Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày
được thông qua./.
STT
|
Nội dung
|
Cơ sở pháp lý
|
Cơ quan trình
|
A
|
KỲ HỌP THỨ CHÍN (THƯỜNG
LỆ) GIỮA NĂM 2024
|
|
|
I
|
Các báo cáo (28 báo
cáo)
|
|
|
1
|
Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương
hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Thường trực HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị
của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ tám; việc thực hiện kết
luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ tám của HĐND tỉnh
khóa XV
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
3
|
Báo cáo tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động
tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ chín của HĐND tỉnh khóa XV
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình giám sát
năm 2023, 6 tháng đầu năm 2024; chương trình giám sát năm 2025 của HĐND tỉnh
khóa XV
|
Luật Hoạt động
giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
5
|
Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương
hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách của
HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Kinh tế - Ngân
sách
|
6
|
Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương
hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Pháp chế
|
7
|
Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương
hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội của
HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Văn hóa - Xã hội
|
8
|
Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm; phương
hướng, nhiệm vụ hoạt động 6 tháng cuối năm 2024 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Dân tộc
|
9
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của
HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Kinh tế - Ngân
sách
|
10
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Pháp chế
|
11
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của
HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Văn hóa - Xã hội
|
12
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Dân tộc
|
13
|
Báo cáo Tổng hợp kết quả tham gia ý kiến của các
Tổ đại biểu HĐND tỉnh vào các nội dung trình kỳ họp
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
14
|
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác 6 tháng
đầu năm; nhiệm vụ chủ yếu tập trung chỉ đạo, điều hành công tác 6 tháng cuối
năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
UBND tỉnh
|
15
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ
trọng tâm và một số giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
UBND tỉnh
|
16
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình phân bổ và thực
hiện các nguồn vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ giải pháp thực hiện
6 tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
UBND tỉnh
|
17
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình tài chính ngân
sách 6 tháng đầu năm; Nhiệm vụ, giải pháp công tác tài chính, ngân sách 6
tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách Nhà nước
|
UBND tỉnh
|
18
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2024; Phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối
năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách Nhà nước
|
UBND tỉnh
|
19
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Thanh tra
|
UBND tỉnh
|
20
|
Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại,
tố cáo và giải quyết kiến nghị của cử tri 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải
pháp 6 tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Thanh tra
|
UBND tỉnh
|
21
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tội
phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương
|
UBND tỉnh
|
22
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực Pháp chế
|
|
UBND tỉnh
|
23
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các Ban
của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực Kinh tế ngân sách
|
|
UBND tỉnh
|
24
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
UBND tỉnh
|
25
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực công tác dân tộc
|
|
UBND tỉnh
|
26
|
Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ
công tác 6 tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
Tòa Án nhân dân tỉnh
|
27
|
Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ
công tác 6 tháng cuối năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
28
|
Báo cáo kết quả công tác thi hành án dân sự, theo
dõi thi hành án hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối
năm 2023.
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
Cục thi hành án
dân sự tỉnh
|
II
|
Các dự thảo Nghị quyết
(14 dự thảo NQ)
|
|
|
1
|
Dự thảo Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến
nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ tám việc thực hiện
kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ tám của HĐND tỉnh
khóa XV
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
2
|
Dự thảo Nghị quyết về chương trình giám sát năm
2025 của HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
3
|
Dự thảo Nghị quyết về việc Thông qua kết quả giải
quyết những nội dung do UBND tỉnh trình giữa hai kỳ họp của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
4
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua dự kiến
kế hoạch đầu tư công năm 2025
|
Luật Đầu tư công
năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
5
|
Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu
ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa
bàn tỉnh
|
Nghị định
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo
dục mầm non (Báo cáo số 311/BC-VHXH ngày 26/8/2022 của Ban Văn hóa - Xã hội,
HĐND tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
6
|
Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sơn La về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa
bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Phòng, chống ma túy
|
UBND tỉnh
|
7
|
Dự thảo nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về
chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục
và đào tạo tỉnh Sơn La
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND tỉnh
|
8
|
Dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh quy định về mức
học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2024 - 2025
trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Giáo dục nghề nghiệp, Nghị định
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
9
|
Dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Quy
định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể
đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
10
|
Dự thảo Nghị quyết về thu hút, tuyển dụng, đào tạo
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 21/01/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển nguồn
nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 (Báo cáo
số 232/BC-UBDN ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh về các dự thảo nghị quyết chưa kịp
trình kỳ họp bảy, HĐND tỉnh khóa XV; Công văn số 658/TTHĐND ngày 19/6/2023 của
Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến đối với Báo cáo số 232/BC-UBND ngày
09/6/2023 của UBND tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
11
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết
số 56/2023/NQHĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi
thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính
|
UBND tỉnh
|
12
|
Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua đồ
án Quy hoạch chung Khu du lịch Tà xùa và các vùng phụ cận, huyện Bắc Yên, tỉnh
Sơn La
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
13
|
Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua đồ
án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch lòng hồ thủy điện Sơn La địa phận
huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
14
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết
số 38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ túi thuốc
y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Khám chữa bệnh
|
UBND tỉnh
|
B
|
KỲ HỌP THỨ 10 (THƯỜNG
LỆ) CUỐI NĂM 2024
|
|
|
I
|
Các Báo cáo (33 báo
cáo)
|
|
|
1
|
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm
2023 của Thường trực HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát Tình hình triển khai thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Sơn La giai đoạn năm 2021-2025
|
Luật Hoạt động
giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
3
|
Báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị
của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ năm; việc thực hiện kết
luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ năm của HĐND tỉnh
khóa XV
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
4
|
Báo cáo tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động
tiếp xúc cử tri sau kỳ họp thứ hai và trước kỳ họp thứ ba của HĐND tỉnh khóa
XV
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
5
|
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm
2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Kinh tế - Ngân
sách
|
6
|
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm
2023 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Pháp chế
|
7
|
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm
2023 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Văn hóa - Xã hội
|
8
|
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2022; nhiệm vụ năm
2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Ban Dân tộc
|
9
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của
HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
Ban Kinh tế - Ngân
sách
|
10
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
Ban Pháp chế
|
11
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của
HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
Ban Văn hóa - Xã hội
|
12
|
Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
Ban Dân tộc
|
13
|
Báo cáo Tổng hợp kết quả tham gia ý kiến của các
Tổ đại biểu HĐND tỉnh vào các nội dung trình kỳ họp
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm
2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
14
|
Báo cáo kết quả công tác năm 2024; nhiệm vụ, giải
pháp chỉ đạo, điều hành năm 2025 của UBND tỉnh
|
Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương
|
UBND tỉnh
|
15
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế
hoạch kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2024 và kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
UBND tỉnh
|
16
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình phân bổ, thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; nhiệm vụ giải pháp thực hiện năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
UBND tỉnh
|
17
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch
tài chính năm 2024; dự kiến kế hoạch tài chính năm 2025 của các Quỹ tài chính
ngoài ngân sách
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
18
|
Báo cáo của UBND tình về kế hoạch tài chính -
ngân sách địa phương 03 năm 2025-2027
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
19
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hiện ngân
sách nhà nước năm 2024 và dự toán, ngân sách nhà nước năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
20
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí năm 2024; Phương hướng, nhiệm vụ năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
21
|
Báo cáo của UBND tỉnh về quyết toán ngân sách địa
phương năm 2023
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
22
|
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác phòng,
chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024; nhiệm vụ, giải pháp năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương
|
UBND tỉnh
|
23
|
Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại,
tố cáo và giải quyết kiến nghị của cử tri năm 2024; nhiệm vụ, giải pháp năm
2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Thanh tra
|
UBND tỉnh
|
24
|
Báo cáo kết quả phòng chống tham nhũng, tiêu cực
năm 2024; nhiệm vụ giải pháp năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Phòng, chống tham nhũng
|
UBND tỉnh
|
25
|
Báo cáo kết quả thực hiện quyền tiếp cận thông
tin của công dân năm 2024
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương
|
UBND tỉnh
|
26
|
Báo cáo về kết quả thực hiện việc đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số
686/NQ-UBTVQH15 ngày 18/9/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giám sát
chuyên đề việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13, Nghị quyết số
51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ
thông
|
UBND tỉnh
|
27
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và Dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực Pháp chế
|
|
UBND tỉnh
|
28
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực Kinh tế ngân sách
|
|
UBND tỉnh
|
29
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
UBND tỉnh
|
30
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình kiến nghị của các
Ban của HĐND tỉnh, ý kiến các Tổ đại biểu HĐND tỉnh về báo cáo và Dự thảo nghị
quyết thuộc lĩnh vực công tác dân tộc
|
|
UBND tỉnh
|
31
|
Báo cáo kết quả công tác năm 2023, nhiệm vụ công
tác năm 2024.
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
Tòa Án nhân dân tỉnh
|
32
|
Báo cáo kết quả công tác năm 2023, nhiệm vụ công
tác năm 2024.
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
33
|
Báo cáo kết quả công tác thi hành án dân sự, theo
dõi thi hành án hành chính năm 2024, nhiệm vụ công tác năm 2025.
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
|
Cục thi hành án
dân sự tỉnh
|
II
|
Các dự thảo Nghị quyết
(20 dự thảo NQ)
|
|
|
1
|
Dự thảo Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các kỳ họp
năm 2025 của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
2
|
Dự thảo Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến
nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước và sau kỳ họp thứ chín; việc thực hiện
kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp thứ chín của HĐND tỉnh
khóa XV
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
3
|
Dự thảo Nghị quyết về giám sát Tình hình triển khai
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Sơn La giai đoạn năm 2021-2025
|
Luật hoạt động
giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
4
|
Dự thảo Nghị quyết về việc Thông qua kết quả giải
quyết những nội dung do UBND tỉnh trình giữa hai kỳ họp của HĐND tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng
nhân dân năm 2015
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
5
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2025
|
Luật Đầu tư công
năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
6
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015
|
UBND tỉnh
|
7
|
Tờ trình và dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
8
|
Tờ trình và dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh về
phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cân đối ngân sách huyện, thành phố năm
2025
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
9
|
Tờ trình và dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước
|
UBND tỉnh
|
10
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh giao
biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND năm 2025.
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
11
|
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê
duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
12
|
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh giao
số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2025 cho từng huyện, thành phố thuộc tỉnh
Sơn La
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Nghị định số 33/2023/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
13
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh giao
số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2025 cho từng huyện,
thành phố thuộc tỉnh Sơn La.
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Nghị định số 33/2023/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
14
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh
thông qua danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Luật Đất đai
|
UBND tỉnh
|
15
|
Tờ trình và Nghị quyết của HĐND tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Luật Đất đai, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
16
|
Tờ trình và Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông
qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
các công trình, dự án tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Luật Đất đai
|
UBND tỉnh
|
17
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông
qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Luật Đất đai, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
18
|
Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua đồ
án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh
Sơn La đến năm 2045
|
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Luật Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
19
|
Dự thảo nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết
số 41/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về quy định
một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2022-2026
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Du lịch
|
UBND tỉnh
|
20
|
Dự thảo Nghị quyết quy định giá cụ thể dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 5 Điều này đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được
phân quyền nhưng không được vượt quá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương ứng
do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
|
Luật Khám bệnh, chữa
bệnh 2023 (Sau khi Bộ Y tế có văn bản điều chỉnh giá cụ thể dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo quy định tại điểm b khoản 5, khoản 6, Điều 110 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 09/01/2023)
|
UBND tỉnh
|