|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 09 tháng 12
năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TỈNH BẮC KẠN NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công
chức;
Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên
chế công chức;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức
năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao
biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn
năm 2019 là 1.539 biên chế.
(Có
phụ lục giao biên chế kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện ủy (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
GIAO BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Đơn
vị
|
Biên
chế công chức
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND
tỉnh trong đó:
|
69
|
|
- Đại biểu HĐND hoạt động chuyên
trách; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
|
- Công chức Văn phòng
|
57
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
49
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
29
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
41
|
|
6
|
Sở Công thương
|
29
|
Đã trừ 49 biên chế của Chi cục QLTT
do chuyển về Bộ Công thương
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
268
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
47
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
36
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
37
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
|
13
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
33
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
|
16
|
Sở Y tế
|
54
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
27
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
14
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
13
|
|
20
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
và Giảm nghèo
|
7
|
|
21
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
79
|
|
22
|
UBND huyện Na Rì
|
79
|
|
23
|
UBND huyện Ba Bể
|
78
|
|
24
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
82
|
|
25
|
UBND huyện Chợ Mới
|
77
|
|
26
|
UBND huyện Bạch Thông
|
76
|
|
27
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
74
|
|
28
|
UBND huyện Pác Nặm
|
74
|
|
Tổng
|
1.539
|
|
GIAO BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Đơn
vị
|
Biên
chế công chức
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND
tỉnh trong đó:
|
69
|
|
- Đại biểu HĐND hoạt động chuyên
trách; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
|
- Công chức Văn phòng
|
57
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
49
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
29
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
41
|
|
6
|
Sở Công thương
|
29
|
Đã trừ 49 biên chế của Chi cục QLTT
do chuyển về Bộ Công thương
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
268
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
47
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
36
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
37
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
|
13
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
33
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
|
16
|
Sở Y tế
|
54
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
27
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
14
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
13
|
|
20
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
và Giảm nghèo
|
7
|
|
21
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
79
|
|
22
|
UBND huyện Na Rì
|
79
|
|
23
|
UBND huyện Ba Bể
|
78
|
|
24
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
82
|
|
25
|
UBND huyện Chợ Mới
|
77
|
|
26
|
UBND huyện Bạch Thông
|
76
|
|
27
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
74
|
|
28
|
UBND huyện Pác Nặm
|
74
|
|
Tổng
|
1.539
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019
424
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|