|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 353/2021/NQ-HĐND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV Đà Nẵng
Số hiệu:
|
353/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lương Nguyễn Minh Triết
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 353/2021/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng,
ngày 12 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI KINH PHÍ PHỤC
VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC
CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06
năm 2020;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu
cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định mức chi kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân thành phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân
dân thành phố thống nhất biểu quyết thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trong quá trình thực
hiện, trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản khác của cấp có thẩm
quyền thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Đối với khối lượng
công việc đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết này có hiệu lực; căn cứ
mức chi quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi thực tế, hợp pháp, hợp lệ để
quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ,
VP Chủ tịch nước;
- Vụ pháp chế: Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc của Thành ủy;
- Đại biểu HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- VP UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận/Huyện ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt
Nam các quận, huyện; HĐND, UBND phường, xã;
- Báo ĐN, Chuyên đề CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm
THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHÓA X, NHIỆM
KỲ 2021-2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 353/2021/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
Cấp phường, xã
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tổ
chức hội nghị
|
|
|
|
a
|
Chi tổ chức hội nghị và chi công
tác phí
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố
|
Hội nghị triển khai công tác bầu
cử, hội nghị trực tuyến, hội nghị hiệp thương, hội nghị cử tri, hội nghị tiếp
xúc cử tri, vận động bầu cử; hội nghị tập huấn, hội nghị giao ban, hội nghị tổng
kết, khen thưởng.
|
|
Chủ trì Hội nghị
|
|
|
Thành viên tham dự
|
|
|
Đối tượng phục vụ khác
|
|
|
Giải khát giữa buổi
|
|
b
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ
tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 241/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố
|
Thanh toán theo thực tế, chứng từ
chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2
|
Chi bồi
dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
a
|
Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử,
các Tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử; Ban bầu cử và Tổ bầu cử
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/ buổi
|
200.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
Thành viên tham dự và đại biểu
khách mời
|
đồng/người/ buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ buổi
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
b
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/ buổi
|
150.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/ buổi
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ buổi
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Chi
công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định hiện hành
|
a
|
Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người/ buổi
|
200.000
|
150.000
|
150.000
|
|
b
|
Thành viên chính thức của
đoàn giám sát
|
đồng/người/ buổi
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người/ buổi
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(Lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
|
đồng/người/ buổi
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của
từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo
cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát
|
đồng/báo cáo
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
|
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
của các cá nhân, chuyên gia
|
đồng/người/ lần
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
Tổng mức chi xin ý kiến tối
đa: 1.000.000 đồng/người/văn bản
|
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo
cáo
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
400.000
|
400.000
|
|
4
|
Chi xây
dựng văn bản
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật về bầu cử
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 123/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND thành phố
|
|
-
|
Chi xây dựng Kế hoạch, văn bản chuyên
môn hướng dẫn công tác phục vụ bầu cử, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng
kết cuộc bầu cử:
|
|
|
|
|
|
+
|
Xây dựng văn bản (tính đến sản
phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý).
|
đồng/văn bản
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
+
|
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
của các cá nhân, chuyên gia
|
đồng/người/ lần
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
Tổng mức chi xin ý kiến tối
đa 1.000.000 đồng/người/văn bản
|
5
|
Chi bồi
dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng
|
|
|
|
|
|
|
Thường trực Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trưởng các Tiểu ban thuộc Ủy
ban bầu cử; Trưởng ban, các Phó Trưởng ban Ban bầu cử; Tổ trưởng Tổ bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
2.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
- Thời gian hưởng các chế độ bồi
dưỡng theo thực tế;
- Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất.
- Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Nghị quyết, Quyết định thành lập đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
Thành viên Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử; Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu
ban thuộc Ủy ban bầu cử; ủy viên Ban bầu cử; Thư ký và các Ủy viên Tổ bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
|
Các thành viên Tổ giúp việc cho Ủy
ban bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
1.800.000
|
1.200.000
|
0
|
|
Trưởng ban, các phó trưởng ban
Ban Chỉ đạo công tác bầu cử của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp
|
đồng/người/ tháng
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
|
Thành viên Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp
|
đồng/người/ tháng
|
1.200.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Thành viên Tổ giúp việc bầu cử của
Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp
|
đồng/người/ tháng
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
b
|
Đối với các đối tượng được huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử trên cơ sở quyết định, văn bản
huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Ngoài các đối tượng đã
được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, Tổ giúp việc); thời gian
hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham
gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố
cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử);
|
đồng/người/ ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi
dưỡng theo mức chi tối đa: 1.500.000 đồng/người/tháng trên cơ sở quyết định,
văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
c
|
Chi bồi dưỡng áp dụng đối với tất
cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử được cấp có thẩm quyền phê
duyệt trong 02 ngày (ngày trước bầu cử và ngày bầu cử)
|
đồng/người/ ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
6
|
Chi
khoán hỗ trợ cước điện thoại di động
|
|
|
|
|
- Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện
thoại di động được tính theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử;
- Danh sách chi khoán hỗ trợ thực
hiện theo Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
-
|
Thường trực Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trưởng các Tiểu ban thuộc Ủy
ban bầu cử; Trưởng ban, các Phó Trưởng ban Ban bầu cử; Tổ trưởng Tổ bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
|
|
Thành viên Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử; Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu
ban thuộc Ủy ban bầu cử; ủy viên Ban bầu cử; Thư ký và các Ủy viên Tổ bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Các thành viên Tổ giúp việc cho Ủy
ban bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
250.000
|
200.000
|
0
|
|
|
Trưởng ban, các phó trưởng ban
Ban Chỉ đạo công tác bầu cử của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp
|
đồng/người/ tháng
|
400.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Thành viên Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử của Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp
|
đồng/người/ tháng
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Thành viên Tổ giúp việc bầu cử của
Ủy ban MTTQ Việt Nam các cấp
|
đồng/người/ tháng
|
250.000
|
200.000
|
100.000
|
|
|
Các trường hợp cần thiết (Chủ tịch
Ủy ban bầu cử quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ công tác bầu cử được
hỗ trợ cước điện thoại di động)
|
đồng/người/ tháng
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
Mức khoán hỗ trợ tối đa
|
7
|
Chi tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
|
|
|
Người được giao trực tiếp công
dân
|
đồng/người/ buổi
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/ buổi
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/ buổi
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
8
|
Chi
đóng hòm phiếu
|
đồng/hòm phiếu
|
350.000
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể
sử dụng, hoặc cần phải bổ sung (mức chi tối đa)
|
9
|
Chi khắc
dấu
|
đồng/dấu
|
250.000
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng,
hoặc cần phải bổ sung (mức chi tối đa)
|
10
|
Chi bảng
niêm yết danh sách bầu cử
|
đồng/bảng
|
2.000.000
|
Trường hợp chưa có bảng niêm yết,
hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung (mức chi tối đa)
|
11
|
Chi
xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy
ban bầu cử thành phố
|
|
Thực hiện theo nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp
luật hiện hành.
|
|
12
|
Chi
công tác tuyên truyền, in ấn
|
|
Thực hiện theo quy định của pháp
luật hiện hành về đấu thầu.
|
|
13
|
Các nội
dung chi khác
|
|
Thực hiện theo các quy định của
pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ
trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Chi văn phòng phẩm; chi thuê hội
trường và địa điểm bỏ phiếu; chi trang trí, loa đài, an ninh, bảo vệ tại các
tổ bầu cử và các nội dung chi khác phục vụ trực tiếp cho công tác bầu cử
|
Nghị quyết 353/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 353/2021/NQ-HĐND ngày 12/04/2021 quy định về mức chi kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
1.315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|