|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/NQ-HĐND 2021 mức chi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV Khánh Hòa
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Mạnh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/NQ-HĐND
|
Khánh
Hòa, ngày 15 tháng 01
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ BẦU CỬ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026;
Xét Tờ trình số 13785/TTr-UBND
ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo
thẩm tra số 16/BC-HĐND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
về định mức chi trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trình Ủy ban bầu cử tỉnh phê duyệt phương
án phân bổ kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ
chức có liên quan.
Trên cơ sở kinh phí được phân bố và định
mức chi được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này, Ủy ban bầu cử các huyện, thị
xã, thành phố phê duyệt dự toán kinh phí cho các tổ chức phụ trách bầu cử trực
thuộc và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan ở địa phương.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức có liên quan có trách nhiệm lập dự toán kinh phí, thanh quyết toán kinh
phí theo các quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021, Kỳ họp thứ 14 thông qua
ngày 15 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Kn.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁ NHÂN TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC BẦU
CỬ ĐẠI BIỂU, QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ
2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
a
|
Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Ủy ban bầu
cử, các tiểu ban Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực MTTQVN:
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
200,000
|
180,000
|
160,000
|
|
- Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100,000
|
90,000
|
80,000
|
|
- Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50,000
|
45,000
|
40,000
|
b
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150,000
|
135,000
|
120,000
|
|
- Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
80,000
|
72,000
|
64,000
|
|
- Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50,000
|
45,000
|
40,000
|
2
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Thường trực Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Thường trực HĐND, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, UBMTTQVN (ngoài chế độ thanh toán công
tác phí được chi thêm):
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn
giám sát
|
đồng/người/buổi
|
200,000
|
180,000
|
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn giám
sát
|
đồng/người/buổi
|
100,000
|
90,000
|
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn giám sát:
|
|
|
|
|
|
- Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
80,000
|
72,000
|
|
|
- Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
|
đồng/người/buổi
|
50,000
|
45,000
|
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
1,000,000
|
500,000
|
100,000
|
3
|
Chi xây dựng văn bản: ngoài phạm
vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC
ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính (kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng
dẫn công tác phục vụ bầu cử, báo cáo sơ kết, tổng
kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử trong nước)
|
đồng/văn
bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
2,000,000
|
1,800,000
|
1,600,000
|
4
|
Chi bồi dưỡng cho những người trực
tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng (thời
gian hưởng chế độ theo thực tế, không quá 5 tháng; trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất):
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu
cử; Trưởng các tiểu ban của Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
2,200,000
|
1,980,000
|
|
|
- Thành viên Ủy ban bầu cử; thành viên các tiểu ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
2,000,000
|
1,800,000
|
|
|
- Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu
cử
|
đồng/người/tháng
|
1,800,000
|
1,620,000
|
|
b
|
Các đối tượng được huy động, trưng
tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (không quá 15 ngày)
|
đồng/người/ngày
|
100,000
|
90,000
|
|
c
|
Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác
bầu cử (trên 15 ngày)
|
đồng/người/tháng
|
1,500,000
|
1,350,000
|
|
d
|
Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày
bầu cử và ngày bầu cử)
|
đồng/người/ngày
|
150,000
|
135,000
|
120,000
|
5
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại
di động (tính theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, không quá 5
tháng):
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử;
Trưởng các tiểu ban của Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
500,000
|
450,000
|
400,000
|
b
|
Thành viên Ủy ban bầu cử, Thường trực
tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
500,000
|
450,000
|
400,000
|
c
|
Thành viên các tiểu ban, thành viên
tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
500,000
|
450,000
|
400,000
|
6
|
Chi tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo về bầu cử:
|
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
80,000
|
72,000
|
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
60,000
|
54,000
|
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
50,000
|
45,000
|
|
7
|
Chi
đóng hòm phiếu
|
đồng/hòm
phiếu
|
Tối
đa 350.000
|
Tối
đa 350.000
|
Tối
đa 350.000
|
8
|
Chi khắc
dấu
|
đồng/dấu
|
Tối
đa 250.000
|
Tối
đa 250.000
|
Tối đa 250.000
|
9
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử
|
đồng/bảng
|
Tối
đa 1.500.000
|
Tối đa 1.500.000
|
Tối
đa 1.500.000
|
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC TỔ CHỨC PHỤ TRÁCH BẦU CỬ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức chi
|
1
|
Định tổ bầu cử
|
Đồng/tổ
|
6,530,000
|
1.1
|
Các nội dung cấp về tổ bầu cử:
|
|
|
|
- Văn phòng phẩm
|
|
200,000
|
|
- Xăng xe, đèn chiếu sáng, thuê địa
điểm bầu cử
|
|
300,000
|
|
- Trang trí tại
tổ
|
|
500,000
|
|
- Tiền nước uống trong những ngày bầu
cử
|
|
100,000
|
|
- Bảo vệ tổ bầu cử
|
|
400,000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tổ
bầu cử
|
|
4,250,000
|
|
- Chi bồi dưỡng cử tri chứng kiến kiểm phiếu: 02 người x 30.000 đồng/người
|
|
60,000
|
1.2
|
Các nội dung cấp về xã:
|
|
|
|
- Lập danh sách cử tri, niêm yết, các ấn phẩm bầu cử
|
|
300,000
|
|
- Viết thẻ cử tri
|
|
300,000
|
1.3
|
Các nội dung cấp về huyện:
|
|
|
|
- Hội nghị tập huấn bầu cử: 02 người
x 60.000 đồng/người
|
|
120,000
|
2
|
Định mức chi cho một xã, phường, thị trấn
|
Đồng/xã
|
19,326,000
|
2.1
|
Các nội dung cấp về xã
|
|
|
|
- Họp Ủy ban bầu cử:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng
|
|
480,000
|
|
+ Thành viên: 10 người x 03 cuộc x
80.000 đồng
|
|
2,400,000
|
|
+ Phục vụ: 03 người x 03 cuộc x
40.000 đồng
|
|
360,000
|
|
- Họp Ban bầu cử:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
120.000 đồng
|
|
360,000
|
|
+ Thành viên: 08 người x 03 cuộc x
64.000 đồng
|
|
1,536,000
|
|
+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x
40.000 đồng
|
|
240,000
|
|
- Hội nghị hiệp thương cấp xã:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
160.000 đồng
|
|
480,000
|
|
+ Thành viên: 20 người x 03 cuộc x
80.000 đồng
|
|
4,800,000
|
|
+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x
40.000 đồng
|
|
240,000
|
|
- Nước uống họp tiếp xúc cử tri
|
|
500,000
|
|
- Xây dựng văn bản (báo cáo): 02
cái x 1.600.000 đồng
|
|
3,200,000
|
|
- Bồi dưỡng 02 ngày (trước và ngày
bầu cử): 05 người x 02 ngày x 120.000 đồng/ngày
|
|
1,200,000
|
|
- Văn phòng phẩm
|
|
350,000
|
|
- Trang trí tại trụ sở UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
1,000,000
|
|
- Xăng xe phục vụ, đôn đốc bầu cử
|
|
500,000
|
|
- Công tác phí
|
|
500,000
|
|
- Tuyên truyền ở xã, phường, thị trấn
|
|
1,000,000
|
2.2
|
Các nội dung cấp về huyện:
|
|
|
|
- Hội nghị tập huấn bầu cử: 03 người
x 60.000 đồng/ngày
|
|
180,000
|
3
|
Định mức chi cho một huyện, thị
xã, thành phố
|
Đồng/huyện
|
420,400,000
|
3.1
|
Chi tổ chức các cuộc họp
|
|
|
|
- Hội nghị hiệp thương:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
180.000 đồng
|
|
540,000
|
|
+ Thành viên: 47 người x 03 cuộc x
90.000 đồng
|
|
12,690,000
|
|
+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x
45.000 đồng
|
|
270,000
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x
180.000 đồng
|
|
720,000
|
|
+ Thành viên: 6 người x 04 cuộc x
90.000 đồng
|
|
2,160,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng
|
|
540,000
|
|
- Ủy ban bầu cử huyện:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x
180.000 đồng
|
|
720,000
|
|
+ Thành viên: 14 người x 04 cuộc x
90.000 đồng
|
|
5,040,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng
|
|
540,000
|
|
- Ban bầu cử huyện:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 135.000
đồng
|
|
540,000
|
|
+ Thành viên: 10 người x 04 cuộc x
72.000 đồng
|
|
2,880,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng
|
|
540,000
|
|
- Tiểu ban:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x
135.000 đồng
|
|
270,000
|
|
+ Thành viên: 04 người x 02 cuộc x
72.000 đồng
|
|
576,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
01 người x 02 cuộc x 45.000 đồng
|
|
90,000
|
3.2
|
Chỉ đạo, kiểm tra
|
|
|
|
- Trưởng đoàn: 01 người x 03 cuộc x
180.000 đồng
|
|
540,000
|
|
- Thành viên: 03 người x 03 cuộc x
90.000 đồng
|
|
810,000
|
|
- Cán bộ công chức phục vụ:
01 người x 03 cuộc x 72.000 đồng
|
|
216,000
|
|
- Xây dựng báo
cáo của đoàn, phục vụ đoàn kiểm tra
|
|
1,000,000
|
3.3
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
- Bồi dưỡng mức khoán:
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch, trưởng tiểu
ban huyện: 07 người x 5 tháng x 1.980.000 đồng/người/tháng
|
|
69,300,000
|
|
+ Thành viên Ủy ban bầu cử, thành
viên các tiểu ban: 15 người x 5 tháng x 1.800.000 đồng/người/tháng
|
|
135,000,000
|
|
+ Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu
cử:
08 người x 3 tháng x 1.620.000 đồng/người/tháng
|
|
38,880,000
|
|
+ Bồi dưỡng đối tượng được huy động:
05 người x 15 ngày x 90.000 đồng/người/ngày
|
|
6,750,000
|
|
- Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch, trưởng tiểu
ban huyện: 07 người x 5 tháng x 450.000 đồng/người/tháng
|
|
15,750,000
|
|
+ Thành viên Ủy ban bầu cử, thường
trực tổ giúp việc: 13 người x 5 tháng x 450.000 đồng/người/tháng
|
|
29,250,000
|
|
+ Thành viên các tiểu ban, thành
viên tổ giúp việc: 10 người x 3 tháng x 450.000 đồng/người/tháng
|
|
13,500,000
|
|
- Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo: 01 người x 4 buổi x 72.000 đồng/người/buổi
|
|
288,000
|
3.4
|
Xây dựng văn bản: 05 văn bản x
1.800.000 đồng
|
|
9,000,000
|
3.5
|
Văn phòng phẩm
|
|
15,000,000
|
3.6
|
Tuyên truyền bầu cử
|
|
30,000,000
|
3.7
|
Xăng xe phục vụ, đôn đốc bầu cử
|
|
5,000,000
|
3.8
|
Hội nghị tiếp xúc cử tri nơi bầu
cử
|
Đơn
vị tính
|
7,000,000
|
3.9
|
Hỗ trợ thi đua, khen thưởng công
tác bầu cử
|
|
5,000,000
|
3.10
|
Công tác an ninh, trật tự (Công an,
Huyện đội)
|
|
5,000,000
|
3.11
|
Công tác phí
|
|
5,000,000
|
4
|
Định mức chi riêng cho UBND huyện
Trường Sa
|
|
|
4.1
|
Định mức chi cho một tổ bầu cử
|
Đồng/tổ
|
5,360,000
|
|
- Các nội dung cấp về tổ bầu cử:
|
|
|
|
+ Văn phòng phẩm
|
|
200,000
|
|
+ Xăng xe, đèn chiếu sáng
|
|
200,000
|
|
+ Trang trí tại tổ
|
|
500,000
|
|
+ Tiền nước uống
trong những ngày bầu cử
|
|
100,000
|
|
+ Hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tổ
bầu cử
|
|
1,350,000
|
|
+ Chi bồi dưỡng cho cán bộ tổ:
15 người x 02 ngày x 80.000 đồng/ngày
|
|
2,400,000
|
|
+ Chi bồi dưỡng cử tri chứng kiến
kiểm phiếu:
02 người x 30.000 đồng/người
|
|
60,000
|
|
- Các nội dung cấp về xã:
|
|
|
|
+ Lập danh sách cử tri, niêm yết, các ấn phẩm bầu cử
|
|
300,000
|
|
+ Viết thẻ cử tri
|
|
250,000
|
4.2
|
Định mức chi cho một xã
|
Đồng/xã
|
16,146,000
|
|
- Họp Ủy ban bầu cử:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
160.000 đồng
|
|
480,000
|
|
+ Thành viên: 10 người x 03 cuộc x
80.000 đồng
|
|
2,400,000
|
|
+ Phục vụ: 03 người x 03 cuộc x
40.000 đồng
|
|
360,000
|
|
- Họp Ban bầu cử:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
120.000 đồng
|
|
360,000
|
|
+ Thành viên: 08 người x 03 cuộc x
64.000 đồng
|
|
1,536,000
|
|
+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x
40.000 đồng
|
|
240,000
|
|
- Hội nghị hiệp thương cấp xã:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
160.000 đồng
|
|
480,000
|
|
+ Thành viên: 20 người x 03 cuộc x
80.000 đồng
|
|
4,800,000
|
|
+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x
40.000 đồng
|
|
240,000
|
|
- Nước uống họp tiếp xúc cử tri
|
|
100,000
|
|
- Xây dựng văn bản (báo cáo):
02 văn bản x 1.600.000 đồng/văn bản
|
|
3,200,000
|
|
- Bồi dưỡng 02 ngày (trước và ngày
bầu cử):
05 người x 02 ngày x 120.000 đồng/người/ngày
|
|
1,200,000
|
|
- Văn phòng phẩm
|
|
150,000
|
|
- Trang trí tại trụ sở UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
500,000
|
|
- Tuyên truyền ở xã, phường, thị trấn
|
|
100,000
|
4.3
|
Định mức chi cho huyện
|
Đồng/huyện
|
215,376,000
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc họp
|
|
|
|
- Hội nghị hiệp thương:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x
180.000 đồng
|
|
540,000
|
|
+ Thành viên: 47 người x 03 cuộc x
90.000 đồng
|
|
12,690,000
|
|
+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x
45.000 đồng
|
|
270,000
|
|
- Ban Chỉ đạo bầu cử:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x
180.000 đồng
|
|
360,000
|
|
+ Thành viên: 06 người x 02 cuộc x
90.000 đồng
|
|
1,080,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
02 người x 02 cuộc x 45.000 đồng
|
|
180,000
|
|
- Ủy ban bầu cử huyện:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x
180.000 đồng
|
|
720,000
|
|
+ Thành viên: 14 người x 04 cuộc x
90.000 đồng
|
|
5,040,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
3 người x 04 cuộc x 45.000 đồng
|
|
540,000
|
|
- Ban bầu cử huyện:
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x
135.000 đồng
|
|
540,000
|
|
+ Thành viên: 10 người x 04 cuộc x
72.000 đồng
|
|
2,880,000
|
|
+ Cán bộ công chức phục vụ:
03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng
|
|
540,000
|
|
- Tổ giúp việc
|
|
|
|
+ Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x
135.000 đồng
|
|
270,000
|
|
+ Thành viên: 04 người x 02 cuộc x
72.000 đồng
|
|
576,000
|
b
|
Công tác phí
|
|
5,000,000
|
c
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
- Bồi dưỡng mức khoán:
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu
cử:
03 người x 5 tháng x 1.980.000 đồng/tháng
|
|
29,700,000
|
|
+ Thành viên Ủy ban bầu cử:
08 người x 5 tháng x 1.800.000 đồng/tháng
|
|
72,000,000
|
|
+ Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu
cử:
05 người x 3 tháng x 1.620.000 đồng/tháng
|
|
24,300,000
|
|
- Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại:
|
|
|
|
+ Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, tổ
giúp việc:
20 người x 3 tháng x 450.000 đồng/tháng
|
|
27,000,000
|
d
|
Xây dựng văn bản: 05 văn bản x
1.800,000 đồng
|
|
9,000,000
|
e
|
Văn phòng phẩm
|
|
5,000,000
|
f
|
Tuyên truyền bầu cử
|
|
5,000,000
|
g
|
Hội nghị tiếp xúc cử tri nơi bầu cử
|
|
3,000,000
|
h
|
Hỗ trợ thi đua, khen thưởng công
tác bầu cử
|
|
5,000,000
|
i
|
In ấn tài liệu bầu cử:
|
|
|
|
- Danh sách cử tri
|
|
600,000
|
|
- Tiểu sử tóm tắt
|
|
1,500,000
|
|
- Phiếu bầu
|
|
1,600,000
|
|
- Danh sách ứng cử viên
|
|
450,000
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 quy định về mức chi trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 quy định về mức chi trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
1.447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|