|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Linh
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2008/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2008.
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU
TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP BẰNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/7/2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội “Về Quy định một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ
quan của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội,
các đoàn Đại biểu quốc hội”;
Căn cứ Thông tư số
127/2007/TT-BTC, ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính “Về việc sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày
11/6/2007 của Bộ Tài chính”.
Căn cứ Công văn số 261/BCTĐB
ngày 07/11/2007 của Ban công tác đại biểu Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Sau khi xem xét Tờ trình số
84/TTr-UBND ngày 30/11/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc đề nghị
ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP
Số TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức chi do HĐND tỉnh quyết định
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho
công tác thẩm tra
|
|
|
|
|
|
- Chi cho việc thẩm tra bao gồm
thẩm tra về kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng; thẩm tra dự toán ngân sách
nhà nước, thẩm tra quyết toán ngân sách nhà nước; thẩm tra các tờ trình, đề
án, dự thảo nghị quyết
|
đồng/báo cáo
|
800,000
|
500,000
|
200,000
|
|
- Báo cáo
theo chỉ đạo của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
500,000
|
Tối đa 400.000
|
|
|
- Chi cho việc tổng hợp, tập hợp
ý kiến các đại biểu Hội đồng nhân dân, các cơ quan hữu quan, ý kiến nhân dân
về
|
|
|
|
|
|
+ Dự án luật
|
đồng/dự
án luật
|
1,000,000
|
700,000
|
400,000
|
|
+ Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
đồng/dự
án luật
|
600,000
|
400,000
|
200,000
|
II
|
Chi lấy
ý kiến tham gia các dự án luật
|
|
|
|
|
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự
án luật bao gồm các khoản chi cho các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, tham
gia ý kiến với Hội đồng nhân dân về các dự án luật; dự án pháp lệnh, nghị quyết;
chi tổ chức các cuộc họp để lấy ý kiến của các ban, ngành ở tỉnh, các chuyên
gia tham gia vào các dự án Luật sẽ trình Quốc hội. Mức chi như sau:
|
|
a) Chi cho cá nhân dự họp góp ý
vào dự án luật, dự án pháp lệnh:
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người
/buổi
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
|
- Bồi dưỡng cho đại biểu dự họp
|
đồng/người
/buổi
|
50,000
|
30,000
|
20,000
|
|
- Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức,
viên chức
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp cuộc họp
|
đồng/người
/buổi
|
30,000
|
15,000
|
10,000
|
|
+ Phục vụ gián tiếp cuộc họp
|
đồng/người
/buổi
|
20,000
|
10,000
|
|
|
b) Chi viết báo cáo tổng
hợp ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết
|
đồng
|
300,000
|
200,000
|
120,000
|
III
|
Chi cho
công tác giám sát
|
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, cán bộ,
công chức và nhân viên phục vụ đoàn giám sát như sau:
|
1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
- Chi cho việc xây dựng quyết định
thành lập đoàn giám sát, kế hoạch giám sát, xây dựng nội dung giám sát của
Thường trực HĐND và các Ban HĐND
|
đồng/văn
bản/
đợt giám sát
|
500,000
|
300,000
|
100,000
|
|
- Xây dựng báo cáo tổng hợp kết
quả giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban HĐND
|
đồng/báo
cáo
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
|
- Báo cáo tổng
hợp kết quả giám sát của các Ban Hội đồng nhân dân
|
|
500,000
|
Tối đa 500.000
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người
/buổi
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
|
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, đại biểu
Hội đồng nhân dân và thành viên chính thức của Đoàn giám sát
|
đồng/người
/buổi
|
70,000
|
35,000
|
20,000
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên
phục vụ đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp đoàn giám
sát
|
đồng/người
/buổi
|
50,000
|
25,000
|
15,000
|
|
+ Phục vụ gián tiếp đoàn giám
sát
|
đồng/người
/buổi
|
20,000
|
15,000
|
10,000
|
3
|
Chi tổ chức cuộc họp thông
qua báo cáo, kết luận đợt giám sát
|
|
- Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người
/buổi
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
|
- Bồi dưỡng thành viên tham dự
|
đồng/người
/buổi
|
50,000
|
25,000
|
15,000
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp
|
đồng/người
/buổi
|
30,000
|
15,000
|
10,000
|
|
+ Phục vụ gián tiếp
|
đồng/người
/buổi
|
20,000
|
10,000
|
|
4
|
Mức chi cho các đoàn khảo sát
|
|
Bằng
1/2 mức chi cho đoàn giám sát
|
IV
|
Chi tiếp
xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, đại diện
chính quyền, tổ chức; cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn như sau:
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại
diện chính quyền, tổ chức
|
đồng/người
/buổi
|
50,000
|
30,000
|
20,000
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên,
phóng viên báo đài
|
đồng/người
/buổi
|
30,000
|
20,000
|
10,000
|
|
- Riêng cán
bộ, công chức, viên chức phục vụ gián tiếp
|
|
35,000
|
25,000
|
15,000
|
|
- Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp
ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
đồng/báo
cáo
|
300,000
|
150,000
|
100,000
|
V
|
Chi tiếp
công dân tại trụ sở tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được
phân công tiếp công dân
|
đồng/người
/buổi
|
50,000
|
30,000
|
20,000
|
|
Cán bộ, công chức trực tiếp phục
vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
|
30,000
|
20,000
|
10,000
|
VI
|
Chi công
tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ quà tặng đối với các đối
tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết
|
|
Các đối tượng chính sách gồm: Gia
đình có công với cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương, bệnh binh, gia
đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8 năm 1945; các cá nhân
có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia đình và
cá nhân gặp rủi ro do thiên tai... và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội
như: Trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật;
trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới v.v. khi đoàn
của Hội đồng nhân dân tổ chức thăm hỏi thì được tặng quà, mức giá trị quà tặng
cho mỗi lần thăm hỏi được quy định cụ thể như sau
|
a
|
Đối với dịp Tết
|
|
Xử
lý chung theo chủ trương của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh
|
b
|
Đối với dịp Lễ
|
|
|
|
|
|
- Thường trực Hội đồng nhân dân
tặng quà cho:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
đồng/lần
|
3,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
|
+ Cá nhân
|
đồng/lần
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
|
- Các Ban Hội đồng nhân dân tặng
quà cho:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
đồng/lần
|
2,000,000
|
1,000,000
|
500,000
|
|
+ Cá nhân
|
đồng/lần
|
500,000
|
250,000
|
150,000
|
2
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp
khó khăn đột xuất
|
|
|
|
|
|
a) Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân khi
|
|
|
|
|
|
- Ốm đau được chi tiền thăm hỏi
|
đồng/người/lần
|
200,000
|
150,000
|
100,000
|
|
- Nằm viện được chi tiền thăm hỏi
|
đồng/người/lần
|
350,000
|
250,000
|
150,000
|
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo thì
mức chi trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
2,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân có
cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết, được trợ cấp
|
đồng/người
|
700,000
|
500,000
|
300,000
|
|
- Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng
các vị nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/lần
|
500,000
|
300,000
|
150,000
|
|
b) Đối với cán bộ, công chức Văn
phòng
|
|
|
|
|
|
- Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp
khó khăn đột xuất đối với cán bộ, công chức đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng
|
|
Áp
dụng như đại biểu HĐND quy định tại điểm 2 (a) mục VI nêu trên
|
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo,
khó khăn do thiên tai, tai nạn, hoả hoạn, …thì tuỳ theo hoàn cảnh
|
|
Do
Thường trực HĐND quyết định
|
VII
|
Chế độ
chi hỗ trợ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Một nhiệm kỳ HĐND, mỗi đại biểu
Hội đồng nhân dân được cấp tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục)
|
đồng/bộ
|
2,000,000
|
1,200,000
|
700,000
|
2
|
Chi hỗ trợ tiền thuê nhà: Đại biểu
Hội đồng nhân dân được điều động về tỉnh làm nhiệm vụ chuyên trách, không có
nơi ở riêng phải thuê nhà
|
đồng/tháng
|
1,000,000
|
|
|
3
|
Các tài liệu của đại biểu Hội đồng
nhân dân được cấp Công báo, báo nhân dân, báo địa phương, báo Người địa biểu
nhân dân, tạp chí nghiên cứu lập pháp, phí khai thác Internet được cấp theo mức
khoán
|
đồng/người
/tháng
|
500,000
|
350,000
|
200,000
|
VIII
|
Chế độ
công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Chế độ công tác phí, chế độ chi
tổ chức các cuộc họp thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. Ngoài
ra, có một số trường hợp được áp dụng như sau:
|
|
|
|
|
1
|
Những cán bộ của các ngành, các
cơ quan tham gia đoàn công tác của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân
|
|
Đơn
vị cử cán bộ đi công tác thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ thuộc cơ
quan mình cử đi
|
2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân trong
thời gian tiếp xúc cử tri hoặc thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của TT
HĐND
|
|
Thanh
toán tiền công tác phí trong kinh phí hoạt động HĐND
|
IX
|
Chế độ
chi tiêu phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội nghị tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng
nhân dân, các hội nghị do Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân tổ chức
|
1
|
Chế độ đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân dự kỳ họp
|
|
|
|
|
|
a) Chế độ ăn, nghỉ: Đại biểu ăn,
nghỉ tại các nhà khách, khách sạn do Văn phòng bố trí trong kinh phí hoạt động
của HĐND
|
|
- Mức tiền ăn; trường hợp đại biểu
không ăn thì được thanh toán bằng tiền; chỉ thanh toán cho những đại biểu
HĐND không hưởng lương từ NSNN theo quy định tại Quyết định số
38/2007/QĐ-UBND với mức
|
đồng/người
/ngày
|
50,000
|
35,000
|
20,000
|
|
- Chế độ phòng nghỉ đại biểu Hội
đồng nhân dân; Thường trực HĐND các huyện, đại biểu được mời
|
|
Chỉ
thanh toán cho những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN theo quy định tại
QĐ số 38/2007/QĐ-UBND
|
|
b) Chế độ bồi dưỡng cho đại biểu
HĐND được mời dự họp (thực tế)
|
đồng/người
/ngày
|
40,000
|
30,000
|
20,000
|
|
c) Chế độ phụ cấp làm việc trong
ngày nghỉ, ngày lễ
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân họp
vào ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ được phụ cấp
|
đồng/người
/ngày
|
100,000
|
70,000
|
40,000
|
|
d) Họp báo
kỳ họp Hội đồng nhân dân chi bồi dưỡng đại biểu mời họp
|
|
50,000
|
Tối đa 50.000
|
|
2
|
Chế độ đối với khách mời
|
|
|
|
|
|
- Khách mời dự họp gồm: Thường
trực Tỉnh ủy, các chí Ban Thường vụ Tỉnh ủy, các chí là Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh không phải là đại biểu Hội đồng nhân dân; lãnh đạo các sở,
ban, ngành, đoàn thể; đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân các huyện, thị
xã
|
đồng/người
/ngày
|
35,000
|
25,000
|
15,000
|
|
- Đại diện Thường trực Hội đồng
nhân dân các huyện và đại biểu khác được mời dự họp Hội đồng nhân dân
|
|
Được
bố trí ăn, ở tại nhà khách như địa biểu trong thời gian dự họp
|
3
|
Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ,
công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục
vụ kỳ họp, hội nghị của Hội đồng nhân dân
|
|
Do
Lãnh đạo Văn phòng quyết định
|
X
|
Một số
chế độ chi khác
|
|
|
|
|
1
|
Chi tặng quà cho cá nhân, cơ
quan, tổ chức ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quà tặng được sử dụng khi các đoàn
của Hội đồng nhân dân đi công tác ngoài tỉnh hoặc các đoàn khách trong nước đến
thăm và làm việc với Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh. Chi tặng
quà phải được dự toán trong kinh phí hoạt động hàng năm của Hội đồng nhân dân
tỉnh. Mức chi quà tặng đối với mỗi đoàn đến Kon Tum hoặc mỗi tỉnh mà đoàn của
Hội đồng nhân dân đến công tác như sau:
|
|
Đoàn của Thường trực Hội đồng
nhân dân tặng quà trị giá bằng tiền
|
đồng/đoàn
|
2,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
|
- Đoàn của
các Ban Hội đồng nhân dân tặng quà trị giá bằng tiền
|
|
Tối đa 1.000.000
|
Tối đa 1.000.000
|
|
2
|
Chế độ
trang bị, sử dụng điện thoại di động, điện thoại công vụ tại nhà riêng
|
|
|
|
|
|
Ngoài các đối
tượng được trang bị điện thoại và định mức sử dụng điện thoại theo quy định
hiện hành của Nhà nước, của Ủy ban nhân dân; chế độ trang bị, sử dụng điện
thoại được bổ sung như sau
|
|
|
|
|
|
- Đối với
Trưởng, Phó Trưởng phòng, chuyên viên thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân được
hỗ trợ tiền sử dụng điện thoại phục vụ công tác
|
|
100,000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
2
|
Chế độ chi may trang phục
|
|
|
|
|
|
Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân
dân, cán bộ, công chức, nhân viên của Văn phòng được cấp tiền may một bộ
trang phục (lễ phục), mức chi như sau:
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng
|
đồng/bộ
|
2,000,000
|
1,200,000
|
700,000
|
|
- Trưởng, Phó Trưởng phòng
|
đồng/bộ
|
1,500,000
|
800,000
|
400,000
|
|
- Chuyên viên, nhân viên khác
|
đồng/bộ
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp bằng ngân sách địa phương của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp bằng ngân sách địa phương của tỉnh Kon Tum
3.871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|