HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 12
(Ngày
26 tháng 12 năm 2019)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội
vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8
năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sáp nhập, đổi
tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số
113/HĐND-BPC ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Thành
phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thực hiện việc sáp nhập, đặt tên thôn, tổ dân phố
thuộc 12 huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể như sau:
1. Huyện Ba Vì: Sáp nhập 13 thôn để
thành lập 06 thôn mới.
2. Huyện Chương Mỹ: Sáp nhập 19 thôn,
tổ dân phố để thành lập 09 thôn, tổ dân phố mới.
3. Huyện Gia Lâm: Sáp nhập 13 thôn, tổ
dân phố để thành lập 06 thôn, tổ dân phố mới.
4. Huyện Mê Linh: Sáp nhập 06 thôn, tổ
dân phố để thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới.
5. Huyện Phú Xuyên: Sáp nhập 06 thôn,
tổ dân phố để thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới.
6. Huyện Phúc Thọ: Sáp nhập 31 thôn,
tổ dân phố để thành lập 16 thôn, tổ dân phố mới.
7. Huyện Quốc Oai: Sáp nhập 12 thôn để
thành lập 06 thôn mới.
8. Huyện Sóc Sơn: Sáp nhập 30 thôn, tổ
dân phố để thành lập 14 thôn, tổ dân phố mới.
9. Huyện Thạch Thất: Sáp nhập 135
thôn, tổ dân phố để thành lập 60 thôn, tổ dân phố mới.
10. Huyện Thanh Trì: Sáp nhập 35
thôn, tổ dân phố để thành lập 14 thôn mới, tổ dân phố mới.
11. Huyện Thường Tín: Sáp nhập 04
thôn để thành lập 02 thôn mới.
12. Thị xã Sơn Tây: Sáp nhập 43 thôn,
tổ dân phố để thành lập 20 thôn, tổ dân phố mới.
(Có các Biểu phụ lục chi tiết từ
số 01 đến số 12 về việc sáp nhập, đặt tên của từng huyện, thị xã kèm theo)
Điều 2. Thực hiện đổi tên 53 thôn, tổ dân phố, cụ thể
như sau:
1. Huyện Phúc Thọ: Đổi tên 41 thôn, tổ dân phố
2. Huyện Thạch Thất: Đổi tên 12 thôn
(Có các Biểu phụ lục số 13 và
số 14 về việc đổi tên thôn, tổ dân phố kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện
hành, tổ chức triển khai thực hiện:
1.1. Quyết định thành lập và chỉ đạo
kiện toàn, đảm bảo tổ chức, hoạt động các thôn, tổ dân phố mới theo quy định của
pháp luật.
1.2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, thị xã và các xã, phường, thị trấn thực hiện tốt công tác tuyên
truyền, phổ biến nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố, quyết định sáp nhập,
đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố và các nội dung hoạt động của thôn, tổ dân
phố có hiệu quả theo quy định; phối hợp chặt chẽ với cấp ủy Đảng, Mặt trận Tổ
quốc, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn thực
hiện việc kiện toàn đồng bộ các tổ chức trong hệ thống chính trị, đảm bảo đúng
quy định.
1.3. Chỉ đạo các sở, ngành Thành phố
phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính nhanh, kịp thời đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân nơi
có thôn, tổ dân phố mới được sáp nhập, đặt tên, đổi tên.
1.4. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp
căn cứ trên cơ sở phân cấp kinh tế - xã hội, phân cấp ngân
sách và nguồn lực, quan tâm bố trí kinh phí hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, các
trang thiết bị nhà văn hóa, phòng sinh hoạt cộng đồng dân cư của các thôn, tổ
dân phố mới được sáp nhập, đặt tên, đổi tên, đảm bảo hoạt động có hiệu quả,
sử dụng đúng mục đích.
2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tiếp
tục tập trung rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể về việc kiện toàn sắp
xếp, sáp nhập, thành lập mới các thôn, tổ dân phố tại các quận, huyện còn lại
trong năm 2020 đúng thủ tục, quy trình, thời gian theo quy định của pháp luật,
đảm bảo chất lượng, hiệu quả để trình Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần
nhất.
3. Giao Thường trực, các Ban, Tổ đại
biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam thành phố Hà Nội cùng các tổ chức chính trị - xã hội tham gia phối hợp
tuyên truyền, phổ biến và giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021
thông qua tại kỳ họp thứ 12, ngày 26 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQTP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP;
- Các VP: Thành ủy, HĐND, UBND TP;
- Sở Nội vụ;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH TP;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ các Q,H,TX;
- Các cơ quan, thông tấn báo chí;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC
SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 04 XÃ THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Khánh Thượng
|
1
|
Thôn Đồng Sống
|
84
|
Sáp nhập thôn Đồng Sống với thôn
Mít
|
Thôn
Mít Đồng Sống
|
184
|
2
|
Thôn Mít
|
100
|
II
|
Xã Thụy An
|
1
|
Thôn Đông Lâu
|
114
|
Sáp nhập thôn Đông Lâu với thôn Tân An
|
Thôn
Đông An
|
261
|
2
|
Thôn Tân An
|
147
|
3
|
Thôn Cơ Giới
|
107
|
Sáp nhập thôn Cơ Giới với thôn
Áng Gạo và thôn Liễu Đông
|
Thôn
Áng Đông
|
299
|
4
|
Thôn Áng Gạo
|
129
|
5
|
Thôn Liễu Đông
|
63
|
III
|
Xã Cổ Đô
|
1
|
Thôn Tân Tiến
|
125
|
Sáp nhập thôn Tân Tiến với thôn Kiều
Mộc
|
Thôn
Kiều Mộc
|
382
|
2
|
Thôn Kiều Mộc
|
257
|
IV
|
Xã Cam Thượng
|
1
|
Thôn Thăng Thắc
|
74
|
Sáp nhập thôn Thăng Thắc với thôn
Văn Minh
|
Thôn
Văn Minh
|
234
|
2
|
Thôn Văn Minh
|
160
|
3
|
Thôn Quỳnh Lâm
|
150
|
Sáp nhập thôn Cam Cao với thôn Quỳnh
Lâm
|
Thôn
Quỳnh Cao
|
270
|
4
|
Thôn Cam Cao
|
120
|
Tổng số 13 thôn thực hiện sáp nhập.
Thành lập 06 thôn mới.
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC
HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 06 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
1
|
Tổ dân phố Tiên Sơn
|
55
|
Sáp nhập Tổ dân phố Tiên Sơn với Tổ
dân phố Bắc Sơn
|
Tổ
dân phố Bắc Sơn
|
147
|
2
|
Tổ dân phố Bắc Sơn
|
92
|
II
|
Xã Đại Yên
|
1
|
Thôn Nứa
|
205
|
Sáp nhập thôn Làng với thôn Nứa
|
Thôn
1
|
331
|
2
|
Thôn Làng
|
126
|
3
|
Thôn Trại
|
180
|
Sáp nhập thôn Trại với thôn Đường
|
Thôn
2
|
374
|
4
|
Thôn Đường
|
194
|
5
|
Thôn Tiếu
|
103
|
Sáp nhập thôn Tiếu với thôn Dẫy
|
Thôn
3
|
267
|
6
|
Thôn Dẫy
|
164
|
7
|
Thôn Đoàn Kết
|
162
|
Sáp nhập thôn Đoàn Kết với thôn Nội An
|
Thôn
4
|
363
|
8
|
Thôn Nội An
|
201
|
III
|
Xã
Hoàng Diệu
|
1
|
Thôn An Vọng
|
95
|
Sáp nhập thôn An Vọng với thôn An
Hiền
|
Thôn
An Hiền
|
345
|
2
|
Thôn An Hiền
|
250
|
IV
|
Xã Phú Nam An
|
1
|
Thôn Tử La
|
72
|
Sáp nhập thôn Tử La với Tân Thôn và
thôn Phú Khang
|
Thôn
Phú Đức
|
504
|
2
|
Thôn Tân Thôn
|
133
|
3
|
Thôn Phú Khang
|
299
|
V
|
Xã Trần Phú
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
134
|
Sáp nhập thôn Tân Lập với thôn Miếu
Môn
|
Thôn
Miếu Môn
|
311
|
2
|
Thôn Miếu Môn
|
177
|
VI
|
Xã Văn Võ
|
1
|
Thôn Một
|
114
|
Sáp nhập thôn Một với thôn 6-8
|
Thôn
Hợp Nhất
|
436
|
2
|
Thôn 6-8
|
322
|
Tổng số 19 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 17 thôn, 02 tổ dân phố.
Thành lập 09 thôn, tổ dân phố mới:
08 thôn, 01 tổ dân phố.
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 06 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA
LÂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã
Bát Tràng
|
1
|
Thôn 1 Bát Tràng
|
110
|
Sáp nhập Thôn 1 Bát Tràng với Thôn
2 Bát Tràng
|
Thôn
1 làng cổ Bát Tràng
|
245
|
2
|
Thôn 2 Bát Tràng
|
135
|
II
|
Thị trấn Trâu Quỳ
|
1
|
Tổ dân phố Kiên Trung
|
143
|
Sáp nhập Tổ dân phố Kiên Trung với
Tổ dân phố Kiên Thành
|
Tổ
dân phố Kiên Trung
|
653
|
2
|
Tổ dân phố Kiên Thành
|
510
|
III
|
Xã Kiêu Kỵ
|
1
|
Tổ dân phố Thảm Len
|
146
|
Sáp nhập Tổ dân phố Thảm Len với Thôn
Hoàng Xá
|
Thôn
Hoàng Xá
|
384
|
2
|
Thôn Hoàng Xá
|
238
|
IV
|
Xã Yên Viên
|
1
|
Tổ dân phố Giầy Da
|
68
|
Sáp nhập Tổ dân phố Giầy Da với
Thôn Cống Thôn
|
Thôn
Cống Thôn
|
693
|
2
|
Thôn Cống Thôn
|
625
|
V
|
Xã Dương Xá
|
1
|
Tổ dân phố Z176
|
121
|
Sáp nhập Tổ dân phố Z176 với Tổ dân
phố Chăn Nuôi và Tổ dân phố Đường 5
|
Tổ
dân phố Đường 5
|
507
|
2
|
Tổ dân phố Chăn Nuôi
|
59
|
3
|
Tổ dân phố Đường 5
|
327
|
VI
|
Xã Đặng Xá
|
1
|
Tổ dân phố Đường 5
|
96
|
Sáp nhập Tổ dân phố Đường 5 với Tổ
dân phố số 3 khu đô thị Đặng Xá
|
Tổ
dân phố số 3 khu đô thị Đặng Xá
|
485
|
2
|
Tổ dân phố số 3 khu đô thị Đặng Xá
|
389
|
Tổng số 13 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 04 thôn, 09 tổ dân phố.
Thành lập 06 thôn, tổ dân phố
mới: 03 thôn, 03 tổ dân phố.
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 03 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MÊ
LINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Tráng Việt
|
1
|
Thôn Đẹp Thôn
|
276
|
Sáp nhập Thôn Thụy An với Thôn Đẹp
Thôn
|
Thôn
Điệp Thôn
|
415
|
2
|
Thôn Thụy An
|
139
|
II
|
Xã Vạn Yên
|
1
|
Thôn Vạn Phúc
|
244
|
Sáp nhập Thôn Trung Xuyên với Thôn
Vạn Phúc
|
Thôn
Vạn Phúc Xuyên
|
291
|
2
|
Thôn Trung Xuyên
|
47
|
III
|
Thị trấn Quang Minh
|
1
|
Tổ dân phố số
9
|
316
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 9 với Tổ
dân phố số 10
|
Tổ
dân phố số 9
|
518
|
2
|
Tổ dân phố số 10
|
202
|
Tổng số 06 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 04 thôn, 02 tổ dân phố.
Thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới: 02 thôn, 01 tổ dân phố.
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 02 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ
XUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Phú Minh
|
1
|
Tiểu khu Cơ khí
|
168
|
Sáp
nhập Tiểu khu Cơ khí với Tiểu khu Giấy
|
Tiểu
khu Phú An
|
404
|
2
|
Tiểu khu Giấy
|
236
|
II
|
Xã Vân Từ
|
1
|
Cụm dân cư Dịch vụ
|
86
|
Sáp
nhập Cụm dân cư Dịch vụ với thôn Chính
|
Thôn
Chính Vân
|
184
|
2
|
Thôn Chính
|
98
|
3
|
Thôn Chung
|
70
|
Sáp
nhập thôn Chung với thôn Chản
|
Thôn
Chung Chản
|
237
|
4
|
Thôn Chản
|
167
|
Tổng số 06 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 02 tiểu khu, 01 cụm, 03 thôn.
Thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới:
02 thôn, 01 tổ dân phố.
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 07 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ
THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
1
|
Cụm 2
|
96
|
Sáp nhập cụm 2 với cụm 3
|
Tổ
dân phố số 2
|
331
|
2
|
Cụm 3
|
235
|
3
|
Cụm 4
|
182
|
Sáp nhập cụm 4 với cụm 5
|
Tổ
dân phố số 3
|
351
|
4
|
Cụm 5
|
169
|
II
|
Xã Phương Độ
|
1
|
Cụm 1
|
131
|
Sáp nhập cụm 1 với một phần của cụm
3
|
Thôn
13
|
238
|
2
|
Cụm 3
|
107
|
58
|
Sáp nhập cụm 2 với một phần của cụm
3
|
Thôn
14
|
204
|
3
|
Cụm 2
|
146
|
III
|
Xã Vân Nam
|
1
|
Cụm 6
|
197
|
Sáp nhập cụm 7 với cụm 6
|
Thôn
6
|
319
|
2
|
Cụm 7
|
122
|
IV
|
Xã Vân Hà
|
1
|
Thôn 1
|
160
|
Sáp nhập thôn 2 với thôn 1
|
Thôn
Bãi Đồn
|
276
|
2
|
Thôn 2
|
116
|
3
|
Thôn 3
|
126
|
Sáp nhập thôn 3 với thôn 4
|
Thôn
Bãi Cháy
|
267
|
4
|
Thôn 4
|
141
|
V
|
Xã Thanh Đa
|
1
|
Thôn Thanh Vân
|
76
|
Sáp nhập thôn Thanh Vân với thôn
Thanh Mạc
|
Thôn
Thanh Mạc
|
465
|
2
|
Thôn Thanh Mạc
|
389
|
VI
|
Xã Sen Chiểu
|
1
|
Cụm 1
|
147
|
Sáp nhập cụm 1 với cụm 2
|
Thôn
1
|
343
|
2
|
Cụm 2
|
196
|
3
|
Cụm 7
|
146
|
Sáp nhập cụm 7 với cụm 8
|
Thôn
6
|
304
|
4
|
Cụm 8
|
158
|
VII
|
Xã Tích Giang
|
1
|
Cụm 1
|
279
|
Sáp nhập cụm 1 với cụm 2
|
Thôn
1
|
397
|
2
|
Cụm 2
|
118
|
3
|
Cụm 3
|
159
|
Sáp nhập cụm 3 với cụm 4
|
Thôn
2
|
292
|
4
|
Cụm 4
|
133
|
5
|
Cụm 5
|
183
|
Sáp nhập cụm 5 với cụm 12
|
Thôn
3
|
355
|
6
|
Cụm 12
|
172
|
7
|
Cụm 6
|
255
|
Sáp nhập cụm 6 với cụm 7
|
Thôn
4
|
361
|
8
|
Cụm 7
|
106
|
9
|
Cụm 8
|
319
|
Sáp nhập cụm 8 với 1/2 cụm 9
|
Thôn
5
|
455
|
10
|
Cụm 9
|
136
|
151
|
Sáp nhập 1/2 cụm 9 với cụm 10 và
cụm 11
|
Thôn
6
|
519
|
11
|
Cụm 10
|
281
|
12
|
Cụm 11
|
87
|
Tổng số 31 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 25 cụm, 06 thôn.
Thành lập 16 thôn, tổ dân phố mới:
14 thôn, 02 tổ dân phố.
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC
SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 04 XÃ THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Đông Xuân
|
1
|
Thôn Đồng Bèn 1
|
121
|
Sáp
nhập thôn Đồng Bèn 1 với thôn Đồng Bèn 2
|
Thôn
Đồng Bèn
|
221
|
2
|
Thôn Đồng Bèn
2
|
100
|
3
|
Thôn Đá Thâm
|
126
|
Sáp
nhập thôn Đá Thâm với thôn Đồng Bồ
|
Thôn
Viên Nam
|
220
|
4
|
Thôn Đồng Bồ
|
94
|
II
|
Xã Phú Cát
|
1
|
Thôn 1
|
109
|
Sáp
nhập thôn 1 với thôn 2
|
Thôn
2
|
357
|
2
|
Thôn 2
|
248
|
III
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
1
|
Thôn Đại Đồng
|
330
|
Sáp
nhập thôn Đại Đồng với thôn Độ Lân
|
Thôn
Đại Đồng Độ Lân
|
416
|
2
|
Thôn Độ Lân
|
86
|
3
|
Đồng Sơn
|
115
|
Sáp
nhập thôn Liên Trì với thôn Đồng Sơn
|
Thôn
Liên Trì Đồng Sơn
|
482
|
4
|
Liên Trì
|
367
|
IV
|
Xã
Phú Mãn
|
1
|
Thôn Đồng Vỡ
|
31
|
Sáp
nhập thôn Đồng Vỡ với thôn Làng Trên
|
Thôn
Đồng Vỡ
|
172
|
2
|
Thôn Làng Trên
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 12 thôn thực hiện sáp nhập.
Thành lập 06 thôn mới.
Biểu số 08
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 05 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC
SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
|
1
|
Tổ dân phố 1
|
190
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ
dân phố số 2
|
Tổ
dân phố số 1
|
292
|
2
|
Tổ dân phố 2
|
102
|
3
|
Tổ dân phố số 3
|
95
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ
dân phố số 4
|
Tổ
dân phố số 2
|
232
|
4
|
Tổ dân phố số 4
|
137
|
5
|
Tổ dân phố số 5
|
97
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 5 với tổ dân
phố số 6 và tổ dân phố số 7
|
Tổ
dân phố số 3
|
318
|
6
|
Tổ dân phố số 6
|
87
|
7
|
Tổ dân phố số 7
|
134
|
8
|
Tổ dân phố số 8
|
46
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 8 với tổ
dân phố số 9 và tổ dân phố số 10
|
Tổ
dân phố số 4
|
219
|
9
|
Tổ dân phố số 9
|
128
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
45
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
96
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 11 với Tổ
dân phố số 12
|
Tổ
dân phố số 5
|
169
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
73
|
II
|
Xã Đông Xuân
|
|
1
|
Thôn Làng
|
120
|
Sáp nhập thôn Làng với thôn Yêm
|
Thôn
Yêm
|
342
|
2
|
Thôn Yêm
|
222
|
3
|
Thôn dân cư đường
3
|
111
|
Sáp nhập thôn Đường 3 với thôn Tuyền
|
Thôn
Tuyền
|
251
|
4
|
Thôn Tuyền
|
140
|
5
|
Thôn Đình
|
131
|
Sáp nhập thôn Đình với Thôn Thượng
|
Thôn
Thượng
|
388
|
6
|
Thôn Thượng
|
257
|
7
|
Thôn Trại Giác
|
123
|
Sáp nhập thôn Trại Giác với thôn
Đông Thủy
|
Thôn
Đông Thủy
|
440
|
8
|
Thôn Đông Thủy
|
317
|
III
|
Xã Phú Minh
|
|
|
|
|
1
|
Thôn dân cư số 1
|
124
|
Sáp nhập thôn dân cư số 1 với
thôn Phù Xá Đông
|
Thôn
Đông
|
761
|
2
|
Thôn Phù Xá Đông
|
637
|
IV
|
Xã Tân Minh
|
|
|
|
|
1
|
Thôn dân cư trường Điện
|
44
|
Sáp nhập thôn dân cư trường Điện với
thôn Xuân Dục
|
Thôn
Xuân Dục
|
1297
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
1253
|
V
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Ninh
|
104
|
Sáp nhập thôn Tân Ninh với thôn
Xuân Long
|
Thôn
Xuân Long
|
300
|
2
|
Thôn Xuân Long
|
196
|
3
|
Thôn dân cư 121
|
108
|
Sáp nhập thôn dân cư 121 với thôn
Ninh Nội
|
Thôn Ninh Nội
|
254
|
4
|
Thôn Ninh Nội
|
146
|
5
|
Thôn dân cư Ninh Kiều
|
85
|
Sáp nhập thôn dân cư Ninh Kiều với
thôn An Trung
|
Thôn
An Trung
|
632
|
6
|
Thôn An Trung
|
547
|
Tổng số 30 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 18 thôn, 12 tổ dân phố.
Thành lập 14 thôn, tổ dân phố mới:
09 thôn, 05 tổ dân phố.
Biểu số 09
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 17 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THẠCH
THẤT
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Liên Quan
|
1
|
Thôn Chi Quan 1
|
309
|
Sáp nhập thôn Chi Quan 1 và Chi Quan 2
|
Tổ
dân phố Chi Quan
|
705
|
2
|
Thôn Chi Quan 2
|
396
|
3
|
Thôn Phú Thứ
|
187
|
Sáp nhập Thôn Hà Tân và Thôn Phú Thứ
|
Tổ
dân phố Phú Tân
|
382
|
4
|
Thôn Hà Tân
|
195
|
II
|
Xã Đại
Đồng
|
1
|
Thôn Rộc Đoài
|
371
|
Sáp nhập Thôn Rộc Đoài và Tây Trong
|
Thôn
2
|
650
|
2
|
Thôn Tây Trong
|
279
|
3
|
Thôn Hàn Chùa
|
303
|
Sáp nhập Thôn Hàn Chùa và Thôn Đình
Rối
|
Thôn
3
|
644
|
4
|
Thôn Đình Rối
|
341
|
5
|
Thôn Lươn Trong
|
222
|
Sáp nhập Thôn Lươn Trong với Lươn
Ngoài và Đồng Cầu
|
Thôn
4
|
837
|
6
|
Thôn Lươn Ngoài
|
313
|
7
|
Thôn Đồng Cầu
|
302
|
8
|
Thôn Minh Nghĩa
|
473
|
Sáp nhập Thôn Minh Nghĩa và Minh Đức
|
Thôn
6
|
611
|
9
|
Thôn Minh Đức
|
138
|
III
|
Xã
Hương Ngải
|
1
|
Thôn 1
|
290
|
Sáp nhập thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
538
|
2
|
Thôn 2
|
248
|
3
|
Thôn 3
|
363
|
Sáp nhập thôn 3 và Thôn 9
|
Thôn
2
|
699
|
4
|
Thôn 9
|
336
|
5
|
Thôn 4
|
234
|
Sáp nhập thôn 4 và Thôn 5
|
Thôn
3
|
437
|
6
|
Thôn 5
|
203
|
7
|
Thôn 6
|
279
|
Sáp nhập Thôn 6 và Thôn 7
|
Thôn
4
|
634
|
8
|
Thôn 7
|
355
|
IV
|
Xã Canh Nậu
|
1
|
Thôn 1
|
402
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
701
|
2
|
Thôn 2
|
299
|
3
|
Thôn 3
|
271
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
2A
|
585
|
4
|
Thôn 4
|
314
|
5
|
Thôn 6
|
219
|
Sáp nhập Thôn 6 và Thôn 7
|
Thôn
3A
|
500
|
6
|
Thôn 7
|
281
|
7
|
Thôn 8
|
351
|
Sáp nhập Thôn 8 và Thôn 11
|
Thôn
3B
|
659
|
8
|
Thôn 11
|
308
|
9
|
Thôn 9
|
521
|
Sáp nhập thôn 9 và thôn 10
|
Thôn
4
|
757
|
10
|
Thôn 10
|
236
|
V
|
Xã Dị Nậu
|
1
|
Thôn Hòa Bình 1
|
346
|
Sáp nhập Thôn Hòa Bình 1 và Thôn
Hòa Bình 2
|
Thôn
Hòa Bình
|
702
|
2
|
Thôn Hòa Bình 2
|
356
|
3
|
Thôn Tam Nông
1
|
239
|
Sáp nhập Thôn Tam Nông 1 và Thôn
Tam Nông 2
|
Thôn
Tam Nông
|
608
|
4
|
Thôn Tam Nông 2
|
369
|
5
|
Thôn Đoàn Kết 1
|
352
|
Sáp nhập Thôn Đoàn Kết 1 và Thôn
Đoàn Kết 2
|
Thôn
Đoàn Kết
|
680
|
6
|
Thôn Đoàn Kết 2
|
328
|
VI
|
Xã Chàng Sơn
|
1
|
Thôn 2
|
394
|
Sáp nhập Thôn 2 và Thôn 3
|
Thôn
2
|
784
|
2
|
Thôn 3
|
390
|
3
|
Thôn 4
|
338
|
Sáp nhập Thôn 4 và Thôn 5
|
Thôn
3
|
750
|
4
|
Thôn 5
|
412
|
5
|
Thôn 6
|
484
|
Sáp nhập Thôn 6 và Thôn 7
|
Thôn
4
|
790
|
6
|
Thôn 7
|
306
|
VII
|
Xã Thạch Xá
|
1
|
Thôn 1
|
182
|
Sáp nhập Thôn 1 với Thôn 2 và Thôn
3
|
Thôn
Thạch
|
622
|
2
|
Thôn 2
|
149
|
3
|
Thôn 3
|
291
|
4
|
Thôn 4
|
267
|
Sáp nhập Thôn 4 với Thôn 5 và Thôn
6
|
Thôn
Yên
|
816
|
5
|
Thôn 5
|
267
|
6
|
Thôn 6
|
282
|
VIII
|
Xã Phùng Xá
|
1
|
Thôn 1
|
345
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
Vĩnh Lộc 1
|
820
|
2
|
Thôn 2
|
475
|
3
|
Thôn 3
|
328
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
Vĩnh Lộc 2
|
639
|
4
|
Thôn 4
|
311
|
5
|
Thôn 5
|
389
|
Sáp nhập Thôn 5 và Thôn 6
|
Thôn
Vĩnh Lộc 3
|
660
|
6
|
Thôn 6
|
271
|
7
|
Thôn 7
|
389
|
Sáp nhập Thôn 7 với Thôn 8 và Thôn
9
|
Thôn
Bùng
|
1289
|
8
|
Thôn 8
|
330
|
9
|
Thôn 9
|
570
|
IX
|
Xã Kim Quan
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
200
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
Làng Kim 1
|
423
|
2
|
Thôn 2
|
223
|
3
|
Thôn 3
|
204
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
Làng Kim 2
|
409
|
4
|
Thôn 4
|
205
|
5
|
Thôn 5
|
145
|
Sáp nhập Thôn 5 và Thôn 6
|
Thôn
Mơ Nồng
|
380
|
6
|
Thôn 6
|
235
|
7
|
Thôn 7
|
136
|
Sáp nhập Thôn 7 và Thôn 8
|
Thôn
Cốc Trại
|
310
|
8
|
Thôn 8
|
174
|
9
|
Thôn 9
|
228
|
Sáp nhập Thôn 9 và Thôn 10
|
Thôn
Kim Trung
|
457
|
10
|
Thôn 10
|
229
|
X
|
Xã Bình Yên
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sen Trì
|
294
|
Sáp nhập Thôn Sen Trì và Thôn Đồi
Sen
|
Thôn
Sen Trì
|
429
|
2
|
Thôn Đồi Sen
|
135
|
XI
|
Xã Thạch Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
240
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
470
|
2
|
Thôn 2
|
230
|
3
|
Thôn 3
|
186
|
Sáp nhập Thôn 3 với Thôn 5 và Thôn
6
|
Thôn
2
|
808
|
4
|
Thôn 5
|
110
|
5
|
Thôn 6
|
512
|
6
|
Thôn 7
|
213
|
Sáp nhập Thôn 7 và Thôn 8
|
Thôn
3
|
536
|
7
|
Thôn 8
|
323
|
8
|
Thôn 10
|
600
|
Thôn 10 và Thôn 11
|
Thôn
5
|
763
|
9
|
Thôn 11
|
163
|
XII
|
Xã Tân Xã
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quán
|
219
|
Thôn Quán với Thôn Hiệp và Thôn
Than
|
Thôn
Kim Bông
|
480
|
2
|
Thôn Hiệp
|
136
|
3
|
Thôn Than
|
125
|
4
|
Thôn Hương Trung
|
134
|
Thôn Hương Trung với Thôn Cừ Viên
và Thôn Xóm Mới
|
Thôn
Mục Uyên 1
|
531
|
5
|
Thôn Cừ Viên
|
250
|
6
|
Thôn Xóm Mới
|
147
|
7
|
Thôn Cầu Giáo
|
95
|
Thôn Cầu Giáo và Thôn Cầu Sông
|
Thôn
Mục Uyên 2
|
230
|
8
|
Thôn Cầu Sông
|
135
|
XIII
|
Xã Hạ Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
162
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
388
|
2
|
Thôn 2
|
226
|
3
|
Thôn 3
|
154
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
2
|
313
|
4
|
Thôn 4
|
159
|
5
|
Thôn 5
|
287
|
Sáp nhập Thôn 5 và Thôn 6
|
Thôn
3
|
415
|
6
|
Thôn 6
|
128
|
7
|
Thôn 8
|
227
|
Sáp nhập Thôn 8 và Thôn 9
|
Thôn
5
|
415
|
8
|
Thôn 9
|
188
|
XIV
|
Xã Đồng Trúc
|
1
|
Thôn Trúc Voi
|
95
|
Sáp nhập Thôn Khu Ba với Trúc Voi và
Chầm Muộn
|
Thôn
Tam Cảnh
|
365
|
2
|
Thôn Khu Ba
|
213
|
3
|
Thôn Chầm Muộn
|
57
|
4
|
Thôn Chiến Thắng
|
286
|
Sáp nhập Thôn Chiến Thắng với thôn
Khoang Mái với Hòa Bình và Xóm Đông
|
Thôn
Trúc Động
|
881
|
5
|
Thôn Khoang Mái
|
53
|
6
|
Thôn Hòa Bình
|
276
|
7
|
Thôn Xóm Đông
|
266
|
XV
|
Xã Tiến Xuân
|
1
|
Thôn Cố Đụng 1
|
116
|
Sáp nhập Thôn Cố Đụng 1 và Thôn
Cố Đụng 2
|
Thôn
1
|
284
|
2
|
Thôn Cố Đụng 2
|
168
|
3
|
Thôn Chùa 1
|
102
|
Sáp nhập Thôn Chùa 1 và Thôn Chùa 2
|
Thôn
2
|
190
|
4
|
Thôn Chùa 2
|
88
|
5
|
Thôn Quê Vải
|
99
|
Sáp nhập Thôn Quê Vải với Thôn Đồng
Dâu và Thôn Đồng Cao
|
Thôn
3
|
228
|
6
|
Thôn Đồng Dâu
|
75
|
7
|
Thôn Đồng Cao
|
54
|
8
|
Thôn Gò Chói 1
|
135
|
Sáp nhập Thôn
Gò Chói 1 và Thôn Gò Chói 2
|
Thôn
4
|
221
|
9
|
Thôn Gò Chói 2
|
86
|
10
|
Thôn Bình Sơn
|
97
|
Sáp nhập Thôn Bình Sơn và Thôn Gò
Chè
|
Thôn
5
|
158
|
11
|
Thôn Gò Chè
|
61
|
12
|
Thôn Trại Mới
1
|
117
|
Sáp nhập Thôn Trại Mới 1 và Thôn
Trại Mới 2 và Thôn Nhòn
|
Thôn
6
|
299
|
13
|
Thôn Trại Mới
2
|
99
|
14
|
Thôn Nhòn
|
83
|
15
|
Thôn Miễu 1
|
115
|
Sáp nhập Thôn Miễu 1, Thôn Miễu 2
với Thôn Bái Dài và Thôn Gò Mè
|
Thôn
7
|
352
|
16
|
Thôn Miễu 2
|
114
|
17
|
Thôn Gò Mè
|
68
|
18
|
Thôn Bái Dài
|
55
|
XVI
|
Xã Yên Bình
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thuống
|
283
|
Sáp nhập Thôn Thuống và Thôn Đình
|
Thôn
2
|
447
|
2
|
Thôn Đình
|
164
|
3
|
Thôn Vao
|
144
|
Sáp nhập Thôn Vao và Thôn Lụa
|
Thôn
3
|
324
|
4
|
Thôn Lụa
|
180
|
5
|
Thôn Thạch Bình
|
107
|
Sáp nhập Thôn Thạch Bình và Thôn Cò
|
Thôn
4
|
255
|
6
|
Thôn Cò
|
148
|
7
|
Thôn Thung Mộ
|
117
|
Sáp nhập Thôn Thung Mộ và Thôn Tân
Bình
|
Thôn
6
|
237
|
8
|
Thôn Tân Bình
|
120
|
XVII
|
Xã Yên Trung
|
1
|
Thôn Hương
|
54
|
Sáp nhập Thôn Hương và Thôn Hội
|
Thôn
Hội Hương
|
176
|
2
|
Thôn Hội
|
122
|
4
|
Thôn Luồng
|
153
|
Sáp nhập Thôn Luồng và Thôn Lặt
|
Thôn
Luồng Lặt
|
279
|
5
|
Thôn Lặt
|
126
|
6
|
Thôn Đồng Sổ
|
206
|
Sáp nhập Thôn Đồng Sổ và Thôn Đồng
Tơi
|
Thôn
Sổ Tơi
|
321
|
7
|
Thôn Đồng Tơi
|
115
|
Tổng số 135 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập.
Thành lập 60 thôn, tổ dân phố mới:
58 thôn, 02 tổ dân phố.
Biểu số 10
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 07 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THANH
TRÌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Hữu
Hòa
|
1
|
Xóm Cầu
|
296
|
Sáp nhập xóm Cầu, xóm Điếm, xóm Chùa, xóm Đại Khang, xóm Trung Thanh và xóm Cộng Hòa
|
Thôn Hữu Từ
|
2154
|
2
|
Xóm Điếm
|
224
|
3
|
Xóm Chùa
|
247
|
4
|
Xóm Đại Khang
|
452
|
5
|
Xóm Trung Thanh
|
402
|
6
|
Xóm Cộng Hòa
|
533
|
II
|
Xã Vĩnh Quỳnh
|
1
|
Tổ dân phố Licola
|
136
|
Sáp nhập Tổ dân phố Licola với Tổ
dân phố 810
|
Tổ
dân phố số 1
|
376
|
2
|
Tổ dân phố 810
|
240
|
3
|
Tổ dân phố Viện KHNN Việt Nam
|
188
|
Sáp nhập Tổ dân phố KHNN Việt Nam với
Tổ dân phố Ô tô số 8
|
Tổ
dân phố số 2
|
329
|
4
|
Tổ dân phố Ô tô số 8
|
141
|
5
|
Tổ dân phố Kho Trung Tâm
|
91
|
Sáp nhập Tổ dân phố Kho Trung Tâm, Tổ dân phố ĐLVT-Đặc công với Tổ dân phố trường Cán bộ
quản lý
|
Tổ
dân phố số 3
|
330
|
6
|
Tổ dân phố ĐLVT- Đặc công
|
183
|
7
|
Tổ dân phố Trường Cán bộ Quản lý
|
56
|
8
|
Tổ dân phố Viện Điều tra. QHR
|
212
|
Sáp nhập Tổ dân phố Viện Điều tra
QHR với Tổ dân phố E664-Xưởng Mộc
|
Tổ
dân phố số 4
|
359
|
9
|
Tổ dân phố E664- Xưởng Mộc
|
147
|
10
|
Tổ dân phố 19/3- Công trường 4
|
140
|
Sáp nhập Tổ dân phố 19/3- Công trường
4 với Tổ dân phố Quỳnh Lân
|
Tổ dân
phố số 5
|
278
|
11
|
Tổ dân phố Quỳnh Lân
|
138
|
III
|
Xã Ngọc Hồi
|
1
|
Tổ dân phố 130
|
176
|
Sáp nhập Tổ dân phố 130 với Tổ dân
phố 708
|
Tổ
dân phố số 1
|
273
|
2
|
Tổ dân phố 708
|
97
|
3
|
Tổ dân phố Bệnh viện Nông nghiệp +
Khu gia đình 144
|
147
|
Sáp nhập Tổ dân phố Bệnh viện Nông
nghiệp + Khu gia đình 144 với Tổ dân phố Thức ăn chăn nuôi trung ương
|
Tổ
dân phố số 2
|
264
|
4
|
Tổ dân phố Thức ăn chăn nuôi trung
ương
|
117
|
IV
|
Xã Thanh Liệt
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
268
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân
phố số 2
|
Tổ
dân phố số 1
|
425
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
157
|
3
|
Tổ dân phố số 3
|
247
|
Sáp nhập Thôn dân cư trường Điện với
Thôn Xuân Dục
|
Tổ
dân phố số 2
|
414
|
4
|
Tổ dân phố số 4
|
167
|
V
|
Xã Tam Hiệp
|
1
|
Thôn Huỳnh Cung
|
1837
|
Sáp nhập 3 Tổ dân phố (665+Kim
Khí+15/2) vào Thôn Huỳnh Cung
|
Thôn
Huỳnh Cung
|
2079
|
2
|
Tổ dân phố
665
|
109
|
3
|
Tổ dân phố Kim Khí
|
71
|
4
|
Tổ dân phố
15/2
|
62
|
5
|
Thôn Tựu Liệt
|
939
|
Sáp nhập Tổ dân phố G1 vào Thôn Tựu
Liệt
|
Thôn
Tựu Liệt
|
1053
|
6
|
Tổ dân phố G1
|
114
|
VI
|
Xã Tứ Hiệp
|
1
|
Thôn Văn Điển
|
750
|
Sáp nhập Tổ dân phố Vật tư thủy lợi
vào Thôn Văn Điển
|
Thôn
Văn Điển
|
932
|
2
|
Tổ dân phố Vật Tư Thủy Lợi
|
182
|
VII
|
Xã Liên Ninh
|
1
|
Tổ dân phố Khu A cụm 591
|
157
|
Sáp nhập Tổ dân phố Khu A cụm 591 với
Tổ dân phố Khu B cụm 591
|
Tổ
dân phố Cụm 591
|
329
|
2
|
Tổ dân phố Khu B cụm 591
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 35 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 09 thôn, 26 tổ dân phố.
Thành lập 14 thôn, tổ dân phố mới:
04 thôn, 10 tổ dân phố.
Biểu số 11
DANH MỤC CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC
SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 02 XÃ THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Thắng Lợi
|
1
|
Thôn Kiều Thị
|
220
|
Sáp nhập Khu dân cư tập thể trại
chăn nuôi Kiều Thị với Thôn Kiều Thị
|
Thôn
Kiều Thị
|
269
|
2
|
Khu dân cư tập thể trại chăn nuôi
Kiều Thị
|
49
|
II
|
Xã Vân Tảo
|
1
|
Thôn Xâm Động
|
437
|
Sáp nhập Xóm Giáo với Thôn Xâm Động
|
Thôn
Xâm Động
|
499
|
2
|
Xóm Giáo
|
62
|
Tổng số 04 thôn thực hiện sáp nhập.
Thành lập 02 thôn mới.
Biểu số 12
DANH MỤC CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ
THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 11 XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Phường Sơn Lộc
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
171
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân
phố số 3
|
Tổ
dân phố số 3
|
416
|
2
|
Tổ dân phố số 3
|
245
|
3
|
Tổ dân phố số 6
|
346
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 6 với Tổ
dân phố số 8
|
Tổ
dân phố số 6
|
533
|
4
|
Tổ dân phố số 8
|
187
|
II
|
Phường Lê Lợi
|
1
|
Tổ dân phố Trưng Vương
|
256
|
Sáp nhập Tổ
dân phố Trưng Vương với Tổ dân phố Lạc
Sơn
|
Tổ
dân phố Lạc Sơn
|
473
|
2
|
Tổ dân phố Lạc Sơn
|
217
|
3
|
Tổ dân phố Hậu An
|
214
|
Sáp nhập Tổ dân phố Hậu An với Tổ
dân phố Hậu Thái
|
Tổ
dân phố Hậu An
|
508
|
4
|
Tổ dân phố Hậu Thái
|
294
|
5
|
Tổ dân phố Hậu Tĩnh
|
255
|
Sáp nhập Tổ dân phố Hậu Tĩnh với Tổ
dân phố Hậu Ninh
|
Tổ
dân phố Ninh Tĩnh
|
548
|
6
|
Tổ dân phố Hậu
Ninh
|
293
|
III
|
Phường Viên Sơn
|
1
|
Tổ dân phố Phù Sa 1
|
211
|
Sáp nhập Tổ dân phố Phù Sa 1 với Tổ
dân phố Phù Sa 2 và Tổ dân phố Phù Sa 3
|
Tổ
dân phố Phù Sa
|
542
|
2
|
Tổ dân phố Phù Sa 2
|
166
|
3
|
Tổ dân phố Phù Sa 3
|
165
|
IV
|
Phường Quang Trung
|
1
|
Tổ dân phố số 6
|
180
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 6 với Tổ dân
phố số 7
|
Tổ
dân phố Phùng Khắc Khoan
|
382
|
2
|
Tổ dân phố số 7
|
202
|
V
|
Phường Trung Sơn Trầm
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
161
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân phố số 3 và Tổ dân phố số 5
|
Tổ
dân phố số 1
|
528
|
2
|
Tổ dân phố số
3
|
165
|
3
|
Tổ dân phố số 5
|
202
|
4
|
Tổ dân phố số 4
|
202
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân phố số 6
|
Tổ
dân phố số 6
|
468
|
5
|
Tổ dân phố số 6
|
266
|
VI
|
Phường Trung Hưng
|
1
|
Tổ dân phố 6 Vân Gia
|
184
|
Sáp nhập một phần Tổ dân phố 7 Vân
Gia (73 hộ) với Tổ dân phố 6 Vân Gia
|
Tổ
dân phố 6 Vân Gia
|
257
|
2
|
Một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia
|
73
|
Một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia
|
137
|
Sáp nhập một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia
(137 hộ) với Tổ dân phố 8 Vân Gia
|
Tổ
dân phố 8 Vân Gia
|
381
|
3
|
Tổ dân phố 8 Vân Gia
|
244
|
VII
|
Phường Ngô Quyền
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
258
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ dân
phố số 1
|
Tổ
dân phố số 1
|
455
|
2
|
Tổ dân phố số 3
|
197
|
3
|
Tổ dân phố số 4
|
299
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 5 với Tổ dân
phố số 4
|
Tổ
dân phố số 4
|
516
|
4
|
Tổ dân phố số 5
|
217
|
VIII
|
Xã Sơn Đông
|
1
|
Thôn Đa B
|
144
|
Sáp nhập thôn Đa
B với thôn Đình và thôn Bắc
|
Thôn
Thống Nhất
|
397
|
2
|
Thôn Đình
|
103
|
3
|
Thôn Bắc
|
121
|
4
|
Thôn Bống
|
95
|
Sáp nhập thôn Bống với thôn Ba,
thôn Năn và thôn Đồi Chợ
|
Thôn
Trung Tâm
|
500
|
5
|
Thôn Ba
|
83
|
6
|
Thôn Năn
|
93
|
7
|
Thôn Đồi Chợ
|
194
|
8
|
Thôn Đậu
|
110
|
Sáp nhập thôn Đậu với thôn Cao Sơn
và thôn Đông A
|
Thôn
Tây Ninh
|
375
|
9
|
Thôn Cao Sơn
|
102
|
10
|
Thôn Đông A
|
141
|
11
|
Thôn Bình Sơn
|
128
|
Sáp nhập thôn Bình Sơn với thôn Đại
Quang
|
Thôn
Đại Sơn
|
399
|
12
|
Thôn Đại Quang
|
249
|
IX
|
Xã Cổ Đông
|
1
|
Thôn Vĩnh Lộc
|
96
|
Sáp nhập thôn Vĩnh Lộc với thôn
Thiên Mã
|
Thôn
Thiên Mã Vĩnh Lộc
|
283
|
2
|
Thôn Thiên Mã
|
187
|
X
|
Xã Thanh Mỹ
|
1
|
Thôn Quảng Đại
|
85
|
Sáp nhập thôn Quảng Đại với tổ dân
phố Z155
|
Thôn
Quảng Đại
|
166
|
2
|
Tổ dân phố
Z155
|
81
|
XI
|
Xã Xuân Sơn
|
1
|
Thôn Xuân Khanh
|
198
|
Sáp nhập thôn An Sơn với thôn Xuân Khanh
|
Thôn
Xuân Khanh
|
222
|
2
|
Thôn An Sơn
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 43 thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập: 18 thôn, 25 tổ dân phố.
Thành lập 20 thôn, tổ dân phố mới:
07 thôn, 13 tổ dân phố.
Biểu số 13
DANH MỤC 41 THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC
HIỆN VIỆC ĐỔI TÊN TẠI 05 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
STT
|
Tên
thôn, tổ dân phố cũ
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Cụm 6
|
Tổ
dân phố 4
|
|
2
|
Cụm 7
|
Tổ
dân phố 5
|
|
3
|
Cụm 8
|
Tổ
dân phố 6
|
|
II
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
|
1
|
Cụm 1
|
Thôn
Yên Dục
|
|
2
|
Cụm 2
|
Thôn
Quế Lâm
|
|
3
|
Cụm 3
|
Thôn
Hiệp Lộc 1
|
|
4
|
Cụm 4
|
Thôn
Hiệp Lộc 2
|
|
5
|
Cụm 5
|
Thôn
Hiệp Lộc 3
|
|
6
|
Cụm 6
|
Thôn
Hiệp Thuận 1
|
|
7
|
Cụm 7
|
Thôn
Hiệp Thuận 2
|
|
8
|
Cụm 8
|
Thôn
Hiệp Thuận 3
|
|
III
|
Xã Long Xuyên
|
|
|
1
|
Cụm 1
|
Thôn
Bảo Vệ 1
|
|
2
|
Cụm 2
|
Thôn
Bảo Vệ 2
|
|
3
|
Cụm 3
|
Thôn
Phù Long 1
|
|
4
|
Cụm 4
|
Thòn
Phù Long 2
|
|
5
|
Cụm 5
|
Thôn
Phù Long 3
|
|
6
|
Cụm 6
|
Thôn
Triệu Xuyên 1
|
|
7
|
Cụm 7
|
Thôn
Triệu Xuyên 2
|
|
8
|
Cụm 8
|
Thôn
Triệu Xuyên 3
|
|
IV
|
Xã Võng Xuyên
|
|
|
1
|
Cụm 1
|
Thôn
Nghĩa Lộ
|
|
2
|
Cụm 2
|
Thôn
Lục Xuân
|
|
3
|
Cụm 3
|
Thôn
Nam Võng Ngoại
|
|
4
|
Cụm 4
|
Thôn
Bắc Võng Ngoại
|
|
5
|
Cụm 5
|
Thôn
Phúc Trạch
|
|
6
|
Cụm 6
|
Thôn
Võng Nội
|
|
7
|
Cụm 7
|
Thôn
Bảo Lộc 5
|
|
8
|
Cụm 8a
|
Thôn
Bảo Lộc 4
|
|
9
|
Cụm 8b
|
Thôn
Bảo Lộc 3
|
|
10
|
Cụm 9
|
Thôn
Bảo Lộc 2
|
|
11
|
Cụm 10
|
Thôn
Bảo Lộc 1
|
|
12
|
Cụm 11
|
Thôn
Phúc Xuyên
|
|
V
|
Xã Sen Chiểu
|
|
|
1
|
Cụm 3
|
Thôn
2
|
|
2
|
Cụm 4
|
Thôn
3
|
|
3
|
Cụm 5
|
Thôn
4
|
|
4
|
Cụm 6
|
Thôn
5
|
|
5
|
Cụm 9
|
Thôn
7
|
|
6
|
Cụm 10
|
Thôn
8
|
|
7
|
Cụm 11
|
Thôn
9
|
|
8
|
Cụm 12
|
Thôn
10
|
|
9
|
Cụm 13
|
Thôn
11
|
|
10
|
Cụm 14
|
Thôn
12
|
|
Biểu số 14
DANH MỤC 12 THÔN THỰC HIỆN VIỆC
ĐỔI TÊN TẠI 08 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của HĐND thành phố
Hà Nội)
STT
|
Tên
thôn, tổ dân phố cũ
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
1
|
Thôn Hương Lam
|
Thôn
1
|
|
2
|
Thôn Ngọc Lâu
|
Thôn
5
|
|
II
|
Xã Hương Ngải
|
|
|
1
|
Thôn 8
|
Thôn
5
|
|
III
|
Xã Canh Nậu
|
|
|
1
|
Thôn 5
|
Thôn
2B
|
|
IV
|
Xã Thạch Xá
|
|
|
1
|
Thôn 7
|
Thôn
Cầu Liêu
|
|
2
|
Thôn 8
|
Thôn
Đồng Sống
|
|
3
|
Thôn 9
|
Thôn
Tây Phương
|
|
V
|
Xã Thạch Hòa
|
|
|
1
|
Thôn 9
|
Thôn
4
|
|
VI
|
Xã Hạ Bằng
|
|
|
1
|
Thôn 7
|
Thôn
4
|
|
VII
|
Xã Yên Bình
|
|
|
1
|
Thôn Dục
|
Thôn
1
|
|
2
|
Thôn Dân Lập
|
Thôn
5
|
|
VIII
|
Thị trấn Liên Quan
|
|
|
1
|
Thôn Khu phố
|
Thôn
Phố Săn
|
|