|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Quyên
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2010/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
03 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12
ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về một số chế độ
chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ
quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu
Quốc hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính
hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06
tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Theo Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
và ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết
này Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng
nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân hướng dẫn thực
hiện Nghị quyết này và cùng các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo luật định.
Điều 3.
Bãi bỏ mục III Nghị quyết
số 44/2005/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng, kiểm tra và lấy ý kiến đóng góp cho dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố; Nghị quyết số
20/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội
đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ; và, từ “thẩm tra” trong khoản 3 Điều 3
Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ quy định mức chi cho công tác xây dựng, kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần
Thơ.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố
Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi thông qua, có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2011 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng
theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Quyên
|
QUY ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Quy định chung
- Việc chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân phải có
trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở chế độ, định mức
được quy định tại Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền.
- Sử dụng có hiệu quả kinh phí hoạt động của Hội
đồng nhân dân; đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng, chống tham
nhũng.
- Việc chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân, tổ chức
và cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân do cơ
quan, đơn vị tổ chức triệu tập đảm bảo.
II. Nội dung chi
Số TT
|
Nội dung
|
Định mức chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận
|
Cấp phường
|
1
|
Chi hoạt động thẩm
tra, giám sát, kiểm tra
|
|
|
|
|
a)
|
Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp thẩm tra đề án,
báo cáo, xây dựng dự thảo nghị quyết, kiểm tra nghị quyết của HĐND:
|
|
|
|
|
- Chi bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
- Chi bồi dưỡng cho thành viên dự họp.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
- Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ trực tiếp.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ gián tiếp.
|
đồng/người/buổi
|
30.000
|
20.000
|
15.000
|
b)
|
Chi cho tổ chức, cá nhân được mời đóng góp ý
kiến bằng văn bản về các đề án, báo cáo phục vụ ban hành nghị quyết của HĐND:
|
|
|
|
|
- Đối với tổ chức.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
2.000.000
|
1.400.000
|
|
- Đối với cá nhân.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
500.000
|
350.000
|
|
c)
|
Chi cho việc tham gia đoàn giám sát; phục vụ
công tác giám sát; xử lý đơn khiếu nại tố cáo trong hoạt động của HĐND:
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND, thành viên tham gia đoàn giám
sát.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám
sát, báo cáo chuyên đề theo yêu cầu của Trung ương.
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
- Chi cho việc nghiên cứu tổng hợp, báo cáo về
công tác xử lý đơn khiếu nại tố cáo.
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Chi các hội nghị của
HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND; chi tại kỳ họp
HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức
và cán bộ, công chức, viên chức dự cuộc họp của Thường trực HĐND, Ban của
HĐND, Tổ đại biểu HĐND:
|
|
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Thành viên tham dự.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
b)
|
Chi bồi dưỡng ăn nghỉ, phục vụ các hoạt động tại
kỳ họp HĐND:
|
|
|
|
|
- Chủ tọa kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
- Thư ký kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
- Thành viên tham dự kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà
nước được bố trí nơi nghỉ theo quy định.
|
|
|
|
|
c)
|
Chi tổng hợp ý kiến tại tổ, tại hội trường.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
d)
|
Chi cho việc soạn thảo báo cáo thẩm tra (báo cáo,
đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết).
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
|
đ)
|
Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản nghị
quyết ban hành:
|
|
|
|
|
- Từ 04 trang trở lại mức chi là 150.000 đồng;
từ trang thứ 5 trở đi tính thêm mỗi trang 30.000đ, nhưng mức chi tối đa không
quá 300.000đ.
|
đồng/văn bản
|
150.000 -
300.000
|
|
|
- Từ 04 trang trở lại mức chi là 100.000 đồng;
từ trang thứ 5 trở đi tính thêm mỗi trang 20.000đ, nhưng mức chi tối đa không
quá 200.000đ.
|
đồng/văn bản
|
|
100.000 -
200.000
|
|
- Từ 04 trang trở lại mức chi là 35.000 đồng;
từ trang thứ 5 trở đi tính thêm mỗi trang 15.000đ, nhưng mức chi tối đa không
quá 125.000đ.
|
đồng/văn bản
|
|
|
35.000 -
125.000
|
3
|
Chi hoạt động tiếp
xúc cử tri, tiếp công dân
|
|
|
|
|
a)
|
Chi hỗ trợ cho nơi tổ chức tiếp xúc cử tri.
Trường hợp tổ chức tiếp xúc cử tri kết hợp HĐND các cấp thì chỉ nhận 01 mức ở
cấp cao nhất
|
đồng/điểm tiếp
xúc
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
b)
|
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức
và cán bộ, công chức, viên chức dự họp tiếp xúc cử tri, tiếp công dân:
|
|
|
|
|
- Thành viên chính thức.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
c)
|
Chi bồi dưỡng viết tổng hợp báo cáo tiếp xúc cử
tri.
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Chi công tác phí cho
đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND được thanh toán
công tác phí tại cơ quan, tổ chức nơi làm việc theo quy định.
|
|
|
|
|
b)
|
Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách
nhà nước, được thanh toán công tác phí theo quy định. (thanh toán tại Văn
phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố; Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện; UBND phường,
xã, thị trấn).
|
|
|
|
|
5
|
Chi lấy ý kiến đóng
góp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương:
|
|
|
|
|
- Viết bài tham luận.
|
đồng/bài
|
400.000
|
|
|
- Báo cáo viên.
|
đồng/buổi
|
300.000
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/buổi
|
150.000
|
|
|
- Đại biểu dự họp.
|
đồng/đại biểu/buổi
|
70.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
|
|
- Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến đóng góp dự
thảo văn bản QPPL
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
|
|
6
|
Chi thăm hỏi ốm đau,
trợ cấp mai táng cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
- Đại biểu HĐND khi bị ốm đau được chi tiền
thăm hỏi.
|
đồng/người/lần
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo thì chi trợ cấp.
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b)
|
Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng
lương từ ngân sách nhà nước khi chết thì người lo mai táng được nhận trợ cấp
mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu.
|
|
|
|
|
c)
|
Đại biểu HĐND có cha, mẹ ruột (kể cả của vợ hoặc
chồng), con chết, được trợ cấp.
|
đồng/người
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
7
|
Chi mua báo chí,
thông tin cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND thành phố được cấp 01 tờ báo theo
nhu cầu, do Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cung cấp.
|
đồng/người/tháng
|
không quá
150.000
|
|
|
b)
|
Giao HĐND quận, huyện, HĐND phường, xã, thị trấn
quyết định theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, nhưng không được cao hơn mức
chi cấp thành phố.
|
|
|
|
|
8
|
Chi hỗ trợ may trang
phục
|
|
|
|
|
a)
|
Một nhiệm kỳ HĐND, mỗi đại biểu HĐND được cấp
tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục).
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b)
|
Một nhiệm kỳ HĐND, cán bộ, công chức của Văn
phòng ĐĐBQH và HĐND (Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện; UBND phường, xã, thị
trấn) trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND được cấp tiền may 01 bộ trang
phục (lễ phục).
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
4.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|