|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2008/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ
Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008
ngày 09/10/2008 của Kiểm toán Nhà nước khu vực I;
Xét Tờ
trình số 52/TTr-UBND ngày 20/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2007; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm
2007 với mức thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
1.
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 1.021.917.767.814 đồng
(Một
nghìn không trăm hai mươi mốt tỷ, chín trăm mười bẩy triệu, bẩy trăm sáu mươi bẩy
ngàn, tám trăm mười bốn đồng).
Trong đó:
- Thu nội
địa: 768.977.675.791 đồng
- Thu xuất
nhập khẩu: 24.219.671.584 đồng
- Thu quản
lý qua ngân sách: 228.720.420.439 đồng
2.
Tổng thu ngân sách địa phương
(không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 2.626.179.183.091 đồng
(Hai nghìn sáu trăm hai mươi sáu
tỷ, một trăm bẩy mươi chín triệu, một trăm tám mươi ba ngàn, không trăm chín
mươi mốt đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp
ngân sách): 2.607.441.343.422 đồng (Hai nghìn sáu trăm linh bẩy tỷ, bốn trăm bốn mươi mốt triệu, ba trăm bốn
ba
ngàn, bốn trăm hai mươi hai đồng).
Trong đó: Chi chương trình mục tiêu quốc
gia, nhiệm vụ khác: 354.557.724.986 đồng
Bao gồm:
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia:
82.475.305.983 đồng
- Chi chương trình 5 triệu ha rừng:
13.040.818.728 đồng
- Chi chương trình 135: 46.745.928.432
đồng
- Chi chương trình mục tiêu khác:
212.295.971.843 đồng
4.
Kết dư ngân sách địa phương năm 2007: 18.737.839.669 đồng
(Mười tám tỷ, bẩy trăm ba mươi bẩy triệu, tám trăm ba mươi
chín ngàn, sáu trăm sáu mươi chín đồng).
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 847.174.543 đồng
- Kết dư
ngân sách huyện: 10.887.269.434 đồng
- Kết dư
ngân sách xã: 7.003.395.692 đồng
(Chi tiết
quyết toán thu - chi và kết dư ngân sách có phụ biểu từ số 01 đến 09 kèm theo )
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2007 trích 50% là: 423 triệu
đồng vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; số còn lại đưa vào thu ngân sách năm
2008 và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục
tiêu kinh tế - xã hội năm 2008 đúng mục đích và có hiệu quả; thực hiện nghiêm
túc việc tiếp thu, khắc phục những hạn chế, sai phạm theo kiến nghị của Kiểm
toán Nhà nước khu vực I trong Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản Nhà
nước năm 2007 của tỉnh Thái Nguyên, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
trước ngày 31/12/2008.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 11 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Vượng
|
BIỂU
SỐ 01
BÁO
CÁO THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
DT năm 2007
|
Quyết toán thu
NSNN
|
Trong đó
|
So sánh (%)
|
DT ĐP đầu năm
|
DT điều chỉnh
|
Thu NS TW
|
Thu NS địa phương
|
QT/DT đầu năm
|
QT/DT điều chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=5/3
|
9=5/4
|
A
|
TỔNG
THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II)
|
766 145
|
813 640
|
1 021 917
|
31 277
|
990 640
|
133.4%
|
125.6%
|
I
|
THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
651 445
|
697 140
|
793 197
|
31 277
|
761 920
|
121.8%
|
113.8%
|
a
|
Thu
nội địa
|
604 945
|
650 640
|
768 978
|
7 058
|
761 920
|
127.1%
|
118.2%
|
1
|
Thu
từ DNNN Trung ương
|
155 000
|
160 000
|
170 330
|
370
|
169 960
|
109.9%
|
106.5%
|
2
|
Thu
từ DNNN địa phương
|
11 320
|
14 000
|
15 597
|
|
15 597
|
137.8%
|
111.4%
|
3
|
Thu
từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
11 000
|
22 000
|
20 678
|
|
20 678
|
188.0%
|
94.0%
|
4
|
Thu
từ khu vực CTN và NQD
|
148 000
|
148 000
|
163 308
|
|
163 308
|
110.3%
|
110.3%
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
23 780
|
30 000
|
38 057
|
|
38 057
|
160.0%
|
126.9%
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
320
|
350
|
548
|
|
548
|
171.3%
|
156.6%
|
7
|
Thuế
nhà đất
|
6 000
|
6 400
|
6 685
|
|
6 685
|
111.4%
|
104.5%
|
8
|
Thuế
TN đối với người có TN cao
|
4 700
|
10 000
|
12 576
|
|
12 576
|
267.6%
|
125.8%
|
9
|
Thu
phí xăng dầu
|
60 000
|
72 000
|
67 965
|
|
67 965
|
113.3%
|
94.4%
|
10
|
Thu
phí và lệ phí
|
25 000
|
25 000
|
34 401
|
5 229
|
29 172
|
137.6%
|
137.6%
|
11
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
7 685
|
10 500
|
13 602
|
|
13 602
|
177.0%
|
129.5%
|
12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
120 000
|
120 000
|
195 308
|
|
195 308
|
162.8%
|
162.8%
|
13
|
Thu
tiền thuê mặt đất mặt nước
|
11 350
|
11 350
|
12 691
|
|
12 691
|
111.8%
|
111.8%
|
14
|
Thu
bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN
|
200
|
450
|
487
|
17
|
470
|
243.5%
|
108.2%
|
15
|
Thu
khác của ngân sách
|
16 880
|
16 880
|
12 940
|
1 442
|
11 498
|
76.7%
|
76.7%
|
16
|
Thu
hoa lợi cs, quỹ đất công ích... tại xã
|
3 710
|
3 710
|
3 805
|
|
3 805
|
102.6%
|
102.6%
|
b
|
Thu
hoạt động xuất nhập khẩu
|
46 500
|
46 500
|
24 219
|
24 219
|
|
52.1%
|
52.1%
|
II
|
Thu
quản lý qua ngân sách
|
114 700
|
116 500
|
228 720
|
|
228 720
|
199.4%
|
196.3%
|
B
|
Thu
chuyển nguồn
|
|
152 352
|
171 854
|
|
171 854
|
|
112.8%
|
C
|
Thu
vay đầu tư CSHT và KCHKM
|
|
15 000
|
15 000
|
|
15 000
|
|
100.0%
|
D
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
14 473
|
|
14 473
|
|
|
E
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1 234 498
|
1 319 504
|
1 434 212
|
|
1 434 212
|
116.2%
|
108.7%
|
1.
|
Bổ
sung cân đối
|
849 586
|
849 586
|
849 586
|
|
849 586
|
100.0%
|
100.0%
|
2.
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
384 912
|
469 918
|
584 626
|
|
584 626
|
151.9%
|
124.4%
|
|
Tổng cộng ( A+B+C + D + E)
|
2 000 643
|
2 300 496
|
2 657 456
|
31 277
|
2 626 179
|
132.8%
|
115.5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2007
|
Quyết toán năm 2007
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực CTNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực CTNNQD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
766.145
|
166.320
|
11.000
|
148.000
|
440.825
|
1.021.917
|
185.928
|
20.678
|
163.307
|
652.004
|
133.4%
|
111.8%
|
14.0%
|
110.3%
|
147.9%
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
390.325
|
166.320
|
11.000
|
147.800
|
65.205
|
427.161
|
185.804
|
20.678
|
163.049
|
57.630
|
109.4%
|
111.7%
|
14.0%
|
110.3%
|
88.4%
|
1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
279.033
|
141.773
|
8.860
|
104.400
|
24.000
|
290.753
|
150.420
|
12.561
|
112.297
|
15.475
|
104.2%
|
106.1%
|
12.0%
|
107.6%
|
64.5%
|
a
|
Thuế
GTGT hàng sản xuất trong nước
|
255.033
|
141.773
|
8.860
|
104.400
|
|
275.278
|
150.420
|
12.561
|
112.297
|
|
107.9%
|
106.1%
|
12.0%
|
107.6%
|
|
b
|
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu
|
24.000
|
|
|
|
24.000
|
15.475
|
|
|
|
15.475
|
64.5%
|
|
|
|
64.5%
|
2
|
Thuế
TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
1.460
|
160
|
|
1.300
|
|
2.515
|
99
|
|
2.416
|
|
172.3%
|
61.9%
|
0.0%
|
185.8%
|
|
3
|
Thuế
xuất khẩu
|
22.500
|
|
|
|
22.500
|
4.345
|
|
|
|
4.345
|
19.3%
|
|
|
|
19.3%
|
4
|
Thuế
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
4.399
|
|
|
|
4.399
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng NK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu
chênh lệch giá hàng NK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
48.600
|
13.500
|
2.100
|
33.000
|
|
66.324
|
20.595
|
8.074
|
37.655
|
|
136.5%
|
152.6%
|
24.5%
|
114.1%
|
|
8
|
Thuế
chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế
tài nguyên
|
12.020
|
10.420
|
|
1.600
|
|
16.470
|
14.216
|
|
2.254
|
|
137.0%
|
136.4%
|
0.0%
|
140.9%
|
|
10
|
Thuế
thu nhập người có thu nhập cao
|
4.700
|
|
|
|
4.700
|
12.576
|
|
|
|
12.576
|
267.6%
|
|
|
|
267.6%
|
11
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
320
|
|
|
|
320
|
548
|
|
|
|
548
|
171.3%
|
|
|
|
171.3%
|
12
|
Thuế
nhà đất
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
6.685
|
|
|
|
6.685
|
111.4%
|
|
|
|
111.4%
|
13
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
7.685
|
|
|
|
7.685
|
13.602
|
|
|
|
13.602
|
177.0%
|
|
|
|
177.0%
|
14
|
Thuế
môn bài
|
8.007
|
467
|
40
|
7.500
|
|
8.944
|
474
|
43
|
8.427
|
|
111.7%
|
101.5%
|
0.6%
|
112.4%
|
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
108.780
|
|
|
|
108.780
|
140.423
|
|
|
|
140.423
|
129.1%
|
|
|
|
129.1%
|
15
|
Lệ
phí trước bạ
|
23.780
|
|
|
|
23.780
|
38.057
|
|
|
|
38.057
|
160.0%
|
|
|
|
160.0%
|
16
|
Phí
xăng dầu
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
67.965
|
|
|
|
67.965
|
113.3%
|
|
|
|
113.3%
|
17
|
Các
khoản phí, lệ phí
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
34.401
|
|
|
|
34.401
|
137.6%
|
|
|
|
137.6%
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
152.340
|
|
|
200
|
152.140
|
225.613
|
124
|
|
258
|
225.231
|
148.1%
|
|
|
129.0%
|
148.0%
|
18
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
11.350
|
|
|
|
11.350
|
12.691
|
|
|
|
12.691
|
111.8%
|
|
|
|
111.8%
|
19
|
Thu
giao quyền sử dụng đất
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
195.308
|
|
|
|
195.308
|
162.8%
|
|
|
|
162.8%
|
20
|
Thu
tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN
|
200
|
|
|
|
200
|
487
|
|
|
|
487
|
243.5%
|
|
|
|
243.5%
|
21
|
Thu
cho thuê quầy
|
863
|
|
|
|
863
|
863
|
|
|
|
863
|
100.0%
|
|
|
|
100.0%
|
22
|
Thu
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
|
3.710
|
|
|
|
3.710
|
3.805
|
|
|
|
3.805
|
102.6%
|
|
|
|
102.6%
|
23
|
Thu
khác
|
16.217
|
|
|
200
|
16.017
|
12.459
|
124
|
|
258
|
12.077
|
76.8%
|
|
|
129.0%
|
75.4%
|
VI
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
114.700
|
|
|
|
114.700
|
228.720
|
|
|
|
228.720
|
199.4%
|
|
|
|
199.4%
|
B
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
14.473
|
|
|
|
14.473
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
646.056
|
|
|
|
646.056
|
761.919
|
|
|
|
761.919
|
|
|
|
|
117.9%
|
BIỂU SỐ 03
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Nội dung
|
Dự toán 2007
|
QT năm 2007
|
So sánh
|
Dự toán đầu năm
|
DT điều chỉnh
|
QT/DTĐN
|
QT/DTĐC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/2
|
6=4/3
|
Tổng
chi ngân sách địa phương (A+ B
+ C )
|
1
969 059
|
2
387 809
|
2
607 441
|
132.4
|
109.2
|
A/
Chi trong cân đối
|
1
469 447
|
1
801 391
|
2
030 548
|
138.2
|
112.7
|
I.
Chi đầu tư phát triển
|
297
800
|
344
356
|
264
998
|
89.0
|
77.0
|
1.
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung
|
173
800
|
184
676
|
112
512
|
64.7
|
60.9
|
-
Vốn trong nước
|
173
800
|
184
676
|
112
512
|
64.7
|
60.9
|
-
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
2.
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
120
000
|
155
000
|
147
670
|
123.1
|
95.3
|
Trong
đó: Đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất
|
120
000
|
155
000
|
147
670
|
123.1
|
95.3
|
3.
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN
|
4
000
|
4
680
|
4
816
|
120.4
|
102.9
|
II.
Chi thường xuyên
|
1
127 459
|
1
351 164
|
1
301 194
|
115.4
|
96.3
|
1.
An ninh - Quốc phòng
|
17
305
|
22
733
|
22
736
|
131.4
|
100.0
|
2.
Chi sự nghiệp GD - DT và dạy nghề
|
524
586
|
622
499
|
610
108
|
116.3
|
98.0
|
-
Sự nghiệp giáo dục
|
481
012
|
571
883
|
566
510
|
117.8
|
99.1
|
-
Sự nghiệp đào tạo
|
43
574
|
50
616
|
46
598
|
106.9
|
92.1
|
3.
Chi sự nghiệp Y tế
|
139
843
|
158
406
|
149
218
|
106.7
|
94.2
|
4.
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
8
620
|
8
937
|
6
318
|
73.3
|
70.7
|
5.
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
|
12
485
|
19
602
|
19
380
|
155.2
|
98.9
|
6.
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
9
457
|
11
074
|
11
075
|
117.1
|
100.0
|
7.
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
8
606
|
10
654
|
10
573
|
122.9
|
99.2
|
8.
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
27
635
|
35
166
|
35
170
|
127.3
|
100.0
|
9.
Chi sự nghiệp kinh tế
|
98
477
|
111
029
|
98
477
|
100.0
|
88.7
|
-
SN nông - lâm nghiệp, thuỷ lợi,
thuỷ sản
|
52
374
|
55
275
|
48
240
|
92.1
|
87.3
|
-
SN giao thông
|
21
900
|
25
800
|
21
262
|
97.1
|
82.4
|
-
SN kiến thiết thị chính
|
6
660
|
9
988
|
10
008
|
150.3
|
100.2
|
-
Sự nghiệp kinh tế khác
|
17
543
|
19
966
|
18
967
|
108.1
|
95.0
|
10.
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
239
761
|
301
385
|
293
901
|
122.6
|
97.5
|
11.
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
8
954
|
8
954
|
9
199
|
102.7
|
102.7
|
12.
Chi sự nghiệp môi trường
|
23
388
|
31
388
|
28
074
|
120.0
|
89.4
|
13.
Chi khác ngân sách
|
8
342
|
9
337
|
6
965
|
83.5
|
74.6
|
III.
Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8
|
|
15
000
|
101
226
|
|
674.8
|
IV.
Dự phòng ngân sách
|
43
188
|
14
078
|
|
0.0
|
0.0
|
V.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
100.0
|
100.0
|
VI.
Chi chuyển nguồn
|
|
75
793
|
362
130
|
|
477.8
|
B.
Chi CT mục tiêu quốc gia
|
384
912
|
469
918
|
354
558
|
92.1
|
75.5
|
1
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
91
929
|
99
668
|
82
475
|
89.7
|
82.7
|
2.
Chương trình 135
|
35
436
|
47
142
|
46
746
|
131.9
|
99.2
|
3.
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng
|
14
610
|
16
669
|
13
041
|
89.3
|
78.2
|
4.
Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ
|
242
937
|
306
439
|
212
296
|
87.4
|
69.3
|
C.
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
114
700
|
116
500
|
222
335
|
193.8
|
190.8
|
1.
Chi đầu tư cơ sở hạ tầng
|
16
700
|
16
700
|
35
626
|
213.3
|
213.3
|
2.
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
26
000
|
26
000
|
49
604
|
190.8
|
190.8
|
3.
Chi sự nghiệp y tế
|
40
800
|
40
800
|
99
892
|
244.8
|
244.8
|
4.
Chi từ nguồn viện trợ
|
25
200
|
25
200
|
17
679
|
70.2
|
70.2
|
5.Chi
từ nguồn xổ số kiến thiết
|
3
000
|
4
800
|
5
564
|
185.5
|
115.9
|
6.
Các nội dung chi khác
|
3
000
|
3
000
|
13
970
|
465.7
|
465.7
|
BIỂU SỐ 04
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
20/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2007
|
Quyết toán năm 2007
|
So sánh QT/DT
|
Dự toán đầu năm
|
DT HĐND điều chỉnh
|
DT đ/năm
|
DT ĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
766
145
|
813
640
|
1
021 917
|
133.4%
|
125.6%
|
1
|
Thu
nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
604
945
|
650
640
|
768
978
|
127.1%
|
118.2%
|
2
|
Thu
từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
46
500
|
46
500
|
24
219
|
52.1%
|
52.1%
|
3
|
Thu
quản lý qua ngân sách
|
114
700
|
116
500
|
228
720
|
199.4%
|
196.3%
|
B
|
THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1
954 143
|
2
253 996
|
2
626 179
|
134.4%
|
116.5%
|
1
|
Thu
NSĐP hưởng theo phân cấp
|
719
645
|
767
140
|
990
640
|
137.7%
|
129.1%
|
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
604
945
|
650
640
|
761
920
|
125.9%
|
|
|
-
Thu quản lý qua ngân sách
|
114
700
|
116
500
|
228
720
|
199.4%
|
196.3%
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
1
234 498
|
1
319 504
|
1
434 212
|
116.2%
|
108.7%
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
849
586
|
849
586
|
849
586
|
100.0%
|
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
384
912
|
469
918
|
584
626
|
151.9%
|
|
3
|
Nguồn
làm lương
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
chuyển nguồn
|
|
152
352
|
171
854
|
|
112.8%
|
5
|
Kết
dư ngân sách năm 2006
|
|
|
14
473
|
|
|
6
|
Thu
huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8
|
|
15
000
|
15
000
|
|
100.0%
|
C
|
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1
969 059
|
2
387 809
|
2
607 441
|
132.4%
|
109.2%
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
297
800
|
344
356
|
264
998
|
89.0%
|
77.0%
|
1
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn tập trung
|
173
800
|
184
676
|
112
512
|
|
60.9%
|
2
|
Chi
đầu tư XDCSHT
|
120
000
|
155
000
|
147
670
|
|
95.3%
|
|
-
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
120
000
|
155
000
|
147
670
|
|
95.3%
|
3
|
Chi
hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
4
000
|
4
680
|
4
816
|
|
102.9%
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
1
127 459
|
1
351 164
|
1
301 194
|
115.4%
|
96.3%
|
III
|
Chi
trả nợ quỹ HTPT
|
|
15
000
|
101
226
|
|
674.8%
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
100.0%
|
100.0%
|
V
|
Chi
dự phòng
|
43
188
|
14
078
|
|
|
|
VI
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
384
912
|
469
918
|
354
558
|
92.1%
|
75.5%
|
VIII
|
Chi
từ nguồn để lại quản lý qua NS
|
114
700
|
116
500
|
222
335
|
|
190.8%
|
VIII
|
Chi
chuyển nguồn
|
|
75
793
|
362
130
|
|
477.8%
|
BIỂU
SỐ 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
20/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
Trong đó:
|
Quyết toán năm 2007
|
Trong đó
|
So sánh QT/DTĐC (%)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
A
|
B
|
1
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=4+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=4/2
|
9=4/3
|
|
Tổng
chi NSĐP ( A+B+C+D)
|
1 969 059
|
2 387 809
|
1 265 690
|
1 122 119
|
2 607 441
|
1 372 017
|
1 235 424
|
109.2
|
108.4
|
110.1
|
A
|
Chi
trong cân đối
|
1 469 447
|
1 725 598
|
709 495
|
1 016 103
|
1 668 418
|
662 637
|
1 005 781
|
96.7
|
93.4
|
99.0
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển.
|
297 800
|
344 356
|
209 356
|
135 000
|
264 998
|
117 328
|
147 670
|
77.0
|
56.0
|
109.4
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
Giáo duc - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
Khoa hoc và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
1 127 459
|
1 351 164
|
470 061
|
881 103
|
1 301 194
|
443 083
|
858 111
|
96.3
|
94.3
|
97.4
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
SN giáo duc - đào tạo và dạy nghề
|
524 586
|
622 499
|
115 730
|
506 769
|
610 108
|
108 517
|
501 591
|
98.0
|
93.8
|
99.0
|
2
|
Chi
SN khoa học công nghệ
|
8 620
|
8 937
|
8 937
|
|
6 318
|
6 318
|
|
70.7
|
70.7
|
|
III
|
Chi
trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8
|
|
15 000
|
15 000
|
|
101 226
|
101 226
|
|
674.8
|
674.8
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quĩ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
|
100.0
|
100.0
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
43 188
|
14 078
|
14 078
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nguồn
TH cải cách tiền lương từ nguồn vượt thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi
CT M.tiêu quốc gia
|
384 912
|
469 918
|
430 105
|
39 813
|
354 558
|
312 979
|
41 579
|
75.5
|
72.8
|
104.4
|
C
|
Chi
từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
114 700
|
116 500
|
64 300
|
52 200
|
222 335
|
154 181
|
68 154
|
190.8
|
239.8
|
130.6
|
D
|
Chi
chuyển nguồn
|
|
75 793
|
61 790
|
14 003
|
362 130
|
242 220
|
119 910
|
477.8
|
392.0
|
856.3
|
BIỂU
SỐ 06
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN
TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh năm 2007
|
Quyết toán năm 2007
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện TH
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện TH
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
384 912
|
469 918
|
430 105
|
335 701
|
94 404
|
39 813
|
354 558
|
312 979
|
246 704
|
66 275
|
41 579
|
A
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
91 929
|
99 668
|
99 668
|
22 216
|
77 452
|
|
82 475
|
80 133
|
23 081
|
57 052
|
2 342
|
I
|
Chương
trình giảm nghèo
|
790
|
1 616
|
1 616
|
|
1 616
|
|
1 558
|
1 558
|
40
|
1 518
|
|
II
|
Chương
trình việc làm
|
1 580
|
1 580
|
1 580
|
1 580
|
|
|
1 338
|
1 338
|
1 338
|
|
|
III
|
Chương
trình nước sạch VSMT nông thôn
|
6 300
|
6 329
|
6 329
|
6 029
|
300
|
|
6 114
|
6 114
|
5 814
|
300
|
|
IV
|
Chương
trình chống tội phạm
|
640
|
640
|
640
|
|
640
|
|
637
|
637
|
|
637
|
|
V
|
Chương
trình dân số kế hoạch hoá gia đình
|
7 356
|
7 367
|
7 367
|
231
|
7 136
|
|
7 164
|
7 164
|
44
|
7 120
|
|
VI
|
Chương
trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS)
|
13 005
|
14 045
|
14 045
|
9 040
|
5 005
|
|
11 310
|
11 310
|
6 305
|
5 005
|
|
VII
|
Chương
trình văn hoá
|
5 714
|
7 218
|
7 218
|
5 336
|
1 882
|
|
7 152
|
7 152
|
5 335
|
1 817
|
|
VIII
|
Chương
trình phòng chống ma tuý (vốn SN)
|
2 200
|
2 200
|
2 200
|
|
2 200
|
|
2 198
|
2 198
|
|
2 198
|
|
I X
|
Chương
trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
944
|
944
|
944
|
|
944
|
|
944
|
944
|
|
944
|
|
X
|
Chương
trình giáo dục và đào tạo
|
53 400
|
57 729
|
57 729
|
|
57 729
|
|
44 060
|
41 718
|
4 205
|
37 513
|
2 342
|
B
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135
|
35 436
|
47 142
|
42 329
|
41 866
|
463
|
4 813
|
46 746
|
41 764
|
41 398
|
366
|
4 982
|
C
|
DƯ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
14 610
|
16 669
|
16 669
|
16 669
|
|
|
13 041
|
13 041
|
13 041
|
|
|
D
|
BỔ
SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG
|
242 937
|
306 439
|
271 439
|
254 950
|
16 489
|
35 000
|
212 296
|
178 041
|
169 184
|
8 857
|
34 255
|
I
|
Vốn
xây dựng cơ bản
|
238 583
|
289 950
|
254 950
|
254 950
|
|
35 000
|
202 940
|
169 246
|
169 184
|
62
|
33 694
|
1
|
Đầu
tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
|
|
15 297
|
15 297
|
15 297
|
|
|
2
|
Nguồn
vốn ATK
|
15 000
|
16 834
|
16 834
|
16 834
|
|
|
15 850
|
15 850
|
15 850
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ theo NQ 37
|
51 100
|
52 713
|
52 713
|
52 713
|
|
|
39 136
|
39 136
|
39 136
|
|
|
4
|
Hỗ trợ y tế tỉnh, huyện
|
17
000
|
19
090
|
19
090
|
19
090
|
|
|
15
671
|
15
671
|
15
671
|
|
|
5
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
25 000
|
29 822
|
29
822
|
29
822
|
|
|
21
021
|
21
021
|
21
021
|
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng chợ
|
2 000
|
2 005
|
2 005
|
2 005
|
|
|
559
|
559
|
559
|
|
|
7
|
Đầu tư hạ tầng làng nghề
|
2 000
|
2 734
|
2 734
|
2 734
|
|
|
2 720
|
2
720
|
2
720
|
|
|
8
|
Hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi
|
5
000
|
5
731
|
5
731
|
5
731
|
|
|
3
426
|
3
426
|
3
426
|
|
|
9
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
24
000
|
24
480
|
24
480
|
24
480
|
|
|
19
327
|
19
327
|
19
327
|
|
|
10
|
Hỗ trợ truyền hình thể thao
|
6
000
|
6
306
|
6
306
|
6
306
|
|
|
5
831
|
5
831
|
5
831
|
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
2
000
|
2
167
|
2
167
|
2
167
|
|
|
2
162
|
2
162
|
2
162
|
|
|
12
|
Hỗ trợ trung tâm cai nghiện
|
4
000
|
6
029
|
6
029
|
6
029
|
|
|
5
587
|
5
587
|
5
587
|
|
|
13
|
Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp
|
9
000
|
9
398
|
9
398
|
9
398
|
|
|
6
973
|
6
973
|
6
973
|
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
văn hóa
|
10
000
|
10
000
|
10
000
|
10
000
|
|
|
2
031
|
2
031
|
2
031
|
|
|
15
|
Hỗ trợ chương trình 134
|
15
700
|
35
000
|
|
|
|
35
000
|
33
694
|
|
|
|
33
694
|
16
|
Dự án xắp xếp bố trí lại dân cư
|
3
500
|
3
500
|
3
500
|
3
500
|
|
|
2
713
|
2
713
|
2
713
|
|
|
17
|
Đề án tin học cơ quan Đảng
|
2
283
|
2
283
|
2
283
|
2
283
|
|
|
2
272
|
2
272
|
2
272
|
|
|
18
|
Hỗ
trợ giáo dục, y tế từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
231
|
231
|
231
|
|
|
196
|
196
|
196
|
|
|
19
|
Kiên
cố hoá trường lớp học
|
|
331
|
331
|
331
|
|
|
284
|
284
|
284
|
|
|
20
|
DA
đường Phổ Yên - Điềm Thụy - Phú Bình
|
|
37
|
37
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đầu
tư các dự án nhiệm vụ khác
|
|
2 177
|
2 177
|
2 177
|
|
|
1 907
|
1 907
|
1 907
|
|
|
22
|
DA
kè đá sông cầu
|
|
14 082
|
14 082
|
14 082
|
|
|
6 221
|
6 221
|
6 221
|
|
|
23
|
Trung
tâm nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
62
|
62
|
|
62
|
|
II
|
Vốn
sự nghiệp
|
4 354
|
16 489
|
16 489
|
|
16 489
|
|
9 356
|
8 795
|
|
8 795
|
561
|
1
|
KP
thực hiện quyết định 19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em
|
308
|
368
|
368
|
|
368
|
|
368
|
368
|
|
368
|
|
2
|
Kinh
phí thực hiện chương trình bố trí dân cư
|
800
|
800
|
800
|
|
800
|
|
561
|
|
|
|
561
|
3
|
Kinh
phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh, truyền hình
|
2 000
|
2 000
|
2 000
|
|
2 000
|
|
2 000
|
2 000
|
|
2 000
|
|
4
|
KPHT
sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất lượng cao)
|
350
|
419
|
419
|
|
419
|
|
315
|
315
|
|
315
|
|
5
|
Kinh
phí đào tạo nguồn nhân lực cho DN vừa và nhỏ
|
817
|
817
|
817
|
|
817
|
|
817
|
817
|
|
817
|
|
6
|
KP
quản lý chương trình 134
|
79
|
79
|
79
|
|
79
|
|
79
|
79
|
|
79
|
|
7
|
KP
chi SN Môi trường và bảo vệ môi trường
|
0
|
12 006
|
12 006
|
|
12 006
|
|
5 216
|
5 216
|
|
5 216
|
|
BIỂU SỐ 07
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán tỉnh giao (Đ/c)
|
Quyết toán năm 2007
|
So sánh QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
1 853 337
|
2 121 605
|
114.47
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
434 320
|
567 812
|
130.74
|
|
-
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
366 520
|
409 102
|
111.62
|
|
-
Thu quản lý qua ngân sách
|
67 800
|
158 710
|
234.09
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
1 319 504
|
1 434 212
|
108.69
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
849 586
|
849 586
|
100.00
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
469 918
|
584 626
|
124.41
|
3
|
Nguồn
làm lương
|
|
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
|
568
|
|
5
|
Thu
chuyển nguồn
|
84 513
|
104 013
|
123.07
|
6
|
Huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
15 000
|
15 000
|
100.00
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
1 977 967
|
2 120 758
|
107.22
|
1
|
Chi
thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới)
|
1 201 390
|
1 217 836
|
101.37
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
552 971
|
552 971
|
100.00
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
159 306
|
195 770
|
122.89
|
3
|
Chi
quản lý qua ngân sách
|
64 300
|
154 181
|
239.78
|
B
|
Ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
|
1 131 870
|
1 253 315
|
110.73
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp
|
379 320
|
422 828
|
111.47
|
|
Ngân
sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp
|
330 620
|
352 818
|
106.71
|
|
Thu
quản lý qua ngân sách
|
48 700
|
70 010
|
143.76
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
712 277
|
748 741
|
105.12
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
552 971
|
552 971
|
100.00
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
159 306
|
195 770
|
122.89
|
3
|
Thu
chuyển nguồn và kết dư
|
40 273
|
81 746
|
202.98
|
II
|
Chi
ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh
|
1 122 119
|
1 235 424
|
110.10
|
BIỂU SỐ 8
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Dự toán năm 2007
|
Quyết toán năm 2007
|
so sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
10
|
|
Tổng số
|
712 277
|
552 971
|
159 306
|
748 741
|
552 971
|
195 770
|
105.1%
|
1
|
Huyện
Phú Bình
|
81 477
|
66 649
|
14 828
|
83 301
|
66 649
|
16 652
|
102.2%
|
2
|
Huyện
Phổ Yên
|
76 098
|
59 927
|
16 171
|
77 022
|
59 927
|
17 095
|
101.2%
|
3
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
79 100
|
62 798
|
16 302
|
80 643
|
62 798
|
17 845
|
102.0%
|
4
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
62 886
|
51 825
|
11 061
|
79 522
|
51 825
|
27 697
|
126.5%
|
5
|
Thị
xã Sông Công
|
30 551
|
24 002
|
6 549
|
35 087
|
24 002
|
11 085
|
114.8%
|
6
|
Huyện
Võ Nhai
|
80 575
|
61 404
|
19 171
|
82 806
|
61 404
|
21 402
|
102.8%
|
7
|
Huyện
Đại Từ
|
123 357
|
93 650
|
29 707
|
126 825
|
93 650
|
33 175
|
102.8%
|
8
|
Huyện
Phú Lương
|
72 178
|
52 825
|
19 353
|
75 573
|
52 825
|
22 748
|
104.7%
|
9
|
Huyện
Định Hóa
|
106 055
|
79 891
|
26 164
|
107 962
|
79 891
|
28 071
|
101.8%
|
BIỂU
SỐ 9
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG
SỐ THU
|
3 520 495
|
2 121 605
|
1 153 827
|
245 063
|
TỔNG
SỐ CHI
|
3 501 757
|
2 120 758
|
1 142 940
|
238 059
|
A.
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3 287 985
|
1 962 895
|
1 124 514
|
200 576
|
A.
TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3 275 632
|
1 962 787
|
1 114 233
|
198 612
|
1.
Các khoản thu NSĐP hưởng
|
761 920
|
409 102
|
317 746
|
35 072
|
1.
Chi đầu tư phát triển
|
264 998
|
117 328
|
131 577
|
16 093
|
2.
Thu tiền huy động ĐT theo khoản
|
15 000
|
15 000
|
|
|
1.1
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung
|
112 512
|
112 512
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
Chi đầu tưXDCSHT
|
147 670
|
|
131 577
|
16 093
|
|
|
|
|
|
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất
|
147 670
|
|
131 577
|
16 093
|
|
|
|
|
|
1.3
Chi hỗ trợ các DN công ích
|
4 816
|
4 816
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Chi thường xuyên
|
1 301 194
|
443 083
|
695 036
|
163 075
|
|
|
|
|
|
3.
Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8
|
101 226
|
101 226
|
|
|
3
.Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
4.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
|
4.
Thu kết dư năm trước
|
14 473
|
568
|
11 346
|
2 559
|
5.
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
890 526
|
744 951
|
145 575
|
|
5.
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
171 854
|
104 013
|
50 471
|
17 370
|
6.
Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác
|
354 558
|
312 979
|
41 579
|
|
6.
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2 324 738
|
1 434 212
|
744 951
|
145 575
|
7.
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
362 130
|
242 220
|
100 466
|
19 444
|
B.
KẾT DƯ NSĐP NĂM 2007 (THU - CHI)
|
|
|
|
|
|
18 738
|
847
|
10 887
|
7 004
|
C.
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
232 510
|
158 710
|
29 313
|
44 487
|
B.
CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
226 125
|
157 971
|
28 707
|
39 447
|
Trong
đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
3 790
|
|
Trong
đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
3 790
|
|
|
Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.445
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|