|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND biên chế công chức tổng số người làm việc đơn vị sự nghiệp Quảng Nam 2016
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng
4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư
số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một
số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục
thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
Sau khi xem xét Tờ trình số
6039 /TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế
công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng biên chế công chức năm 2017 trong các cơ quan, đơn vị
và địa phương thuộc tỉnh là 3.568 biên chế (theo Phụ lục số 01 đính kèm).
Điều 2. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh năm 2017 là 33.168 chỉ tiêu viên chức, trong đó:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 24.817 chỉ tiêu
viên chức.
- Sự nghiệp y tế: 5.978 chỉ tiêu viên chức.
- Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể thao: 786 chỉ
tiêu viên chức.
- Sự nghiệp khác: 1.587 chỉ tiêu viên chức.
Số lượng cụ thể đối với từng địa phương, đơn vị
theo Phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 3. Số biên chế công chức tại Điều 1 và tổng số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập tại Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp
đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 4. Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
y tế công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 và số lượng dự phòng chưa phân bổ
là 3.009; trong đó: sự nghiệp giáo dục: 1.605, sự nghiệp y tế: 1.304, dự phòng:
100.
Điều 5. Giao định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã
hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 234 định mức. Cụ
thể:
- Sự nghiệp y tế: 152 định mức.
- Sự nghiệp khác: 82 định mức.
(theo Phụ lục số 03 đính kèm)
Điều 6. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội, Quỹ Hội năm 2017
là 90 định mức, trong đó có 61 viên chức (theo Phụ lục số 04 đính kèm).
Điều 7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; đồng thời xây dựng
kế hoạch tinh giản biên chế công chức, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập đối với từng cơ quan, đơn vị, địa phương năm 2017 theo Nghị quyết số
39-NQ/TW của Bộ Chính trị, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ trình kỳ họp
thứ 04, HĐND tỉnh khóa IX xem xét, quyết định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC 1
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Đơn vị
|
Biên chế
công chức
năm 2017
|
(+) Tăng/giảm
(-)
so với năm 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1919
|
|
1
|
Tam Kỳ
|
123
|
|
2
|
Hội An
|
123
|
|
3
|
Điện Bàn
|
120
|
|
4
|
Thăng Bình
|
114
|
|
5
|
Núi Thành
|
115
|
|
6
|
Đại Lộc
|
112
|
|
7
|
Duy Xuyên
|
111
|
|
8
|
Quế Sơn
|
100
|
|
9
|
Phú Ninh
|
100
|
|
10
|
Tiên Phước
|
100
|
|
11
|
Hiệp Đức
|
100
|
|
12
|
Bắc Trà My
|
100
|
|
13
|
Nam Trà My
|
100
|
|
14
|
Phước Sơn
|
101
|
|
15
|
Nam Giang
|
100
|
|
16
|
Đông Giang
|
100
|
|
17
|
Tây Giang
|
100
|
|
18
|
Nông Sơn
|
100
|
|
II.
|
Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
|
1520
|
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Trong đó: Văn phòng UBND tỉnh đại diện tại Hà
Nội: 01 biên chế.
|
68
|
|
2
|
Sở Nội vụ
Trong đó: Ban Tôn giáo: 14 biên chế, Ban Ban
Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn thư-Lưu trữ: 08 biên chế.
|
76
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
23
|
|
4
|
Thanh tra
|
36
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
41
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
55
|
|
8
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
60
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
160
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
511
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
36
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
64
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
|
16
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
34
|
|
17
|
Sở Y tế
|
68
|
|
18
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
65
|
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
53
|
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
129
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
(Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh)
|
28
|
|
2
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp QN
|
27
|
|
3
|
BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc
|
13
|
|
4
|
Ban QL KKTM Chu Lai
|
51
|
|
5
|
Dự phòng
|
10
|
|
Tổng cộng I
+ II + III
|
3568
|
|
PHỤ LỤC 02
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Đơn vị
|
Biên chế
viên chức năm 2017
|
Tăng/giảm so
với năm 2016
|
Tổng
biên chế
|
Chia ra
|
Tổng
biên chế
|
Chia ra
|
GD&ĐT
|
Y tế
|
VH TT
|
SN khác
|
GD&ĐT
|
Y tế
|
VH TT
|
SN khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I.
|
Huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
21710
|
20817
|
0
|
469
|
424
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tam Kỳ
|
1324
|
1260
|
|
37
|
27
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Hội An
|
1177
|
1107
|
|
47
|
23
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Điện Bàn
|
2284
|
2230
|
|
18
|
36
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thăng Bình
|
2405
|
2349
|
|
30
|
26
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Núi Thành
|
1853
|
1802
|
|
24
|
27
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Đại Lộc
|
2072
|
2017
|
|
25
|
30
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Duy Xuyên
|
1619
|
1566
|
|
31
|
22
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Quế Sơn
|
1355
|
1307
|
|
24
|
24
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Phú Ninh
|
1000
|
954
|
|
23
|
23
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Tiên Phước
|
1186
|
1140
|
|
23
|
23
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Hiệp Đức
|
706
|
665
|
|
27
|
14
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Bắc Trà My
|
1083
|
1028
|
|
22
|
33
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Nam Trà My
|
766
|
720
|
|
27
|
19
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Phước Sơn
|
633
|
585
|
|
27
|
21
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Nam Giang
|
623
|
575
|
|
22
|
26
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Đông Giang
|
584
|
547
|
|
20
|
17
|
-
|
|
|
|
|
17
|
Tây Giang
|
576
|
537
|
|
22
|
17
|
-
|
|
|
|
|
18
|
Nông Sơn
|
464
|
428
|
|
20
|
16
|
-
|
|
|
|
|
II.
|
Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
|
10528
|
3410
|
5948
|
212
|
958
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20
|
|
|
|
20
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ (Chi cục VTLT)
|
11
|
|
|
|
11
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
56
|
|
|
|
56
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
10
|
|
|
|
10
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
44
|
|
|
|
44
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
21
|
|
|
|
21
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
445
|
|
|
|
445
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
38
|
|
|
|
38
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
268
|
|
|
|
268
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
243
|
50
|
|
193
|
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
19
|
|
|
19
|
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
|
|
|
5
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Sở Khoa học-Công nghệ
|
16
|
|
|
|
16
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
5913
|
|
5913
|
|
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3289
|
3289
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (trong đó,
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp khác).
|
124
|
71
|
35
|
|
18
|
-
|
|
|
|
|
17
|
Dự phòng năm 2016 chuyển sang
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
930
|
590
|
30
|
105
|
205
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ban Xúc tiến đầu tư và HTDN
|
29
|
|
|
|
29
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
23
|
|
|
|
23
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Ban QL Dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
|
21
|
|
|
|
21
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Ban QL Dự án đầu tư xây dựng các công trình
nông nghiệp và PTNT
|
20
|
|
|
|
20
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp QN
|
10
|
|
|
|
10
|
-
|
|
|
|
|
6
|
BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc
|
17
|
|
|
|
17
|
-
|
|
|
|
|
7
|
BQL Khu KTM Chu Lai
|
50
|
|
|
|
50
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Đài Phát thanh-Truyền hình
|
105
|
|
|
105
|
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
180
|
180
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật
|
180
|
180
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
150
|
120
|
30
|
|
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng nghề
|
105
|
105
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
13
|
TT Dạy nghề (Hội Nông dân tỉnh)
|
5
|
5
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ Phát triển đất tỉnh
|
5
|
|
|
|
5
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao
|
15
|
|
|
|
15
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
15
|
|
|
|
15
|
-
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
+ II + III
|
33168
|
24817
|
5978
|
786
|
1587
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên đơn vị
|
Định mức cán
bộ, nhân viên năm 2017
|
Tổng
|
Chia ra
|
Trong đó
|
Biên chế sự
nghiệp
|
Hợp đồng lao động
|
Sự nghiệp Y tế
|
Sự nghiệp khác
|
Biên chế
|
Hợp đồng lao động
|
Biên chế
|
Hợp đồng lao động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng
Nam
|
31
|
9
|
22
|
2
|
19
|
7
|
3
|
2
|
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng
Nam
|
37
|
11
|
26
|
2
|
23
|
9
|
3
|
3
|
Trung tâm Xã hội Quảng Nam
|
29
|
9
|
20
|
3
|
17
|
6
|
3
|
4
|
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam
|
71
|
21
|
50
|
8
|
42
|
13
|
8
|
5
|
Làng Hòa Bình Quảng Nam
|
32
|
10
|
22
|
5
|
17
|
5
|
5
|
6
|
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam
|
34
|
18
|
16
|
3
|
11
|
15
|
5
|
Tổng cộng
|
234
|
78
|
156
|
23
|
129
|
55
|
27
|
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên tổ chức
Hội
|
Định mức lao
động năm 2017
|
Tăng/giảm so
với năm 2016
|
Tổng
|
Chia ra
|
Biên chế sự
nghiệp
|
Hợp đồng lao động
|
I
|
Hội đặc thù
|
87
|
58
|
29
|
0
|
1
|
Liên hiệp các hội Khoa học-Kỹ thuật
|
6
|
4
|
2
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
4
|
4
|
|
|
3
|
Hội Văn học- Nghệ thuật
|
7
|
7
|
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
4
|
3
|
1
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã
|
14
|
14
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
4
|
2
|
2
|
|
8
|
Hội Người mù
|
4
|
4
|
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
10
|
2
|
|
10
|
Hội Từ thiện
|
4
|
2
|
2
|
|
11
|
Hội Đông y
|
4
|
4
|
|
|
12
|
Hội Tù yêu nước
|
4
|
|
4
|
|
13
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
4
|
|
4
|
|
14
|
Ban Đại diện hội Người cao tuổi
|
4
|
|
4
|
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin
|
4
|
|
4
|
|
16
|
Hội Bảo trợ Người tàn tật- trẻ mồ côi và bệnh
nhân nghèo
|
4
|
|
4
|
|
II
|
Hội không đặc thù
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
Hội Làm vườn
|
3
|
3
|
|
|
Tổng cộng
(I+II)
|
90
|
61
|
29
|
0
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
1.105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|