phố Vĩnh Yên
|
82
|
23
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
77
|
24
|
Huyện
Yên Lạc
|
67
|
25
|
Huyện
Bình Xuyên
|
77
|
26
|
Huyện
Tam Dương
|
68
|
27
|
Huyện
Lập Thạch
|
70
|
28
|
Huyện
Sông Lô
|
69
|
29
|
Huyện
Tam Đảo
|
71
|
30
|
Thị
xã Phúc Yên
|
78
|
|
Tổng cộng
|
1.681
|
TỔNG SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Phụ lục số 2
Số TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Số người làm việc năm 2019
|
I
|
Khối
ác trường Cao đẳng
|
453
|
1
|
Trường Cao đẳng Vĩnh
Phúc
|
154
|
2
|
Trường Cao đẳng kinh
tế kỹ thuật Vĩnh Phúc
|
133
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
Vĩnh Phúc
|
166
|
II
|
Trường Trung cấp,
Năng khiếu, Trung tâm giáo dục khác
|
93
|
1
|
Trường Trung cấp Y tế
|
39
|
2
|
Trường Năng khiếu,
Thể dục, Thể thao
|
29
|
3
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy tỉnh Vĩnh Phúc
|
10
|
4
|
Trung tâm Đào tạo
lao động xuất khẩu
|
15
|
III
|
Khối trực thuộc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2154
|
1
|
Khối Trung học phổ
thông
|
2030
|
2
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh
|
35
|
3
|
Trường Dân tộc nội
trú tỉnh, Dân tộc nội trú Phúc Yên
|
89
|
IV
|
Khối
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
150
|
1
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Tường
|
22
|
2
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc
|
14
|
3
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bình Xuyên
|
23
|
4
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Dương
|
14
|
5
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lập Thạch
|
31
|
6
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Đảo
|
19
|
7
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Phúc Yên
|
27
|
V
|
Khối Trung học cơ
sở và dân tộc nội trú huyện Tam Đảo, Lập Thạch
|
4387
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
377
|
2
|
Huyện Vĩnh Tường
|
826
|
3
|
Huyện Yên Lạc
|
557
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
485
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
437
|
6
|
Huyện Lập Thạch
|
532
|
7
|
Huyện Sông Lô
|
421
|
8
|
Huyện Tam Đảo
|
299
|
9
|
Thành phố Phúc Yên
|
391
|
10
|
Trường DTNT Tam Đảo
|
28
|
11
|
Trường DTNT Lập
Thạch
|
34
|
VI
|
Khối tiểu học
|
5406
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
469
|
2
|
Huyện Vĩnh Tường
|
998
|
3
|
Huyện Yên Lạc
|
658
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
608
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
526
|
6
|
Huyện Lập Thạch
|
700
|
7
|
Huyện Sông Lô
|
528
|
8
|
Huyện Tam Đảo
|
448
|
9
|
Thành phố Phúc Yên
|
471
|
VII
|
Khối mầm non
|
4716
|
*
|
Viên chức:
|
640
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
89
|
2
|
Huyện Vĩnh Tường
|
107
|
3
|
Huyện Yên Lạc
|
58
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
73
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
53
|
6
|
Huyện Lập Thạch
|
78
|
7
|
Huyện Sông Lô
|
53
|
8
|
Huyện Tam Đảo
|
57
|
9
|
Thành phố Phúc Yên
|
72
|
*
|
Hợp đồng:
|
4076
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
371
|
2
|
Huyện Vĩnh Tường
|
686
|
3
|
Huyện Yên Lạc
|
546
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
492
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
414
|
6
|
Huyện Lập Thạch
|
510
|
7
|
Huyện Sông Lô
|
413
|
8
|
Huyện Tam Đảo
|
293
|
9
|
Thành phố Phúc Yên
|
351
|
|
Tổng cộng:
|
17359
|
TỔNG SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Phụ lục số 3
Số TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Số người làm việc năm 2019
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
2042
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
700
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Phúc Yên
|
432
|
3
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng
|
134
|
4
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền
|
153
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần
|
124
|
6
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
235
|
7
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật
|
199
|
8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
26
|
9
|
Trung tâm giám định
Y khoa
|
14
|
10
|
Trung tâm giám định
Pháp y
|
21
|
11
|
Hội Đông y
|
2
|
12
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy tỉnh
|
2
|
II
|
Tuyến huyện
|
1344
|
1
|
Trung tâm y tế thành
phố Vĩnh Yên
|
124
|
2
|
Trung tâm y tế thành
phố Phúc Yên
|
111
|
3
|
Trung tâm y tế huyện
Vĩnh Tường
|
215
|
4
|
Trung tâm y tế huyện
Yên Lạc
|
159
|
5
|
Trung tâm y tế huyện
Bình Xuyên
|
159
|
6
|
Trung tâm y tế huyện
Tam Dương
|
159
|
7
|
Trung tâm y tế huyện
Lập Thạch
|
177
|
8
|
Trung tâm y tế huyện
Sông Lô
|
123
|
9
|
Trung tâm y tế huyện
Tam Đảo
|
117
|
III
|
Tuyến xã
|
1074
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
72
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
86
|
3
|
Huyện Vĩnh Tường
|
219
|
4
|
Huyện Yên Lạc
|
132
|
5
|
Huyện Bình Xuyên
|
101
|
6
|
Huyện Tam Dương
|
98
|
7
|
Huyện Lập Thạch
|
151
|
8
|
Huyện Sông Lô
|
126
|
9
|
Huyện Tam Đảo
|
89
|
|
Tổng cộng:
|
4460
|
TỔNG SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ LĨNH
VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Phụ lục số 4
Số TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Số người làm việc năm 2019
|
I
|
Cấp
tỉnh
|
1000
|
1
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
|
2
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
3
|
Sở
Tài chính
|
6
|
4
|
Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
6
|
5
|
Sở
Xây dựng
|
31
|
6
|
Sở
Công Thương
|
40
|
7
|
Sở
Giao thông vận tải
|
18
|
8
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
36
|
9
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
19
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
168
|
11
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
112
|
12
|
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
171
|
13
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
109
|
14
|
Sở
Tư pháp
|
38
|
15
|
Sở
Y tế
|
10
|
16
|
Sở
Nội vụ
|
17
|
17
|
Sở
Ngoại vụ
|
10
|
18
|
Thanh
Tra tỉnh
|
7
|
19
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp
|
8
|
20
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
89
|
21
|
Ban
Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh
|
45
|
22
|
Ban
Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài
|
4
|
23
|
Ban
Quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh
|
7
|
24
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
8
|
25
|
Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
6
|
II
|
Cấp
huyện
|
367
|
1
|
UBND
thành phố Vĩnh Yên
|
57
|
2
|
UBND
huyện Vĩnh Tường
|
42
|
3
|
UBND
huyện Yên Lạc
|
40
|
4
|
UBND
huyện Bình Xuyên
|
37
|
5
|
UBND
huyện Tam Dương
|
39
|
6
|
UBND
huyện Lập Thạch
|
33
|
7
|
UBND
huyện Sông Lô
|
35
|
8
|
UBND
huyện Tam Đảo
|
47
|
9
|
UBND
thành phố Phúc Yên
|
37
|
III
|
Các
Hội cấp tỉnh
|
88
|
1
|
Liên
Minh hợp tác xã tỉnh
|
23
|
2
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
10
|
3
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
24
|
4
|
Liên
Hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
4
|
5
|
Ban
Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh
|
4
|
6
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
4
|
7
|
Hội
Người mù tỉnh
|
11
|
8
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
2
|
9
|
Hiệp
hội Doanh nghiệp tỉnh
|
2
|
10
|
Liên
Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
3
|
11
|
Hội
khuyến học tỉnh
|
1
|
|
Tổng cộng:
|
1455
|
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
2.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|