|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
169/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Mí Vàng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: nghìn đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị
tính
|
Mức chi
cụ thể
|
Ghi chú
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi xây dựng đề cương chương
trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương,
chuyên đề
|
|
|
|
|
Áp dụng
Nghị quyết số 147/2014/NQ-HĐND, ngày
30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định một số mức chi đặc thù thực hiện
nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
1.1
|
Xây dựng đề cương chương trình
|
Đề
cương
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương chi tiết
Chương trình
|
Đề
cương
|
900
|
600
|
|
b
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương
của Chương trình
|
1.200
|
800
|
1.2
|
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức
thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
|
|
b
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
50
|
|
|
2
|
Chi xây dựng các văn bản quy
phạm pháp luật phục vụ công tác cải cách hành chính
|
Văn bản
|
|
|
|
|
2.1
|
Soạn thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
|
Áp dụng
Thông tư số 47/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp về
việc ban hành quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn
thiện văn bản QPPL
|
a
|
Nghị quyết mới hoặc thay thế
|
Văn bản
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
b
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
2.2
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân
|
|
|
|
|
a
|
Quyết định mới hoặc thay thế
|
Văn bản
|
3.200
|
2.200
|
1.200
|
Áp dụng
Thông tư số 47/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp về
việc ban hành quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn
thiện văn bản QPPL
|
b
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản
|
2.700
|
1.700
|
1.000
|
2.3
|
Chỉ thị của Ủy ban nhân dân
|
Văn bản
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
2.4
|
Chi soạn thảo các loại Báo cáo
phục vụ công tác xây dựng ban hành văn bản QPPL cho công tác cải cách hành
chính
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo/bản tổng hợp ý kiến
đóng góp về dự thảo văn bản
|
Văn bản
|
200
|
150
|
100
|
|
b
|
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý
kiến đóng góp; ý kiến thẩm định, thẩm tra
|
Văn bản
|
200
|
150
|
100
|
|
c
|
Báo cáo nhận xét, đánh giá,
phản biện của chuyên gia độc lập; báo cáo của thành viên tham gia thẩm định,
thẩm tra
|
Văn bản
|
300
|
200
|
150
|
|
3
|
Chi nghiên cứu các đề tài khoa
học phục vụ công tác cải cách hành chính; chi xây dựng các chuyên đề của các
Đề án, Dự án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa
học về cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng đề cương, đề tài,
chuyên đề
|
Đề
cương, đề tài, chuyên đề
|
1.200
|
700
|
|
Bằng
mức quy định tại Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 4 tháng 12 năm 2007 của UBND
tỉnh Hà Giang về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí
đối với các Đề tài, Dự án Khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
3.2
|
Lập mẫu phiếu điều tra, khảo
sát
|
|
|
|
|
a
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
500
|
400
|
|
b
|
Mẫu phiếu trên 30 chỉ tiêu đến
40 chỉ tiêu
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
900
|
700
|
|
c
|
Mẫu phiếu trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
1.200
|
1.000
|
|
Bằng
mức quy định tại Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 4 tháng 12 năm 2007 của UBND
tỉnh Hà Giang về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí
đối với các Đề tài, Dự án Khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
3.3
|
Chi cho
người cung cấp thông tin khảo sát
|
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
|
a
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60
|
60
|
|
b
|
Mẫu phiếu trên 30 chỉ tiêu đến
40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
70
|
70
|
|
c
|
Mẫu phiếu trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
90
|
90
|
|
|
Đối với cá nhân:
|
|
|
|
|
a
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
30
|
30
|
|
b
|
Mẫu phiếu trên 30 chỉ tiêu đến
40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40
|
40
|
|
c
|
Mẫu phiếu trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
50
|
50
|
|
3.4
|
Báo cáo xử lý, phân tích số
liệu điều tra
|
Báo cáo
|
4.000
|
2.500
|
|
3.5
|
Báo cáo khoa học tổng kết dự
thảo đề tài, đề án về cải cách hành chính (bao gồm báo cáo chính và báo cáo
tóm tắt)
|
Báo cáo
|
12.000
|
10.000
|
|
Bằng
mức quy định tại Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 4 tháng 12 năm 2007 của UBND
tỉnh Hà Giang về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí
đối với các Đề tài, Dự án Khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
3.6
|
Hội thảo khoa học phục vụ
nghiên cứu, thẩm định, công bố đề tài, đề án về cải cách hành chính
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì Hội thảo khoa học
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
|
b
|
Thư ký Hội thảo
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
|
c
|
Đại biểu tham dự Hội thảo
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
|
d
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt
hàng
|
Báo cáo
|
500
|
300
|
|
3.7
|
Chi đảm bảo thực hiện nhiệm vụ
của cơ quan thường trực tổ chức triển khai Chương trình tổng thể cải cách
hành chính (Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2011 - 2020)
|
|
|
|
|
Áp dụng
Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước
|
a
|
Chi công tác tuyên truyền, công
tác thanh kiểm tra, chi cho cơ quan thường trực về Cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi Xây dựng, ban hành và hướng
dẫn việc triển khai thực hiện bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
Áp dụng
Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước
|
c
|
Chủ trì việc xây dựng và hướng
dẫn biện pháp đo lường sự hài lòng của tổ chức cá nhân đối với dịch vụ hành
chính do cơ quan hành chính nhà nước thực hiện
|
|
|
|
|
Áp dụng
Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước
|
4
|
Chi tổ chức các lớp tập huấn,
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông
tin cho đội ngũ cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ
chức các lớp tập huấn
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi thù lao giảng viên (một
buổi giảng được tính 5 tiết học)
|
|
|
Áp dụng
mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy
định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành
cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
a
|
Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ
viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh uỷ và các chức danh tương đương
|
Người/buổi
|
1.000
|
b
|
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ
trưởng, Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Bí thư Tỉnh
ủy và các chức danh tương đương; Giáo sư,
chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa
học
|
Người/buổi
|
800
|
Áp dụng
mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy
định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành
cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
c
|
Giảng viên, báo cáo viên là Phó
Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Vụ trưởng và Phó Vụ
trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó
Giáo sư; Tiến sỹ; giảng viên chính
|
Người/buổi
|
600
|
d
|
Giảng viên, báo cáo viên là cán
bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp
tỉnh (ngoài 3 đối tượng ở điểm a, b, c nêu trên)
|
Người/buổi
|
500
|
đ
|
Giảng viên, báo cáo viên là cán
bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị cấp huyện và tương
đương trở xuống.
|
Người/buổi
|
300
|
Áp dụng
mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy
định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành
cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
4.2
|
Chi biên soạn giáo trình
|
|
|
|
a
|
Viết giáo trình
|
Trang
chuẩn
|
70
|
Thực
hiện mức chi bằng 70% của cấp tỉnh
|
Vận dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 hướng dẫn mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia.
|
b
|
Sửa chữa và biên tập tổng thể
|
Trang
chuẩn
|
25
|
c
|
Chi thẩm định nhận xét
|
Trang
chuẩn
|
35
|
d
|
Chi chỉnh
sửa, bổ sung chương trình khung, chương trình môn học, giáo trình
|
Trang
chuẩn
|
Tối đa
30% mức chi tại điểm a,b,c mục 4.2
|
Thực
hiện mức chi bằng 70% của cấp tỉnh
|
5
|
Chi tổ chức các cuộc điều tra,
khảo sát, thu thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành
chính; điều tra, khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành
chính.
|
|
|
|
|
Áp dụng
mức chi tại Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống
kê.
|
5.1
|
Chi công tác phí cho người tham
gia điều tra, phúc tra, kiểm tra
|
|
|
Thực
hiện theo Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010 của HĐND Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị
đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
5.2
|
Chi cho đối tượng cung cấp
thông tin, tự điền phiếu điều tra
|
|
|
Áp dụng
mức chi tại Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống
kê
|
a
|
Đối với cá nhân
|
|
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
20
|
-
|
Trên 30 đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
30
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu:
|
Phiếu
|
40
|
b
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40
|
-
|
Trên 30 đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
50
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
70
|
5.3
|
Chi viết báo cáo kết quả điều
tra
|
|
|
a
|
Báo cáo phân tích theo chuyên
đề
|
Báo cáo
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
b
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều
tra
|
Báo cáo
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
6
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội
nghị sơ kết, tổng kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
|
|
Thực
hiện theo Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010 của HĐND Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị
đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
7
|
Chi thông tin, tuyên truyền về
cải cách hành chính
|
|
|
|
7.1
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm
hiểu về cải cách hành chính
|
|
|
Áp dụng
Nghị quyết số 147/2014/NQ-HĐND , ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang quy
định một số mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
7.2
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm,
sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính
|
|
|
Áp dụng
mức chi tại Quyết định số 2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Hà
Giang quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận
bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử
tỉnh, Trang thông tin điện tử
|
7.3
|
Chi xây dựng, duy trì thường
xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin
đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu
cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pa
nô, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính
|
|
|
Đối với
chi tạo lập thông tin điện tử áp dụng theo mức chi tại Thông tư số
194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập
thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị
sử dụng ngân sách nhà nước
|
8
|
Chi tổ chức các đoàn thanh tra,
kiểm tra tình hình thực hiện về cải cách hành chính, các đoàn đi công tác
trong nước triển khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi
cho các đoàn đi công tác khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
|
|
|
8.1
|
Các đoàn đi trong nước
|
|
|
Áp dụng
mức chi tại Nghị quyết số 40/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND Quy định
mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
8.2
|
Các đoàn đi nước ngoài
|
|
|
Áp dụng
mức chi theo quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ
Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công
tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí
|
9
|
Chi thuê chuyên gia trong nước
và nước ngoài tư vấn về cải cách hành chính
|
|
|
Áp dụng
Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định
mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh
|
10
|
Chi hỗ
trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông
|
Người/tháng
|
0,2 mức
lương cơ sở
|
Áp dụng
Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước
|
11
|
Chi mua các ấn phẩm, sách báo,
tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính
|
|
|
12
|
Chi dịch tài liệu
|
|
|
|
12.1
|
Dịch từ tiếng (Anh, Nga, Pháp,
Trung quốc, Nhật) sang tiếng Việt hoặc tiếng EU sang tiếng Việt
|
Trang
chuẩn (tối đa 350 từ)
|
90
|
70
|
50
|
Áp dụng
Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 6/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ
chi tiêu đón tiến khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
12.2
|
Đối với một số ngôn ngữ không
phổ thông
|
Trang
chuẩn (tối đa 350 từ)
|
Mức chi
biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch mục 12.1
|
12.3
|
Thuê dịch nói thông thường
|
Giờ/người
|
Tối đa
150
|
12.4
|
Thuê dịch đuổi, dịch đồng thời
|
Giờ/người
|
Tối đa
400
|
Áp dụng
Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 6/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ
chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
13
|
Chi khen thưởng cho các tập
thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành
chính
|
|
|
Áp dụng
quy định của Luật Thi đua khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
14
|
Một số khoản chi khác phục vụ
công tác cải cách hành chính
|
|
|
Áp dụng
Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước
|
14.1
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
Áp dụng
mức chi tại Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ,
Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm thêm giờ đối
với cán bộ, công chức, viên chức
|
14.2
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư,
trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải
cách hành chính
|
|
|
Căn cứ
vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định của pháp luật hiện hành
|
14.3
|
Một số khoản chi khác.
|
|
|
Căn cứ
vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định của pháp luật hiện hành
|
Ghi chú: Trong
quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng trong Nghị
quyết này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì được
dẫn chiếu áp dụng thi hành./.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
5.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|