|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2013/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số
129/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình
hình thực hiện dự toán ngân sách năm và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014; Báo
cáo thẩm tra số 83/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2014 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 2.840.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 2.602.000 triệu đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu:
238.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa
phương (không kể ghi thu, ghi chi): 7.565.686 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa được cân đối:
2.590.630 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 4.835.877 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn: 139.179 triệu
đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 7.565.686 triệu đồng.
a. Phân bổ chi ngân sách địa
phương cho các cấp ngân sách:
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
3.196.662 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện:
2.821.135 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã:
1.547.889 triệu đồng.
b. Phân bổ chi ngân sách địa
phương cho các lĩnh vực:
- Chi phát triển kinh tế:
2.278.681 triệu đồng.
+ Chi đầu tư XDCB: 1.584.900 triệu
đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường:
104.710 triệu đồng.
+ Chi SN tài nguyên, QH, kiểm kê,
đo đạc đất đai: 70.200 triệu đồng.
+ Chi trợ giá: 10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 503.871
triệu đồng.
+ Chi quy hoạch: 5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên:
5.016.909 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.450 triệu đồng.
- Chi Chương trình MTQG: 112.416
triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách địa phương:
156.230 triệu đồng.
c. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh:
3.196.662 triệu đồng.
- Chi phát triển kinh tế:
1.504.121 triệu đồng.
+ Chi đầu tư XDCB: 1.185.500 triệu
đồng.
+ Chi SN tài nguyên, QH, kiểm kê,
đo đạc đất đai: 32.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường: 28.504
triệu đồng.
+ Chi trợ giá: 10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 243.117
triệu đồng.
+ Chi quy hoạch: 5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên:
1.462.199 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.450 triệu đồng.
- Chi Chương trình MTQG: 112.416
triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách cấp tỉnh:
116.476 triệu đồng.
Phân bổ dự toán chi cho các ngành,
địa phương và các đơn vị thụ hưởng ngân sách (có phụ lục kèm theo).
Ngân sách các cấp bố trí nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2014 theo quy định của Bộ Tài chính và thực hiện
tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo
lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại
phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho cơ quan, đơn vị địa
phương để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày
09 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án huy động nguồn
vốn hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012-2015.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình điều hành nếu phát
sinh những vấn đề ngoài dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và các
nguồn vốn bổ sung chưa được phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, Ủy ban
nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ kịp
thời và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2013./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2014
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày
13/12/2013 của HĐND tỉnh )
Đơn vị tính : Nghìn đồng
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NĂM
2014
|
GHI CHÚ
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
1
|
Ngành nông nghiệp
|
62,668,946
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
5,086,000
|
|
|
2
|
Sở nông nghiệp và PTNT (trong đó: KP Đề án tin
học: 290 triệu)
|
6,917,123
|
|
|
3
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
19,985,355
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn phòng sở
|
1,500,000
|
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
25,980,469
|
|
|
6
|
KP bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự
nhiên
|
200,000
|
|
|
7
|
Mục tiêu bố trí dân cư, sắp xếp dân
|
3,000,000
|
(Chi tiết biểu số 01 đính kèm)
|
|
2
|
Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh
|
1,000,000
|
|
|
3
|
Vốn khuyến nông, khuyến ngư
|
8,500,000
|
(Chi tiết biểu số 02 đính kèm)
|
|
4
|
Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN
|
13,200,000
|
|
|
|
Trong đó : Hỗ trợ và ưu đãi DN
|
10,000,000
|
|
|
5
|
Ngành giao thông vận tải
|
38,500,813
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
958,000
|
|
|
2
|
Sở giao thông vận tải
|
4,330,426
|
|
|
3
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
2,826,575
|
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
385,812
|
|
|
5
|
Sự nghiệp duy tu
|
30,000,000
|
(Chi tiết biểu số 03 đính kèm)
|
|
6
|
Ngành công thương
|
22,045,335
|
|
|
1
|
Sở Công thương
|
6,239,627
|
|
|
2
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
8,905,374
|
|
|
|
Chi cục quản lý thị trường ( Trong đó KP cho công
tác thu, cấp lại tiền xử phạt VPHC là 700 triệu đồng)
|
8,905,374
|
|
|
3
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1,900,334
|
|
|
4
|
Khuyến công, khuyến thương, hỗ trợ làng nghề,
hội chợ
|
5,000,000
|
(Chi tiết biểu số 04a, 04b đính kèm)
|
|
7
|
Ngành xây dựng
|
8,452,524
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo (Trường trung Cấp xây dựng)
|
2,662,000
|
|
|
2
|
Sở xây dựng
|
4,641,767
|
|
|
|
(có BCĐ xây dựng nhà ở cho SV; BCĐ nhà ở cho
người nghèo; các BCĐ khác...)
|
180,000
|
|
|
3
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1,148,757
|
|
|
8
|
Ngành Tài nguyên MT
|
67,186,315
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,849,712
|
|
|
2
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
1,832,195
|
|
|
3
|
SN Tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai
|
32,000,000
|
(Chi tiết biểu số 05 đính kèm)
|
|
|
Trong đó : Chi quy hoạch đất đai từ tiền
SDĐ
|
6,800,000
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Môi trường
|
24,626,578
|
(Chi tiết biểu số 06 đính kèm)
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
3,877,830
|
|
|
9
|
Ngành khoa học và công nghệ
|
33,844,069
|
|
|
1
|
Sở khoa học và CN
|
3,587,602
|
|
|
2
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
2,355,525
|
|
|
3
|
Vốn KHCN
|
25,681,000
|
(Chi tiết biểu số 07 đính kèm)
|
|
|
* Trong đó : Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ KHCN
|
4,000,000
|
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2,219,942
|
|
|
10
|
Ngành giáo dục
|
270,575,379
|
|
|
1
|
Sở giáo dục & Đào tạo
|
7,632,590
|
|
|
2
|
Sự nghiệp văn phòng sở
|
2,200,000
|
|
|
3
|
Các đơn vị trực thuộc
|
255,742,789
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thi, MT giáo dục cấp tỉnh
|
5,000,000
|
|
|
11
|
Khối Đào tạo
|
92,555,468
|
|
|
1
|
Trường Đại học Thái bình
|
16,537,000
|
|
|
2
|
Trường chính trị
|
9,493,000
|
|
|
3
|
Trường CĐ văn hoá nghệ thuật
|
6,319,000
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng y tế
|
6,617,000
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
31,011,000
|
|
|
6
|
Công an tỉnh
|
3,636,000
|
|
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự
|
4,555,468
|
|
|
8
|
Hội người Mù
|
268,000
|
|
|
9
|
TT dạy nghề Hội bảo trợ người tàn tật
|
84,000
|
|
|
10
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
265,000
|
|
|
11
|
Mục tiêu TW hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc
làm
|
300,000
|
|
|
12
|
Trường Trung cấp Nghề 19- Bộ Quốc phòng
|
567,000
|
|
|
13
|
HĐ liên minh HTX&DN ngoài QD
|
100,000
|
|
|
14
|
Hội nông dân
|
232,000
|
|
|
15
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
37,000
|
|
|
16
|
Ngân hàng nhà nước (hỗ trợ ĐT quỹ TDND)
|
300,000
|
|
|
17
|
Liên hiệp các hội KHKT
|
80,000
|
|
|
18
|
Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác
|
500,000
|
|
|
19
|
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn, quy hoạch cán bộ
lãnh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh ủy )
|
1,000,000
|
|
|
20
|
Đào tạo trên đại học
|
4,000,000
|
|
|
21
|
Đào tạo nghề, khác (có đào tạo nghề nông dân)
|
6,654,000
|
|
|
12
|
Ngành ytế
|
233,122,226
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
5,368,465
|
|
|
2
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
4,662,595
|
|
|
3
|
Sự nghiệp văn phòng sở
|
950,000
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu Y Tế địa phương
|
3,000,000
|
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
219,141,166
|
|
|
13
|
BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
61,835,000
|
|
|
14
|
Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo
|
8,500,000
|
|
|
15
|
BHYT người nghèo
|
68,226,000
|
|
|
16
|
Ngành lao động TBXH
|
62,042,812
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
12,380,000
|
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6,953,094
|
|
|
3
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
754,355
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn phòng sở
|
1,693,232
|
|
|
5
|
Ban công tác người cao tuổi (thuộc Sở
LĐ-TB&XH)
|
100,000
|
|
|
6
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
34,900,332
|
|
|
7
|
KP các mục tiêu
|
5,261,800
|
|
|
|
- Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em (có vốn
đối ứng của địa phương 200 triệu )
|
1,070,000
|
|
|
|
- Hỗ trợ " Ngôi nhà nhỏ" theo Quyết định
65/2005/TTg(vốn NSĐP)
|
500,000
|
|
|
|
- Chương trình PC tệ nạn mại dâm; (trong đó vốn
địa phương đối ứng 150 triệu- PCTN mại dâm)
|
400,000
|
|
|
|
- Đề án trợ giúp XH, PHCN cho người tâm thần,
người rối nhiễu tâm trí
|
110,000
|
|
|
|
- Đề án phát triển công tác xã hội
|
430,000
|
|
|
|
- Chương trình QG bình đẳng giới
|
220,000
|
|
|
|
- KP tặng quà các cụ cao tuổi Thông tư số
21/TT-BTC
|
2,531,800
|
|
|
17
|
Chương trình giảm nghèo địa phương
|
500,000
|
|
|
18
|
Ngành Văn hóa thể thao và du lịch
|
64,035,395
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
6,996,530
|
|
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao & DL
|
5,753,238
|
|
|
3
|
Sự nghịêp văn phòng sở (có KP hoạt động VH gia
đình)
|
2,580,497
|
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
38,205,130
|
|
|
5
|
MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa
|
4,500,000
|
(Chi tiết biểu số 08 đính kèm)
|
|
6
|
KP Đại hội TDTT cấp tỉnh và kỷ niệm các ngày lễ
lớn (BS chế độ Dinh dưỡng cho VĐV)
|
6,000,000
|
|
|
19
|
MT hỗ trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Trong đó
VHNT 540 triệu, Hội nhà báo 90 triệu)
|
630,000
|
|
|
20
|
SN phát thanh truyền hình tỉnh
|
10,664,914
|
|
|
1
|
Đài phát thanh TH tỉnh (có KP bản tin thị trường
tài chính 350 triệu)
|
10,664,914
|
|
|
21
|
Bộ Chỉ huy quân sự ( Trong đó kinh phí diễn
tập quốc phòng 2.000 triệu)
|
27,958,000
|
|
|
22
|
Biên phòng tỉnh
|
4,900,000
|
|
|
23
|
Công an tỉnh
|
12,000,000
|
|
|
|
Trong đó : - Chi hỗ trợ PCMT 600 triệu; ĐA
biển 1.000 triệu; HTCT giám định tư pháp 1.000 triệu; HT PCCC 2.000 triệu; HT
phòng chống khủng bố 500 triệu.
|
5,100,000
|
|
|
24
|
Văn phòng Uỷ ban ND tỉnh
|
16,129,511
|
|
|
25
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
8,802,654
|
|
|
|
Trong đó : - KP hoạt động của HĐND
|
4,700,000
|
|
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
5,944,985
|
|
|
27
|
Sở Nội vụ
|
22,520,468
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
5,382,000
|
(Chi tiết biểu số 09 đính kèm)
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
5,281,799
|
|
|
|
(Có BCĐ CCHCNN, BCĐ khác; ĐA thực hiện NĐ 41;
ĐA thực hiện QĐ 30; chương trình phát triển thanh niên)
|
100,000
|
|
|
3
|
Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc)
|
11,352,027
|
|
|
4
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
504,642
|
|
|
28
|
Ngành tư pháp
|
9,436,331
|
|
|
1
|
Sở tư pháp
|
5,454,680
|
|
|
|
(Trong đó : KP tuyên truyền PL; Công tác bồi
thường nhà nước; XD, thẩm định, BH, KT, rà soát hệ thống hóa cácVB QPPL... )
|
1,344,000
|
|
|
2
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2,981,651
|
|
|
3
|
Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp
luật
|
1,000,000
|
|
|
29
|
Sở Thông tin truyền thông
|
5,813,244
|
|
|
1
|
Sở Thông tin truyền thông
|
3,250,535
|
|
|
2
|
Sự nghiệp thông tin và truyền thông ( trong đó
kinh phí thực hiện ĐA một cửa liên thông)
|
1,750,000
|
|
|
3
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
812,709
|
|
|
30
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
6,396,833
|
|
|
1
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
5,144,924
|
|
|
|
(Có BCĐ CTMT, BCĐ khác)
|
100,000
|
|
|
2
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
581,909
|
|
|
3
|
KP giám sát và đánh giá đầu tư
|
670,000
|
(Chi tiết biểu số 10 đính kèm)
|
|
31
|
Sở Tài chính
|
11,026,474
|
|
|
1
|
Sở Tài chính
|
8,887,518
|
|
|
2
|
SN Tài chính
|
500,000
|
|
|
3
|
KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá
|
1,200,000
|
|
|
4
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
438,956
|
|
|
32
|
Ban quản lý các khu CN
|
3,020,826
|
|
|
1
|
Ban quản lý các khu CN
|
3,020,826
|
|
|
33
|
KP thực hiện cơ chế một cửa liên
thông theo QĐ 746/QĐ-UBND tỉnh
|
1,000,000
|
|
|
34
|
Các ban của Đảng (VP Tỉnh ủy)
|
65,757,615
|
|
|
35
|
KP chính sách, đối tượng LTCM (của Tỉnh
ủy)
|
28,000,000
|
|
|
36
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
8,317,336
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
1,153,000
|
|
|
2
|
VP Tỉnh đoàn thanh niên
|
3,190,063
|
|
|
3
|
Các đơn vị trực thuộc
|
3,974,273
|
|
|
|
ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
37
|
UB Mặt trận tổ quốc (có KP hỗ trợ Ban trị sự
Hội Phật giáo tỉnh; Đại hội 500 triệu)
|
4,982,896
|
|
|
38
|
Hội nông dân
|
2,717,061
|
|
|
39
|
Hội phụ nữ
|
3,678,372
|
|
|
40
|
Hội cựu chiến binh ( Trong đó : KP viết Biên
niên lịch sử 130 triệu)
|
1,930,615
|
|
|
*
|
Các hội và XH nghề nghiệp
|
15,200,349
|
|
|
41
|
Liên minh HTX và DNNQD
|
2,151,649
|
|
|
42
|
Tỉnh hội đông y ( trong đó KP Đại hội 200
triệu)
|
829,842
|
|
|
43
|
Hội chữ thập đỏ
|
1,932,457
|
|
|
|
Trong đó: Hoạt động của BCĐ Hiến máu tình
nguyện
|
550,000
|
|
|
44
|
Hội nhà báo (Trong đó : KP tổ chức giải báo
chí Quốc gia 2014 và in sách báo chi Quốc gia 260 triệu)
|
739,853
|
|
|
45
|
Liên hiệp các hội KHKT ( Trong đó : KP Hội
nghị đại biểu trí thức và Hội thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng 140 triệu)
|
1,052,828
|
|
|
46
|
Hội luật gia
|
393,516
|
|
|
47
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1,514,294
|
|
|
48
|
Hội làm vườn
|
461,831
|
|
|
49
|
Hội người mù
|
1,028,439
|
|
|
50
|
Hội bảo trợ người tàn tật ( Trong đó : KP hỗ
trợ hội thi tay nghề giỏi 2014 - 40 triệu)
|
772,640
|
|
|
51
|
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn
|
300,000
|
|
|
52
|
Hội cựu thanh niên XP
|
557,000
|
|
|
53
|
Hội nạn nhân DIOXIN
|
457,000
|
|
|
54
|
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh (Trong
đó : báo người cao tuổi 268 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tuổi
và HT khác 60 triệu)
|
476,000
|
|
|
55
|
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)
|
593,000
|
|
|
56
|
Hỗ trợ hội khác
|
1,940,000
|
|
|
|
KP CÁC MỤC TIÊU VÀ CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
|
387,969,000
|
|
|
57
|
PC dịch bệnh NN, HT giống, thuốc trừ cỏ,
khác
|
25,000,000
|
|
|
58
|
Quỹ ủy thác ngân hàng chính sách (Thu hồi
quỹ dự trữ)
|
3,000,000
|
|
|
59
|
Vốn quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 673/QĐ-TTG
|
1,000,000
|
|
|
60
|
Kinh phí sự nghiệp thực hiện đề án 06 (tỉnh
ủy)
|
320,000
|
|
|
61
|
Kinh phí sự nghịêp hỗ trợ đối ứng vốn ODA
|
8,000,000
|
|
|
62
|
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp miễn giảm thủy
lợi phí
|
104,712,000
|
|
|
63
|
Chi trợ giá
|
10,000,000
|
|
|
64
|
Chi quy hoạch
|
5,000,000
|
|
|
65
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo NĐ 49/CP
|
47,010,000
|
|
|
66
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trẻ em 5 tuổi
|
8,610,000
|
|
|
67
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 60/TTG và chế
độ chính sách giáo dục.
|
90,888,000
|
|
|
68
|
BHYT cho đối tượng thu hồi đất theo QĐ
11/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
2,000,000
|
|
|
69
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
10,000,000
|
|
|
70
|
Giành nguồn KP thực hiện Nghị định 67/CP,
13/CP và Luật người cao tuổi
|
15,545,000
|
|
|
71
|
Kinh phí trích lập quỹ phòng chống tội phạm
|
1,500,000
|
|
|
72
|
Kinh phí mục tiêu phòng chống ma túy
|
3,000,000
|
|
|
73
|
Trang phục công an xã
|
4,690,000
|
|
|
74
|
Kinh phí vốn dự bị động viên
|
13,000,000
|
|
|
75
|
Trang phục dân quân tự vệ
|
16,240,000
|
|
|
76
|
Kinh phí hỗ trợ dự án, thiết bị tin học
(TABMIS)
|
3,000,000
|
|
|
77
|
Kinh phí Hỗ trợ trang thiết bị trụ sở liên
cơ
|
8,000,000
|
|
|
78
|
Kinh phí hỗ trợ bảo hộ an toàn vệ sinh lao
động
|
323,000
|
|
|
79
|
Kinh phí chi an toàn giao thông (cấp lại)
|
4,350,000
|
|
|
80
|
Kinh phí chi hỗ trợ mục tiêu địa phương,
khác
|
1,331,000
|
|
|
81
|
Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,450,000
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ SẮP XẾP DÂN CƯ NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Kinh phí
|
Đơn vị thực
hiện
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
3,000
|
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
3,000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ nâng cấp tuyến đường khu dân cư từ cổng
chợ thôn An Ký dến đầu làng An Ký Tây xã Quỳnh Minh huyện Quỳnh Phụ.
|
1,000
|
Chi cục Phát
triển nông thôn Thái Bình
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng dân cư thôn Hổ Đội xã
Thụy Lương huyện Thái Thụy.
|
1,800
|
Chi cục Phát
triển nông thôn Thái Bình
|
|
3
|
Hỗ trợ bố trí ổn định dân cư xã Hồng Tiến, huyện
Kiến Xương (tiền di chuyển).
|
80
|
Chi cục Phát
triển nông thôn Thái Bình
|
|
4
|
Kinh phí khảo sát địa bàn, thăm đồng bào kinh
tế mới Thái Bình đi từ những năm trước, các tỉnh phía Nam, phía Bắc.
|
120
|
Chi cục Phát
triển nông thôn Thái Bình
|
|
Biểu số 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHUYẾN
NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kinh phí
|
Đơn vị thực hiện
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
6,885
|
|
|
Tổng kinh phí đã
phân bổ chi tiết:
|
6,885
|
|
Phần 1
|
KINH PHÍ DỰ KIẾN
PHÂN BỔ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG
|
2,070
|
|
A
|
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
KNKN (I + II)
|
1,410
|
|
I
|
Xây dựng mô hình
khuyến nông
|
990
|
|
1
|
Xây dựng mô hình
chuyển đổi vụ lúa mùa sang trồng các cây rau màu có giá trị kinh tế cao.
|
200
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
2
|
Xây dựng mô hình chuyển
đổi vụ lúa mùa sang vụ lúa tái sinh trồng các cây vụ đông ưa ấm có giá trị
kinh tế cao.
|
150
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
3
|
Xây dựng mô hình rau
an toàn.
|
80
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
4
|
Xây dựng mô hình trình
diễn giống lúa TBR225 tại một số huyện, TP trong tỉnh.
|
80
|
Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng TB
|
5
|
Xây dựng mô hình xử
lý rơm rạ sau thu hoạch bằng chế phẩm sinh học một số xã ở huyện Đông Hưng,
Hưng Hà, Vũ Thư.
|
100
|
Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật TB
|
6
|
Xây dựng mô hình
chăn nuôi lợn thương phẩm bằng phương pháp sử dụng đệm lót sinh học làm mô
hình giảng dạy thực hành cho sinh viên.
|
80
|
Trường Trung cấp nông nghiệp Thái Bình
|
7
|
Xây dựng mô hình chăn
nuôi lợn nái lai F1 quy mô gia trại áp dụng quy trình thực hành chăn nuôi tốt
giai đoạn 2014 - 2016.
|
100
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
8
|
Xây dựng mô hình xử
lý chất thải bằng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn.
|
200
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
II
|
Xây dựng mô hình
Khuyến ngư
|
420
|
|
1
|
Xây dựng mô hình
nuôi Tôm thẻ chân trắng theo quy trình VIETGAHP.
|
100
|
Chi cục Nuôi trồng TS
|
2
|
Xây dựng mô hình
nuôi xen Tôm sú, cá rô phi, rong câu.
|
100
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
3
|
Xây dựng mô hình ươm
ngao giống từ 100 vạn con/kg lên cỡ 3 vạn con/kg thuộc khu vực đầm ngoài đê
biển Quốc gia tại xã Đông Minh, huyện Tiền Hải.
|
50
|
DNTN Giống thủy sản Đông Minh
|
4
|
Xây dựng mô hình nuôi
cá Hồng Đỏ (cá biển) trong ao đầm nuôi tôm tại xã Nam Cường, huyện Tiền Hải,
tỉnh Thái Bình.
|
50
|
Công ty TNHH Giống thủy sản Hải Long
|
5
|
Xây dựng mô hình cá
Lóc đầu nhím.
|
50
|
Hội nghề cá Thái Bình
|
6
|
Xây dựng mô hình chống
lão hóa vỏ tàu gỗ bằng vật liệu sợi thủy tinh tổng hợp.
|
70
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS
|
B
|
TẬP HUẤN, THÔNG
TIN TUYÊN TRUYỀN, CÔNG TÁC KHÁC
|
660
|
|
1
|
Bồi dưỡng kỹ năng
nghiệp vụ cho đội ngũ khuyến nông viên cơ sở.
|
50
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
2
|
Tập huấn chuyển giao
KHKT về chăn nuôi lợn lai theo hướng VIETGAP cho hội viên nông dân trong tỉnh.
|
30
|
BCH Hội nông dân tỉnh Thái Bình
|
3
|
Tập huấn cho đội ngũ
tuyên truyền Hội Liên hiệp phụ nữ về một số văn bản liên quan đến tái cơ cấu
ngành Nông Nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
|
30
|
BCH Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình
|
4
|
Xây dựng chương
trình khoa giáo phục vụ chuyển giao kỹ thuật và tuyên truyền chủ trương tái
cơ cấu của ngành.
|
50
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật sản
xuất lúa theo hướng 3 giảm 3 tăng.
|
90
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
Tập huấn kỹ thuật sử
dụng đảm bảo an toàn, bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ cho các loại máy
nông nghiệp.
|
50
|
Chi cục Phát triển NT
|
7
|
Tập huấn nghiệp vụ
quản lý cho cán bộ hợp tác xã.
|
50
|
Chi cục Phát triển NT
|
8
|
Tập huấn pháp lệnh khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong
tưới tiêu cây rau màu hàng hoá.
|
50
|
Chi cục Thủy lợi
|
9
|
Tập huấn kỹ thuật
nuôi thủy hải sản nước mặn, nước lợ, nước ngọt.
|
50
|
Chi cục Nuôi trồng TS
|
10
|
Tập huấn tuyên truyền
về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
|
50
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS
|
11
|
Tuyên truyền phòng
trừ sâu bệnh cây trồng nông nghiệp.
|
50
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
12
|
Thả vào thuỷ vực tự nhiên
một số giống cá: Trắm đen, Trôi Việt, cá Vược chống cạn kiệt nguồn lợi thủy sản
nhân ngày truyền thống nghề cá Việt Nam (1/4).
|
30
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS
|
13
|
Hỗ trợ nâng cấp,
thay thế đàn cá bố mẹ.
|
30
|
Trung tâm Giống TS
|
14
|
Kiểm tra, thẩm định
chương trình khuyến nông
|
50
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phần 2
|
KP ĐỂ HỖ TRỢ CƠ SỞ
VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỦA UBND TỈNH
|
4,815
|
|
Biểu số 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT SỰ NGHIỆP DUY TU SỬA CHỮA
ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
Đơn vị kinh phí: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
công trình
|
Đ/vị tính
|
K.lượng
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
|
|
30,000
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
|
|
30,000
|
|
A
|
Phần khối lượng thực hiện năm 2013
|
|
|
10,494
|
|
1
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường ĐT.452 (đường
224) km14-km24+425
|
km
|
10.43
|
487
|
|
2
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường ĐT.452 (đường
224) km2-km14
|
km
|
12.00
|
591
|
|
3
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.453
(đường 226) Km3+440-km10+900
|
km
|
7.46
|
837
|
|
4
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.454 (đường
223) Km20-km22+700 và km24+900-km35+00
|
km
|
12.80
|
485
|
|
5
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.454
(đường 223) Km0-km17+00
|
km
|
17.00
|
512
|
|
6
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.455
(đường 216) Km0-km19+500
|
km
|
19.50
|
940
|
|
7
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.455
(đường 216) Km19+500-km39+600
|
km
|
19.60
|
826
|
|
8
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.456
(đường trục 1) Km0-km9+00
|
km
|
9.00
|
370
|
|
9
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.456
(đường trục 1) Km9-km14+400
|
km
|
5.40
|
711
|
|
10
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.457
(đường 222) Km3-km4+500, km9-km10, km11-km12
|
km
|
3.50
|
596
|
|
11
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.457
(đường 222) km10-km11
|
km
|
1.00
|
815
|
|
12
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.459
(đường 219) km6+175-km9
|
km
|
2.83
|
206
|
|
13
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.461 (đường
đê 8) km4-km10
|
km
|
6.00
|
483
|
|
14
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.462
(đường 221A) km2-km9
|
km
|
7.00
|
771
|
|
15
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.462
(đường 221A) km9-km13
|
km
|
4.00
|
472
|
|
16
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.463
(đường 220B)
|
km
|
12.00
|
639
|
|
17
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.464
(đường 221D)
|
km
|
14.60
|
640
|
|
18
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.465
(đường Đồng Châu) km8-km10
|
km
|
2.00
|
114
|
|
B
|
Phần thực hiện năm 2014
|
|
|
19,506
|
|
I
|
Sửa chữa thờng xuyên
|
|
|
13,206
|
|
II
|
Sửa chữa vừa và nhỏ
|
|
|
5,800
|
|
III
|
Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông
|
|
|
500
|
|
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
I
|
Sửa chữa thờng xuyên
|
|
|
13,206
|
|
1
|
Duy tu bảo dưỡng đường tỉnh
|
Km
|
286.2
|
8,400
|
|
2
|
Duy tu bảo dưỡng, bảo vệ toàn bộ các cầu
|
m
|
3,332.0
|
1,300
|
|
3
|
Xử lý cao su chống lún nền mặt đường
|
m2
|
1,500.00
|
700
|
|
4
|
Vá ổ gà đá dăm đen các tuyến đường ĐP
|
m2
|
2,000.00
|
500
|
|
5
|
Sơn dải phân cách các tuyến trong Thành phố
|
m2
|
3,500.0
|
400
|
|
6
|
Đảm bảo GT và phòng chống bão lũ
|
|
|
1,906
|
|
II
|
Sửa chữa vừa và nhỏ
|
|
|
5,800
|
|
1
|
Sửa chữa đường ĐT.396B (đường 217) Km17+700 -
Km18+100
|
Km
|
0.4
|
400
|
|
2
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường nội thị
|
Km
|
30.0
|
1,800
|
|
3
|
Sơn vạch kẻ đường nội thị và đường ĐT.458 (đường
39B)
|
Km
|
41.5
|
2,000
|
|
4
|
Sơn, sửa chữa cầu Cát Già, cầu Đông Cao đường
ĐT.462 (đường 221A); Cầu Kênh đường ĐT.454 (đường 223); Cầu Ngận đường ĐT.452
(đường 224)
|
Cái
|
4.0
|
400
|
|
5
|
Sửa chữa cầu bản km3+366, km8+400 đường ĐT.462
(đường 221A), Km2+600 đường ĐT.457 (đường 222), cầu Cọi đường ĐT.454 (đường
223)
|
Cái
|
4.0
|
1,000
|
|
6
|
Sửa chữa cống các loại
|
Cái
|
3.0
|
200
|
|
III
|
Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông
|
|
|
500
|
|
1
|
Sửa chữa phà TB0027 và tầu TB0126 bến Tịnh
Xuyên, TB0019
|
Cái
|
1.0
|
500
|
|
Biểu số 04 A
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ KHUYẾN THƯƠNG
NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Đơn vị thực
hiện dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Kinh phí thực
hiện
|
I
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
|
|
|
1,800
|
II
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
|
|
|
1,800
|
1
|
Hội chợ Mừng Đảng-Mừng Xuân 2014 và điểm bán
hàng bình ổn giá Tết Nguyên Đán Giáp Ngọ
|
Trung tâm Xúc tiến
Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Thành phố Thái
Bình
|
120
|
2
|
Hỗ trợ tham gia Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng
bằng Bắc bộ 2014 tại Quảng trường 14/10 - Thành phố Thái Bình
|
Các doanh nghiệp,
đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc tiến
Thương Mại TB
|
Thành phố Thái
Bình
|
285
|
3
|
Hỗ trợ doanh nghiệp Thái Bình tham gia Hội chợ
tỉnh ngoài (từ 8-10 Hội chợ)
|
Các doanh nghiệp,
đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Các tỉnh ngoài
|
142
|
4
|
Tổ chức các doanh nghiệp của tỉnh tham gia Hội
chợ nước ngoài (từ 2-3 Hội chợ)
|
Các doanh nghiệp,
đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Nước ngoài
|
150
|
5
|
Tổ chức tham gia Hội chợ thương mại Quốc gia
năm 2014
|
Liên minh HTX tỉnh
Thái Bình
|
Liên minh HTX tỉnh
Thái Bình
|
Trung tâm hội
chợ Giảng Võ Hà Nội
|
40
|
6
|
Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn (Dự kiến 3
đợt)
|
Các doanh nghiệp,
đơn vị khác trong tỉnh
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Các huyện trong
tỉnh
|
164
|
7
|
Triển lãm tại Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng
bằng Bắc Bộ 2014 tại Quảng trường 14/10- Thành phố Thái Bình
|
Chi cục Quản lý
Thị trường
|
Chi cục Quản lý
Thị trường Thái Bình
|
|
16
|
8
|
Hỗ trợ tiêu thụ nông sản thực phẩm địa phương
|
Các Hiệp Hội
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
|
50
|
9
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển thương mại
điện tử
|
Các doanh nghiệp,
đơn vị khác trong tỉnh
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Các doanh nghiệp,
đơn vị khác trong tỉnh
|
50
|
10
|
Thu thập xử lý thông tin, đặt tin chuyên đề và
phát hành bản tin (24 số, trong đó có 2 số đặc biệt)
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
120
|
11
|
Duy trì và cập nhập kịp thời thông tin lên cổng
thông tin điện tử của ngành được tích hợp trên cổng thông tin của tỉnh với
tên truy cập http://socongthuong.thaibinh.gov.vn.
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
25
|
12
|
Dự án thu thập thông tin giá cả thị trường
hàng ngày tổng hợp báo cáo Vụ thị trường trong nước - Bộ Công Thương
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
30
|
13
|
Duy trì phòng Trưng bày giới thiệu sản phẩm tại
Thái Bình
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương Mại TB
|
30
|
14
|
Kinh phí hoạt động
quản lý vốn khuyến thương
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
60
|
15
|
Tập huấn tuyên truyền
phổ biến chính sách pháp luật
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
50
|
16
|
Xây dựng các văn bản
QPPL và chính sách về quản lý và sử dụng kinh phí Khuyến Thương
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
20
|
17
|
Hỗ trợ thực hiện đề án tiêu thụ nông sản thực
phẩm theo Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng chính phủ
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các doanh nghiệp,
các HTX sản xuất và tiêu thụ nông sản thực phẩm trong tỉnh
|
50
|
18
|
Thực hiện chương trình bình ổn giá tháng cuối
năm 2013 và dịp tết nguyên đán Gáp Ngọ
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các huyện,
thành phố trong tỉnh
|
75
|
19
|
Tập huấn nâng cao kiến thức về nghiệp vụ
thương mại
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các doanh nghiệp
trong tỉnh
|
50
|
20
|
Tổ chức lớp bồi dưỡng kiến thức vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các cán bộ quản
lý chợ và hộ kinh doanh
|
58
|
21
|
Tổ chức Hội nghị hội nhập kinh tế quốc tế năm 2014
|
Ban Hội nhập
kinh tế tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
70
|
22
|
Thực hiện một số nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng của tỉnh Thái Bình
|
Chi cục Quản lý
Thị trường
|
Chi cục Quản lý
Thị trường Thái Bình
|
|
60
|
23
|
Chuyên đề Hội nghị doanh
nghiệp khu vực Duyên Hải phía Bắc năm 2013 tại Thái Bình
|
Báo Đầu tư
|
Báo Đầu tư
|
Đã thực hiện tháng 3/2013
|
55
|
24
|
Hội nghị tôn vinh,
biểu dương và khen thưởng các DN, doanh nhân và cá nhân tiêu biểu thực hiện
cuộc vận động"người Việt nam ưu tiên dùng hàng Việt nam"
|
Ủy Ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình
|
Ủy Ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình
|
|
30
|
Biểu số 04 B
PHÂN BỔ CHI TIẾT
KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Đơn vị thực hiện dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Mục đích hỗ trợ
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kinh phí thực
hiện
|
I
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
|
|
|
|
|
2,689
|
II
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
|
|
|
|
|
2,689
|
A. Kinh phí hỗ trợ
cho cở sở và người lao động theo cơ chế khuyến khích phát triển gồm:
|
21,210
|
1,650
|
I
|
Chương trình hỗ
trợ chuyển giao công nghệ, cải tiến kỹ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm cho
các cơ sở sản xuất công nhiệp nông thôn
|
9,950
|
295
|
1
|
Chuyển giao công nghệ
và đào tạo lao động tách màu trong chế biến lương thực
|
Cơ sở chế biến lương thực Nguyễn Nhật Thành
|
Nguyễn Nhật Thành
|
Cụm Công nghiệp xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ
|
Chuyển giao công nghệ và đào tạo lao động 15 lao động ứng
dụng chuyển giao CN
|
1,500
|
50
|
2
|
Chuyển giao công nghệ
và đào tạo lao động sản xuất giấy cuộn lô
|
Công ty TNHHSX và TM Phú Vượng
|
Nguyễn Hữu Thư
|
Thị trấn An Bài, H. Quỳnh Phụ
|
Chuyển giao công nghệ và đào tạo 30 lao động sản xuất giấy
cuộn lô
|
7,000
|
50
|
3
|
Chuyển gia công nghệ
và đào tạo lao động sản xuất sứ dân dụng và sứ mỹ nghệ
|
Công ty CP gạch men sứ Long Hầu
|
Bùi Văn Sơn
|
Xã Đông Lâm, H. Tiền Hải
|
Chuyển giao công nghệ và đào tạo 50 lao động sx sứ dân dụng
và sứ mỹ nghệ
|
400
|
100
|
4
|
Chuyển giao công nghệ
và đào tạo lao động may thêu gối đệm
|
Công ty TNHH SX&TM KOSANHAN
|
Phạm Thế Quân
|
Xã Nam Cao, H. Kiến Xương
|
Chuyển giao công nghệ và đào tạo 30 lao động nghề may
thêu ghế đệm
|
250
|
50
|
5
|
Chuyển giao công nghệ,
đào tạo lao động nghề đồ gỗ dân dụng và gỗ mỹ nghệ
|
Cơ sở Nguyễn Văn Tiếp
|
Nguyễn Văn Tiếp
|
Cụm CN xã Nguyên Xá
|
Chuyển giao công nghệ, đào tạo 20 lao động mới và 10 lao
động nâng cao tay nghề, nghề gỗ dân dụng và gỗ mỹ nghệ
|
800
|
45
|
II
|
Chương trình hỗ trợ đào tạo lao động cho
các cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn
|
10,460
|
600
|
1
|
Đào tạo lao động nghề
đồ gỗ mỹ nghệ
|
CTTNHH chế biến nông lâm sản Doanh Liên
|
Vũ Văn Doanh
|
Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy
|
Đào tạo 30 lao động mới và nâng cao tay nghề nghề đồ gỗ mỹ
nghệ
|
180
|
45
|
2
|
Đào tạo lao động nghề
cơ khí
|
Cơ sở sản xuất Quang Minh
|
Ngô Thanh Quang
|
Xã Thụy Dân, huyện Thái Thuỵ
|
Đào tạo lao động nâng cao tay nghề cơ khí (Nghề rèn) cho
20 lao động
|
180
|
55
|
3
|
Đào tạo lao động nghề
chạm bạc
|
Cơ sở chạm bạc Mạnh Giới
|
Lê Văn Mạnh
|
Xã Lê Lợi, H. Kiến Xương
|
Đào tạo 20 lao động mới và nâng cao tay nghề nghề chạm bạc
|
250
|
55
|
4
|
Đào tạo lao động nghề
mây tre đan, mặt ghế nhựa
|
Cơ sở Trịnh Đình Kiên
|
Trịnh Đình Kiên
|
Xã Trà Giang, H. Kiến Xương
|
Đào tạo 105 lao động nghề mây tre đan xuất khẩu, đan ghế
nhựa
|
200
|
50
|
5
|
Đào tạo lao động dệt
chiếu bằng máy công nghiệp
|
Cơ sở dệt chiếu Vũ Văn Hòa
|
Vũ Văn Hòa
|
Xã Tân Lễ, H. Hưng Hà
|
Đào tạo mới và nâng cao tay nghê 100 lao động dệt chiếu bằng
máy công nghiệp
|
3,000
|
50
|
6
|
Đào tạo lao động dệt
chiếu bằng máy công nghiệp
|
Cơ sở dệt chiếu Trần Văn Toản
|
Trần Văn Toản
|
TT Hưng Nhân, H. Hưng Hà
|
Đào tạo mới và nâng cao tay nghê 100 lao động dệt chiếu bằng
máy công nghiệp
|
3,500
|
50
|
7
|
Đào tạo lao động nghề
đan thảm, quại đay
|
Cơ sở Bùi Huy Toan
|
Bùi Huy Toan
|
Xã Duyên Hải, H. Hưng Hà
|
Đào tạo 105 lao động nghề đan thảm quại đay XK
|
1,500
|
45
|
8
|
Đào tạo lao động nghề
đồ gỗ mỹ nghệ
|
Cơ sở Bùi Đức Tính
|
Bùi Đức Tính
|
Xã Đông La
|
Đào tạo mới và nâng cao tay nghề cho 30 lao động nghề đồ
gỗ mỹ nghệ
|
450
|
50
|
9
|
Đào tạo lao động nghề
đồ gỗ mỹ nghệ
|
Cơ sở Bùi Hữu Nhật
|
Bùi Hữu Nhật
|
Xã Đông La
|
Đào tạo mới và nâng cao tay nghề cho 30 lao động nghề đồ
gỗ mỹ nghệ
|
450
|
50
|
10
|
Đào tạo LĐ nghề thêu
tranh nghệ thuật
|
CS Bùi Thị Hảo
|
Bùi Thị Hảo
|
Xã Song Lãng
|
Đào tạo 50 lao động mới và 50 lao động nâng cao tay nghề
thêu tranh nghệ thuật.
|
400
|
40
|
11
|
Đào tạo lao động sản
xuất đồ điện dân dụng
|
Công ty TNHH điện cơ AIDI
|
Vũ Văn Trạc
|
Phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình
|
Đào tạo nâng cao tay 70 lao động nghề sản xuất điện dân dụng
|
200
|
70
|
12
|
Đào tạo lao động sản
xuất giấy vở học sinh và giấy văn phòng
|
Công ty TNHH SX TM Ngọc Hưng
|
Phạm Ngọc Hưng
|
Phường Tiền Phong, Thành phố Thái Bình
|
Đào tạo mới và nâng cao tay nghề cho 25 lao động SX giấy
vở học sinh và giấy văn phòng
|
150
|
40
|
III
|
Hỗ trợ giải quyết
việc làm tại các KCN, Trung tâm điện lực của tỉnh, các doanh nghiệp, nghệ
nhân truyền nghề, đào tạo nghề cho các làng nghề yếu.
|
800
|
200
|
1
|
Đào tạo lao động nghề
thủ công mỹ nghệ XK
|
DNTN SX hàng TCMNTây An
|
Phạm Thị Ngắn
|
Xã Tây An, huyện Tiền Hải
|
Đào tạo 250 lao động nghề thủ công mỹ nghệ XK các xã tại
huyện Tiền Hải và huyện Thái Thụy
|
300
|
100
|
2
|
Đào tạo lao động nghề
móc sợi xuất khẩu
|
DN mây tre đan Thanh Bình
|
Tạ Thanh Bình
|
Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ
|
Đào tạo 250 lao động móc sợi XK cho xã Mỹ Lộc, Thái Xuyên
và một số xã tại huyện Thái Thụy
|
500
|
100
|
IV
|
Chương trình hỗ
trợ bồi dưỡng khởi sự doanh nghiệp, nâng cao trình độ quản lý, nghiệp vụ cho
chủ DN, chủ cơ sở SX, cán bộ quản lý
|
0
|
555
|
1
|
Bồi dưỡng, tập huấn
nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ các doanh
nghiệp, HTX, CSSX
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo quản
lý cho 250 cán bộ các DN, HTX, CSSX (5lớp: 50 học viên/lớp)
|
|
240
|
2
|
Bồi dưỡng tập huấn
cho lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng
nông thôn mới
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
|
|
Hỗ trợ đào tạo cho 210 lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa
chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới (6 lớp: 35 học viên/lớp)
|
|
275
|
3
|
Bồi dưỡng nâng cao
trình quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ tại các DN, cơ sở SX CN-TTCN
trong Hiệp hội DN của tỉnh Thái Bình
|
Hiệp Hội DN tỉnh Thái Bình
|
Hiệp Hội DN tỉnh Thái Bình
|
|
Hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý, kinh
doanh cho đội ngũ cán bộ tại các DN sản xuất CN-TTCN trong Hiệp hội doanh
nghiệp của tỉnh Thái Bình
|
|
40
|
B. Kinh phí hỗ trợ
thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
|
939
|
I
|
Chương trình
tuyên truyền công tác khuyến công, phát triển công nghiệp, thương mại
|
|
289
|
1
|
Phát hành bản tin
Công Thương
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng, phát hành 2 kỳ (600 bản/kỳ) bản
tin Công Thương để giới thiệu về tình hình phát triển CN-TTCN tỉnh Thái Bình
|
|
80
|
2
|
Xây dựng chương
trình tuyên truyền trên đài, báo Trung ương, địa phương về phát triển CN-TTCN
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng chương trình tuyên truyền trên
đài, báo Trung ương, địa phương về phát triển CN-TTCN
|
|
85
|
3
|
Tổ chức Hội nghị hướng
dẫn lập dự án cho các đơn vị xin hỗ trợ kinh phí khuyến công năm 2014; Hội
nghị hướng dẫn giải ngân, quyết toán cho các đơn vị được hỗ trợ kinh phí khuyến
công
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
|
|
Hỗ trợ Hội nghị hướng dẫn lập dự án cho các đơn vị xin hỗ
trợ kinh phí khuyến công năm 2014; Hội nghị hướng dẫn giải ngân, quyết toán cho
các đơn vị được hỗ trợ kinh phí khuyến công
|
|
50
|
4
|
Tổ chức Hội nghị tập
huấn công tác khuyến công viên cho các huyện, thành phố
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác
khuyến công viên cho các huyện, thành phố
|
|
74
|
II
|
Mua sắm trang thiết
bị phục vụ công tác khuyến công
|
|
110
|
7
|
Mua sắm tài sản phục
vụ công tác chuyên môn
|
TT Khuyến công- TVPTCN
|
|
|
Mua máy vi tính, máy phôto, tủ chấm ẩm, máy scan
|
|
110
|
III
|
Chương trình liên
doanh liên kết, trao đổi kinh nghiệm và quản lý nhà nước về hoạt động khuyến
công
|
120
|
540
|
1
|
Tổ chức lễ ra quân phát
động phong trào thi đua đẩy mạnh SXKD năm 2014
|
Sở Công Thương
|
|
|
Hỗ trợ tổ chức Hội nghị ra quân phát động phong trào
SXCN-TTCN năm 2014
|
|
140
|
2
|
Tổ chức Hội nghị gặp
mặt các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất (02 Hội nghị)
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
120
|
3
|
Khen thưởng các làng
nghề, xã nghề mới và Hội nghị cấp bằng công nhận làng nghề năm 2014.
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
90
|
-
|
Khen thưởng 02 xã
nghề x 25 triệu đ/xã và 5 làng nghề mới x 5 triệu đ/làng
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
55
|
-
|
Tổ chức Hội nghị xét
duyệt và Hội nghị cấp bằng làng nghề
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
35
|
4
|
Bình chọn và khen
thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu 2014
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
40
|
-
|
Tổ chức bình chọn và
khen thưởng cấp tỉnh năm 2014
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
40
|
-
|
Khen thưởng sản phẩm
cấp khu vực năm 2014
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
-
|
Khen thưởng sản phẩm
cấp quốc gia năm 2014
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí quản lý vốn
khuyến công: Khảo sát, điều tra, thanh quyết toán các dự án KC 2014
|
Sở Công Thương
|
|
|
Khảo sát, điều tra, thẩm định, thanh quyết toán các DAKC
và XD các VB quy phạm pháp luật và chính sách về hoạt động KC
|
|
80
|
6
|
Soạn thảo văn
bản, XD các VB quy phạm pháp luật và chính sách về hoạt động khuyến công
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
30
|
7
|
Tập huấn chuyên môn
nghiệp vụ và an toàn điện, phổ biến các quy định mới của nhà nước về hoạt động
điện lực cho cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân
viên hiện đang làm việc tại các tổ chức quản lý điện nông thôn và tổ chức cho
Ban
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ biến
các quy định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho 150 cán bộ làm công
tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên hiện đang làm việc tại các
tổ chức quản lý điện nông thôn và tổ chức cho
|
120
|
40
|
C
|
Hỗ trợ kinh phí cho
Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực của tỉnh
|
0
|
100
|
I
|
Trung tâm điện lực
của tỉnh
|
|
|
|
|
|
100
|
Biểu số 05
PHÂN BỔ CHI TIẾT SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN
NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí thực
hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Ghi chú
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
25,920
|
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
25,920
|
25,920,000
|
#REF!
|
A
|
Các hoạt động sự nghiệp tài nguyên
|
6,496
|
|
Chiếm 27% tổng
kinh phí được giao (bao gồm cả kinh phí dự phòng)
|
I
|
Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ
|
4,135
|
|
|
1
|
Thuê bảo vệ trông coi đất, tài sản trên đất
thu hồi UBND tỉnh giao; kinh phí xăng xe đi kiểm tra, nghiệm thu, nhận bàn giao
và xử lý tài sản trên đất thu hồi; Trích đo, trích lục các thửa đất thu hồi;
|
190
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
|
2
|
Thống kê đất đai và cập nhật bản đồ hiện trạng
năm 2014
|
55
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất
|
|
3
|
Đo đạc cập nhật chỉnh lý bản đồ địa chính,
đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà
|
930
|
Dự án thực hiện
2 năm 2013-2014
|
4
|
Cập nhật biến động hồ sơ địa chính năm 2014
|
120
|
|
5
|
Trang bị kho lưu trữ
|
420
|
|
6
|
Quét 5000 hồ sơ cấp giấy tổ chức đang tồn tại
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất từ trước đến nay chưa được số hóa để đưa
vào cơ sở dữ liệu năm 2014
|
150
|
|
7
|
Xây dựng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính
|
50
|
|
8
|
Xây dựng bảng giá đất
|
300
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
9
|
Hội thảo giải quyết vướng mắc Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân theo chỉ đạo của Chính phủ
|
70
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
10
|
Chuẩn hóa bản đồ, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà
|
1,100
|
Trung tâm Kỹ
thuật địa chính
|
|
11
|
Điều tra thoái hóa đất tỉnh Thái Bình theo quy
định tại Thông tư số 14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
600
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
12
|
Kinh phí rà soát, tổng hợp danh mục công
trình, dự án sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trình Thủ tướng
Chính phủ cho phép
|
150
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
II
|
Tài nguyên nước và khoáng sản
|
1,420
|
|
|
1
|
Giếng khoan quan trắc (2 giếng)
|
1,030
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
2
|
Làm mới 10 biển báo hiệu cấm khai thác cát lòng
sông, Sửa chữa 20 biển báo hiệu cấm khai thác cát lòng sông
|
120
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa, xây dựng tường rào, bảo vệ
hệ thống quan trắc tài nguyên nước tỉnh Thái Bình
|
270
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
III
|
Thanh tra tài nguyên
|
200
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
IV
|
Thông tin Tài nguyên
|
199
|
|
|
1
|
Trang thiết bị phòng máy chủ
|
17
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin
|
|
2
|
XD bản đồ mạng lưới điểm địa chính cơ sở
|
109
|
|
3
|
Tăng cường thiết bị, phương tiện, vật tư lưu
trữ
|
17
|
Hoàn thành năm
2013
|
4
|
Năng lượng, sửa chữa, vật tư, kho lưu trữ,
phòng máy chủ, phòng đào tạo
|
56
|
Hoàn thành năm
2013
|
V
|
Tăng cường năng lực quản lý về Tài nguyên
|
27
|
|
|
VI
|
Chi khác sự nghiệp tài nguyên: Tập huấn, hội
thảo, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, xây dựng văn bản pháp luật
...
|
515
|
|
|
1
|
Tuyên truyền, quán triệt, triển khai thực hiện
Luật Đất đai sửa đổi
|
300
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
2
|
Tập huấn, hội thảo, tuyên truyền phổ biến giáo
dục pháp luật
|
65
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
3
|
Hội thảo, giải quyết vướng mắc về đất đai
|
50
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo dưỡng, tăng cường thiết bị phòng
cháy chữa cháy
|
100
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
B
|
Đối ứng dự án VLAP, hỗ trợ các địa phương
không có dự án VLAP phục vụ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
19,000
|
|
Chiếm 73% tổng
kinh phí được giao
|
|
Đối ứng dự án VLAP
|
12,500
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
Đối ứng dự án tổng thể
|
2,000
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Đo đạc cấp giấy
CNQSDĐ huyện Vũ Thư (6 xã ngoài dự án VLAP)
|
|
Hỗ trợ UBND 3 huyện Thái Thụy, Đông Hưng, Hưng
Hà cấp giấy CNQSDĐ
|
4,500
|
3 huyện không
thực hiện theo DA Vlap (mỗi huyện 1,5 tỷ)
|
|
C
|
Dự phòng
|
424
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí thực
hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Ghi chú
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
20,000
|
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
20,000
|
|
|
I
|
Các hoạt động sự nghiệp môi trường
|
6,000
|
|
Chiếm 30% tổng
kinh phí được giao
|
1
|
Đảm bảo cho hoạt động quan trắc và phân tích
chất lượng MT theo hệ thống mạng lưới quan trắc MT đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
1,200
|
|
|
|
Chương trình quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh
Thái Bình năm 2014
|
1,200
|
TT Quan trắc
phân tích TN và MT - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo mạng lưới
quan trắc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 07/12/2012
|
2
|
Hỗ trợ các nhiệm vụ BVMT theo dự án được cấp
có thẩm quyền phê duyệt, bao gồm các nội dung: Xây dựng dự án, điều tra khảo
sát, đánh giá tình hình ô nhiễm, thực hiện xử lý ô nhiễm môi trường, mua bản
quyền công nghệ xử lý chất thải (nếu có), kiểm tra, nghiệm thu dự án
|
2,000
|
|
|
|
Thực hiện BCKT - KT Công trình: Cải thiện phục
hồi môi trường tại khu vực ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng do hóa chất bảo vệ
thực vật tồn lưu tại xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy
|
2,000
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
UBND tỉnh phê
duyệt báo cáo KTKT tại QĐ số 1634/QĐ-UBND ngày 05/8/2012 thực hiện 2 năm
2014-2015
|
3
|
Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường địa phương (bao gồm thu thập, xử lý và
trao đổi thông tin); hệ thống thông tin cảnh báo môi trường cộng đồng
|
370
|
|
|
3.1
|
Cập nhập cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý cơ sở dữ
liệu về môi trường trên địa bàn tỉnh
|
100
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
3.2
|
Truyền thông xây dựng các chuyên mục trên báo,
đài, tạp chí Trung ương và địa phương; Phối hợp với các cơ quan truyền thông (báo,
đài) lấy số liệu phục vụ công tác thông tin, truyền thông, xây dựng phóng sự,
bản tin về môi trường
|
240
|
TT Công nghệ
thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3.3
|
Duy trì hoạt động của cổng thông tin điện tử
|
30
|
|
4
|
Xây dựng báo cáo môi trường định kỳ và đột
xuất; điều tra, khảo sát, dự báo diễn biến môi trường; điều tra, thống kê,
đánh giá chất thải, tình hình ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường trên địa
bàn tỉnh
|
830
|
|
|
4.1
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các
giải pháp khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh Thái
Bình
|
350
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
4.2
|
Hỗ trợ thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT và kiểm
tra xác nhận các công trình, biện pháp BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án; kiểm tra, phê duyệt Đề án BVMT
|
480
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
5
|
Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường tại địa phương
|
1,300
|
|
|
5.1
|
Thanh tra, kiểm tra môi trường trên địa bàn tỉnh
|
600
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
5.2
|
Hỗ trợ công an tỉnh đấu tranh phòng chống tội
phạm về môi trường
|
700
|
Công an tỉnh
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về
môi trường; tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về BVMT
|
300
|
|
|
|
Tổ chức các hoạt động mít tinh hưởng ứng các
ngày lễ về tài nguyên và môi trường; Hội thảo, tập huấn về môi trường do bộ,
ngành tổ chức
|
300
|
|
|
|
Hưởng ứng ngày môi trường Thế giới, tuần lễ
biển, hải đảo và ngày Đại dương thế giới, Mít tinh hưởng ứng Chiến dịch làm
cho Thế giới sạch hơn
|
200
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
Tập huấn, hội thảo chuyên môn do Bộ, ngành
Trung ương, tỉnh tổ chức;
|
100
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
II
|
Kinh phí hỗ trợ cho các cơ sở về đầu tư xử
lý rác thải, đối ứng một số dự án ngân sách trung ương đầu tư (theo cơ chế và
quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh)
|
14,000
|
|
Chiếm 70% tổng
kinh phí được giao
|
Biểu số 07
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Cơ quan thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
|
21,562
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
|
21,562
|
|
1
|
Đối ứng cho 13 Dự án án khoa học và công nghệ
cấp Nhà nước (8 Dự án thuộc Chương trình nông thôn và miền núi, 4 Dự án thuộc
chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ và 1 Dự án thuộc chương trình trọng
điểm cấp Nhà nước) đã thực hiện từ năm 2012, 2013
|
Các đơn vị thực
hiện dự án khoa học và công nghệ
|
3,286
|
|
2
|
Hỗ trợ 02 dự án Trung ương ủy quyền địa phương
quản lý thuộc chương trình “ Hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ và công
nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi”
|
Các đơn vị thực
hiện dự án khoa học và công nghệ
|
4,000
|
|
3
|
Hỗ trợ các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và
công nghệ chuyển tiếp từ năm 2013 sang năm 2014
|
Các đơn vị thực
hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ
|
4,800
|
|
4
|
Các dự án khoa học và công nghệ cấp Nhà nước bắt
đầu tưriển khai năm 2014: gồm 06 Dự án
|
Các đơn vị thực
hiện dự án khoa học và công nghệ
|
1,800
|
|
5
|
Các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
bắt đầu tưhực hiện từ năm 2014
|
|
2,578
|
|
6
|
Hỗ trợ ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật
và Hỗ trợ một số hoạt động khoa học và công nghệ có liên quan
|
Các đơn vị thực
hiện
|
5,098
|
|
Biểu số 08
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ DI
TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí thực
hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
4,500
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
4,500
|
|
I
|
Kinh phí hỗ trợ chống xuống
cấp các di tích
|
1,650
|
Uỷ quyền qua
ngân sách các huyện
|
1
|
Đền Sơn Thọ xã Thái Thượng
huyện Thái Thụy
|
40
|
UBND xã Thái Thượng Thái Thụy
|
2
|
Miếu Nam xã Thụy Duyên huyện Thái Thụy
|
40
|
UBND xã Thụy Duyên Thái Thụy
|
3
|
Đền Từ Xã xã Thụy Việt huyện Thái Thụy
|
40
|
UBND xã Thụy Việt huyện Thái Thụy
|
4
|
Đình Bồ Trang xã Quỳnh Hoa huyện Quỳnh Phụ
|
40
|
UBND xã Quỳnh Hoa Quỳnh Phụ
|
5
|
Miếu Cổ Tiết xã An Vinh huyện Quỳnh Phụ
|
40
|
UBND xã An Vinh huyện Quỳnh Phụ
|
6
|
Đình Đà Thôn xã Quỳnh Khê huyện Quỳnh Phụ
|
40
|
UBND xã Quỳnh Khê Quỳnh Phụ
|
7
|
Miếu Cả xã Đô Lương huyện Đông Hưng
|
40
|
UBND xã Đô Lương Đông Hưng
|
8
|
Chùa Hoa Viên xã Đông Hà Đông Hưng
|
40
|
UBND xã Đông Hà huyện Đông Hưng
|
9
|
Đền Đông Thổ xã Lê Lợi huyện Kiến Xương
|
40
|
UBND xã Lê Lợi huyện Kiến Xương
|
10
|
Đình An Cơ xã Thanh Tân huyện Kiến Xương
|
40
|
UBND xã Thanh Tân Kiến Xương
|
11
|
Đình Bồng Lai xã Vũ Tiến huyện Vũ Thư
|
40
|
UBND xã Vũ Tiến huyện Vũ Thư
|
12
|
Đình, Đền Thượng Điền xã Tam Quang Vũ Thư
|
40
|
UBND xã Tam Quang huyện Vũ Thư
|
13
|
Đình Thượng Lãng xã Minh Hòa huyện Hưng Hà
|
40
|
UBND xã Minh Hòa huyện Hưng Hà
|
14
|
Chùa Tống vũ xã Vũ Chính Thành phố
|
40
|
UBND xã Vũ Chính Thành phố TB
|
15
|
Miếu Nứa xã Liên Hiệp huyện Hưng hà
|
40
|
UBND xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà
|
16
|
Đền Đại Hoàng xã Tây Lương huyện Tiền Hải
|
40
|
UBND xã Tây Lương huyện Tiền Hải
|
17
|
Chùa Thanh Phong xã Vũ Công huyện Kiến Xương
|
40
|
UBND xã Vũ Công huyện Kiến Xương
|
18
|
Đình Khuốc xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà ( Sửa Giếng
nước)
|
40
|
UBND xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà
|
19
|
Từ đường ngành 3 chi 1 Họ Bùi Văn xã Đông Huy huyện
Đông Hưng
|
40
|
UBND xã Đông Huy huyện Đông Hưng
|
20
|
Từ đường Tiến sĩ Hoàng Vinh xã Tây Lương huyện
Tiền Hải
|
40
|
UBND xã Tây Lương huyện Tiền Hải
|
21
|
Chùa Hoàng Cô Tự xã Vũ Đông Thành Phố
|
40
|
UBND xã Vũ Đông Thành phố
|
22
|
Miếu Kiến Quan xã An Ninh huyện Quỳnh phụ
|
40
|
UBND xã An Ninh huyện Quỳnh Phụ
|
23
|
Miếu Thôn A Mễ xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ
|
40
|
UBND xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ
|
24
|
Đình Tây xã Thụy Hải huyện Thái Thụy
|
100
|
UBND xã Thụy Hải Thái Thụy
|
25
|
Chùa Sùng nghiêm Phường Hoàng Diệu Thánh Phố
Thái Bình
|
50
|
UBND Phường Hoàng Diệu Thành phố Thái Bình
|
26
|
Chùa Van Xuân phường Bồ Xuyên Thành phố Thái
Bình
|
50
|
UBND phường Bồ Xuyên TP Thái Bình
|
27
|
Đình, Chùa Lai Thành xã Quang Minh huyện Kiến
Xương
|
40
|
UBND xã Quang Minh Kiến Xương
|
28
|
Chùa Phổ Linh xã Thái Thủy huyên Thái Thụy
|
400
|
UBND xã Thái Thủy huyện Thái Thụy
|
29
|
Đình Đồng Hòa xã Thụy phong Thái Thụy
|
90
|
UBND xã Thụy Phong Thái Thụy
|
II
|
Phục vụ nhiệm vụ chinh trị
|
380
|
|
|
Tổ chức hoạt động đón tết nguyên đán
|
50
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
Tổ chức kỷ niệm Ngày hội văn hóa thể thao truyền
thống 14/10
|
180
|
Sở văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
Tổ chức liên hoan tuyên truyền kỷ niệm 60 năm
chiến thắng Điện Biên, 55 năm Đường Trường Sơn- Đường Hồ Chí Minh.
|
150
|
Nhà văn hóa trung tâm tỉnh
|
III
|
Đầu tư phát triển mục tiêu
Văn hóa thể dục Thể thao phục vụ luyện tập thi đấu ĐH TDTT toàn quốc năm 2014
|
2,470
|
|
1
|
Xây dựng luyện tập và thi đấu
cầu lông, tham gia ĐHTDTT 2014
|
550
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2
|
Mua trang thiết bị ánh sáng, âm thanh sân khấu
|
400
|
Nhà hát chèo Thái Bình
|
3
|
Hỗ trợ mua xe ô tô tải
|
500
|
Đoàn cải Lương Thái Bình
|
4
|
Xây nhà thủy đình Bảo tàng tỉnh
|
200
|
Bảo tàng Tỉnh Thái Bình
|
5
|
Hỗ trợ mua máy chiếu phim
|
120
|
Trung tâm phát hành phim
|
5
|
Tổng kiểm kê Di tích đợt I
năm 2014
|
200
|
Ban Quản lý di tích tỉnh
|
6
|
Xây nhà ở Diễn viên ( Trả nợ M3 đã làm)
|
300
|
Nhà hát Chèo Thái Bình
|
7
|
Xây cổng dậu mặt trước Sở VHTTDL
|
200
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Biểu số 09
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO LẠI NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
TÊN LỚP
|
ĐỐI TƯỢNG
|
SỐ LƯỢNG
|
SỐ LỚP
|
CƠ QUAN CHỦ
TRÌ MỞ LỚP
|
THỜI GIAN
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
|
|
|
|
|
5,382
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
|
|
|
|
|
2,990
|
|
I
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho công chức
khối Đảng, đoàn thể (học tập trung)
|
Công chức khối
Đảng, đoàn thể
|
1,000
|
2
|
Ban Tổ chức
Tỉnh uỷ
|
5 ngày
|
300
|
|
II
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho công chức
hành chính cấp tỉnh, cấp huyện (học tập trung)
|
Công chức
hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
|
1,800
|
4
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
700
|
|
III
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức.
|
|
|
|
|
|
1,460
|
|
1
|
BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính
|
Công chức Nhà
nước
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
200
|
|
2
|
BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên
|
Công chức Nhà
nước
|
200
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
360
|
|
3
|
BD công chức đang trong thời gian tập sự
|
Công chức trúng
tuyển kỳ thi tuyển công chức năm 2013
|
400
|
2
|
Sở Nội vụ
|
4 tuần
|
330
|
|
4
|
BD tin học văn phòng nâng cao
|
Cán bộ, công chức
hành chính, công chức cấp xã
|
200
|
5
|
Sở Nội vụ
|
4 tuần
|
330
|
|
5
|
Bồi dưỡng kiến thức về nông nghiệp
|
Công chức xã
đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
60
|
|
6
|
Bồi dưỡng kiến thức về công tác lao
động TBXH
|
Công chức xã
đảm nhiệm công tác LĐTBXH
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
60
|
|
7
|
Bồi dưỡng kiến thức về quản lý văn hóa
ở cấp xã
|
Công chức xã
đảm nhiệm công tác văn hóa thông tin, thể thao
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
60
|
|
8
|
Bồi dưỡng kiến thức về công tác văn phòng
|
Công chức xã đảm
nhiệm công tác văn phòng thống kê
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
60
|
|
IV
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản
lý.
|
|
|
|
|
|
530
|
|
1
|
BD chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND, UBND
xã
|
Phó Chủ tịch
HĐND, UBND xã, phường, thị trấn
|
286
|
1
|
Sở Nội vụ
|
4 tuần
|
350
|
|
2
|
BD Chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng
|
Trưởng phòng, Phó
trưởng phòng các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
120
|
|
3
|
Quy hoạch Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
|
Công chức trong
nguồn quy hoạch Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng.
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
60
|
|
|
Kinh phí còn lại phân bổ sau
|
|
|
|
|
|
2,392
|
|
Biểu số 10
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH
GIÁ ĐẦU TƯ NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Đơn vị thực
hiện
|
Số lượng dự
án
|
Kinh phí thực
hiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ:
|
|
670
|
|
|
|
Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết:
|
|
670
|
|
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
250
|
Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh
|
|
1
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn
nhà nước của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
|
40
|
130
|
|
|
2
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn
khác của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
|
60
|
120
|
|
|
II
|
Sở Tài chính
|
|
100
|
Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh
|
|
1
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
nhà nước của cơ quan nhà nước về đầu tư
|
40
|
100
|
|
|
III
|
Sở Xây dựng
|
|
80
|
Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh
|
|
1
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
nhà nước của cơ quan nhà nước về đầu tư
|
30
|
80
|
|
|
IV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
60
|
Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh
|
|
1
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
nhà nước của cơ quan nhà nước về đầu tư
|
25
|
60
|
|
|
V
|
Sở Công thương
|
|
90
|
|
|
1
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
khác của cơ quan nhà nước về đầu tư
|
35
|
90
|
|
|
VI
|
Ban Quản lý dự án các KCN
|
|
90
|
Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh
|
|
1
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
khác của cơ quan nhà nước về đầu tư
|
35
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014
4.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|