|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 165/NQ-HĐND 2015 rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật Nghệ An từ 31 12 2014 về trước
Số hiệu:
|
165/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Châu
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 165/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 10
tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND TỈNH NGHỆ
AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 05/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số
4419/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của
Ban Pháp chế và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý 172 Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND
tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành thuộc
phạm vi, đối tượng rà soát (Danh mục I), như sau:
1. Giữ lại 103 Nghị quyết (bao gồm cả
14 Nghị quyết hết hiệu lực một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa
bàn tỉnh (Danh mục II).
2. Hết hiệu lực thi hành toàn bộ 40
Nghị quyết (Mục A Danh mục III); hết hiệu lực thi hành một phần: 14 Nghị
quyết (Mục B Danh mục III).
3. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế: 29 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban
HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 7
năm 2015 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND, UBMTTQ
tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Châu
|
DANH MỤC I:
TỔNG HỢP NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA NỘI
DUNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG
CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung
của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng
Thành thuộc huyện Yên Thành
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2002/NQ-HĐND
Ngày 18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
117/2004/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các
xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
168/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành
chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
190/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề
án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
212/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới
hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
214/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc phân chia đơn
vị hành chính tỉnh Nghệ An
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
219/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị
loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
226/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính
xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên
Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
260/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị
loại IV lên đô thị loại III
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
298/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao.
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
301/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ
để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành
chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu
thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
321/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng,
huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ)
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
322/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa
Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ).
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
323/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã
Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn.
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
324/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai,
huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV.
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương
và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò.
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện
theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
356/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị
trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã
và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã
Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo
vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch hóa
gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
67/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính
Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về thông qua đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện
Quỳ Hợp là đô thị loại V
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
92/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng
cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm khối, bản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
118/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
151/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt
trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người
cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân vận ở khối, xóm, bản trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn
nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ - KINH TẾ - TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG
|
34.
|
Nghị quyết
|
43/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu
xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
163/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An
đến năm 2020
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
165/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
166/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
167/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai
thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
182/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
ngày 25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá,
bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà,
qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
184/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố
Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
208/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí
sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
215/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
220/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí
cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà
ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến
khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị
tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
232/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ - Bắc
Hà
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
244/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
262/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-
HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
263/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ
tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí
vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
54.
|
Nghị quyết
|
265/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí
bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
266/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe
máy và ôtô trên địa bàn tỉnh
|
|
56.
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
278/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát
triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
279/2009/NQ-HĐND
|
Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hòa
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
299/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
60.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh
tế Đông Nam Nghệ An.
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
305/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy,
tỉnh Nghệ An
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
307/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn
phát triển kinh tế - xã hội đến 2020.
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
308/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy
chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
309/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản
Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
311/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
312/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn
trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực
MTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
339/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
340/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
|
70.
|
Nghị quyết
|
347/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10
THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
349/2010/NQ-HĐND
10/12/2010
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
352/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông
nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015.
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
46/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/8/2012
|
Về thực hiện nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2012
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
65/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm
công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
66/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công
tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô
hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND
13/12/2012
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
74/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính
sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
99/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
|
90.
|
Nghị quyết
|
101/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2014.
|
|
91.
|
Nghị quyết
|
102/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai
đoạn 2014-2015
|
|
92.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe
khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
93.
|
Nghị Quyết
|
122/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014
|
|
94.
|
Nghị Quyết
|
123/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
95.
|
Nghị Quyết
|
124/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
|
96.
|
Nghị Quyết
|
125/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
97.
|
Nghị Quyết
|
126/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
98.
|
Nghị Quyết
|
127/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
99.
|
Nghị Quyết
|
128/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
100.
|
Nghị Quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
101.
|
Nghị Quyết
|
131/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
102.
|
Nghị Quyết
|
133/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Vệ lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Nghệ An
|
|
103.
|
Nghị Quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống
tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
104.
|
Nghị Quyết
|
135/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
105.
|
Nghị Quyết
|
143/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
|
106.
|
Nghị Quyết
|
144/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013
|
|
107.
|
Nghị Quyết
|
145/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2015
|
|
108.
|
Nghị Quyết
|
146/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
|
|
109.
|
Nghị Quyết
|
148/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015
đến năm 2020
|
|
110.
|
Nghị Quyết
|
149/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
111.
|
Nghị Quyết
|
150/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ-
HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu
và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
112.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường
phố và bãi biển Cửa Lò
|
|
113.
|
Nghị quyết
|
144/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma
tuý
|
|
114.
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang
tên V.I. Lê nin
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
187/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
116.
|
Nghị quyết
|
188/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh, thị
xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
117.
|
Nghị quyết
|
189/2007/NQ- HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn
thành phố Vinh
|
|
118.
|
Nghị quyết
|
234/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ,
viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
119.
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang
tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
120.
|
Nghị quyết
|
271/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông
|
|
121.
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường
THPT công lập
|
|
122.
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
|
123.
|
Nghị quyết
|
275/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện
tại trạm y tế xã
|
|
124.
|
Nghị quyết
|
297/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hóa
đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
125.
|
Nghị quyết
|
317/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập
thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
126.
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và
Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập.
|
|
127.
|
Nghị quyết
|
319/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ
giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết
30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015.
|
|
128.
|
Nghị quyết
|
348/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán
công
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố
Vinh đợt IV
|
|
131.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hòa
|
|
132.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ
công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
|
133.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên,
huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
|
|
134.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản
lý từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015
|
|
135.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia
đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
136.
|
Nghị quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
137.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
138.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
139.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò
|
|
140.
|
Nghị quyết
|
70/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo
Nghệ An giai đoạn 2012-2020
|
|
141.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết
chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
142.
|
Nghị quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị
trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020
|
|
143.
|
Nghị quyết
|
95/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật
chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2013-2015
|
|
144.
|
Nghị quyết
|
109/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
145.
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên
Phan Bội Châu
|
|
146.
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường
xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Nghệ An
|
|
147.
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố
Vinh
|
|
148.
|
Nghị quyết
|
115/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ
khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
V. LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
149.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thu,
quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
150.
|
Nghị quyết
|
73/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về mức huy động đóng
góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
VI. LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
151.
|
Nghị quyết
|
174/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại
rừng tỉnh Nghệ An
|
|
152.
|
Nghị quyết
|
200/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
153.
|
Nghị quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020”
(trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng)
|
|
154.
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ
An đến năm 2020.
|
|
155.
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
156.
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học
Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
157.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
|
|
158.
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện
Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
|
159.
|
Nghị quyết
|
103/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá
các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
160.
|
Nghị quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự
án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020
|
|
161.
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và
Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
|
162.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu
tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học -
Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
163.
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ- HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
|
164.
|
Nghị quyết
|
147/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối
đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015
đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
VII. LĨNH VỰC THI
HÀNH PHÁP LUẬT
|
165.
|
Nghị quyết
|
142/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND
tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
166.
|
Nghị quyết
|
256/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007.
|
|
167.
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày
18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã,
phường, thị trấn
|
|
168.
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
169.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp
luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn
hiệu lực thi hành
|
|
170.
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị
quyết số 255/2008/NQ-HĐND
|
|
171.
|
Nghị quyết
|
132/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm
pháp luật do Hội đông nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về
trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
172.
|
Nghị quyết
|
154/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-HĐND
tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế
các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của
12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
Tổng số: 172 văn bản.
|
DANH MỤC II:
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung
của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
190/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông,
tỉnh Nghệ An
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực
MTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND
đã bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng
Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao
tuổi ở khối, xóm, bản
|
3.
|
Nghị quyết
|
321/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng,
huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ)
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện
theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo
vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã
và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND
bãi bỏ Điều 1 và điều 2 về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và
chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
8.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch hóa
gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
67/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính
Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về thông qua đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện
Quỳ Hợp là đô thị loại V
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
92/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng
cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
118/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn
nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ - KINH TẾ - TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG
|
15.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
ngày 25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá,
bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà,
qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần. Lệ phí địa chính và phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Nghệ An bãi bỏ quy định về phí đấu giá tại mục IV, Điều 1 Nghị quyết số
183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007.
|
16.
|
Nghị quyết
|
184/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố
Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND
bãi bỏ Điều 1.
|
18.
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến
khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
263/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ
tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí
vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND
bãi bỏ khoản 1 Điều 1 và nội dung tỷ lệ trích nộp.
|
21.
|
Nghị quyết
|
265/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí
bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
27 8/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát
triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh
tế Đông Nam Nghệ An.
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014 xử lý hết hiệu lực Khoản 2 Điều 1
|
24.
|
Nghị quyết
|
305/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy,
tỉnh Nghệ An
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
307/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn
phát triển kinh tế - xã hội đến 2020.
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
309/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản
Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
312/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn
trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
339/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
340/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
349/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND
xử lý hết hiệu lực đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang2 vật, phương tiện
vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường hợp do
Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1.
|
34.
|
Nghị quyết
|
65/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm
công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
66/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công
tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình
“cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND
13/12/2012
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
74/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính
sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 150/2014/NQ-HĐND
sửa đổi khoản 3, Điều 3
|
42.
|
Nghị quyết
|
102/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai
đoạn 2014-2015
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe
khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
44.
|
Nghị Quyết
|
125/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông
nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
45.
|
Nghị Quyết
|
126/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
46.
|
Nghị Quyết
|
127/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
47.
|
Nghị Quyết
|
128/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
48.
|
Nghị Quyết
|
131/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
49.
|
Nghị Quyết
|
133/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Nghệ An
|
|
50.
|
Nghị Quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống
tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
51.
|
Nghị Quyết
|
135/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
52.
|
Nghị Quyết
|
143/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
|
53.
|
Nghị Quyết
|
144/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013
|
|
54.
|
Nghị Quyết
|
145/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2015
|
|
55.
|
Nghị Quyết
|
146/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
|
|
56.
|
Nghị Quyết
|
148/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015
đến năm 2020
|
|
57.
|
Nghị Quyết
|
149/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
58.
|
Nghị Quyết
|
150/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu và tỷ
lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
151/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Quy định mức hỗ trợ
đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị -
xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân
vận ở khối, xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
60.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường
phố và bãi biển Cửa Lò
|
Hết hiệu lực một phần theo các Nghị quyết: số 175/2006/NQ-HĐND
ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê
nin; số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn
thành phố Vinh đợt IV; số 69/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn Thị
xã Cửa Lò
|
61.
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang
tên V.I. Lê nin
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
187/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
188/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh, thị
xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
189/2007/NQ- HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn
thành phố Vinh
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
234/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ,
viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang
tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
271/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường
THPT công lập
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
|
70.
|
Nghị quyết
|
317/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập
thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và
Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập.
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
319/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ
giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết
30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015.
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
348/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán
công
|
Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn
(Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
75.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố
Vinh đợt IV
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh
|
76.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ
công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần (Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND
bãi bỏ Điều 1 và điều 2)
|
79.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên,
huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
70/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo
Nghệ An giai đoạn 2012-2020
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số
thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
109/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên
Phan Bội Châu
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường
xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Nghệ An
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố
Vinh
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
115/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ
khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG - AN NINH
|
90.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thu,
quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần. (Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND
sửa đổi, bổ sung Điều 1)
|
91.
|
Nghị quyết
|
73/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ
quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
92.
|
Nghị quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự
án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020
|
|
93.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu
tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học -
Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
|
95.
|
Nghị quyết
|
147/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối
đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015
đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
VI. LĨNH VỰC
THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
96.
|
Nghị quyết
|
142/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND
tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
256/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007.
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày
18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã,
phường, thị trấn
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
100.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp
luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn
hiệu lực thi hành
|
|
101.
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết
số 255/2008/NQ-HĐND
|
|
102.
|
Nghị quyết
|
132/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về
trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
103.
|
Nghị quyết
|
154/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết
số: 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định
đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị
trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ- HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về việc
quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
Tổng số: 103 văn bản.
|
DANH MỤC III
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ
An)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung
của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng
Thành thuộc huyện Yên Thành
|
Đã có Nghị quyết
của Chính phủ
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2002/NQ-HĐND
Ngày 18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
Đã có Nghị quyết
của Chính phủ thành lập
|
3.
|
Nghị quyết
|
117/2004/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các
xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
Đã có Nghị quyết
của Chính phủ điều chỉnh, thành lập
|
4.
|
Nghị quyết
|
168/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành
chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
Đã có Nghị quyết
của Chính phủ điều chỉnh, thành lập
|
5.
|
Nghị quyết
|
212/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới
hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An
|
Đã có Nghị quyết
của Chính phủ điều chỉnh, thành lập
|
6.
|
Nghị quyết
|
214/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An
|
Đã có Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ.
|
7.
|
Nghị quyết
|
219/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị
loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày 05/9/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc công nhận thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An là đô thị loại I
trực thuộc tỉnh Nghệ An.
|
8.
|
Nghị quyết
|
226/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính
xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên
Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập
|
9.
|
Nghị quyết
|
260/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị
loại IV lên đô thị loại III
|
Ngày 12/3/2009 Bộ xây dựng đã có Quyết định công nhận
Cửa Lò là đô thị loại IV
|
10.
|
Nghị quyết
|
301/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ
để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành
chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu
thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập
|
11.
|
Nghị quyết
|
322/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa
Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ).
|
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 11/10/2010 điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn thuộc huyện Nghĩa Đàn và
mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương thuộc huyện Thanh Chương,
tỉnh Nghệ An
|
12.
|
Nghị quyết
|
323/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã
Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn.
|
Nghị quyết số: 96/NQ-CP ngày 11/10/2011 của Chính
phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn
thuộc huyện Nghĩa Đàn và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương thuộc
huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
13.
|
Nghị quyết
|
324/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai,
huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV.
|
Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 03/4/2013 về việc điều
chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai, thành lập các phường
thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An.
|
14.
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương
và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò.
|
Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 30/9/2010 về việc thành
lập các phường Nghi Hương, Nghi Thu thuộc thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
15.
|
Nghị quyết
|
356/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị
trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số: 96/NQ-CP ngày 11/10/2011 của Chính
phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn
thuộc huyện Nghĩa Đàn và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương
thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
16.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 157/2014/NQ- HĐND thay thế
|
17
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã
Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 47/NQ-CP của Chính phủ ngày 03/4/2013
về điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập Thị xã Hoàng Mai, thành lập
các địa phương thuộc Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ-KINH TẾ - TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG
|
18.
|
Nghị quyết
|
163/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An
đến năm 2020
|
Nghị quyết số 123/2014/NQ- HĐND thay thế
|
19.
|
Nghị quyết
|
215/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025
|
Nghị quyết số 124/2014/NQ- HĐND thay thế
|
20.
|
Nghị quyết
|
232/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ - Bắc
Hà
|
Quyết định số 2082/QĐ-TTg ngày 21/11/2011 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ An, Bắc Hà Tĩnh đến
năm 2015.
|
21.
|
Nghị quyết
|
266/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe
máy và ôtô trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 126/2014/NQ- HĐND thay thế
|
22.
|
Nghị quyết
|
352/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực toàn bộ. Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND
thay thế
|
23.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 135/2014/NQ- HĐND thay thế
|
24.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
Nghị quyết số 123/2014/NQ- HĐND thay thế
|
25.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 149/2014/NQ- HĐND thay thế.
|
26.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông
nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015.
|
Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND thay thế
|
27.
|
Nghị quyết
|
46/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/8/2012
|
Về thực hiện nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2012
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
28.
|
Nghị quyết
|
99/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
29.
|
Nghị quyết
|
101/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2014.
|
Đã hết năm ngân sách 2014
|
30.
|
Nghị Quyết
|
122/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31.
|
Nghị Quyết
|
123/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 620/QĐ-TTg
ngày 12/5/2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
32.
|
Nghị Quyết
|
124/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định 52/QĐ-TTg ngày
14/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050.
|
III. LĨNH VỰC Y
TẾ
|
33.
|
Nghị quyết
|
275/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện
tại trạm y tế xã
|
Nghị quyết số 154/2014/NQ- HĐND bãi bỏ
|
34.
|
Nghị quyết
|
297/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hóa
đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bãi bỏ. Không còn phù hợp với Nghị định số 59/2014/NĐ-CP
ngày 16/6/2014 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 69/2008/NĐ-CP
của Chính phủ và Thông tư số 156/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 135/2008/TT-BTC
|
35.
|
Nghị quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 154/2014/NQ- HĐND bãi bỏ
|
IV. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
36.
|
Nghị quyết
|
174/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại
rừng tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 129/2014/NQ- HĐND thay thế
|
37.
|
Nghị quyết
|
200/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 128/2014/NQ- HĐND thay thế
|
38.
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện
Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 129/2014/NQ- HĐND thay thế
|
39.
|
Nghị quyết
|
103/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá
các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian.
|
40.
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và
Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 129/2014/NQ- HĐND thay thế
|
Tổng số: 40 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn
bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CHÍNH QUYỀN
|
1.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày
20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức
danh và mức phụ cấp đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ- KINH TẾ -TÀI CHÍNH
|
2.
|
Nghị quyết
|
182/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007 về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Điểm a và điểm d khoản 1; điểm d, khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 182/2007/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 262/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND.
|
3.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
ngày 25/7/2007 về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí
địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu
vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quy định về phí đấu giá, lệ phí địa chính và phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất; phí đấu giá mục IV, Điều 1 Nghị quyết số
183/2007/NQ-HĐND.
|
Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/2012/NQ- HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An bãi bỏ quy
định về phí đấu giá tại mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày
25/7/2007.
|
4.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ- HĐND
|
Theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức
danh và mức phụ cấp đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
5.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009 thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường
và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Khoản 1 Điều 1 và nội dung tỷ lệ trích nộp tại khoản
3 Điều 1 Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND
|
Theo Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND
|
6.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009 về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam
Nghệ An.
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 304/2009/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 132/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 xử
lý hết hiệu lực
|
7.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia
đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang2 vật, phương
tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường hợp
do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 48/2012/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 132/2014/NQ- HĐND xử lý hết hiệu lực
|
8.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013 về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô
tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3, Điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NĐ-CP.
|
Nghị quyết số 150/2014/NQ- HĐND sửa đổi
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HÓA - XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
9.
|
Nghị quyết
|
Không số
ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi
biển Cửa Lò
|
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường Y.I. Lê nin.
Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa,
Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng...
|
Theo các Nghị quyết: số 175/2006/NQ-HĐND ngày
15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin;
số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành
phố Vinh đợt IV; số 69/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa
Lò
|
10.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010 về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực MTTQ, Ủy
viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các
đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức
danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội
người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số
315/2010/NQ-HĐND.
|
Theo Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND
|
11.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010 về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công
|
Các Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường
Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn
Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ
(huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm
non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường
Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn) đã được chuyển đổi từ công lập tự chủ một
phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
Theo Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2011.
|
12.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
|
Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên
Hiến, đường Phong Định - Cảng.
|
Theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND 7 ngày 13/12/2013
về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh
|
IV. LĨNH VỰC
QUỐC PHÒNG – AN NINH
|
13.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010 về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Điêu 1 Nghị quyết số 351/2010/NQ- HĐND
|
Theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
14.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012 về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính
sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND.
|
Theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức
danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Tổng số: 14 văn bản
|
DANH MỤC IV:
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC CẦN SỬA ĐỒI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ
An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung
của văn bản
|
Sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế
|
Lý do
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị quyết
|
43/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu
xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Điều 13 Luật khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
144/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma
tuý
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết
định số 3122/2010/QĐ- BCA và chương trình mục tiêu quốc gia về phòng, chống
ma túy.
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
165/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với mức thu quy định tại Thông tư số
02/2014/TT-BTC
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
166/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
167/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai
thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị
định 201/2013/NĐ-CP; Thông tư 02/2014/TT-BTC
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
182/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014.
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá,
bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà,
qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của Thông tư số
02/2014/TT-BTC.
|
Hết hiệu lực một phần
|
8.
|
Nghị quyết
|
208/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí
sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
220/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí
cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với mức thu tại Thông tư liên tịch số
02/2014/TT-BTC và Thông tư số 25/2013/TT-BCT.
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà
ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng và tình hình thực tế.
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020”
(trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng)
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị
định số 15/2012/NĐ-CP.
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị
tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 07/4/2009
của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt điều chỉnh định hướng Quy hoạch tổng thể
phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
244/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 620/QĐ-TTg ngày 12/5/2015
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ
An đến năm 2020.
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
262/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số
182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ
trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014.
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2015 và tình hình
thực tiễn.
|
Đã trình HĐND tỉnh
xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14
|
16.
|
Nghị quyết
|
279/2009/NQ-HĐND
|
Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hòa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn để đảm bảo tính
khả thi.
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
298/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Điều 6 NĐ số 24/2010/NĐ-CP và khoản
2 Điều 10 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
299/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010
và Quyết định số 695/QĐ- TTg; Thông tư Liên tịch số 26/2011/TTLT- BNNPTNT
-BKHĐT-BTC; Thông tư số 28/2012/TT-BTC và Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới (Khi có điều kiện về Ngân sách (Theo Công văn số 846/UBND-GT
ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh)
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
308/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy
chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Thông tư 02/2014/TT-BTC (Đã được đăng
ký trong Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2015 (kỳ họp thứ 15)
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
311/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2011 -2015, có xét đến năm 2020
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Điện lực năm 2004; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; Nghị định số 137/2013/NĐ-CP; Thông
tư số 43/2013/TT-BCT.
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ
An đến năm 2020.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định mới của Trung ương và trên
cơ sở xem xét tình hình thực tiễn của địa phương.
|
Đã trình HĐND tỉnh
xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14
|
22.
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định Luật Bảo vệ môi trường năm
2014; Nghị định 19/2015/NĐ-CP
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
347/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10
THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Bởi vì cơ sở pháp lý thay đổi.
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học
Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Chỉ hỗ trợ trong 3 năm, 2012-2015
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định
43/20 14/NĐ-CP
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản
lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
|
Thay thế
|
Chỉ áp dụng đến năm học 2014-2015
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia
đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của pháp luật.
|
Đã trình HĐND tỉnh
xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14
|
28.
|
Nghị quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị
trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày
07/11/2014
|
|
29.
|
Nghị Quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bãi bỏ nội dung về
mức chi cho công tác hòa giải cơ sở
|
Ban hành văn bản mới thay thế mức chi cho công tác
hòa giải cơ sở cho phù hợp với quy định của Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC- BTP.
|
Đã trình HĐND tỉnh
xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14
|
Tổng số: 29 văn bản
|
Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 10/07/2015 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
4.327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|