|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2013/NQ-HĐND
|
Vị Thanh, ngày 11
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH
HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày
20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, khóa XIII về một số chế độ chi tiêu đảm
bảo hoạt động của Quốc hội, khóa XIII;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét Tờ trình số 06/TTr-HĐND ngày 26/11/2013 của
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung quy định chế
độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp của tỉnh Hậu
Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ
trình quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Hậu Giang, (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang, Khóa VIII kỳ họp thứ
ba về Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật hiện hành.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể
từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh)
đơn vị tính: đồng
Stt
|
Nội dung
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho công tác thẩm tra
theo qui định hoặc theo sự phân công của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chi soạn thảo báo cáo thẩm
tra, Tờ trình, dự thảo Nghị quyết (áp dụng đối với Nghị quyết cá biệt)
|
đồng/bc, TTr, nq
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
2
|
Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp thẩm tra
|
|
|
|
|
-
|
Người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Thành viên dự họp theo danh sách họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
II
|
Chi cho công tác giám sát và
khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp xây dựng chương
trình, kế hoạch và thông qua báo cáo kết quả giám sát, khảo sát
|
|
-
|
Người chủ trì
|
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Thành viên dự họp theo danh sách họp
|
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chi xây dựng Kế hoạch và
Đề cương giám sát, khảo sát
|
đồng/kế hoạch
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
3
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả giám sát, khảo sát
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi cho thành viên đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn giám sát, khảo sát
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Thành viên đoàn giám sát, khảo sát
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ đoàn
giám sát, khảo sát
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
5
|
Chi hoạt động chất vấn và giải trình
|
|
|
|
|
-
|
Chi tổng hợp ý kiến chất vấn trình Hội đồng nhân
dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
-
|
Chi tổng hợp kết quả giải trình
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
III
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc
cử tri (nếu trùng điểm tiếp xúc cử tri thì áp dụng mức chi của Hội đồng nhân
dân cấp cao nhất)
|
đồng/điểm
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
2
|
Chi cho cá nhân tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/đợt
|
500.000
|
300.000
|
100.000
|
-
|
Cán bộ, công chức và người
lao động phục vụ
|
đồng/người/đợt
|
300.000
|
150.000
|
50.000
|
3
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri
|
|
|
|
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri của từng
tổ đại biểu
|
đồng/báo cáo
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri tổng hợp của các
tổ đại biểu trước và sau kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
IV
|
Chi cho công tác xây dựng
chương trình, kế hoạch của Hội đồng nhân dân, TT. HĐND; Chi soạn báo cáo
trình Hội đồng nhân dân, TT. HĐND
|
|
1
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác sáu
tháng, năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, Thường trực HĐND
|
đồng/Ctr, KH
|
300,000 - 500,000
|
200,000 - 300,000
|
100,000 - 200,000
|
2
|
Chi xây dựng báo cáo trình Hội đồng nhân dân, Thường
trực HĐND
|
đồng/báo cáo
|
300,000 - 400,000
|
150,000 - 250,000
|
100.000
|
V
|
Chi tiêu phục vụ kỳ họp Hội
đồng nhân dân (kể cả kỳ họp bất thường)
|
|
|
|
|
1
|
Chi soạn thảo bài phát biểu của Thường trực Hội đồng
nhân dân tại các kỳ họp HĐND
|
đồng/bài
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Chi cho Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Chi cho Đoàn thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
4
|
Chi cho đại biểu dự họp theo danh sách họp
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
5
|
Chi cho cán bộ, công chức và người lao động phục
vụ
|
đồng/người/ buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
6
|
Chi tổng hợp ý kiến thảo luận tổ
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
7
|
Chi tiền ăn cho đại biểu tham dự Hội nghị và cán
bộ, công chức phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
8
|
Chi rà soát nội dung, kỹ thuật và hoàn thiện Nghị
quyết trước và sau khi thông qua
|
đồng/NQ
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
VI
|
Chi kỳ họp giao ban các tỉnh
Đồng bằng Sông Cửu Long, hội nghị do Thường trực Hội đồng nhân dân triệu tập
|
|
|
|
|
1
|
Chi soạn thảo bài tham luận của Thường trực, các
Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/bài
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Chi cho cá nhân tham dự
|
|
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự theo thơ mời
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
|
VII
|
Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng
nhân dân và cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ cho hoạt động
của Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền lễ phục cho đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
đồng/nhiệm kỳ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2
|
Hỗ trợ tiền trang phục cho cán bộ, công chức và
người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân
|
đồng/nhiệm kỳ
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
VIII
|
Chi khác phục vụ hoạt động Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ chi đối với chuyên gia, cá nhân có liên
quan để phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân
|
đồng/bài
|
tối đa 2000000
|
|
|
2
|
Chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ và tặng quà
|
|
|
|
|
-
|
Chi Hội nghị tổng kết nhiệm kỳ
|
|
Áp dụng chế độ, định
mức tại Khoản 2 Mục VI Phụ lục này
|
-
|
Chi tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân
dân. Cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân
|
đồng/phần quà
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
3
|
Cán bộ, công chức và người lao động công tác trực
tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi chuyển công tác sang cơ quan
khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm
|
đồng/người
|
chuyển công tác
500,000 đ/người; nghỉ hưu 1,000,000 đồng/người
|
chuyển công tác
400,000 đ/người; nghỉ hưu 700,000 đồng/người
|
chuyển công tác
200,000 đ/người; nghỉ hưu 500,000 đồng/người
|
4
|
Chi phục vụ hoạt động đối
ngoại
|
|
|
|
|
|
Mức chi tặng quà đoàn đi công tác nước ngoài hoặc
nước ngoài vào tỉnh
|
|
-
|
Trưởng đoàn là Chủ tịch HĐND tỉnh
|
đồng/ đoàn
|
8.000.000
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn là Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
|
đồng/ đoàn
|
6.000.000
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn là Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh
|
đồng/ đoàn
|
4.000.000
|
|
|
5
|
Chế độ thăm hỏi trợ cấp
|
|
|
|
|
a
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
-
|
Thăm hỏi đại biểu đương nhiệm và nguyên là đại biểu
Hội đồng nhân dân bị bệnh
|
đồng/lần
|
tối đa không quá
500,000
|
-
|
Trợ cấp đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm
nghèo (không quá 2 lần/năm)
|
đồng/lần
|
tối đa không quá
3,000,000
|
-
|
Trợ cấp cho gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm, nguyên là Thường trực và lãnh đạo các Ban chuyên môn HĐND; cha,
mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); cha, mẹ chồng (vợ) từ trần
|
đồng
|
tối đa không quá
1,000,000
|
b
|
Đối với cán bộ,
công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân
được áp dụng như mức chi đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
6
|
Chi tiền quà cho gia đình chính sách; tập thể, cá
nhân đạt thành tích xuất sắc trong lao động, sản xuất, có đóng góp cho hoạt động
của Hội đồng nhân dân; gia đình, cá nhân đại biểu Hội đồng nhân dân gặp rủi
ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: trại điều dưỡng
thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật, trường dân tộc nội trú,
các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới, hải đảo,...
|
|
-
|
Tập thể
|
đồng/phân quà
|
tối đa 1,500,000
|
tối đa 1,000,000
|
tối đa 500,000
|
-
|
Cá nhân
|
đồng/phân quà
|
tối đa 500,000
|
tối đa 300,000
|
tối đa 200,000
|
7
|
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm
chức danh Tổ trưởng Tổ đại biểu được hỗ trợ hàng tháng
|
|
0,1 lần lương tối
thiểu
|
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
6.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|