Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 39/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 07/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về quy định vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và biên chế của các Hộitính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1054/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Bình Phước năm 2022;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-HĐND-PC ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh năm 2022 là: 1.811 biên chế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chức năng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2022

Ghi chú

 A

CẤP TỈNH

949

 

1

Đại biểu dân cử hoạt động chuyên trách

10

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

20

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

50

 

4

Sở Nội vụ

61

 

4.1

Khối Văn phòng Sở

32

 

4.2

Ban Tôn giáo

12

 

4.3

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

 

4.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

5

 

5

Thanh tra tỉnh

28

 

6

Sở Tư pháp

27

 

7

Sở Tài chính

41

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

 

9

Sở Công Thương

33

 

10

Sở Giao thông vận tải

50

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

21

 

12

Sở Xây dựng

50

 

12.1

Khối Văn phòng Sở

24

 

12.2

Thanh tra Sở

18

 

12.3

Chi cục Giám định xây dựng

8

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

186

 

13.1

Khối Văn phòng Sở

62

 

13.2

Chi cục Kiểm lâm

94

 

13.3

Chi cục Thủy lợi

15

 

13.4

Chi cục Thú y

15

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

 

14.1

Khối Văn phòng Sở

22

 

14.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

 

14.3

Chi cục Quản lý đất đai

16

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

32

 

16

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

42

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

 

18

Sở Y tế

60

 

18.1

Khối Văn phòng Sở

32

 

18.2

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

15

 

18.3

Chi cục Dân s- Kế hoạch hóa gia đình

13

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

 

19

Ban Dân tộc

16

Biên chế tối thiểu để duy trì bộ máy

20

Sở Ngoại vụ

16

21

BQL Khu kinh tế tỉnh

33

 

B

CẤP HUYỆN

857

 

1

UBND thành phố Đồng Xoài

80

 

2

UBND thị xã Bình Long

76

 

3

UBND thị xã Phước Long

76

 

4

UBND huyện Đồng Phú

78

 

5

UBND huyện Chơn Thành

78

 

6

UBND huyện Hớn Quản

75

 

7

UBND huyện Lộc Ninh

81

 

8

UBND huyện Bù Đốp

78

 

9

UBND huyện Bù Đăng

81

 

10

UBND huyện Bù Gia Mập

78

 

11

UBND huyện Phú Riềng

76

 

C

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

5

 

 

Tổng cộng (A+ B +C)

1811

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Bình Phước năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.582

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.126.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!