|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này danh mục 1.170 dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc
Giang.
1. Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Công Thương (Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ
lục 3).
4. Lĩnh vực Y tế (Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (Phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Nội vụ (Phụ lục 6).
7. Lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục 7).
8. Lĩnh vực Văn hóa Thể thao và Du
lịch (Phụ lục 8).
9. Lĩnh vực Giao thông và Vận tải
(Phụ lục 9).
10. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
(Phụ lục 10).
11. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
(Phụ lục 11).
12. Lĩnh vực Lao động Thương binh
và Xã hội (Phụ lục 12).
13. Lĩnh vực Tư pháp (Phụ lục 13).
14. Lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục và
Đào tạo chính trị (Phụ lục 14).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 11 thông qua./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
A
|
DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Hoạt động thông tin và thống kê khoa học và
công nghệ (KH&CN)
|
1
|
Tổ chức và thực hiện xử lý, phân tích, tổng hợp
và cung cấp thông tin khoa học và công nghệ, thông tin, số liệu thống kê khoa
học, công nghệ và đổi mới sáng tạo phục vụ lãnh đạo, quản lý nhà nước của địa
phương.
|
2
|
Xuất bản, in, phát hành và và cung cấp các xuất bản
phẩm định kỳ, ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, ấn phẩm chuyên đề, tạp
chí thuộc lĩnh vực thông tin khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
|
3
|
Khai thác, tra cứu và cung cấp các nguồn tin khoa
học và công nghệ trong và ngoài nước liên quan đến đánh giá khoa học và công
nghệ.
|
4
|
Tổ chức và thực hiện phổ biến thông tin khoa học
và công nghệ, thông tin thống kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của
địa phương; phối hợp với các cơ quan truyền thông đại chúng đưa tri thức khoa
học đến với mọi đối tượng; cung cấp thông tin khoa học và công nghệ phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn; dịch vụ thông tin, truyền thông
(sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ về
khoa học và công nghệ và đổi mới sáng tạo.
|
5
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng , năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt
nhân.
|
6
|
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh
thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo:
|
6.1
|
Cung cấp dịch vụ hỗ
trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (đào tạo, huấn luyện khởi
nghiệp; marketing, quảng bá sản phẩm, dịch vụ; khai thác thông tin công nghệ,
sáng chế; thanh toán, tài chính; đánh giá, định giá kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ; tư vấn pháp lý, sở hữu trí tuệ, đầu
tư, thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ, thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ).
|
6.2
|
Cung cấp không
gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm
sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng
tạo.
|
6.3
|
Cung cấp dịch vụ
đào tạo khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
7
|
Tổ chức, tham gia
các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ; sự kiện, hội nghị, hội thảo hằng
năm về lĩnh vực thông tin, thống kê khoa học và công nghệ; lĩnh vực đổi mới
sáng tạo, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
II
|
Hoạt động nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
KH&CN
|
1
|
Tổ chức hoạt động hướng dẫn, tuyên truyền, phổ biến
cơ chế, chính sách khuyến khích ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ
trong phạm vi, chức năng nhiệm vụ được giao.
|
2
|
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ
nghiên cứu khoa học, chuyển giao KH&CN
|
3
|
Tổ chức xây dựng, lắp đặt và chế tạo thiết bị, sản
xuất các sản phẩm hoặc các công trình phục vụ sản xuất và đời sống sau khi
nghiên cứu thành công hoặc nhận chuyển giao công nghệ từ các tổ chức khoa học
và công nghệ trong và ngoài nước.
|
4
|
Xây dựng các mô hình trình diễn về ứng dụng các
công nghệ mới, các kỹ thuật tiến bộ và phổ biến nhân rộng phù hợp với địa
phương.
|
5
|
Tổ chức và tham gia đào tạo, tập huấn chuyển giao
các tiến bộ khoa học kỹ thuật đến người dân; tổ chức các cuộc tham quan các
mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong và ngoài tỉnh.
|
B
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (BAO GỒM TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT)
|
1
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản
và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường; thẩm định hồ sơ phê duyệt chuẩn đo lường
quốc gia.
|
2
|
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường:
|
2.1
|
Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường.
|
2.2
|
Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường.
|
2.3
|
Thử nghiệm phương tiện đo.
|
3
|
Đánh giá sự phù hợp về
tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử nghiệm,
phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
3.1
|
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
3.2
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa xuất nhập
khẩu.
|
3.3
|
Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
|
4
|
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn
nước ngoài.
|
5
|
Thông báo và hỏi
đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại.
|
6
|
Hoạt động tư vấn về nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch.
|
7
|
Đào tạo, tư vấn ISO
9001:2015 trong các cơ quan hành chính.
|
8
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật
địa phương.
|
C
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng về sở hữu trí tuệ.
|
2
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành KH&CN.
|
D
|
DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (BAO GỒM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1
|
Xây dựng, phát triển và quản trị hạ tầng thông
tin KH&CN:
|
1.1
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin KH&CN.
|
1.2
|
Tổ chức và phát triển nguồn tin khoa học và công
nghệ của địa phương.
|
1.3
|
Tổ chức và phát triển công tác thư viện, thư viện
điện tử, thư viện số.
|
1.4
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu, cung cấp thông
tin công nghệ, các sản phẩm và dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ, thông
tin kết quả nghiên cứu ứng dụng, các tiến bộ kỹ thuật tại địa phương.
|
1.5
|
Xây dựng, cập nhập cơ sở dữ liệu về hồ sơ công
nghệ, chuyên gia công nghệ, các số liệu thống kê khoa học và công nghệ.
|
2
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền
thông KH&CN:
|
2.1
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học
và công nghệ.
|
2.2
|
Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin điện
tử của Sở Khoa học và Công nghệ; Cổng thông tin điện tử về khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo; Cổng thông tin truy xuất nguồn gốc; các mạng thông tin khoa học và
công nghệ của địa phương.
|
2.3
|
Xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu địa phương về
KH&CN, cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
3
|
Hoạt động thống kê trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ, đổi mới sáng tạo.
|
4
|
Tổ chức thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố
thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản
lý của địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
5
|
Tổ chức, phối hợp tổ chức và tham gia Chợ công
nghệ và thiết bị (Techmart), hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công
nghệ (Techdemo), Ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (Techfest), triển lãm,
hội chợ KH&CN trong và ngoài nước; xây dựng, phát triển và vận hành sàn
giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến; tổ chức hoạt động giao dịch
thông tin công nghệ và thiết bị; tổ chức hội nghị, hội thảo giới thiệu quảng
bá công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo:
|
5.1
|
Tổ chức các Chợ công nghệ và thiết bị (Techmart)
|
5.2
|
Tổ chức các hoạt động trình diễn, kết nối cung -
cầu công nghệ (Techdemo);
|
5.3
|
Tổ chức Ngày hội khởi nghiệp đổi mối sáng tạo
(Techfest);
|
5.4
|
Tổ chức các sự kiện triển lãm, hội chợ khoa học
và công nghệ trong nước và ngoài nước;
|
5.5
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo giới thiệu công nghệ;
hội nghị, hội thảo kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
5.6
|
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin,
công nghệ, thiết bị trực tuyến
|
5.7
|
Tổ chức các hoạt động giao dịch thông tin công
nghệ và thiết bị
|
5.8
|
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công
nghệ, chuyển giao công nghệ
|
E
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
HẠT NHÂN
|
1
|
Đo lường chiếu xạ cá nhân (cho nhân viên bức xạ
thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập).
|
2
|
Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ (thuộc
các đơn vị sự nghiệp công lập).
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
|
I
|
Lĩnh vực khuyến công
|
1
|
Tổ chức đào tạo
nghề, truyền nghề ngắn hạn cho người lao động.
|
2
|
Tổ chức hoạt động
tập huấn, hội nghị, hội thảo, diễn đàn trong nước.
|
3
|
Tổ chức khảo sát học
tập kinh nghiệm trong nước để nâng cao năng lực quản lý doanh nghiệp và năng
lượng áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp.
|
4
|
Tổ chức học tập
kinh nghiệm, khảo sát, hội chợ triển lãm, hội thảo và diễn đàn tại nước
ngoài.
|
5
|
Tổ chức cho các cơ
sở công nghiệp nông thôn đi tham gia khảo sát, học tập kinh nghiệm tại nước
ngoài.
|
6
|
Tổ chức các cuộc
thi, cuộc vận động về các hoạt động khuyến công.
|
7
|
Tổ chức các lớp
đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực quản lý, năng lực áp dụng sản xuất sạch
hơn trong công nghiệp, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn cho giảng viên
và cán bộ khuyến công.
|
8
|
Tổ chức các khóa
đào tạo khởi sự, quản trị doanh nghiệp.
|
9
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin để xây dựng, duy trì và phổ biến các cơ sở dữ liệu và trang thông
tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn.
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ
thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.
|
11
|
Dịch vụ hỗ trợ xây
dựng mô hình trình diễn kỹ thuật để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm
mới.
|
12
|
Dịch vụ hỗ trợ
trình diễn của mô hình của các cơ sở công nghiệp nông thôn đang hoạt động có
hiệu quả cần phổ biến tuyên truyền, nhân rộng để các tổ chức, cá nhân khác học
tập.
|
13
|
Dịch vụ hỗ trợ xây
dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các
cơ sở sản xuất công nghiệp.
|
14
|
Hỗ trợ ứng dụng
máy móc thiết bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật
vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp.
|
15
|
Tổ chức hội chợ
triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước.
|
16
|
Tổ chức cho các cơ
sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm khác trong nước.
|
17
|
Tổ chức, tham gia
hội chợ triển lãm cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tại nước ngoài.
|
18
|
Tổ chức bình chọn
và trao giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
|
19
|
Dịch vụ hỗ trợ xây
dựng và đăng ký nhãn hiệu đối với các sản phẩm công nghiệp nông thôn.
|
20
|
Dịch vụ hỗ trợ đầu
tư các phòng trưng bày để giới thiệu, quảng bá sản phẩm cho cơ sở công nghiệp
nông thôn.
|
21
|
Dịch vụ hỗ trợ
thuê tư vấn, trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: Lập
dự án đầu tư; marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thiết
kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới.
|
22
|
Xây dựng các
chương trình truyền hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin ấn phẩm; tờ rơi,
tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác về phát triển ngành Công
Thương.
|
23
|
Dịch vụ hỗ trợ để
thành lập hội, hiệp hội ngành nghề cấp tỉnh.
|
24
|
Dịch vụ hỗ trợ xây
dựng, hình thành cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp.
|
25
|
Dịch vụ hỗ trợ lập
quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp.
|
26
|
Dịch vụ hỗ trợ đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp.
|
27
|
Dịch vụ hỗ trợ lãi
suất vốn vay cho các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời
vào các khu, cụm công nghiệp.
|
28
|
Dịch vụ hỗ trợ sửa
chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại cơ sở công nghiệp nông
thôn.
|
29
|
Dịch vụ hỗ trợ sửa
chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp.
|
30
|
Xây dựng các
chương trình, đề án, dự án hợp tác quốc tế về hoạt động khuyến công và sản xuất
sạch hơn.
|
31
|
Tổ chức trao đổi,
học tập kinh nghiệm về công tác khuyến công, khuyến khích phát triển công
nghiệp, quản lý cụm công nghiệp, sản xuất sạch hơn với các tổ chức, cá nhân
nước ngoài thông qua hội nghị, hội thảo, diễn đàn tại Việt Nam.
|
32
|
Nâng cao năng lực,
trình độ cho cán bộ làm công tác khuyến công theo các chương trình hợp tác quốc
tế và các chương trình, đề án học tập khảo sát ngoài nước.
|
33
|
Xây dựng chương
trình, tài liệu và tổ chức tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán
bộ làm công tác khuyến công.
|
34
|
Nâng cao năng lực
quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công thông qua tổ chức tham
quan khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước; hội thảo chuyên đề, hội nghị
đánh giá tổng kết về hoạt động khuyến công.
|
II
|
Lĩnh vực tiết
kiệm năng lượng
|
1
|
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức
về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất, tiêu dùng và sinh
hoạt; xây dựng các chuyên đề, chuyên mục về sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
2
|
Tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nhận
thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
3
|
Phát hành tờ rơi, tờ dán, sổ tay, sách hướng dẫn
các sản phẩm, thiết bị, công nghệ, các giải pháp tiết kiệm năng lượng.
|
4
|
Tổ chức các cuộc thi, các chương trình thi đua hộ
gia đình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
5
|
Dịch vụ hỗ
trợ mô hình ứng dụng, lắp đặt các hầm khí sinh học biogas, bình nước nóng
năng lượng mặt trời.
|
6
|
Xây dựng các mô hình thí điểm sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả tại các tòa nhà công sở, trường học, bệnh viện, chiếu
sáng ngoài trời, chiếu sáng trong công nghiệp, nông nghiệp.
|
7
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng
trong các cơ quan, công sở, các khu, cụm công nghiệp, khu dân cư…
|
8
|
Dịch vụ hỗ
trợ thực hiện kiểm toán năng lượng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp, tòa
nhà…
|
9
|
Dịch vụ hỗ
trợ xây dựng mô hình quản lý năng lượng theo tiêu chuẩn ISO 50001 cho các cơ
sở sản xuất công nghiệp, tòa nhà…
|
10
|
Dịch vụ hỗ
trợ các cơ sở sản xuất công nghiệp, tòa nhà, chiếu sáng công cộng áp dụng
công nghệ tiết kiệm năng lượng.
|
III
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Tham gia hội chợ,
triển lãm quốc tế ở nước ngoài đối với các sản phẩm, ngành hàng có tiềm năng
xuất khẩu của tỉnh; hội chợ, triển lãm quốc tế ở nước ngoài về dịch vụ
logistics.
|
2
|
Tổ chức, tham gia
các hoạt động xúc tiến thương mại trên môi trường mạng.
|
3
|
Tổ chức đoàn khảo sát thị trường,
giao dịch thương mại với tổ chức, doanh nghiệp ở nước ngoài.
|
4
|
Tổ chức đoàn doanh
nghiệp nước ngoài vào tỉnh khảo sát thị trường, giao dịch với doanh nghiệp
trong tỉnh; trao đổi cơ hội về đầu tư, hợp tác phát triển dịch vụ logistics.
|
5
|
Tổ chức hội nghị,
hội thảo, tọa đàm, diễn đàn quốc tế tại Bắc Giang về sản phẩm, ngành hàng có
tiềm năng xuất khẩu, dịch vụ logistics.
|
6
|
Xây dựng và phát
hành thông tin, cơ sở dữ liệu về sản phẩm, ngành hàng, thị trường xuất khẩu.
|
7
|
Dịch vụ hướng dẫn,
hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận, áp dụng và tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn,
điều kiện của các tổ chức nhập khẩu, cam kết quốc tế về sản phẩm xuất khẩu,
nhập khẩu.
|
8
|
Tổ chức đào tạo, tập
huấn, nâng cao năng lực xúc tiến thương mại, phát triển thị trường.
|
9
|
Tổ chức các hội chợ, triển lãm thuộc Chương trình
cấp quốc gia về xúc tiến thương mại, Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm
(OCOP) và các chương trình quốc gia khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
|
10
|
Tham gia hội chợ, triển lãm tại các tỉnh, thành
phố trong nước.
|
11
|
Tổ chức đoàn giao thương, xúc tiến tiêu thụ các sản
phẩm chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh tại các tỉnh, thành phố trong nước.
|
12
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, diễn đàn kết
nối cung cầu, xúc tiến tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa tại tỉnh Bắc Giang.
|
13
|
Tham gia hội nghị, hội thảo, tọa đàm, diễn đàn kết
nối cung cầu, xúc tiến tiêu thụ sản phẩm hàng hóa của tỉnh Bắc Giang do các tỉnh,
thành phố khác trong nước tổ chức.
|
14
|
Xây dựng nhãn hiệu, bao bì nhãn mác, tem truy xuất
nguồn gốc sản phẩm chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh; sản phẩm OCOP; sản
phẩm có thương hiệu, nhãn hiệu đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
|
15
|
Tổ chức các sự kiện, phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn, các khu công nghiệp, khu đô thị trên địa bàn tỉnh.
|
16
|
Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường trong
nước; xây dựng cơ sở dữ liệu các mặt hàng chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh;
nghiên cứu phát triển hệ thống phân phối, cơ sở hạ tầng thương mại.
|
17
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về hàng
hóa, dịch vụ Bắc Giang đến người tiêu dùng trong nước thông qua các hoạt động
truyền thông trên báo giấy, báo điện tử, truyền thanh, truyền hình, ấn phẩm
và các hình thức phổ biến thông tin khác.
|
18
|
Tổ chức các sự kiện xúc tiến thương mại thị trường
trong nước tổng hợp.
|
19
|
Đào tạo, tập huấn ngắn hạn về kỹ năng kinh doanh,
tổ chức mạng lưới bán lẻ; đào tạo kỹ năng phát triển thị trường trong nước
cho các đơn vị chủ trì; hợp tác với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu xây dựng
chương trình phát triển thị trường trong nước.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Điều tra thuộc lĩnh vực thủy sản.
|
2
|
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ
thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản.
|
3
|
Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy
sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
4
|
Khảo nghiệm các loại giống thủy sản.
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Bảo vệ phát triển rừng (bao gồm: Khoán, hỗ trợ bảo
vệ rừng; trồng rừng; trồng cây phân tán; khoanh nuôi tái sinh rừng tự
nhiên;…)
|
2
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên
rừng.
|
3
|
Điều tra thuộc lĩnh vực lâm nghiệp.
|
4
|
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp (theo
dõi diễn biến tài nguyên rừng).
|
5
|
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp.
|
6
|
Khảo nghiệm các loại giống cây lâm nghiệp.
|
7
|
Xây dựng bản đồ chuyên đề thuộc lĩnh vực bảo vệ
và phát triển rừng.
|
III
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống
công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
|
2
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng
nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các
lưu vực sông.
|
3
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi,
phòng chống thiên tai.
|
4
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống
thiên tai.
|
5
|
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi,
phòng chống thiên tai.
|
6
|
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi,
đê điều, phòng chống thiên tai, nước sạch.
|
7
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về
rủi ro thiên tai.
|
8
|
Dịch vụ tiêu thoát nước cho các khu, cụm công
nghiệp.
|
IV
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Điều tra lĩnh vực trồng trọt.
|
2
|
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt.
|
3
|
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt.
|
4
|
Khảo nghiệm các loại giống cây trồng.
|
V
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
1
|
Điều tra lĩnh vực chăn nuôi.
|
2
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi.
|
3
|
Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi.
|
4
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
|
5
|
Bình tuyển giống vật nuôi.
|
VI
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
2
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định thuốc bảo vệ
thực vật.
|
3
|
Phân tích nguy cơ dịch hại đối với thực vật, sản
phẩm thực vật nhập khẩu.
|
4
|
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng
kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
|
5
|
Kiểm định các chỉ tiêu an
toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
|
6
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật
hại thực vật bảo vệ sản xuất.
|
7
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh.
|
8
|
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
VII
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Điều tra lĩnh vực thú y.
|
2
|
Chuẩn đoán thú y, thẩm định an toàn
dịch bệnh.
|
3
|
Thống kê thuộc lĩnh vực thú y.
|
4
|
Đánh giá an toàn dịch bệnh.
|
VIII
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
|
1
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng.
|
2
|
Giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm nông, lâm,
thủy sản và vật tư nông nghiệp.
|
IX
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
1
|
Thống kê các lĩnh vực ngành nông nghiệp.
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển cổng
thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Thông tin, truyền thông của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Hoạt động Khuyến nông: Thông ti, tuyên truyền,
đào tạo, dự án, mô hình trình diễn.
|
5
|
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản.
|
6
|
Điều tra các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế
biến.
|
X
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích
|
1
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm giống gốc giống
cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản.
|
2
|
Sản xuất, cung ứng và thả giống thủy sản ra vùng
nước tự nhiên (hồ chứa thủy lợi) để bổ sung và tái tạo nguồn lợi thủy sản.
|
3
|
Quản lý, khai thác công
trình thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi.
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ y tế dự phòng
và chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ
tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối
với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng.
|
2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh
truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối
với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
|
3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch.
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra,
xác minh dịch.
|
5
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử
dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh
truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt
nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm.
|
6
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao
tuổi tại nơi cư trú.
|
7
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát
các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động;
phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất
thải gây ô nhiễm môi trường.
|
8
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng.
|
9
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ
cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức
khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em.
|
II
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh,
phục hồi chức năng
|
1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong,
tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập.
|
2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A
và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị
áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh
truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
3
|
Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa
theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
4
|
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và
dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.
|
5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong
cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam.
|
6
|
Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật.
|
7
|
Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp
luật.
|
8
|
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính
đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính
trong giá dịch vụ.
|
III
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn
thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận
chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công
tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản
phẩm, hàng hóa).
|
IV
|
Dịch vụ giám định
|
1
|
Các dịch vụ giám định y khoa.
|
2
|
Các dịch vụ giám định pháp y.
|
V
|
Dịch vụ xét nghiệm chẩn đoán SARS-CoV-2
|
1
|
Dịch vụ xét nghiệm chẩn đoán SARS-CoV-2.
|
VI
|
Dịch vụ y tế khác
|
1
|
Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chống các bệnh
lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh tật học đường.
|
2
|
Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối
tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
|
3
|
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung cấp các
phương tiện tránh thai cho một số đối tượng theo quy định của Bộ Y tế.
|
4
|
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối
tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế.
|
5
|
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh
cho một số đối tượng theo quy định của Bộ Y tế.
|
6
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về:
phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ
nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích;
nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại
đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật
học đường.
|
7
|
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng
cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng
cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và
hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang
thai ngoài ý muốn.
|
8
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực
cho tuyến dưới.
|
9
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị
áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh
truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
10
|
Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong
khi chưa được tính đủ chi phí.
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông
tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
|
2
|
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn
công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
|
3
|
Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an
toàn thông tin trong các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước.
|
4
|
Giám sát, phòng, chống ngăn chặn thư rác, tin nhắn
rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
|
5
|
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan
trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử, các hệ thống thông
tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Đảng, Nhà nước.
|
6
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà
nước, tổ chức chính trị - xã hội.
|
7
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm
yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước.
|
8
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng hệ thống Hội
nghị truyền hình trực tuyến.
|
9
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống thư
điện tử công vụ.
|
10
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống Phần
mềm Quản lý văn bản và Điều hành công việc.
|
11
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
|
12
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống Cổng
Thông tin điện tử.
|
13
|
Hỗ trợ quản lý, sử dụng chứng thư số, hướng dẫn sử
dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc
Giang.
|
14
|
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về công nghệ thông
tin cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
15
|
Quản trị, vận hành Trung tâm tích hợp dữ
liệu tỉnh.
|
16
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Nền
tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu tỉnh Bắc Giang (LGSP).
|
17
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Kho
dữ liệu số tỉnh Bắc Giang.
|
18
|
Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ
thống thông tin báo cáo tỉnh Bắc Giang.
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Xác định giá trị của tài liệu lưu trữ lịch sử.
|
2
|
Xử lý tài liệu hết giá trị.
|
3
|
Bồi nên tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
|
4
|
Bảo hiểm, phục chế tài liệu lưu trữ lịch sử.
|
5
|
Tạo cơ sở dữ liệu.
|
6
|
Giải mật tài liệu lưu trữ.
|
7
|
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng.
|
8
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh
tài liệu lưu trữ.
|
9
|
Sưu tầm, thu thập tài liệu lưu trữu quý hiếm.
|
10
|
Thông báo, công bố, giới thiệu, trưng bày, triển
lãm, trích dẫn tài liệu lưu trữ.
|
11
|
Dịch vụ sử dụng tài liệu tại phòng đọc.
|
12
|
Thực hiện cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ.
|
13
|
Chỉnh lý tài lưu lưu trữ.
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm
những ngày lễ lớn, những sự kiện lớn của tỉnh, khu vực và quốc gia.
|
2
|
Bảo tồn, tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ
thuật chuyên nghiệp truyền thống, tiêu biểu, đặc thù.
|
3
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi,
hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng, không chuyên; tuyên truyền lưu động,
cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh.
|
4
|
Tổ chức các chương trình giao lưu văn hóa nghệ
thuật, ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng
xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải đảo.
|
5
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật,
nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
6
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại
hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù.
|
7
|
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa
truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số.
|
8
|
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống gắn với phát
triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch.
|
9
|
Tham gia liên hoan, hội diễn văn hóa, văn nghệ
(cá loại hình nghệ thuật) toàn quốc, khu vực; ngày hội văn hóa các dân tộc.
|
10
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm
khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học
nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng
tác phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
11
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành
tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở
trung ương và địa phương.
|
12
|
Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây
dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện công lập.
|
13
|
Cung cấp thông tin, sách, tài liệu tại thư viện
và phục vụ lưu động luân chuyển ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật.
|
14
|
Hỗ trợ, tư vấn, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ
thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu; Hội thảo, tọa đàm chuyên đề.
|
15
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày,
triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm
những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế.
|
16
|
Duy trì và phát triển hoạt động thư viện điện tử.
|
17
|
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng
bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập.
|
18
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm,
nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích.
|
19
|
Tu bổ, phục hồi, chống xuống cấp và phát huy giá
trị di tích đã được xếp hạng.
|
20
|
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học,
hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể.
|
21
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
22
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật
|
23
|
Tổ chức tọa đàm ngày di sản, công tác tu bổ di
tích, trưng bày hiện vật; Hội thảo khoa học; biên tập kỷ yếu; xuất bản sách về
di sản văn hóa.
|
24
|
Sản xuất video theo chuyên đề phục vụ quản lý, bảo
tồn, quảng bá di sản, danh thắng.
|
25
|
Tham gia liên hoan phim, tuần phim và các sự kiện
quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
26
|
Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các
địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
27
|
Bảo đảm cung cấp, khai thác, vận hành, nghiên cứu,
sưu tầm, cập nhật về trang thiết bị điện ảnh chuyên dùng cho sản xuất, phổ biến
phim phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
28
|
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ đồng bào miền núi.
|
29
|
Xây dựng các chương trình nghệ thuật; Kế hoạch
dàn dựng (các chương trình, tiết mục dàn dựng mới, chỉnh lý và nâng cao) và
biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, thực hành giảng dạy của các đơn vị nghệ
thuật công lập.
|
30
|
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực
văn hóa, thể thao.
|
II
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1
|
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm Ngày
Gia đình Việt Nam, ngày Quốc tế Hạnh phúc, Ngày thế giới xóa bỏ bạo lực đối với
phụ nữ; tháng hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
2
|
Hỗ trợ các hoạt động của các Mô hình về Phòng, chống
bạo lực gia đình; tuyên truyền đạo đức lối sống gia đình Việt Nam.
|
3
|
Tổ chức Hội thi, hội diễn về gia đình và phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
4
|
Cung cấp dịch vụ các kỹ năng mềm (tập huấn), cung
cấp các sản phẩm truyền thông, tuyên truyền về giáo dục đời sống, đạo đức, lối
sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình.
|
III
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
|
1
|
Đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện
viên, trọng tài, trọng tài thể thao thành tích cao.
|
2
|
Thực hiện giám định khoa học cho các vận động
viên thể thao thành tích cao.
|
3
|
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao.
|
4
|
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn
luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu.
|
5
|
Tập huấn, tham quan học tập chuyên môn, nghiệp vụ
cho công tác quản lý TDTT, hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao; bảo
đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách.
|
6
|
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc,
thể thao đặc thù.
|
7
|
Tổ chức, tham gia các đại hội thể thao, các giải
thi đấu thể thao trong nước và quốc tế.
|
8
|
Hỗ trợ các liên đoàn, CLB thể dục thể thao; phối
hợp tổ chức các giải thể thao phong trào.
|
IV
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài
nước.
|
2
|
Phát triển thương hiệu du lịch tỉnh.
|
3
|
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu
quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức, tham gia lễ hội về văn hóa - du lịch ở
trong nước và ngoài nước.
|
4
|
Tổ chức khảo sát, nghiên cứu sản phẩm du lịch kết
hợp hoặc không kết hợp; tổ chức hội thảo/tọa đàm phát triển sản phẩm DL
|
5
|
Tổ chức các chương trình kích cầu du lịch; Hỗ trợ
xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa phương
|
6
|
Dịch vụ xây dựng, quản lý, điều hành, duy trì hoạt
động của các trang thông tin điện tử/cổng thông tin điện tử, thư điện tử, các
loại hình truyền thông khác, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, thông tin quảng
bá xúc tiến du lịch
|
7
|
Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng thuyết minh
viên; quản lý khách sạn, các lớp nghiệp vụ: buồng, bàn, bar, bếp, lễ tân, bảo
vệ, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn
thực phẩm.
|
V
|
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
|
1
|
Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển văn hóa,
gia đình, thể thao và du lịch.
|
2
|
Xây dựng đề án, dự án thuộc từng lĩnh vực thuộc
ngành văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch.
|
3
|
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của
hệ thống thông tin và truyền thông ngành văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch.
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
2
|
Dich vụ khai thác bến phà đường bộ
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc
bản đồ và viễn thám
|
1
|
Xây dựng lưới địa chính; đo đạc, lập bản đồ địa
chính, chỉnh lý bản đồ địa chính; xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính;
số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
|
2
|
Đo đạc lập bản đồ địa hình; Đo đạc cắm mốc, lập hồ
sơ, xây dựng bản đồ, cắm địa giới hành chính; thành lập bản đồ hành chính.
|
3
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám
sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn
thám.
|
4
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, cấp huyện.
|
5
|
Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất các cấp.
|
6
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai.
|
7
|
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá các loại đất; xác định
giá đất cụ thể để thực hiện các dự án, tư vấn định giá đất.
|
8
|
Xây dựng, chỉnh lý hồ sơ địa chính; Đăng ký đất
đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất.
|
9
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai.
|
10
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám
sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực đất đai.
|
11
|
Xây dựng, cập nhật siêu dữ liệu viễn thám để đáp ứng
yêu cầu khai thác và sử dụng thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
12
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia, cập nhật bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 đối với phần đất
liền, cửa sông thuộc phạm vi quản lý.
|
13
|
Quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai.
|
II
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản
|
1
|
Lập quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tài nguyên
nước.
|
2
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước; đánh giá hiện
trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng xả nước thải và
khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.
|
3
|
Khoanh định vùng cấm, hạn chế và đăng ký khai
thác, sử dụng nước dưới đất; công bố dòng chảy tối thiểu; ngưỡng khai thác nước
dưới đất.
|
4
|
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt.
|
5
|
Khoanh định hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa
bàn tỉnh.
|
6
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước, vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực khai thác nước sinh hoạt. Khảo sát, đo đạc tài nguyên nước
trong phạm nội tỉnh.
|
7
|
Hoạt động quan trắc mạng lưới tài nguyên nước, hoạt
động khác theo quy định của luật.
|
8
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám
sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.
|
9
|
Lập quy hoạch, điều chỉnh hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
và khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
11
|
Điều tra cơ bản tài nguyên khoáng sản; xây dựng,
cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên khoáng sản.
|
12
|
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, địa chất
công trình, địa chất đô thị, địa chất môi trường và hoạt động khác theo quy định
của luật.
|
13
|
Khoanh định khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng
sản; xác định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Thống kê, kiểm
kê trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt.
|
14
|
Tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
15
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám
sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực khoáng sản.
|
16
|
Lập phương án khai thác, sử dụng bảo vệ tài
nguyên nước và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra.
|
17
|
Kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước.
|
18
|
Xây dựng, quản lý hệ thống giám sát hoạt động
khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối với lưu vực
sông nội tỉnh.
|
19
|
Đánh giá mức độ suy giảm chất lượng nước, thiệt hại
do sự cố ô nhiễm nguồn nước gây ra; phục hồi các nguồn nước bị ô nhiễm, cạn
kiệt.
|
20
|
Xây dựng nội dung phương án bảo vệ, thăm dò, khai
thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản.
|
III
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
1
|
Xây dựng và thực hiện quan trắc hiện trạng môi
trường, phân tích môi trường do các cơ quan, đơn vị địa phương quản lý.
|
2
|
Điều tra cơ bản môi trường, xây dựng và cập nhật,
vận hành thông tin dữ liệu môi trường, cơ sở dữ liệu môi trường.
|
3
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường, thành lập bản đồ môi
trường; báo cáo công tác bảo vệ môi trường. Xây dựng và tổ chức thực hiện các
chương trình, kế hoạch, đề án, nhiệm vụ về phòng ngừa, khắc phục, cải tạo môi
trường; thành lập bản đồ môi trường.
|
4
|
Hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải
sinh hoạt; điều tra, đánh giá các nguồn thải gây ô nhiễm môi trường; xử lý ô
nhiễm môi trường đối với cơ sở công ích.
|
5
|
Xây dựng, cập nhật, vận hành hệ thống thông tin
môi trường.
|
6
|
Quan trắc, phân tích các mẫu nước, đất, không
khí...liên quan đến việc xử lý các sự cố về môi trường.
|
7
|
Quan trắc, điều tra, phân tích, thống kê, kiểm
kê, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học; xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng
sinh học. Lập, điều chỉnh quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học.
|
8
|
Điều tra cơ bản, đánh giá biến động, xây dựng cơ
sở dữ liệu khí tượng, thủy văn tại địa phương.
|
9
|
Xây dựng lập kế hoạch phát triển mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn chuyên dùng khi có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu khí tượng thủy văn theo mục đích riêng.
|
10
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu; hoạt động
phòng ngừa, ứng phó biến đổi khí hậu. Thực hiện các kế hoạch, đề án, nhiệm vụ
vế ứng phó biến đổi khi hậu trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám
sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
IV
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, tài liệu thông tin về tài
nguyên môi trường.
|
2
|
Quản lý, vận hành hạ tầng kỹ thuật thông tin, cổng
thông tin điện tử của Sở.
|
3
|
Thu thập, chỉnh lý, cập nhật dữ liệu tài nguyên;
bảo quản lưu trữ tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh.
|
4
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực
tài nguyên môi trường, bao gồm cả phần cứng và phần mềm; ứng dụng và phát triển
công nghệ thông tin.
|
5
|
Số hóa tài liệu lưu trữ, hình thành tài liệu lưu
trữ điện tử.
|
6
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám
sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.
|
7
|
Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động.
|
8
|
Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu về
đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững
đa dạng sinh học.
|
9
|
Xây dựng nội dung bảo tồn đa dạng sinh học; Điều
tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm
soát loài ngoại lai xâm hại; điều tra, thống kê, kiểm kê, đánh giá và lập báo
cáo hiện trạng về đa dạng sinh học.
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non
|
|
- Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ
em mầm non.
|
|
+ Dịch vụ chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và bảo đảm an toàn.
|
|
+ Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động;
hoạt động ngày hội, ngày lễ.
|
|
+ Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
trong nhà trường.
|
|
+ Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa
học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và cộng đồng.
|
2
|
Dịch vụ giáo dục phổ thông.
|
2.1
|
Giáo dục tiểu học được thực hiện trong 5 năm học,
từ lớp một đến lớp năm.
|
|
- Hoạt động dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn;
giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
|
- Hoạt động giáo dục trải nghiệm bao gồm: hoạt động
vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa; các hoạt động
xã hội khác.
|
2.2
|
Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong 4
năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành
chương trình tiểu học.
|
|
- Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến
hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương
trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
|
- Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm:
các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an
toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp
luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện
và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu
văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động
từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi
học sinh.
|
2.3
|
Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong
3 năm học, từ lớp mười đến lớp mười hai. Học sinh vào học lớp mười phải hoàn
thành chương trình trung học cơ sở.
|
|
- Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến
hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương
trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
|
- Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm các
hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học,
nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội,
giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ
năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động
vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa,
giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp
với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
|
2.4
|
Giáo dục chuyên biệt.
|
|
- Hoạt động giáo dục trong trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
|
- Hoạt động giáo dục trong trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
|
- Hoạt động giáo dục trong trường trung học phổ
thông chuyên.
|
II
|
Dịch vụ giáo dục cao đẳng sư phạm
|
1
|
Hoạt động Giảng dạy lý thuyết và thực hành ở trên
lớp.
|
2
|
Tổ chức thực tập, thực tập, nghiên cứu khoa học.
|
3
|
Các hoạt động ngoại khóa bao gồm: tham quan học tập, sinh hoạt câu lạc bộ, tìm hiểu
về chuyên ngành và các hoạt động khác.
|
III
|
Dịch vụ giáo dục thường
xuyên
|
1
|
Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi
biết chữ.
|
2
|
Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người đọc,
cập nhận kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ.
|
3
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình
độ về chuyên môn, nghiệp vụ, bao gồm: Chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
ứng dụng, công nghệ thông tin - truyền
thông; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương
trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc
thiểu số cho cán bộ, công chức công tác tại vùng dân tộc, miền núi theo kế hoạch
hằng năm của địa phương.
|
4
|
Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông dành riêng cho
các đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người tàn tật, khuyết tật, theo kế
hoạch hằng năm của địa phương.
|
5
|
Chương trình dạy và thực hành kỹ thuật nghề nghiệp,
các hoạt động lao động sản xuất và các hoạt động khác phục vụ học tập.
|
IV
|
Nhóm Dịch vụ khác
|
1
|
Kiểm định chất lượng giáo dục; Tổ chức các kỳ thi
học sinh giỏi, giáo viên giỏi văn hóa, văn nghệ, thể thao, khoa học kỹ thuật.
|
2
|
Hoạt động về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục
thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính,
giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát
triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu, tuyên truyền...trong lĩnh vực giáo dục
của cấp huyện, cấp tỉnh.
|
3
|
Công nhận văn bằng, chứng chỉ.
|
4
|
Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, cung ứng nguồn nhân lực thông qua
việc nghiên cứu xây dựng chiến lược, chính sách, quy hoạch, kế hoạch về đào tạo
nhân lực theo nhu cầu xã hội; điều tra, phân tích và dự báo nhu cầu nhân lực
thông qua việc kết nối cơ sở đào tạo với đơn vị sử dụng lao động nhằm khai
thác các nguồn lực cho hoạt động đào tạo phát triển nguồn nhân lực.
|
6
|
Tư vấn cho các tổ
chức, cá nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng phát triển các kỹ
năng cần thiết cho học sinh, sinh viên.
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng NSNN
|
I
|
Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Dịch vụ đào tạo
trình độ cao đẳng
|
1.1
|
Điện công nghiệp
|
1.2
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
1.3
|
Quản trị mạng máy tính
|
1.4
|
Hàn
|
1.5
|
Cắt gọt kim loại
|
1.6
|
Công nghệ ô tô
|
1.7
|
Thú y
|
1.8
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
1.9
|
Điện tử dân dụng
|
1.10
|
Điện tử công nghiệp
|
1.11
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công
nghiệp
|
1.12
|
Tự động hóa công nghiệp
|
1.13
|
Cơ điện tử
|
1.14
|
Cơ điện nông thôn
|
1.15
|
Thiết kế đồ họa
|
1.16
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
1.17
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
1.18
|
Thương mại điện tử
|
1.19
|
Logistic
|
1.20
|
Kế toán doanh nghiệp
|
1.21
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
1.22
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
1.23
|
Chế tạo khuôn mẫu
|
1.24
|
Lắp đặt thiết bị lạnh
|
1.25
|
May thời trang
|
1.26
|
Dược
|
1.27
|
Điều dưỡng
|
1.28
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
1.29
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
1.30
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
1.31
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
1.32
|
Vận hành máy thi công nền
|
1.33
|
Vận hành cần, cầu trục
|
1.34
|
Kỹ thuật xây dựng
|
1.35
|
Bảo vệ thực vật
|
1.36
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
1.37
|
Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
|
1.38
|
Công nghệ cán, kéo kim loại
|
1.39
|
Luyện thép
|
1.40
|
Chế tạo thiết bị cơ khí.
|
1.41
|
Rèn, dập
|
1.42
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
1.43
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
1.44
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
1.45
|
Vận hành máy xây dựng
|
1.46
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
1.47
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
1.48
|
Sửa chữa thiết bị may
|
1.49
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
1.50
|
Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
|
1.51
|
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
1.52
|
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
|
1.53
|
Chế biến mủ cao su
|
1.54
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1.55
|
Khảo sát địa hình
|
1.56
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
1.57
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
|
1.58
|
Lâm sinh
|
1.59
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
1.60
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
1.61
|
Chế biến thực phẩm
|
1.62
|
Điện dân dụng
|
1.63
|
Lắp đặt thiết bị điện
|
1.64
|
Lắp đặt điện công trình
|
1.65
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 220kV trở lên
|
1.66
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện
áp từ 220kV trở lên
|
1.67
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
1.68
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1.69
|
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
|
1.70
|
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
|
1.71
|
Cấp thoát nước
|
1.72
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
1.73
|
Xây dựng công trình thủy
|
1.74
|
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
|
1.75
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
1.76
|
Xây dựng cầu, đường bộ
|
1.77
|
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
|
1.78
|
Điều khiển tàu biển
|
1.79
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
1.80
|
Khai thác máy tàu thủy
|
1.81
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
1.82
|
Thanh nhạc
|
1.83
|
Chạm khắc đá
|
1.84
|
Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
1.85
|
Công nghệ sinh học
|
1.86
|
Công nghệ thông tin
|
1.87
|
Lập trình máy tính
|
1.88
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
1.89
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
1.90
|
Công nghệ chế tạo máy
|
1.91
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
1.92
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
1.93
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
1.94
|
Sản xuất Phân bón
|
1.95
|
Khoan đào đường hầm
|
1.96
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
1.97
|
Nguội chế tạo
|
1.98
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
1.99
|
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông
|
1.100
|
Vận hành nhà máy thủy điện
|
1.101
|
Cơ điện lạnh thủy sản
|
1.102
|
Luyện gang
|
1.103
|
Kỹ thuật lò hơi
|
1.104
|
Công nghệ thực phẩm
|
1.105
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
1.106
|
Khuyến nông lâm
|
1.107
|
Lâm nghiệp
|
1.108
|
Dịch vụ thú y
|
1.109
|
Hướng dẫn du lịch
|
1.110
|
Quản trị lễ tân
|
1.111
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
1.112
|
Điêu khắc
|
1.113
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
|
1.114
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
1.115
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
1.116
|
Quay phim
|
1.117
|
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình
|
1.118
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
1.119
|
Dịch vụ pháp lý
|
1.120
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
1.121
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
1.122
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
1.123
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
1.124
|
Lắp đặt cầu
|
1.125
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
1.126
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
1.127
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
1.128
|
Công nghệ đúc kim loại
|
1.129
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
1.130
|
Sản xuất các chất vô cơ
|
1.131
|
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
1.132
|
Sản xuất gạch Ceramic
|
1.133
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
1.134
|
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
|
1.135
|
Công nghệ in
|
1.136
|
Khoan thăm dò địa chất
|
1.137
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
1.138
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
1.139
|
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
|
1.140
|
Điều khiển tàu cuốc
|
1.141
|
Điện tàu thủy
|
1.142
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện
áp từ 110 KV trở xuống
|
1.143
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
1.144
|
Đo lường điện
|
1.145
|
Thí nghiệm điện
|
1.146
|
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
|
1.147
|
Kỹ thuật tua bin
|
1.148
|
Công nghệ chế biến chè
|
1.149
|
Chế biến cà phê, ca cao
|
1.150
|
Công nghệ may
|
1.151
|
Thiết kế thời trang
|
1.152
|
Công nghệ da giày
|
1.153
|
Chăn nuôi
|
1.154
|
Kỹ thuật cây cao su
|
1.155
|
Kỹ thuật dược
|
1.156
|
Hộ sinh
|
1.157
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
1.158
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
|
1.159
|
Công tác xã hội
|
1.160
|
Quản trị lữ hành
|
1.161
|
Quản trị khách sạn
|
1.162
|
Quản trị khu Resort
|
1.163
|
Quản trị nhà hàng
|
1.164
|
Lái tàu đường sắt
|
1.165
|
Điều hành chạy tàu hỏa
|
1.166
|
Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời
|
1.167
|
Tiếng Hàn Quốc
|
1.168
|
Tiếng Trung Quốc
|
1.169
|
Tiếng Anh
|
1.170
|
Tiếng Nhật
|
1.171
|
Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC
|
1.172
|
Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo
|
2
|
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp
|
2.1
|
Điện công nghiệp
|
2.2
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
2.3
|
Quản trị mạng máy tính
|
2.4
|
Hàn
|
2.5
|
Cắt gọt kim loại
|
2.6
|
Công nghệ ô tô
|
2.7
|
Thú y
|
2.8
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
2.9
|
Điện tử dân dụng
|
2.10
|
Điện tử công nghiệp
|
2.11
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công
nghiệp
|
2.12
|
Tự động hóa công nghiệp
|
2.13
|
Cơ điện tử
|
2.14
|
Cơ điện nông thôn
|
2.15
|
Thiết kế đồ họa
|
2.16
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
2.17
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
2.18
|
Thương mại điện tử
|
2.19
|
Logistic
|
2.20
|
Kế toán doanh nghiệp
|
2.21
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
2.22
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
2.23
|
Chế tạo khuôn mẫu
|
2.24
|
Lắp đặt thiết bị lạnh
|
2.25
|
May thời trang
|
2.26
|
Dược
|
2.27
|
Điều dưỡng
|
2.28
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
2.29
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
2.30
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
2.31
|
Vận hành máy thi công nền
|
2.32
|
Vận hành cần, cầu trục
|
2.33
|
Kỹ thuật xây dựng
|
2.34
|
Bảo vệ thực vật
|
2.35
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
2.36
|
Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
|
2.37
|
Công nghệ cán, kéo kim loại
|
2.38
|
Luyện thép
|
2.39
|
Chế tạo thiết bị cơ khí.
|
2.40
|
Rèn, dập
|
2.41
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
2.42
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
2.43
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
2.44
|
Vận hành máy xây dựng
|
2.45
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
2.46
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
2.47
|
Sửa chữa thiết bị may
|
2.48
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
2.49
|
Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
|
2.50
|
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
2.51
|
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
|
2.52
|
Chế biến mủ cao su
|
2.53
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
2.54
|
Khảo sát địa hình
|
2.55
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
2.56
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
|
2.57
|
Lâm sinh
|
2.58
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
2.59
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
2.60
|
Chế biến thực phẩm
|
2.61
|
Điện dân dụng
|
2.62
|
Lắp đặt thiết bị điện
|
2.63
|
Lắp đặt điện công trình
|
2.64
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 220kV trở lên
|
2.65
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện
áp từ 220kV trở lên
|
2.66
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
2.67
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
2.68
|
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
|
2.69
|
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
|
2.70
|
Cấp thoát nước
|
2.71
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
2.72
|
Xây dựng công trình thủy
|
2.73
|
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
|
2.74
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
2.75
|
Xây dựng cầu, đường bộ
|
2.76
|
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
|
2.77
|
Điều khiển tàu biển
|
2.78
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
2.79
|
Khai thác máy tàu thủy
|
2.80
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
2.81
|
Thanh nhạc
|
2.82
|
Chạm khắc đá
|
2.83
|
Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
2.84
|
Công nghệ sinh học
|
2.85
|
Lập trình máy tính
|
2.86
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
2.87
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo
|
2.88
|
Công nghệ chế tạo dụng cụ
|
2.89
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
2.90
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
2.91
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
2.92
|
Sản xuất Phân bón
|
2.93
|
Khoan đào đường hầm
|
2.94
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
2.95
|
Nguội chế tạo
|
2.96
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
2.97
|
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông
|
2.98
|
Vận hành nhà máy thủy điện
|
2.99
|
Cơ điện lạnh thủy sản
|
2.100
|
Luyện gang
|
2.101
|
Kỹ thuật lò hơi
|
2.102
|
Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược
|
2.103
|
Công nghệ thực phẩm
|
2.104
|
Cốp pha - giàn giáo
|
2.105
|
Cốt thép - Hàn
|
2.106
|
Nề - Hoàn thiện
|
2.107
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
2.108
|
Trồng rau
|
2.109
|
Khuyến nông lâm
|
2.110
|
Lâm nghiệp
|
2.111
|
Hướng dẫn du lịch
|
2.112
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2.113
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
2.114
|
Điêu khắc
|
2.115
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
|
2.116
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
2.117
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
2.118
|
Quay phim
|
2.119
|
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình
|
2.120
|
Mộc mỹ nghệ
|
2.121
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
2.122
|
Dịch vụ pháp lý
|
2.123
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
2.124
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
2.125
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
2.126
|
Lắp đặt cầu
|
2.127
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
2.128
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động
|
2.129
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
2.130
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
2.131
|
Công nghệ đúc kim loại
|
2.132
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
2.133
|
Sản xuất các chất vô cơ
|
2.134
|
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
2.135
|
Sản xuất gạch Ceramic
|
2.136
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
2.137
|
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
|
2.138
|
Công nghệ in
|
2.139
|
Khoan thăm dò địa chất
|
2.140
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
2.141
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
2.142
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
2.143
|
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
|
2.144
|
Điều khiển tàu cuốc
|
2.145
|
Điện tàu thủy
|
2.146
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện
áp từ 110 KV trở xuống
|
2.147
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
2.148
|
Đo lường điện
|
2.149
|
Thí nghiệm điện
|
2.150
|
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
|
2.151
|
Kỹ thuật tua bin
|
2.152
|
Công nghệ chế biến chè
|
2.153
|
Chế biến cà phê, ca cao
|
2.154
|
Công nghệ may
|
2.155
|
Thiết kế thời trang
|
2.156
|
Công nghệ da giày
|
2.157
|
Trồng trọt
|
2.158
|
Chăn nuôi
|
2.159
|
Kỹ thuật cây cao su
|
2.160
|
Kỹ thuật dược
|
2.161
|
Hộ sinh
|
2.162
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
2.163
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
|
2.164
|
Công tác xã hội
|
2.165
|
Quản trị lữ hành
|
2.166
|
Quản trị khách sạn
|
2.167
|
Quản trị khu Resort
|
2.168
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
2.169
|
Lái tàu đường sắt
|
2.170
|
Điều hành chạy tàu hỏa
|
2.171
|
Thiết kế trang web
|
2.172
|
Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời
|
2.173
|
Tiếng Hàn Quốc
|
2.174
|
Tiếng Trung Quốc
|
2.175
|
Tiếng Anh
|
2.176
|
Tiếng Nhật
|
2.177
|
Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo
|
3
|
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo dưới
03 tháng.
|
3.1
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
|
3.2
|
Nghệ thuật biểu diễn chèo
|
3.3
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
3.4
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ
|
3.5
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
3.6
|
Chụp ảnh
|
3.7
|
Thiết kế âm thanh - ánh sáng
|
3.8
|
Đồ gốm mỹ thuật
|
3.9
|
Thiết kế, trang trí sản phẩm, bao bì
|
3.10
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
3.11
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
|
3.12
|
Sản xuất hàng mây tre đan (Mây tre đan)
|
3.13
|
Đan lát thủ công
|
3.14
|
Thêu ren mỹ thuật
|
3.15
|
Làm lông mi giả
|
3.16
|
Sản xuất chổi đót (làm chổi đót)
|
3.17
|
Sản xuất tăm
|
3.18
|
Làm hương
|
3.19
|
Mộc mỹ nghệ
|
3.20
|
Thiết kế đồ họa
|
3.21
|
Tăm tre, chổi đót
|
3.22
|
Tiếng Hàn
|
3.23
|
Tiếng Nhật
|
3.24
|
Tiếng Anh
|
3.25
|
Tiếng Trung Quốc
|
3.26
|
Truyền thông đa phương tiện
|
3.27
|
Báo chí
|
3.28
|
Thư viện
|
3.29
|
Lưu trữ và quản lý thông tin
|
3.30
|
Văn thư hành chính
|
3.31
|
Thư ký
|
3.32
|
Nghiệp vụ bán hàng
|
3.33
|
Bán hàng trong siêu thị
|
3.34
|
Thương mại điện tử
|
3.35
|
Logistics
|
3.36
|
Marketing (marketing du lịch, marketing thương mại)
|
3.37
|
Hành chính logistics
|
3.38
|
Quản lý siêu thị
|
3.39
|
Quản lý kho hàng
|
3.40
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
3.41
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
3.42
|
Sửa chữa bảo trì máy tính
|
3.43
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
3.44
|
Tin học văn phòng
|
3.45
|
Quản trị mạng máy tính
|
3.46
|
Thiết kế và quản lý Website
|
3.47
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
3.48
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
3.49
|
Công nghệ nội thất và điện nước công trình
|
3.50
|
Công nghệ sơn
|
3.51
|
Công nghệ mạ
|
3.52
|
Công nghệ đúc kim loại
|
3.53
|
Sản xuất vật liệu hàn
|
3.54
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
3.55
|
Kiểm nghiệm bột giấy và giấy
|
3.56
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
|
3.57
|
Công nghệ chế tạo khuôn in
|
3.58
|
Công nghệ in
|
3.59
|
Công nghệ gia công bao bì
|
3.60
|
Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp
|
3.61
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị may
|
3.62
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
3.63
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
|
3.64
|
CAD/CAM
|
3.65
|
Cơ khí
|
3.66
|
Cơ khí sửa chữa máy nông nghiệp
|
3.67
|
Cắt gọt kim loại
|
3.68
|
Gò
|
3.69
|
Hàn
|
3.70
|
Hàn điện
|
3.71
|
Gò - hàn
|
3.72
|
Hàn điện - Hàn hơi
|
3.73
|
Vận hành máy xây dựng
|
3.74
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
3.75
|
Sửa chữa xe máy
|
3.76
|
Sửa chữa máy nổ
|
3.77
|
Sửa chữa điện tử
|
3.78
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
3.79
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3.80
|
Sửa chữa cơ khí động lực
|
3.81
|
Sửa chữa cơ khí
|
3.82
|
Sửa chữa thiết bị in
|
3.83
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
3.84
|
Vận hành máy thi công nền
|
3.85
|
Vận hành xe nâng
|
3.86
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
3.87
|
Lái xe ô tô hạng C
|
3.88
|
Điện dân dụng
|
3.89
|
Điện công nghiệp
|
3.90
|
Điện tử
|
3.91
|
Điện tử công nghiệp
|
3.92
|
Điện tử dân dụng
|
3.93
|
Điện lạnh
|
3.94
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
3.95
|
Cơ điện tử
|
3.96
|
Cơ điện nông thôn
|
3.97
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
3.98
|
Sửa chữa điện công nghiệp
|
3.99
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
3.100
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
3.101
|
Sửa chữa điện điều khiển động cơ
|
3.102
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
3.103
|
Hoàn thiện kỹ năng lắp vít, kiểm tra ngoại quan
và sử dụng các thiết bị kiểm tra
|
3.104
|
Hoàn thiện kỹ năng vận hành chuyền lắp ráp điện tử
|
3.105
|
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm
cây ăn quả
|
3.106
|
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
|
3.107
|
Chế biến rau quả
|
3.108
|
Chế biến mỳ từ gạo và ngũ cốc
|
3.109
|
Sản xuất bánh, kẹo
|
3.110
|
May thời trang
|
3.111
|
May công nghiệp
|
3.112
|
Thiết kế thời trang
|
3.113
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3.114
|
Điện - nước
|
3.115
|
Mộc dân dụng
|
3.116
|
Trồng trọt
|
3.117
|
Trồng cây dược liệu
|
3.118
|
Trồng cây ăn quả
|
3.119
|
Trồng bưởi, cam, chanh
|
3.120
|
Trồng cây cảnh
|
3.121
|
Trồng cây đinh lăng
|
3.122
|
Trồng cây hoa
|
3.123
|
Trồng chuối
|
3.124
|
Trồng đậu tương
|
3.125
|
Trồng khoai lang
|
3.126
|
Trồng khoai sọ, khoai môn
|
3.127
|
Trồng lạc
|
3.128
|
Trồng lúa năng suất cao
|
3.129
|
Trồng măng tây
|
3.130
|
Trồng tre lấy măng
|
3.131
|
Trồng nấm
|
3.132
|
Trồng nhãn
|
3.133
|
Trồng nho
|
3.134
|
Trồng rau an toàn
|
3.135
|
Trồng rau công nghệ cao
|
3.136
|
Trồng rau làm gia vị
|
3.137
|
Trồng sắn
|
3.138
|
Trồng táo
|
3.139
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
3.140
|
Trồng vải
|
3.141
|
Chăn nuôi - Thú y
|
3.142
|
Chăn nuôi gà đồi vườn
|
3.143
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
3.144
|
Nuôi bồ câu
|
3.145
|
Nuôi lợn rừng
|
3.146
|
Nuôi ong mật
|
3.147
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ
|
3.148
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
3.149
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
3.150
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gia cầm
|
3.151
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
3.152
|
Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao
|
3.153
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch chè
|
3.154
|
Kỹ thuật trồng, trồng lại và chăm sóc cây đào cảnh
|
3.155
|
Kỹ thuật trồng, trồng lại và chăm sóc cây quất cảnh
|
3.156
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
3.157
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả
|
3.158
|
Quản lý trang trại
|
3.159
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
3.160
|
Bảo vệ thực vật
|
3.161
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
3.162
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
3.163
|
Làm vườn - cây cảnh
|
3.164
|
Lâm sinh
|
3.165
|
Sinh vật cảnh
|
3.166
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
3.167
|
Nuôi ba ba
|
3.168
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
3.169
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
3.170
|
Nuôi cá rô đồng
|
3.171
|
Nuôi cua đồng
|
3.172
|
Nuôi ếch
|
3.173
|
Nuôi lươn
|
3.174
|
Nuôi tôm trong ruộng lúa
|
3.175
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
3.176
|
Phòng và chữa bệnh thủy sản
|
3.177
|
Thú y
|
3.178
|
Dịch vụ thú y
|
3.179
|
Sản xuất thuốc thú y
|
3.180
|
Dược
|
3.181
|
Dược liệu dược học cổ truyền
|
3.182
|
Điều dưỡng
|
3.183
|
Điều dưỡng y học cổ truyền
|
3.184
|
Hộ sinh
|
3.185
|
Điều dưỡng nha khoa
|
3.186
|
Nhân viên y tế thôn, bản
|
3.187
|
Chăm sóc người cao tuổi
|
3.188
|
Tắm bé và chăm sóc mẹ sau sinh
|
3.189
|
Sơ cấp cứu ban đầu
|
3.190
|
Dinh dưỡng
|
3.191
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
3.192
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu
|
3.193
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
3.194
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
|
3.195
|
Xoa bóp - bấm huyệt
|
3.196
|
Dịch vụ xã hội
|
3.197
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
3.198
|
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
|
3.199
|
Giúp việc gia đình
|
3.200
|
Hướng dẫn du lịch
|
3.201
|
Quản trị lữ hành
|
3.202
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3.203
|
Kỹ thuật làm bánh
|
3.204
|
Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống
|
3.205
|
Nghiệp vụ bàn
|
3.206
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
3.207
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
3.208
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
3.209
|
Quản trị khách sạn
|
3.210
|
Kỹ thuật golf
|
3.211
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
3.212
|
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
|
3.213
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
3.214
|
Chăm sóc da
|
3.215
|
Trang điểm
|
3.216
|
Làm móng
|
3.217
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc
|
3.218
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
3.219
|
Chăm sóc da, phun xăm, điêu khắc
|
3.220
|
Bảo vệ
|
3.221
|
Vệ sỹ
|
3.222
|
Giám đốc Hợp tác xã nông nghiệp
|
3.223
|
Lắp đặt và sửa chữa điện nước
|
3.224
|
Hàn hơi và inox
|
3.225
|
Tin học văn phòng (nâng cao)
|
3.226
|
Tiện ren
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm
|
4.1
|
Trình độ cao đẳng
|
4.1.1
|
Cắt gọt kim loại
|
4.1.2
|
Hàn
|
4.1.3
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
4.1.4
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
4.1.5
|
Chạm khắc đá
|
4.1.6
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
4.1.7
|
Xây dựng công trình thủy
|
4.1.8
|
Lắp đặt cầu
|
4.1.9
|
Lắp đặt giàn khoan
|
4.1.10
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
4.1.11
|
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
|
4.1.12
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
4.1.13
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
4.1.14
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
4.1.15
|
Công nghệ chống ăn mòn kim loại
|
4.1.16
|
Công nghệ mạ
|
4.1.17
|
Công nghệ sơn tĩnh điện
|
4.1.18
|
Công nghệ sơn tàu thủy
|
4.1.19
|
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
4.1.20
|
Sản xuất vật liệu hàn
|
4.1.21
|
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
4.1.22
|
Sản xuất các chất vô cơ
|
4.1.23
|
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
|
4.1.24
|
Sản xuất phân bón
|
4.1.25
|
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
4.1.26
|
Sản xuất sơn
|
4.1.27
|
Sản xuất xi măng
|
4.1.28
|
Sản xuất sứ xây dựng
|
4.1.29
|
Sản xuất pin, ắc quy
|
4.1.30
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
4.1.31
|
Khoan thăm dò địa chất
|
4.1.32
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
4.1.33
|
Vận hành thiết bị sàng tuyển than
|
4.1.34
|
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
|
4.1.35
|
Khoan nổ mìn
|
4.1.36
|
Khoan đào đường hầm
|
4.1.37
|
Khoan khai thác mỏ
|
4.1.38
|
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
|
4.1.39
|
Vận hành trạm khí hóa than
|
4.1.40
|
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
|
4.1.41
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
4.1.42
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
4.1.43
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
4.1.44
|
Gò
|
4.1.45
|
Rèn, dập
|
4.1.46
|
Sửa chữa máy tàu biển
|
4.1.47
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
4.1.48
|
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
|
4.1.49
|
Sửa chữa thiết bị hóa chất
|
4.1.50
|
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
|
4.1.51
|
Vận hành cần, cầu trục
|
4.1.52
|
Vận hành máy thi công nền
|
4.1.53
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
4.1.54
|
Vận hành máy xây dựng
|
4.1.55
|
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
|
4.1.56
|
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
|
4.1.57
|
Điều khiển tàu cuốc
|
4.1.58
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
4.1.59
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
4.1.60
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
4.1.61
|
Luyện gang
|
4.1.62
|
Luyện thép
|
4.1.63
|
Luyện kim màu
|
4.1.64
|
Luyện Ferro hợp kim
|
4.1.65
|
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
|
4.1.66
|
Xử lý chất thải trong sản xuất thép
|
4.1.67
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
4.1.68
|
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
|
4.1.69
|
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
|
4.1.70
|
Kỹ thuật lò hơi
|
4.1.71
|
Kỹ thuật tua bin
|
4.1.72
|
Lặn trục vớt
|
4.1.73
|
Lặn nghiên cứu khảo sát
|
4.1.74
|
Lặn thi công
|
4.1.75
|
Kỹ thuật xây dựng
|
4.1.76
|
Xây dựng cầu đường bộ
|
4.1.77
|
Bảo vệ thực vật
|
4.1.78
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
4.1.79
|
Điều khiển tàu biển
|
4.1.80
|
Khai thác máy tàu biển
|
4.1.81
|
Khai thác máy tàu thủy
|
4.1.82
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
4.1.83
|
Lái tàu đường sắt
|
4.1.84
|
Xử lý rác thải
|
4.2
|
Trình độ trung cấp
|
4.2.1
|
Cắt gọt kim loại
|
4.2.2
|
Hàn
|
4.2.3
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
4.2.4
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
4.2.5
|
Chạm khắc đá
|
4.2.6
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
4.2.7
|
Xây dựng công trình thủy
|
4.2.8
|
Lắp đặt cầu
|
4.2.9
|
Lắp đặt giàn khoan
|
4.2.10
|
Xây dựng công trình thủy điện
|
4.2.11
|
Xây dựng công trình mỏ
|
4.2.12
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
4.2.13
|
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
|
4.2.14
|
Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy
|
4.2.15
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
4.2.16
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
4.2.17
|
Công nghệ hóa hữu cơ
|
4.2.18
|
Công nghệ hóa vô cơ
|
4.2.19
|
Hóa phân tích
|
4.2.20
|
Công nghệ hóa nhựa
|
4.2.21
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
4.2.22
|
Công nghệ hóa Silicat
|
4.2.23
|
Công nghệ điện hóa
|
4.2.24
|
Công nghệ chống ăn mòn kim loại
|
4.2.25
|
Công nghệ mạ
|
4.2.26
|
Công nghệ sơn
|
4.2.27
|
Công nghệ sơn tĩnh điện
|
4.2.28
|
Công nghệ sơn điện di
|
4.2.29
|
Công nghệ sơn ô tô
|
4.2.30
|
Công nghệ sơn tàu thủy
|
4.2.31
|
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
4.2.32
|
Sản xuất vật liệu hàn
|
4.2.33
|
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
4.2.34
|
Sản xuất các chất vô cơ
|
4.2.35
|
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
|
4.2.36
|
Sản xuất phân bón
|
4.2.37
|
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
4.2.38
|
Sản xuất sơn
|
4.2.39
|
Sản xuất xi măng
|
4.2.40
|
Sản xuất gạch Ceramic
|
4.2.41
|
Sản xuất gạch Granit
|
4.2.42
|
Sản xuất đá bằng cơ giới
|
4.2.43
|
Sản xuất vật liệu chịu lửa
|
4.2.44
|
Sản xuất bê tông nhựa nóng
|
4.2.45
|
Sản xuất sứ xây dựng
|
4.2.46
|
Sản xuất pin, ắc quy
|
4.2.47
|
Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng
|
4.2.48
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
4.2.49
|
Khoan thăm dò địa chất
|
4.2.50
|
Khai thác mỏ
|
4.2.51
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
4.2.52
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
4.2.53
|
Vận hành thiết bị sàng tuyển than
|
4.2.54
|
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
|
4.2.55
|
Khoan nổ mìn
|
4.2.56
|
Khoan đào đường hầm
|
4.2.57
|
Khoan khai thác mỏ
|
4.2.58
|
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
|
4.2.59
|
Vận hành trạm khí hóa than
|
4.2.60
|
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
|
4.2.61
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
4.2.62
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
4.2.63
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
4.2.64
|
Gò
|
4.2.65
|
Rèn, dập
|
4.2.66
|
Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
|
4.2.67
|
Sửa chữa máy tàu biển
|
4.2.68
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
4.2.69
|
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
|
4.2.70
|
Sửa chữa thiết bị hóa chất
|
4.2.71
|
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
|
4.2.72
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng
|
4.2.73
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất
|
4.2.74
|
Vận hành cần, cầu trục
|
4.2.75
|
Vận hành máy thi công nền
|
4.2.76
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
4.2.77
|
Vận hành máy xây dựng
|
4.2.78
|
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
|
4.2.79
|
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
|
4.2.80
|
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
|
4.2.81
|
Điều khiển tàu cuốc
|
4.2.82
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
4.2.83
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
4.2.84
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
4.2.85
|
Luyện gang
|
4.2.86
|
Luyện thép
|
4.2.87
|
Luyện kim đen
|
4.2.88
|
Luyện kim màu
|
4.2.89
|
Luyện Ferro hợp kim
|
4.2.90
|
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế
|
4.2.91
|
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
|
4.2.92
|
Xử lý chất thải trong sản xuất thép
|
4.2.93
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
4.2.94
|
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
|
4.2.95
|
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
|
4.2.96
|
Kỹ thuật lò hơi
|
4.2.97
|
Kỹ thuật tua bin
|
4.2.98
|
Lặn trục vớt
|
4.2.99
|
Lặn nghiên cứu khảo sát
|
4.2.100
|
Lặn thi công
|
4.2.101
|
Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối
|
4.2.102
|
Sản xuất muối từ nước biển
|
4.2.103
|
Kỹ thuật xây dựng
|
4.2.104
|
Xây dựng cầu đường
|
4.2.105
|
Xây dựng cầu đường bộ
|
4.2.106
|
Cốp pha - giàn giáo
|
4.2.107
|
Cốt thép - hàn
|
4.2.108
|
Nề - Hoàn thiện
|
4.2.109
|
Bảo vệ thực vật
|
4.2.110
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
4.2.111
|
Điều khiển tàu biển
|
4.2.112
|
Khai thác máy tàu biển
|
4.2.113
|
Khai thác máy tàu thủy
|
4.2.114
|
Vận hành máy tàu thủy
|
4.2.115
|
Điều khiển tàu hỏa
|
4.2.116
|
Lái tàu đường sắt
|
4.2.117
|
Xử lý rác thải
|
II
|
Lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã
hội
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc người có công
|
1.1
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
|
1.2
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh,
người có công
|
2
|
Dịch vụ về việc làm
|
2.1
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng
nghề nghiệp cho người lao động
|
2.2
|
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng
thông tin thị trường lao động.
|
3
|
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài.
|
3.1
|
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ, cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần nâng cao trình độ kỹ
năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án,
chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động.
|
4
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc
trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội.
|
4.1
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp,…
|
4.2
|
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng,…
|
4.3
|
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối
tượng tự nguyện,…
|
5
|
Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội
|
5.1
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều
trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho
người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập
|
5.2
|
Dịch vụ hỗ trợ người bán dâm tại cộng đồng và Cơ
sở bảo trợ xã hội
|
5.3
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa
nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán.
|
6
|
Dịch vụ về an toàn lao động:
|
6.1
|
Dịch vụ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động.
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Hỗ trợ thông tin, thực hiện trợ giúp pháp lý theo
Luật Trợ giúp pháp lý
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÍNH TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
1
|
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung.
|
2
|
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị hệ không tập
trung.
|
3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cán bộ cựu chiến
binh cơ sở.
|
4
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên.
|
5
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính.
|
6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Kiểm tra, giám sát và
kỷ luật Đảng.
|
7
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận.
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn phòng cấp ủy.
|
9
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo.
|
10
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận Tổ quốc.
|
11
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ hội Phụ nữ.
|
12
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác hội Nông dân cơ sở.
|
13
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho cán bộ thuộc diện
Ban Thường vụ huyện ủy, thành ủy, Đảng ủy thuộc Tỉnh ủy quản lý (Đối tượng
4).
|
14
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức xây dựng Đảng.
|
15
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác nội chính.
|
16
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ Đoàn - Đội - hội.
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
985
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|