Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
200/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
20/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 200/NQ-HĐND
Sơn
La, ngày 20 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(ĐỢT 6)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng
8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 510/BC-PC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của
Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp .
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung
là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 6)
1. Sáp nhập và đặt tên 107 bản thành 51 bản thuộc
36 xã như sau:
a) Huyện Thuận Châu: Sáp nhập 36 bản thành 17 bản
thuộc 11 xã.
b) Huyện Yên Châu: Sáp nhập 07 bản thành 03 bản thuộc
02 xã.
c) Huyện Mường La: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc
05 xã.
d) Huyện Bắc Yên: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc
02 xã.
đ) Huyện Mộc Châu: Sáp nhập 08 bản thành 04 bản thuộc
03 xã.
e) Huyện Sông Mã: Sáp nhập 26 bản thành 12 bản thuộc
07 xã.
g) Huyện Mai Sơn: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc
01 xã.
h) Huyện Phù Yên: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc
05 xã.
(có Phụ lục I đến
VIII kèm theo)
2. Sau khi sáp nhập bản, tỉnh Sơn La có 2.247 bản,
giảm 56 bản (có Phụ lục số IX kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XV, k ỳ họp thứ bảy thông
qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội ;
- Văn phòng: Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ;
- Ban C ông tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội v ụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Cơ quan Ủy ban MTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng: tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND, UBMTTQ VN các xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (DLinh, 120b).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ CO MẠ (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
17
1
Bản Co Nghè A
Bản Co Nghè
103
539
Mông
Bản Co Nghè B
2
Bản Láo Hả
Bản Chống Khoa
106
560
Mông
Bản Sềnh Thàng
II
XÃ CHIỀNG BÔM (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)
17
3
Bản Mỏ
Bản Mỏ
139
682
Thái
Bản Ten Ké
Bản Ten Muông
III
XÃ CHIỀNG NGÀM (sáp nhập 02 bản thành 01
bản)
11
4
Bản Nong Cạn
Bản Huổi Nong
72
345
Thái
Bản Huổi Sói
IV
XÃ CHIỀNG PHA (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
10
5
Bản Chiên Luông Mai
Bản Sai Chiên
146
658
Thái
Bản Sai
6
Bản Quỳnh Thuận
Bản Huổi Quỳnh
66
324
Thái, Kháng
Bản Huổi Tát
V
XÃ LIỆP TÈ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
14
7
Bản Lụ
Bản Lụ
182
838
Thái
Bản Co Sản
VI
XÃ LONG HẸ (sáp nhập 05 bản thành 02 bản)
11
8
Bản Cán Tỷ A
Bản Cán Tỷ
132
762
Mông
Bản Cán Tỷ B
Bản Pá Púa
9
Bản Pú Chắn
Bản Pú Chứn
80
446
Mông, Thái
Bản Pú Chứn
VII
XÃ MƯỜNG BÁM (sáp nhập 08 bản thành 04 bản)
17
10
Bản Thẳm Đón
Bản Pá Ban
66
352
Mông Thái
Bản Pá Ban
11
Bản Tư Làng B
Bản Tư Làng
143
785
Mông
Bản Tư Làng A
12
Bản Pá Nó
Bản Pá Nó
69
401
Mông
Bản Pha Khương
13
Bản Nà Tra
Bản Nà Tra
84
429
Thái
Bản Bánh Ó
VIII
XÃ MƯỜNG KHIÊNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
23
14
Bản Ỏ
Bản Thông Ỏ
97
458
Thái
Bản Thông
IX
XÃ NẬM LẦU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
20
15
Bản Nong
Bản Lậu Nong
156
835
Thái
Bản Nặm Lậu
X
XÃ PHỔNG LÁI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
13
16
Bản Nặm Giắt
Bản Nặm Giắt
301
1.343
Mông, Thái
Bản Nong Bổng
XI
XÃ É TÒNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
12
17
Bản Đông Củ
Bản Nà Hem
79
417
Thái
Bản Nà Hem
Huyện Thuận Châu
sáp nhập 36 bản thành 17 bản trên địa bàn 11 xã (giảm 19 bản).
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ SẶP VẠT (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
11
1
Bản Nhúng
Bản Đoàn Kết
41
208
Thái, Mông
Bản Nóng Khéo
II
XÃ TÚ NANG (sáp nhập 05 bản thành 02 bản)
20
2
Bản Bó Mon
Bản Bó Mon
128
611
Mông, Kinh
Bản Cô Tông
Bản Cáy Ton
3
Suối Phà
Bản Suối Phà
162
655
Thái, Xinh Mun
Cốc Củ
Huyện Yên Châu
sáp nhập 07 bản thành 03 bản trên địa bàn 02 xã (giảm 04 bản).
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ HUA TRAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
9
1
Bản Pá Han
Bản Pá Han
237
1.231
Mông
Bản Nặm Hồng
II
XÃ CHIỀNG CÔNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
15
2
Bản Nặm Hồng
Bản Nặm Hồng
166
1.190
Mông, Laha
Bản Khao Lao Dưới
3
Bản Mới
Bản Tảo Ván; bản Mới
123
640
Mông
Bản Tảo Ván
III
XÃ MƯỜNG CHÙM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
15
4
Bản Nong Chạy
Bản Nà Chạy
67
303
Mông
Bản Nà Thướn
IV
XÃ MƯỜNG BÚ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
25
5
Bản Huổi Hào
Bản Huổi Hào
107
420
Thái
Bản Huổi Cưởm
V
XÃ NẬM GIÔN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
14
6
Bản Pá Mồng
Bản Pá Mồng; bản
Pá Pù
100
456
Kháng
Bản Pá Pù
Huyện Mường La
sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 05 xã (giảm 06 bản).
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ HÁNG ĐỒNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
4
1
Bản Háng Bla
Bản Chống Tra
135
899
Mông, Thái
Bản hống Tra
II
XÃ PẮC NGÀ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
8
2
Bản Lừm Thượng B
Bản Lừm Thượng B
246
1.198
Thái
Bản Tà Ỉu
Huyện Bắc Yên sáp
nhập 04 bản thành 02 bản trên địa bàn 02 xã (giảm 02 bản).
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ TÂN HỢP (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
10
1
Bản Bó Liều
Bản Lũng Mú
108
535
Mông, Mường
Bản Lũng Mú
2
Bản Suối Khoang
Bản Nà Mường
191
909
Mông, Mường, Kinh,
Thái
Bản Nà Mường
II
XÃ TÀ LẠI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
7
3
Bản Trai Tôn
Bản Tà Lọt
176
704
Thái, Mường, Kinh
Bản Tà Lọt
III
XÃ ĐÔNG SANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
10
4
Bản Nà Kiến
Bản Pa Phách
91
433
Mông
Bản Pa Phách 1
Huyện Mộc Châu sáp nhập 08 bản thành 04 bản trên
địa bàn 03 xã (giảm 04 bản).
PHỤ LỤC VI
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ CHIỀNG SƠ (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)
16
1
Bản Huổi Cát
Bản Đứa Cát
120
657
Thái, Xinh Mun
Bản Đứa II
2
Bản Phiêng Xa
Bản Phiêng Lợi
129
557
Thái, Kinh
Bản Thắng Lợi
3
Bản Mường Bon
Bản Bon Tiến
248
1.188
Thái, Kinh
Bản Quảng Tiến
II
XÃ YÊN HƯNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
15
4
Bản Pái
Bản Pái Dìa
129
596
Thái
Bản Nà Dìa
III
XÃ CHIỀNG CANG (sáp nhập 07 bản thành 03 bản)
25
5
Bản Chiềng Xôm
Bản Chiềng Xôm
202
979
Thái, Kinh
Bản Hong Ngay
Bản Đấu Mường
6
Bản Mỏ
Bản Mỏ
151
755
Thái
Bản Nà Tý
7
Bản Huổi Cuống
Bản Hát Sét
186
930
Xinh Mun
Bản Hát Sét
IV
XÃ CHIỀNG PHUNG (sáp nhập 02 bản thành
01 bản)
10
8
Bản Sàng Lay
Bản Sàng Lay
103
499
Thái, Mông
Bản Pá Trả
V
XÃ ĐỨA MÒN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
19
9
Bản Trả Lảy
Bản Trả Lảy
75
402
Khơ Mú, Mông, Thái
Bản Huổi Lếch II
10
Bản Huổi Phẩng
Bản Huổi Phẩng
62
329
Thái, Mông
Bản Hua Phẩng
VI
XÃ CHIỀNG KHOONG (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)
36
11
Bản Pá Khôm
Bản Pá Khôm
56
366
Mông
Bản Ít Lốc
Bản Co Hay
VII
XÃ NẬM TY (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
19
12
Bản Đứa
Bản Đứa Pàn
121
554
Thái
Bản Nà Pàn
Huyện Sông Mã sáp
nhập 26 bản thành 12 bản trên địa bàn 07 xã (giảm 14 bản).
PHỤ LỤC VII
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
XÃ PHIÊNG PẰN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
17
1
Bản Kết Nà
Bản Hua Bó
197
993
Xinh Mun, Mông
Bản Xà Cành
2
Bản Vít
Bản Vít
152
854
Xinh Mun, Mông
Bản Thán
Huyện Mai Sơn sáp
nhập 04 bản thành 02 bản trên địa bàn 01 xã (giảm 02 bản).
PHỤ LỤC VIII
DANH SÁCH SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6) HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản thực hiện
sáp nhập
Tên bản sau sáp
nhập
Tổng số hộ
Số nhân khẩu (người)
Dân tộc
Tổng số bản thuộc
xã sau sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
I
XÃ MƯỜNG DO (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
7
1
Bản Suối Lồng
Bản Đoàn Kết
86
450
Mông, Dao, Thái,
Mường
Bản Bãi Lươn
II
XÃ TƯỜNG TIẾN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
4
2
Bản Cột Mốc
Bản Thín
151
699
Thái, Mường, Mông
Bản Thín
III
XÃ MƯỜNG CƠI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
15
3
Bản Suối Bục
Bản Yên Hưng
155
683
Mông, Kinh
Bản Tường Ban
IV
XÃ ĐÁ ĐỎ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
6
4
Bản Bãi Sại
Bản Liên Hợp
58
288
Mường, Thái
Bản Cửa Sập
V
XÃ SUỐI BAU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
6
5
Bản Suối Hiền
Bản Hiền Giàng
127
742
Mông
Bản Suối Giàng
Huyện Phù Yên sáp nhập 10 bản thành 05 bản
trên địa bàn 05 xã (giảm 05 bản).
PHỤ LỤC IX
KẾT QUẢ SÁP NHẬP ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 6)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT
Huyện/Thành phố
Tổng số bản trước
khi sáp nhập
Tổng số bản thực
hiện sáp nhập
Sau sáp nhập
Tổng số bản
hình thành mới do sáp nhập
Số bản giảm
Tổng số bản còn
lại sau sáp nhập
1
Sông Mã
331
26
12
14
317
2
Mai Sơn
293
4
2
2
291
3
Yên Châu
173
7
3
4
169
4
Bắc Yên
101
4
2
2
99
5
Mộc Châu
184
8
4
4
180
6
Thuận Châu
355
36
17
19
336
7
Phù Yên
207
10
5
5
202
8
Mường La
201
12
6
6
195
9
Thành phố Sơn La
139
0
0
0
139
10
Sốp Cộp
101
0
0
0
101
11
Vân Hồ
115
0
0
0
115
12
Quỳnh Nhai
103
0
0
0
103
Tổng số
2.303
107
51
56
2.247
Nghị quyết 200/NQ-HĐND năm 2023 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 6)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 6)
3.075
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng