|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/2012/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 07
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày
30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2013; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Báo cáo số 169/BC-UBND ngày
26/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách
và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Phân bổ nhiệm vụ
thu ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số
01, 02).
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 5.429.500 triệu đồng
- Thu nội địa: 4.417.000 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu:
1.005.000 triệu đồng.
- Thu từ sổ xố kiến thiết: 7.500 triệu
đồng.
2. Tổng thu ngân sách
địa phương: 5.361.308 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 4.407.200 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
946.608 triệu đồng.
Trong đó:
+ Bổ sung cân đối:
450.333 triệu đồng.
+ Bổ sung có mục
tiêu: 496.275 triệu đồng.
- Thu từ sổ xố kiến thiết 7.500 triệu
đồng.
II. Phân bổ
dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ
lục số 03,04,05,06)
Tổng chi: 5.361.308
triệu đồng
1. Chi đầu tư phát
triển:
(Không bao gồm vốn
Trái phiếu Chính phủ).
Trong đó:
+ Trả nợ vay Ngân
hàng phát triển: 46.250 triệu đồng
+ Chi từ nguồn xổ
số kiến thiết: 7.500 triệu đồng
|
1.397.482 triệu đồng
|
2. Chi thường
xuyên:
Trong đó:
+ Chi SN giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
+ Chi SN khoa học,
công nghệ
3. Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
4. Dự phòng ngân
sách
5. Chi tạo nguồn
cải cách tiền lương
6. Chi thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
7. Tiết kiệm thêm
10% chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (theo Quyết định 1792/QĐ-TTg ngày
30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
|
3.605.737 triệu đồng;
1.392.975 triệu
đồng;
19.312
triệu đồng;
1.000 triệu
đồng;
165.160
triệu đồng;
87.197
triệu đồng;
89.232
triệu đồng;
15.500
triệu đồng.
|
III. Chi ngân
sách các cấp
1. Chi ngân sách
cấp tỉnh:
a) Chi đầu tư phát
triển:
Gồm:
- Chi XDCB tập
trung:
Trong đó: Trả nợ
vay ngân hàng phát triển 46.250 triệu đồng.
- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
Trong đó:
+ Trích lập Quỹ
phát triển đất 86.100 triệu đồng.
+ Tạo vốn từ quỹ
đất xây dựng cơ sở hạ tầng 230.000 triệu đồng.
+ Hỗ trợ Chương
trình nông thôn mới 50.000 triệu đồng.
+ Đối ứng các
dự án vốn ODA 10.000 triệu đồng.
- Chi từ nguồn TW bổ sung các công trình,
dự án quan trọng:
Trong đó: Nguồn
vốn ngoài nước 46.000 triệu đồng
- Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng
hóa, dịch vụ công ích.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến
thiết
b) Chi thường xuyên:
Trong đó:
+ Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
+ Chi SN khoa học, công nghệ
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
d) Dự phòng ngân sách
đ) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
e) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia
g) Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
(theo Quyết định số 1792/QĐ -TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ)
|
2.776.116
triệu đồng;
919.382 triệu đồng;
305.000 triệu đồng;
376.100 triệu đồng;
193.801 triệu đồng;
2.000 triệu đồng;
34.981 triệu đồng.
7.500 triệu đồng.
1.612.657
triệu đồng;
410.969 triệu đồng;
19.312 triệu đồng;
1.000 triệu đồng;
107.214 triệu đồng;
31.131 triệu đồng;
89.232 triệu đồng;
15.500 triệu đồng;
|
2. Chi ngân sách cấp huyện:
a) Chi đầu tư phát triển:
Bao gồm:
- Chi XDCB tập trung
- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
b) Chi thường xuyên:
Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
c) Dự phòng
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
1.864.970 triệu
đồng;
221.900 triệu đồng;
77.200 triệu đồng;
144.700 triệu đồng;
1.571.712 triệu
đồng;
978.786 triệu đồng;
45.530 triệu đồng;
25.828 triệu đồng.
|
3. Chi ngân sách cấp xã:
a) Chi đầu tư phát triển:
Bao gồm:
- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
- Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ
trợ khi nhà nước thu hồi đất
b) Chi thường xuyên:
Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và
dạy nghề
c) Dự phòng
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
720.222 triệu đồng;
256.200 triệu đồng;
196.200 triệu đồng;
60.000 triệu đồng;
421.368 triệu đồng;
3.200 triệu đồng;
12.416 triệu đồng;
30.238 triệu đồng.
|
IV. Hội đồng nhân dân
tỉnh lưu ý một số vấn đề sau:
1. Các cấp, các ngành thực hiện nghiêm túc
Luật Ngân sách Nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật thuế, quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân sách; phấn đấu tăng
trưởng kinh tế cao hơn năm 2012, tạo đà tăng trưởng nhanh và bền vững cho những
năm tiếp theo; bảo đảm an sinh xã hội; giữ vững ổn định chính trị, trật tự an
toàn xã hội. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ
nguồn thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm
soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm
minh các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối
với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự
toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công
lập theo Nghị định 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà nước theo Nghị định
130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Bố trí đủ nguồn kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương trong năm 2013.
Yêu cầu các đơn vị thụ hưởng ngân sách thực
hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính
chất lương).
Các cấp ngân sách trích 50% tăng thu (không
kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ
phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2013,
(riêng đối với ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi đã trừ chi phí thuốc,
máu, dịch truyền…đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải
cách tiền lương.
4. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã
nêu trên, ngân sách các cấp thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ
các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo
chế độ) ngay từ khi lập dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách
trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí chi cải
cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội (theo Quyết định số
3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012).
5. Đối với khoản kinh phí chưa phân bổ thuộc
Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của TW cho địa phương… Trong
trường hợp giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường
trực HĐND và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
V. Tổ chức thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá XV- Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2012, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày HĐND tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cường
|
PHỤ LỤC SỐ
01
KẾ
HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
|
TW giao
|
ĐP giao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
5.422.000
|
5.429.500
|
A
|
Tổng các khoản thu
|
5.422.000
|
5.422.000
|
I
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
4.417.000
|
4.417.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương
|
180.000
|
180.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
151.340
|
151.340
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.000
|
28.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
260
|
260
|
|
- Thu khác
|
300
|
300
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
16.000
|
16.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
9.700
|
9.700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
90
|
90
|
|
- Thu khác
|
110
|
110
|
3
|
Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
900.000
|
900.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
433.950
|
433.950
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
450.000
|
450.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
9.000
|
9.000
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
4.500
|
4.500
|
|
- Thuế môn bài
|
550
|
550
|
|
- Các khoản thu khác
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.830.000
|
1.830.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
930.000
|
930.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
560.000
|
560.000
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
320.000
|
320.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.100
|
2.100
|
|
- Thuế môn bài
|
10.600
|
10.600
|
|
- Thu khác NQD
|
7.300
|
7.300
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
110.000
|
110.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
390.000
|
390.000
|
7
|
Thu phí bảo vệ môi trường
|
70.000
|
70.000
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
19.000
|
19.000
|
|
- Trung ương
|
7.500
|
7.500
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
11.500
|
11.500
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
717.000
|
717.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
12
|
Thu từ quỹ đất
công ích và HLCS… của NS xã
|
78.000
|
78.000
|
|
Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân
đối)
|
18.000
|
18.000
|
13
|
Thu khác
|
15.000
|
15.000
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu
|
1.005.000
|
1.005.000
|
|
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK
|
190.000
|
190.000
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
815.000
|
815.000
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
IV
|
Thu huy động đầu tư xây dựng CSHT
|
|
|
|
(Theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN)
|
|
|
B
|
Các khoản thu
được để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
7.500
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
7.500
|
2
|
Thu khác
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND
tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Hưng Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Ân Thi
|
Kim Động
|
Khoái Châu
|
Mỹ Hào
|
Yên Mỹ
|
Văn Lâm
|
Văn Giang
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
4.417.000
|
319.600
|
72.200
|
48.000
|
42.750
|
193.400
|
120.100
|
368.300
|
603.900
|
828.200
|
309.250
|
1.511.300
|
A
|
THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, TP
|
2.854.000
|
269.600
|
52.200
|
45.500
|
42.250
|
65.400
|
108.100
|
148.300
|
173.900
|
208.200
|
229.250
|
1.511.300
|
1
|
Doanh
nghiệp nhà nước trung ương
|
180.000
|
3.500
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
176.350
|
2
|
Doanh
nghiệp nhà nước địa phương
|
16.000
|
500
|
|
|
|
|
150
|
|
100
|
|
|
15.250
|
3
|
Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
2.500
|
|
895.500
|
4
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
70.000
|
|
|
|
|
200
|
|
|
100
|
7.000
|
|
62.700
|
5
|
Thuế
công thương nghiệp - DV NQD
|
267.000
|
52.500
|
13.500
|
10.000
|
9.000
|
17.000
|
21.000
|
32.000
|
46.000
|
44.000
|
22.000
|
|
|
- Môn
bài
|
8.600
|
1.420
|
560
|
450
|
520
|
610
|
1.340
|
860
|
960
|
1.130
|
750
|
|
|
- GTGT
+ TNDN
|
253.900
|
50.730
|
12.640
|
9.380
|
8.400
|
16.190
|
19.040
|
29.740
|
44.300
|
42.570
|
20.910
|
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
2.000
|
50
|
200
|
70
|
|
100
|
480
|
400
|
500
|
|
200
|
|
|
- Thu
khác
|
2.500
|
300
|
100
|
100
|
80
|
100
|
140
|
1.000
|
240
|
300
|
140
|
|
6
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
390.000
|
8.500
|
1.400
|
500
|
450
|
1.700
|
3.500
|
2.500
|
3.000
|
4.500
|
3.950
|
360.000
|
7
|
Lệ phí
trước bạ ôtô, xe máy
|
93.000
|
16.500
|
4.200
|
3.700
|
4.650
|
5.200
|
12.000
|
12.100
|
14.850
|
12.800
|
7.000
|
|
8
|
Lệ phí
trước bạ nhà đất
|
17.000
|
3.500
|
800
|
500
|
350
|
1.800
|
1.000
|
1.900
|
2.950
|
3.200
|
1.000
|
|
9
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
22.000
|
3.200
|
1.100
|
1.000
|
900
|
1.800
|
2.300
|
3.000
|
3.500
|
3.400
|
1.800
|
|
10
|
Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
4.200
|
700
|
500
|
600
|
1.100
|
1.600
|
17.500
|
20.500
|
21.000
|
2.300
|
|
11
|
Phí, lệ
phí
|
19.000
|
7.200
|
800
|
700
|
600
|
1.000
|
2.100
|
2.500
|
1.000
|
900
|
700
|
1.500
|
|
- Ngân
sách trung ương
|
8.000
|
3.800
|
300
|
150
|
250
|
350
|
1.000
|
1.000
|
450
|
400
|
300
|
|
|
- Ngân
sách tỉnh
|
5.300
|
2.800
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.500
|
|
- Ngân
sách thành phố
|
1.000
|
300
|
100
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
|
|
- Ngân
sách xã, phường
|
4.700
|
300
|
400
|
500
|
300
|
600
|
1,000
|
400
|
500
|
400
|
300
|
|
12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
717.000
|
160.000
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
27.000
|
50.000
|
60.000
|
70.000
|
100.000
|
180.000
|
|
|
Trong
đó: - Dự án tỉnh thực hiện
|
230.000
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
50.000
|
|
150.000
|
|
13
|
Thu
khác ngân sách
|
15.000
|
8.000
|
600
|
600
|
700
|
600
|
1.400
|
800
|
900
|
900
|
500
|
|
14
|
Thu tại
xã
|
78.000
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
5.000
|
8.000
|
13.000
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
|
|
Trong
đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối)
|
18.000
|
500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
B
|
THU
NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ
|
1.563.000
|
50.000
|
20.000
|
2.500
|
500
|
128.000
|
12.000
|
220.000
|
430.000
|
620.000
|
80.000
|
|
1
|
Thuế CTN-DV NQD
|
1.563.000
|
50.000
|
20.000
|
2.500
|
500
|
128.000
|
12.000
|
220.000
|
430.000
|
620.000
|
80.000
|
|
|
Trong
đó: - Thuế TTĐB
|
320.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
55.000
|
32.000
|
230.000
|
|
|
C
|
THU BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
|
1.686.287
|
167.489
|
196.519
|
151.350
|
234.904
|
202.563
|
268.685
|
113.929
|
129.474
|
77.692
|
137.682
|
|
1
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
1.321.000
|
146.767
|
157.608
|
121.294
|
181.766
|
157.414
|
213.526
|
87.088
|
92.091
|
52.953
|
110.493
|
|
2
|
Ngân
sách xã, phường, thị trấn
|
359.287
|
20.722
|
38.911
|
30.056
|
53.138
|
45.149
|
55.159
|
26.841
|
37.383
|
24.739
|
27.189
|
|
3
|
Mục
tiêu xã
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ
03
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2013
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.429.500
|
1
|
Thu nội địa
|
4.417.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.005.000
|
3
|
Thu từ nguồn XSKT
|
7.500
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
5.361.308
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp.
|
4.407.200
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.055.210
|
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
3.351.990
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
946.608
|
|
- Bổ sung cân đối
|
450.333
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
496.275
|
|
Bao gồm: - Chương trình mục tiêu
Quốc gia
|
124.213
|
|
- BS các công trình,
dự án quan trọng
|
193.801
|
|
- Thực hiện các chế
độ chính sách và một số nhiệm vụ
|
178.261
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Thu từ nguồn XSKT
|
7.500
|
6
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
7
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
8
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
9
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân
sách NN
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
5.361.308
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.397.482
|
|
Trong đó: Chi trả nợ vay Ngân hàng
phát triển
|
46.250
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.605.737
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng
|
165.160
|
5
|
Chi chuyển nguồn
|
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
102.697
|
7
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
8
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
|
|
9
|
Chi CTMT quốc gia
|
89.232
|
PHỤ LỤC SỐ
04
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán
2013
|
Trong
đó
|
NS tỉnh
|
NS
huyện
|
NS xã
|
|
TỔNG SỐ
|
5.361.308
|
2.776.116
|
1.864.970
|
720.222
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
5.353.808
|
2.768.616
|
1.864.970
|
720.222
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.389.982
|
911.882
|
221.900
|
256.200
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
382.200
|
305.000
|
77.200
|
|
|
Tr.đó: trả nợ tiền vay
Ngân hàng phát triển
|
46.250
|
46.250
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
717.000
|
376.100
|
144.700
|
196.200
|
|
Gồm - Tạo vốn từ quỹ đất
xây dựng CSHT
|
230.000
|
230.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện
Chương trình XD nông thôn mới
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
- Đối ứng các dự án Vốn
ODA
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
- Trích lập Quỹ phát
triển đất
|
86.100
|
86.100
|
|
|
3
|
TW BS các công trình, dự án
quan trọng
|
193.801
|
193.801
|
|
|
|
Trđó: Vốn ngoài nước
|
46.000
|
46.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ các DN cung cấp hàng
hóa, dịch vụ công ích
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5
|
Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ
trợ khi NN thu hồi đất.
|
60.000
|
|
|
60.000
|
6
|
Chi từ Chương trình mục tiêu
Quốc gia
|
34.981
|
34.981
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.605.737
|
1.612.657
|
1.571.712
|
421.368
|
1
|
Chi trợ giá
|
5.400
|
5.400
|
|
|
2
|
SN kinh tế
|
324.220
|
242.004
|
77.386
|
4.830
|
2.1
|
SN giao thông
|
76.770
|
43.397
|
31.763
|
1.610
|
2.2
|
SN nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng
chống lụt bão
|
201.248
|
169.715
|
29.923
|
1.610
|
|
Tr.đó: Bù thuỷ lợi phí
|
108.805
|
108.805
|
|
|
2.3
|
SN kinh tế khác
|
46.202
|
28.892
|
15.700
|
1.610
|
3
|
SN giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
1.392.975
|
410.969
|
978.786
|
3.220
|
3.1
|
SN Giáo dục
|
1.300.624
|
329.935
|
967.469
|
3.220
|
3.2
|
SN Đào tạo và dạy nghề
|
92.351
|
81.034
|
11.317
|
|
4
|
SN Y tế
|
425.649
|
422.429
|
|
3.220
|
5
|
SN Khoa học
|
19.312
|
19.312
|
|
|
6
|
SN Văn hoá - Thể thao -
Du lịch
|
62.542
|
33,.53
|
16.219
|
12470
|
7
|
SN Phát thanh - Truyền
hình
|
29.313
|
15.088
|
10.159
|
4.066
|
8
|
SN Môi trường
|
95.323
|
29.997
|
65.326
|
|
9
|
SN Đảm bảo xã hội
|
308.025
|
44.752
|
221.344
|
41.929
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
774.355
|
279.326
|
177.874
|
317.155
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
426.607
|
153.580
|
100.324
|
172.703
|
10.2
|
Đảng
|
187.764
|
82.370
|
51.285
|
54.109
|
10.3
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
142.837
|
30.187
|
23.154
|
89.496
|
10.4
|
Hỗ trợ hội, đoàn thể
|
17.147
|
13.189
|
3.111
|
847
|
11
|
Chi an ninh quốc phòng
|
122.591
|
79.150
|
17.033
|
26.408
|
11.1
|
An ninh
|
27.336
|
9.200
|
2.888
|
15.248
|
11.2
|
Quốc phòng
|
95.255
|
69.950
|
14.145
|
11.160
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
40.032
|
30.377
|
7.585
|
2.070
|
13
|
Chi mục tiêu xã
|
6.000
|
|
|
6.000
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
165.160
|
107.214
|
45.530
|
12.416
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH
T.LƯƠNG
|
87.197
|
31.131
|
25.828
|
30.238
|
VI
|
TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI
TX (QĐ 1792/TTG)
|
15.500
|
15.500
|
|
|
VI
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
89.232
|
89.232
|
|
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN
THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
7.500
|
7.500
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ
05
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự toán
2013
|
Hưng Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Ân Thi
|
Kim Động
|
Khoái Châu
|
Mỹ Hào
|
Yên Mỹ
|
Văn Lâm
|
Văn Giang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
(A+B)
|
2.585.192
|
343.631
|
238.347
|
189.236
|
272.650
|
264.627
|
348.853
|
210.181
|
250.132
|
256.018
|
205.517
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.864.970
|
310.374
|
176.636
|
137.930
|
199.538
|
189.463
|
242.772
|
139.130
|
175.742
|
149.094
|
144.291
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
221.900
|
126.160
|
9.280
|
8.350
|
10.660
|
10.600
|
14.870
|
9.310
|
9.470
|
15.560
|
7.640
|
1
|
Từ nguồn XDCB tập trung
|
77.200
|
14.160
|
6.780
|
5.850
|
8.660
|
7.900
|
9.870
|
6.310
|
7.470
|
5.560
|
4.640
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
144.700
|
112.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
10.000
|
3.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.571.712
|
175.954
|
160.321
|
125.726
|
182.733
|
166.639
|
219.890
|
123.460
|
159.066
|
125.122
|
132.801
|
1
|
Quốc phòng
|
14.145
|
1.832
|
1.145
|
1.238
|
1.611
|
1.462
|
1.898
|
1.250
|
1.304
|
1.234
|
1.171
|
2
|
An ninh
|
2.888
|
212
|
232
|
392
|
302
|
287
|
412
|
232
|
312
|
272
|
235
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
978.786
|
85.712
|
105.889
|
76.120
|
116.994
|
104.143
|
146.843
|
76.853
|
101.539
|
77.849
|
86.844
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
967.469
|
84.925
|
104.681
|
75.155
|
115.565
|
103.071
|
145.575
|
75.749
|
100.422
|
76.875
|
85.451
|
3.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
11.317
|
787
|
1.208
|
965
|
1.429
|
1.072
|
1.268
|
1.104
|
1.117
|
974
|
1.393
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.655
|
164
|
144
|
168
|
199
|
163
|
150
|
144
|
183
|
166
|
174
|
5
|
Văn hoá - Thể dục thể thao
|
16.219
|
1.713
|
1.658
|
1.385
|
2.187
|
1.390
|
2.136
|
1.696
|
1.478
|
1.340
|
1.235
|
6
|
Phát thanh - truyền thanh
|
10.159
|
1.348
|
951
|
912
|
860
|
869
|
1.517
|
1.013
|
898
|
846
|
946
|
7
|
Bảo đảm xã hội
|
221.344
|
13.739
|
20.862
|
20.242
|
30.732
|
26.653
|
34.825
|
15.151
|
25.507
|
16.902
|
16.731
|
|
- Mua thẻ BHYT cho đối
tượng người nghèo
|
35.674
|
1.507
|
3.688
|
3.768
|
6.045
|
4.706
|
6.110
|
1.975
|
4.180
|
2.007
|
1.688
|
|
- Mua thẻ BHYT cho đối
tượng theo NĐ số 13-67
|
9.239
|
423
|
1.256
|
633
|
1.218
|
1.110
|
660
|
363
|
1.736
|
1.245
|
595
|
|
- Mua thẻ BHYT cho đối
tượng tngười cao tuổi
|
16.723
|
962
|
1.208
|
1.582
|
2.203
|
2.001
|
3.456
|
1.338
|
1.375
|
1.067
|
1.531
|
|
- Mua thẻ BHYT cho đối
tượng Cựu chiến binh
|
8.729
|
417
|
795
|
519
|
1.179
|
765
|
1.570
|
686
|
1.051
|
879
|
868
|
|
- Trợ cấp các đối tượng
theo NĐ 13-67
|
58.925
|
4.716
|
4.629
|
5.552
|
7.204
|
7.456
|
6.380
|
4.204
|
9.671
|
5.500
|
3.613
|
|
- Trợ cấp các đối tượng
người cao tuổi
|
72.074
|
4.530
|
7.465
|
6.528
|
10.057
|
8.564
|
13.530
|
5.206
|
5.238
|
4.476
|
6.480
|
|
- Cựu thanh thiên xung
phong
|
1.121
|
39
|
23
|
35
|
540
|
108
|
39
|
30
|
82
|
194
|
31
|
|
- Mai táng phí cho đối
tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB
|
12.612
|
576
|
1.215
|
1.125
|
1.550
|
1.215
|
2.130
|
863
|
1.553
|
1.110
|
1.275
|
|
- Kinh phí tặng quà cho
người cao tuổi
|
5.067
|
466
|
458
|
390
|
600
|
600
|
800
|
379
|
500
|
324
|
550
|
|
- Chi cho người làm
công tác XH (mỗi xã, phường 1 người)
|
580
|
43
|
65
|
50
|
76
|
68
|
90
|
47
|
61
|
40
|
40
|
|
- Chi hoạt động sự
nghiệp
|
600
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế
|
77.386
|
15.660
|
8.537
|
5.722
|
8.027
|
8.355
|
8.234
|
6.066
|
5.649
|
5.524
|
5.612
|
8.1
|
Giao thông
|
31.763
|
6.014
|
4.219
|
1.979
|
2.313
|
3.268
|
3.464
|
2.715
|
2.364
|
2.303
|
3.124
|
8.2
|
Nông nghiệp
|
26.928
|
1.016
|
3.128
|
2.693
|
4.809
|
3.852
|
2.965
|
2.486
|
2.400
|
2.366
|
1.213
|
8.3
|
Phòng chống lụt bão
|
2.200
|
280
|
300
|
180
|
0
|
340
|
680
|
0
|
0
|
0
|
420
|
8.4
|
Thuỷ lợi nội đồng
|
795
|
50
|
90
|
70
|
105
|
95
|
125
|
65
|
85
|
55
|
55
|
8.5
|
Dự án, kinh tế mới, kinh tế
khác
|
15.700
|
8.300
|
800
|
800
|
800
|
800
|
1.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
8.6
|
Xây dựng nông thôn mới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Sự nghiệp môi trường, thị chính
|
65.326
|
35.289
|
3.367
|
1.905
|
2.110
|
4.297
|
3.010
|
3.353
|
4.307
|
4.750
|
2.938
|
10
|
Quản lý hành chính
|
176.219
|
19.435
|
16.766
|
17.032
|
18.821
|
18.220
|
19.805
|
17.107
|
17.129
|
15.629
|
16.275
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
83.681
|
8.763
|
8.160
|
8.116
|
9.132
|
9.063
|
9.654
|
7.782
|
7.916
|
7.334
|
7.761
|
10.2
|
Hội đồng nhân dân
|
5.352
|
515
|
527
|
506
|
539
|
527
|
625
|
525
|
542
|
530
|
516
|
10.3
|
Đảng
|
51.285
|
6.589
|
4.606
|
5.398
|
5.082
|
4.851
|
5.175
|
5.327
|
5.257
|
4.431
|
4.569
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua xe ô tô
|
2.376
|
|
|
792
|
|
|
|
792
|
792
|
|
|
|
- HT kinh phí tiếp tục
đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực hiện
quy chế dân chủ ở cơ sở
|
350
|
30
|
36
|
30
|
42
|
38
|
50
|
30
|
34
|
30
|
30
|
10.4
|
Tổ chức chính trị
|
23.154
|
2.075
|
2.212
|
2.003
|
2.620
|
2.483
|
2.540
|
2.392
|
2.175
|
2.288
|
2366
|
10.5
|
Hội người mù
|
1.456
|
155
|
141
|
144
|
128
|
147
|
143
|
149
|
153
|
144
|
152
|
10.6
|
Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối
HCSN
|
971
|
38
|
120
|
45
|
120
|
99
|
168
|
132
|
86
|
102
|
61
|
10.7
|
Khen thưởng
|
10.320
|
1.300
|
1.000
|
820
|
1.200
|
1.050
|
1.500
|
800
|
1.000
|
800
|
850
|
11
|
Chi khác
|
7.585
|
850
|
770
|
610
|
890
|
800
|
1.060
|
595
|
760
|
610
|
640
|
III
|
Dự phòng
|
45.530
|
5.100
|
4.600
|
3.650
|
5.345
|
4.820
|
6.380
|
3.570
|
4.565
|
3.650
|
3.850
|
IV
|
Chi tạo nguồn làm lương
|
25.828
|
3.160
|
2.435
|
204
|
800
|
7.404
|
1.632
|
2.790
|
2.641
|
4.762
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH XÃ
|
720.222
|
33.257
|
61.711
|
51.306
|
73.112
|
75.164
|
106.081
|
71.051
|
74.390
|
106.924
|
61.226
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
256.200
|
1.500
|
17.500
|
16.500
|
15.500
|
22.700
|
39.500
|
31.000
|
20.000
|
66.000
|
26.000
|
1
|
Từ nguồn bồi thường, HT khi NN
thu hồi đất
|
60.000
|
1.500
|
2.500
|
1.500
|
3.500
|
6.500
|
9.500
|
13.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
196.200
|
0
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
16.200
|
30.000
|
18.000
|
12.000
|
60.000
|
18.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
421.368
|
28.931
|
42.056
|
32.974
|
54.996
|
49.089
|
63.183
|
33.730
|
45.562
|
32.914
|
31.933
|
1
|
Chi con người
|
273.674
|
18.879
|
27.568
|
21.745
|
36.728
|
31.215
|
42.111
|
21.599
|
30.924
|
22.387
|
20.518
|
2
|
Chi hoạt động
|
138.957
|
9.848
|
14.182
|
10.991
|
17.911
|
17.551
|
20.647
|
11.910
|
14.349
|
10.340
|
11.228
|
|
+ Hoạt động xã, phường,
thị trấn
|
86.310
|
6.032
|
8.995
|
7.081
|
10.479
|
11.544
|
12.817
|
7.655
|
8.804
|
6.029
|
6.874
|
|
+ Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày
30/05/2012
|
6.988
|
536
|
691
|
517
|
986
|
914
|
1.004
|
563
|
838
|
520
|
419
|
|
+ Hỗ trợ Đại hội thể
dục thể thao cấp xã
|
8.050
|
600
|
900
|
700
|
1,050
|
950
|
1.250
|
650
|
850
|
550
|
550
|
|
+ Tiếp dân+XD, rà soát,
phổ biến giáo dục PLuật 15Tr/xã
|
2.415
|
180
|
270
|
210
|
315
|
285
|
375
|
195
|
255
|
165
|
165
|
|
+ Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã
|
805
|
60
|
90
|
70
|
105
|
95
|
125
|
65
|
85
|
55
|
55
|
|
+ Toàn dân đoàn kết XD
đời sống VH cụm dân cư
|
3.642
|
276
|
376
|
223
|
533
|
377
|
543
|
289
|
364
|
338
|
323
|
|
+ Phụ cấp và HĐ của các
đoàn thể thôn
|
30.747
|
2.164
|
2.860
|
2.190
|
4.443
|
3.386
|
4.533
|
2.493
|
3.153
|
2.683
|
2.842
|
3
|
Khen thưởng
|
2.737
|
204
|
306
|
238
|
357
|
323
|
425
|
221
|
289
|
187
|
187
|
4
|
Mục tiêu xã
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
30.238
|
1.960
|
895
|
847
|
971
|
1.920
|
1.508
|
5.311
|
7.463
|
7.025
|
2.338
|
IV
|
Dự phòng
|
12.416
|
866
|
1.260
|
985
|
1.645
|
1.455
|
1.890
|
1.010
|
1.365
|
985
|
955
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND
tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Huyện
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện
|
Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
1
|
Hưng
Yên
|
319.600
|
175.880
|
163.345
|
12.535
|
343.631
|
310.374
|
33.257
|
167.489
|
146.767
|
20.722
|
2
|
Tiên Lữ
|
72.200
|
38.040
|
15.240
|
22.800
|
238.347
|
176.636
|
61.711
|
196.519
|
157.608
|
38.911
|
3
|
Phù Cừ
|
48.000
|
31.810
|
10.560
|
21.250
|
189.236
|
137.930
|
51.306
|
151.350
|
121.294
|
30.056
|
4
|
Ân Thi
|
42.750
|
29.835
|
9.861
|
19.974
|
272.650
|
199.538
|
73.112
|
234.904
|
181.766
|
53.138
|
5
|
Kim
Động
|
193.400
|
59.120
|
29.105
|
30.015
|
264.627
|
189.463
|
75.164
|
202.563
|
157.414
|
45.149
|
6
|
Khoái
Châu
|
120.100
|
78.340
|
27.418
|
50.922
|
348.853
|
242.772
|
106.081
|
268.685
|
213.526
|
55.159
|
7
|
Mỹ Hào
|
368.300
|
96.020
|
51.810
|
44.210
|
210.181
|
139.130
|
71.051
|
113.929
|
87.088
|
26.841
|
8
|
Yên Mỹ
|
603.900
|
120.360
|
83.353
|
37.007
|
250.132
|
175.742
|
74.390
|
129.474
|
92.091
|
37.383
|
9
|
Văn Lâm
|
828.200
|
176.530
|
94.345
|
82.185
|
256.018
|
149.094
|
106.924
|
77.692
|
52.953
|
24.739
|
10
|
Văn
Giang
|
309.250
|
64.650
|
30.613
|
34.037
|
205.517
|
144.291
|
61.226
|
137.682
|
110.493
|
27.189
|
11
|
Cục
thuế
|
1.511.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mục
tiêu xã
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Cộng
|
4.417.000
|
870.585
|
515.650
|
354.935
|
2.585.192
|
1.864.970
|
720.222
|
1.686.287
|
1.321.000
|
365.287
|
Ghi chú:
- Bổ sung trợ cấp cân đối cho NS
huyện, thành phố 1.321.000Trđ, Trong đó đã trừ trợ cấp cân đối 28.320Trđ
từ các nguồn kinh phí Đảm bảo xã hội; Kinh phí hỗ trợ cây vụ đông; Kinh phí hỗ
trợ giống lúa nếp, lúa lai năm 2012 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2013 tiếp
tục thực hiện, cụ thể:
Thành phố Hưng Yên 262Trđ; Tiên
Lữ 3.788Trđ; Phù Cừ 6.076Trđ; Ân Thi 7.911Trđ; Kim Động 2.944Trđ; Khoái Châu
1.828Trđ; Mỹ Hào 232Trđ; Yên Mỹ 298Trđ; Văn Lâm 1.796Trđ; Văn Giang 3.185Trđ
- Mục tiêu xã 6.000Trđ, trong đó
kinh phí tổ chức tập huấn chủ tài khoản và kế toán xã, phường, thị trấn cho
toàn tỉnh là 500Trđ.
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 do tỉnh Hưng Yên ban hành
3.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
| |