|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng Bến Tre
Số hiệu:
|
16/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2016/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày
07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày
20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu
bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13
ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06
tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 700/TTr-HĐND ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xin thông qua dự thảo
Nghị quyết về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Chế độ, định mức chi tiêu
này nhằm bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre,
gồm các nội dung:
- Chi tổ chức các phiên họp, kỳ họp Hội đồng
nhân dân; đối thoại, hội nghị, hội thảo, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn.
- Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân
và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân.
- Một số nội dung chi và chính sách hỗ trợ khác
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân.
2. Đối tượng áp dụng: Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác tham
gia, các hoạt động của Hội đồng nhân dân.
3. Chế độ, định mức chi: Theo phụ lục đính kèm.
Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp huyện, xã được quy định tại Khoản này là mức
tối đa (trừ tiền công và hoạt động phí của đại biểu), Thường trực Hội đồng nhân
dân cấp huyện, xã căn cứ dự toán ngân sách được phân bổ hàng năm quyết định chi
tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân cấp mình cho phù hợp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre Khoá IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 17 tháng 12 năm 2016 và thay thế Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế
độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Bến Tre./.
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chế độ kỳ họp HĐND,
Phiên họp TT.HĐND; các cuộc hội, họp, đối thoại và làm việc do TT.HĐND và
lãnh đạo các Ban HĐND chủ trì
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tọa kỳ họp (Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
HĐND)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
1.2
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.3
|
Đại biểu HĐND tham dự kỳ họp. Riêng trường hợp
kỳ họp được tổ chức vào ngày thứ bảy, chủ nhật thì mức chi cho đại biểu bằng
2 lần mức chi tại mục này (không chi tiền ngoài giờ)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.4
|
Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự
kỳ họp (nếu không đăng ký ăn thì được chi tiền).
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.5
|
Đại biểu cử tri (trừ cử tri đang hưởng lương
nhà nước, doanh nghiệp) tham dự kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.6
|
Báo cáo tham luận của cử tri
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
1.7
|
Hoàn thiện Biên bản kỳ họp
|
đồng/biên bản
|
600.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Phiên họp Thường trực HĐND hàng tháng
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2.2
|
Đại biểu, khách mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2.3
|
Hoàn thiện Biên bản phiên họp
|
đồng/biên bản
|
150.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh
|
|
|
|
|
3.1
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
60.000
|
3.2
|
Đại biểu, khách mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.3
|
Hoàn thiện Báo cáo tổng hợp
|
đồng/báo cáo
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
3.4
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
4.1
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
60.000
|
4.2
|
Thư ký hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
4.3
|
Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự
hội nghị (tùy từng trường hợp cụ thể, Thường trực HĐND tỉnh quyết định đặt
cơm hay chi tiền ăn cho đại biểu và khách mời)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
4.4
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/cáo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
5
|
Đối thoại, làm việc và các cuộc họp khác
|
|
|
|
|
5.1
|
Chủ trì
|
đồng/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
5.2
|
Đại biểu, khách mời tham dự
|
đồng/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
6
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
đồng/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
7
|
Nước uống
|
đồng/người/ngày
|
Mức tối đa:
30.000
|
II
|
Chế độ chi hoạt động
khảo sát giám sát, tiếp xúc cử tri, họp Tổ đại biểu:
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng các văn bản giám sát của HĐND (nghị
quyết thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả giám
sát….)
|
đồng/cuộc
|
3.000.000
|
1.500.000
|
700.000
|
1.2
|
Xây dựng các văn bản giám sát của Thường trực,
các Ban, Tổ đại biểu HĐND (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề
cương, báo cáo kết quả giám sát…)
|
đồng/cuộc
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
1.3
|
Xây dựng các văn bản khảo sát của Thường trực,
các Ban, Tổ đại biểu HĐND (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch,
thông báo, đề cương, báo cáo kết quả khảo sát…)
|
đồng/cuộc
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
1.4
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
1.5
|
Thành viên đoàn
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp các cấp
có sự phối hợp tiếp xúc cử tri thì cấp cao nhất chi). Trong đó:
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
Đại diện cơ quan mặt trận chủ trì tiếp xúc
cử tri
|
đồng/người/ cuộc
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
|
Hoàn thiện Biên bản
|
đồng/Biên bản
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
2.2
|
Cơ quan được mời tiếp xúc cử tri chuyên đề
|
đồng/người/cuộc
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2.3
|
Khoán chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri đối với đại
biểu HĐND (đại biểu cấp nào thì cấp đó chi). Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ đại
biểu HĐND được hỗ trợ 50% theo chế độ hàng năm
|
đồng/người/năm
|
1.200.000
|
700.000
|
200.000
|
2.4
|
Hoàn thiện báo cáo tổng hợp đợt tiếp xúc cử
tri
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
200.000
|
100.000
|
3
|
Chi họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
3.1
|
Đại biểu HĐND, các cơ quan được mời dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.2
|
Hỗ trợ các chi phí cho đơn vị, địa phương tổ
chức họp Tổ đại biểu thảo luận trước kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
3.3
|
Hỗ trợ chi phí họp Tổ đại biểu hàng quý
|
đồng/người/buổi
|
500.000
|
200.000
|
|
3.4
|
Hoàn thiện Biên bản họp Tổ đại biểu thảo luận
tài liệu kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
100.000
|
|
3.5
|
Hoàn thiện báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận các
Tổ đại biểu HĐND
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
đồng/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
III
|
Chi xây dựng và hoàn
thiện văn bản
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
Thực hiện theo Thông
tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ; Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND
|
2
|
Xây dựng và hoàn thiện Nghị quyết cá biệt
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
250.000
|
100.000
|
3
|
Xây dựng báo cáo của TT. HĐND, các Ban HĐND
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng báo cáo hoạt động 6 tháng, năm của
Thường trực HĐND, các Ban HĐND; báo cáo tổng hợp các báo cáo thẩm tra
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
200.000
|
100.000
|
3.2
|
Xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn
và trả lời chất vấn (không bao gồm Nghị quyết)
|
đồng/kỳ họp
|
600.000
|
200.000
|
100.000
|
3.3
|
Các văn bản khác: Bài khai mạc, bế mạc kỳ họp;
hướng dẫn tiếp xúc cử tri, thảo luận Tổ đại biểu; báo cáo rút kinh nghiệm kỳ
họp; kịch bản kỳ họp; Thông báo nội dung và thời gian kỳ họp; Báo cáo thẩm
tra các Báo cáo trình tại kỳ họp; Báo cáo thẩm tra Nghị quyết cá biệt
|
đồng/văn bản
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
IV
|
Hoạt động phí, tiền
công và chế độ phụ cấp kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động phí của đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở
/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
2
|
Tiền công hoạt động của đại biểu HĐND không
chuyên trách không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu hoặc
trợ cấp hàng tháng) từ ngân sách hoặc quỹ BHXH
|
mức lương cơ sở/ngày
thực tế
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
3
|
Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm (chỉ được hưởng mức
cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND)
|
|
|
|
|
3.1
|
Chủ tịch HĐND
|
người/tháng
|
Thực hiện theo
Thông tư số 78/2005/TT- BNV
|
Thực hiện theo
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
|
3.2
|
Trưởng các Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/người/tháng
|
0,5
|
0,3
|
0,2
|
3.3
|
Phó Trưởng các Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/người/tháng
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
3.4
|
Tổ trưởng Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/người/tháng
|
0,2
|
0,1
|
|
3.5
|
Tổ Phó Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/người/tháng
|
0,1
|
0,05
|
|
V
|
Chi tiếp công dân tại
cơ quan, trụ sở tiếp dân:
|
|
|
|
|
1
|
Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan
có liên quan được mời tham gia tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ Đại biểu
HĐND tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ Đại biểu
tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
VI
|
Chi hỗ trợ đại biểu
HĐND, cán bộ công chức trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đại biểu HĐND (trường hợp người làm nhiệm
vụ đại biểu HĐND từ 02 cấp trở lên thì được hưởng chế độ của cấp cao nhất)
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp tiền may lễ phục (2 bộ lễ phục/nhiệm kỳ)
|
đồng/nhiệm kỳ
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.2
|
Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ,
nghĩ dưỡng hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ đại biểu HĐND (không bao
gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ 50% theo chế độ hàng năm
|
đồng/năm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
2
|
Hỗ trợ báo chí cho đại biểu HĐND
|
Tờ/ngày/đại biểu
|
Báo Đại biểu
nhân dân
|
Thường trực HĐND huyện thống nhất với UBND
huyện hỗ trợ cho đại biểu huyện, xã
|
3
|
Trang cấp máy tính cho đại biểu HĐND
|
đồng/cái/đại biểu
|
Tối đa không quá: 13.000.000
|
Thường trực HĐND
cấp huyện thống nhất với UBND cùng cấp, căn cứ vào khả năng ngân sách, điều
kiện của địa phương xem xét quyết định cho phù hợp yêu cầu hoạt động
|
4
|
Hỗ trợ khai thác, truy cập thông tin phục vụ
hoạt động của HĐND
|
đồng/tháng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
5
|
Hỗ trợ may trang phục đối với cán bộ, công chức
trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND
|
đồng/năm
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
VII
|
Chế độ học tập kinh
nghiệm, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ hoạt động HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn, nước uống dọc đường đối với các Đoàn do
TT.HĐND, các Ban HĐND, Văn phòng HĐND tổ chức cho đại biểu đi học tập kinh
nghiệm, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ hoạt động HĐND ngoài tỉnh
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
2
|
Quà tặng đối với Đoàn các tỉnh bạn đến và Đoàn
của tỉnh đi đến các tỉnh bạn học tập, trao đổi kinh nghiệm
|
đồng/phần
quà/đoàn
|
Mức tối đa: 2.000.000
|
Mức tối đa: 1.000.000
|
Mức tối đa: 500.000
|
VIII
|
Chế độ thăm hỏi, trợ cấp,
quà lưu niệm
|
|
|
|
|
1
|
Đối với đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
1.1
|
Thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND đương nhiệm,
nghỉ hưu (đối với bệnh thông thường nhưng phải nằm viện). Trường hợp Đại biểu
HĐND bị bệnh hiểm nghèo thực hiện chi thăm hỏi bằng 3 lần mức chi mục này
(chi không quá 2 lần/năm)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Thăm viếng các vị nguyên là Thường trực Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/lần
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
1.3
|
Thăm viếng các vị nguyên là Đại biểu HĐND
chuyên trách
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
1.4
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu; cha mẹ đẻ,
cha mẹ vợ (chồng), vợ (chồng) của đại biểu đương nhiệm nếu trừ trần được
trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
1.5
|
Quà lưu niệm cho đại biểu HĐND khi kết thúc
nhiệm kỳ (mức cụ thể, phương thức tặng quà do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết
định nhưng không vượt mức tối đa)
|
đồng/người
|
Mức tối đa:
5.000.000
|
Mức tối đa: 3.000.000
|
Mức tối đa: 1.000.000
|
2
|
Đối với công chức, viên chức, người lao động
(trực tiếp giúp việc hoạt động HĐND)
|
|
Được áp dụng
như mức chi thăm hỏi, trợ cấp, quà lưu niệm như Đại biểu HĐND cùng cấp
|
3
|
Quà tặng cán bộ công chức, viên chức người lao động công tác tại Văn
phòng HĐND (trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND) khi chuyển công tác sang cơ
quan khác, nghỉ hưu
|
đồng/người
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
IX
|
Chế độ công tác phí của
Đại biểu HĐND tham gia các hoạt động của HĐND
|
|
Thực hiện
theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí hoạt động của HDND các cấp
|
X
|
Chi thăm hỏi các đối tượng
chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu,
trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của HĐND; gia đình liệt
sỹ, hộ nghèo, nạn nhân chất độc màu da cam có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn;
các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như trại điều dưỡng thương binh, bệnh
binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ
đội, công an đóng quân ở vùng sâu, vùng xa… do Thường trực HĐND tổ chức Đoàn
đến thăm hỏi
|
đồng/tập thể/suất
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
đồng/cá nhân/suất
|
1.000.000
|
500.000
|
|
XI
|
Các nội dung chi khác
phục vụ các hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre khi có phát
sinh
|
|
Thực hiện
theo chế độ chi tiêu hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
5.110
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|