|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2013/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
06 tháng 08 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2011 VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối
năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011.
Xét Tờ trình số
43/TTr-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên về đề nghị phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012 và điều chỉnh quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách HĐND tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011:
- Giảm quyết toán thu ngân sách do Trung ương
bổ sung năm 2011: 5.500.000.000 đồng.
-
Giảm chi chuyển nguồn ngân sách năm 2011 sang năm 2012: 5.500.000.000 đồng.
Điều 2. Phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012 như sau:
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
4.056.301.148.409
|
II. Tổng thu ngân sách địa phương
(không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân
sách).
|
8.200.087.009.233
|
1. Thu ngân sách tỉnh
|
4.005.255.785.144
|
2. Thu ngân sách huyện
|
3.408.471.513.003
|
3. Thu ngân sách xã
|
786.359.711.086
|
III. Tổng chi ngân sách địa phương
(không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân
sách).
|
8.165.621.580.775
|
1. Chi ngân sách tỉnh
|
4.003.377.357.253
|
2. Chi ngân sách huyện
|
3.388.951.039.541
|
3. Chi ngân sách xã
|
773.293.183.981
|
IV. Kết dư ngân sách địa phương
|
34.465.428.458
|
1. Kết dư ngân sách tỉnh
|
1.878.427.891
|
2. Kết dư ngân sách huyện
|
19.520.473.462
|
3. Kết dư ngân sách xã
|
13.066.527.105
|
(Kèm
theo nghị quyết có phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước)
Điều
3. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2012 được
trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh: 939.000.000
đồng; số còn lại ghi thu ngân sách năm 2013: 939.427.891 đồng và giao Uỷ ban
nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã
hội năm 2013 đúng mục đích.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và
Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 31 tháng 7 năm
2013./.
BIỂU
SỐ 01
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh (%)
|
Thu NS
TW
|
Thu NS địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II)
|
3 420 000
|
4 056 301
|
470 999
|
3 585 302
|
118,6
|
I
|
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3 420 000
|
3 539 460
|
470 999
|
3 068 461
|
103,5
|
a
|
Thu nội địa
|
3 000 000
|
3 087 182
|
18 721
|
3 068 461
|
102,9
|
1
|
Thu từ DNNN
|
845 230
|
661 136
|
546
|
660 590
|
78,2
|
2
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
85 000
|
153 189
|
|
153 189
|
180,2
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và NQD
|
710 000
|
659 453
|
|
659 453
|
92,9
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
180 000
|
149 810
|
|
149 810
|
83,2
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
200
|
463
|
|
463
|
231,5
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
8 700
|
15 743
|
|
15 743
|
181,0
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
173 440
|
256 096
|
|
256 096
|
147,7
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150 000
|
124 266
|
3
|
124 263
|
82,8
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
94 700
|
106 167
|
8 301
|
97 866
|
112,1
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700 000
|
842 626
|
|
842 626
|
120,4
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
20 190
|
46 859
|
|
46 859
|
232,1
|
12
|
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN
|
660
|
3 114
|
1
|
3 113
|
471,8
|
13
|
Thu khác của ngân sách
|
25 410
|
59 269
|
9 870
|
49 399
|
233,2
|
14
|
Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã
|
6 470
|
8 991
|
|
8 991
|
139,0
|
b
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
420 000
|
452 278
|
452 278
|
|
107,7
|
II
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
516 841
|
|
516 841
|
|
B
|
Thu chuyển nguồn
|
142 080
|
913 643
|
|
913 643
|
|
C
|
Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM
|
|
140 000
|
|
140 000
|
|
D
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
33 553
|
|
33 553
|
|
E
|
Thu phát hành công trái, tín
phiếu, trái phiếu
|
|
2 240
|
2 240
|
|
|
F
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2 545
369
|
3 527
589
|
|
3 527
589
|
138,6
|
1,
|
Bổ sung cân đối
|
1 869 107
|
2 163 107
|
|
2 163
107
|
115,7
|
2,
|
Bổ sung có mục tiêu
|
676 262
|
1 364 482
|
|
1 364
482
|
201,8
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E+F)
|
6 107
449
|
8 673
326
|
473 239
|
8 200
087
|
142,0
|
BIỂU
SỐ 02
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
3.000.000
|
845.230
|
85.000
|
710.000
|
1.359.770
|
4.056.301
|
661.136
|
153.189
|
659.453
|
2.582.523
|
135,2
|
78,2
|
21,6
|
92,9
|
189,9
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
1.969.170
|
845.030
|
85.000
|
706.800
|
332.340
|
2.322.624
|
661.136
|
153.189
|
659.453
|
848.846
|
117,9
|
78,2
|
21,7
|
93,3
|
255,4
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.146.010
|
532.460
|
59.950
|
553.600
|
|
1.417.750
|
446.758
|
85.921
|
506.796
|
378.275
|
123,7
|
83,9
|
15,5
|
91,5
|
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước
|
1.146.010
|
532.460
|
59.950
|
553.600
|
|
1.039.475
|
446.758
|
85.921
|
506.796
|
|
90,7
|
83,9
|
15,5
|
91,5
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
378.275
|
|
|
|
378.275
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
6.162
|
5
|
|
6.157
|
|
212,5
|
|
|
212,3
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
3.012
|
|
|
|
3.012
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
70.991
|
|
|
|
70.991
|
0,0
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
306.000
|
166.000
|
25.000
|
115.000
|
|
211.907
|
42.487
|
64.971
|
104.449
|
|
69,3
|
25,6
|
56,5
|
90,8
|
|
6
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế tài nguyên
|
168.000
|
146.000
|
|
22.000
|
|
200.259
|
171.218
|
2.232
|
26.809
|
|
119,2
|
117,3
|
|
121,9
|
|
8
|
Thuế thu nhập người có thu nhập cao
|
173.440
|
|
|
|
173.440
|
256.096
|
|
|
|
256.096
|
147,7
|
|
|
|
147,7
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
200
|
|
|
|
200
|
463
|
|
|
|
463
|
231,5
|
|
|
|
231,5
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.700
|
|
|
|
8.700
|
15.743
|
|
|
|
15.743
|
181,0
|
|
|
|
181,0
|
11
|
Thuế môn bài
|
13.920
|
570
|
50
|
13.300
|
|
15.975
|
668
|
65
|
15.242
|
|
114,8
|
117,2
|
0,5
|
114,6
|
|
12
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
124.266
|
|
|
|
124.266
|
82,8
|
|
|
|
82,8
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
274.700
|
|
|
|
274.700
|
255.977
|
|
|
|
255.977
|
93,2
|
|
|
|
93,2
|
13
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
|
|
|
180.000
|
149.810
|
|
|
|
149.810
|
83,2
|
|
|
|
83,2
|
14
|
Các khoản phí, lệ phí
|
94.700
|
|
|
|
94.700
|
106.167
|
|
|
|
106.167
|
112,1
|
|
|
|
112,1
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
756.130
|
200
|
|
3.200
|
752.730
|
960.859
|
|
|
|
960.859
|
127,1
|
|
|
|
127,6
|
15
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
20.190
|
|
|
|
20.190
|
46.859
|
|
|
|
46.859
|
232,1
|
|
|
|
232,1
|
16
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
700.000
|
|
|
|
700.000
|
842.626
|
|
|
|
842.626
|
120,4
|
|
|
|
120,4
|
17
|
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
660
|
|
|
|
660
|
3.114
|
|
|
|
3.114
|
471,8
|
|
|
|
471,8
|
18
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
|
6.470
|
|
|
|
6.470
|
8.991
|
|
|
|
8.991
|
139,0
|
|
|
|
139,0
|
19
|
Thu khác
|
28.810
|
200
|
|
3.200
|
25.410
|
59.269
|
|
|
|
59.269
|
205,7
|
|
|
|
233,2
|
VI
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
516.841
|
|
|
|
516.841
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
33.553
|
|
|
|
33.553
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.000.000
|
845.230
|
85.000
|
710.000
|
1.359.770
|
3.585.302
|
660.590
|
153.189
|
659.453
|
2.112.070
|
119,5
|
78,2
|
21,6
|
92,9
|
155,3
|
BIỂU
SỐ 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh (%)
|
|
|
|
A
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C )
|
5 671
449
|
8 165
622
|
144,0
|
|
A/ Chi trong cân đối
|
5 110
506
|
6 539
198
|
128,0
|
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
909 000
|
1 345
648
|
148,0
|
|
1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập
trung
|
233 000
|
307 994
|
132,2
|
|
- Vốn trong nước
|
233 000
|
307 994
|
132,2
|
|
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng
nguồn sử dụng đất
|
670 000
|
899 650
|
134,3
|
|
3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn
ngân KB)
|
|
48 842
|
|
|
4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở
hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn
|
|
83 162
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
DNNN
|
6 000
|
6 000
|
100,0
|
|
II. Chi thường xuyên
|
3 799
420
|
4 637
880
|
122,1
|
|
1. Chi trợ giá chính sách
|
23 960
|
21 316
|
89,0
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
448 404
|
535 685
|
119,5
|
|
3. Chi SN giáo dục - đào tạo
|
1 616
030
|
1 825
909
|
113,0
|
|
4. Chi SN y tế
|
525 593
|
568 939
|
108,2
|
|
5. Chi SN khoa học công nghệ
|
20 000
|
20 278
|
101,4
|
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và
du lịch
|
59 502
|
107 455
|
180,6
|
|
7. Chi SN phát thanh truyền
hình
|
34 020
|
41 852
|
123,0
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
144 140
|
172 700
|
119,8
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
665 541
|
993 043
|
149,2
|
|
11. Chi sự nghiệp môi trường
|
118 710
|
120 759
|
101,7
|
|
12. Chi quốc phòng - an ninh
|
88 520
|
183 947
|
207,8
|
|
13. Chi khác của ngân sách
|
55 000
|
45 997
|
83,6
|
|
III. Trả nợ gốc lãi vay theo
Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
41 375
|
|
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
150 000
|
|
|
|
V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1 000
|
1 000
|
100,0
|
|
VI. Chi chuyển nguồn và tiền TH
CC tiền lương
|
251 086
|
513 295
|
204,4
|
|
B. Chi CTMTQG, CT 135, một số
mục tiêu nhiệm vụ khác
|
560 943
|
1 123
153
|
200,2
|
|
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
322 712
|
|
|
2. Chương trình 135
|
|
88 674
|
|
|
3. Hỗ trợ có mục tiêu của Chính
phủ
|
560 943
|
711 767
|
126,9
|
|
C. Chi từ nguồn để lại quản lý
qua NSNN
|
|
503 271
|
|
|
1. Chi từ nguồn đóng góp xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
|
28 850
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
|
100 590
|
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
|
280 916
|
|
|
4. Chi từ nguồn viện trợ
|
|
27 084
|
|
|
5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
11 822
|
|
|
6. Phạt an toàn giao thông
|
|
28 185
|
|
|
7. Các khoản chi quản lý qua
ngân sách khác
|
|
25 824
|
|
|
BIỂU
SỐ: 04
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3 420 000
|
4 056 301
|
118,6
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
3 000 000
|
3 087 182
|
102,9
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
420 000
|
452 278
|
107,7
|
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
516 841
|
|
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5 671 449
|
8 200 087
|
144,6
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
2 984 000
|
3 585 302
|
120,2
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2 984 000
|
3 068 461
|
102,8
|
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
516 841
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2 545 369
|
3 527 589
|
138,6
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 869 107
|
2 163 107
|
115,7
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
676 262
|
1 364 482
|
201,8
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
142 080
|
913 643
|
|
|
5
|
Kết dư ngân sách
|
|
33 553
|
|
|
6
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8
|
|
140 000
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5 671 449
|
8 165 622
|
144,0
|
|
I
|
Chi đầu tư phát trỉên
|
909 000
|
1 345 648
|
148,0
|
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung
|
233 000
|
307 994
|
132,2
|
|
2
|
Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất
|
670 000
|
899 650
|
134,3
|
|
3
|
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT
|
|
48 842
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng CSHT
|
|
83 162
|
|
|
5
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
6 000
|
6 000
|
100,0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3 799 420
|
4 637 880
|
122,1
|
|
III
|
Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8
|
|
41 375
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
100,0
|
|
V
|
Chi dự phòng
|
150 000
|
|
|
|
VI
|
Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm
vụ khác
|
560 943
|
1 123 153
|
200,2
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS
|
|
503 271
|
|
|
VIII
|
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương
|
251 086
|
513 295
|
204,4
|
|
BIỂU
SỐ 05
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh QT/DT (%)
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B+C+D)
|
5 671 449
|
2 862 028
|
2 809 421
|
8 165 622
|
4 003 378
|
4 162 244
|
144,0
|
139,9
|
148,2
|
A
|
Chi trong cân đối
|
5 110 506
|
2 301 085
|
2 809 421
|
6 539 198
|
2 589 023
|
3 950 175
|
128,0
|
112,5
|
140,6
|
I
|
Chi đầu tư phát triển.
|
909 000
|
375 500
|
533 500
|
1 345 648
|
548 510
|
797 138
|
148,0
|
146,1
|
149,4
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3 799 420
|
1 642 705
|
2 156 715
|
4 637 880
|
1 758 705
|
2 879 175
|
122,1
|
107,1
|
133,5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1 616 030
|
366 410
|
1 249 620
|
1 825 909
|
351 179
|
1 474 730
|
113,0
|
95,8
|
118,0
|
2
|
Chi SN khoa học công nghệ
|
20 000
|
20 000
|
|
20 278
|
20 278
|
|
101,4
|
101,4
|
|
III
|
Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8
|
|
|
|
41 375
|
41 375
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
150 000
|
107 880
|
42 120
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
251 086
|
174 000
|
77 086
|
513 295
|
239 433
|
273 862
|
204,4
|
137,6
|
|
B
|
Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm
vụ khác
|
560 943
|
560 943
|
|
1 123 153
|
981 290
|
141 863
|
200,2
|
174,9
|
|
C
|
Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
|
|
503 271
|
433 065
|
70 206
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 06
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết
số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
|
Tổng số
|
560.943
|
560.943
|
485.316
|
75.627
|
|
|
|
1.123.153
|
981.290
|
777.776
|
203.514
|
141.863
|
20.400
|
121.463
|
A
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
322.712
|
286.717
|
104.293
|
182.424
|
35.995
|
14.400
|
21.595
|
1
|
CTMTQG Việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
34.925
|
34.481
|
|
34.481
|
444
|
|
444
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
53.269
|
52.178
|
51.502
|
676
|
1.091
|
|
1.091
|
3
|
CTMTQG nước sạch và vệ sinh
MTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
27.133
|
27.133
|
25.333
|
1.800
|
|
|
|
4
|
CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
|
10.758
|
10.758
|
|
10.758
|
|
|
|
5
|
CTMTQG Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
17.778
|
17.778
|
8.150
|
9.628
|
|
|
|
6
|
CTMTQG vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430
|
2.430
|
|
2.430
|
|
|
|
7
|
CTMTQG văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
13.719
|
13.719
|
8.404
|
5.315
|
|
|
|
8
|
CTMTQG giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
111.615
|
108.597
|
|
108.597
|
3.018
|
|
3.018
|
9
|
CTMTQG phòng chống ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.290
|
2.680
|
|
2.680
|
4.610
|
|
4.610
|
10
|
CTMTQG phòng chống tội phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.130
|
760
|
|
760
|
370
|
|
370
|
11
|
CTMT quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
27.768
|
1.306
|
|
1.306
|
26.462
|
14.400
|
12.062
|
12
|
CTMTQG phòng chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
9.222
|
9.222
|
5.700
|
3.522
|
|
|
|
13
|
CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng
sâuvùng xa, biên giới và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
471
|
471
|
|
471
|
|
|
|
14
|
CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
5.204
|
5.204
|
5.204
|
|
|
|
|
B
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
88.674
|
65.992
|
64.513
|
1.479
|
22.682
|
|
22.682
|
C
|
Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án
|
560.943
|
560.943
|
485.316
|
75.627
|
|
|
|
711.767
|
628.581
|
608.970
|
19.611
|
83.186
|
6.000
|
77.186
|
I
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
485.316
|
485.316
|
485.316
|
|
|
|
|
619.778
|
608.970
|
608.970
|
|
10.808
|
6.000
|
4.808
|
*
|
Vốn nước ngoài
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
103.289
|
103.289
|
103.289
|
|
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
395.316
|
395.316
|
395.316
|
|
|
|
|
516.489
|
505.681
|
505.681
|
|
10.808
|
6.000
|
4.808
|
1
|
Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị
quyết
30a/2008/NQ-CP
|
21.500
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
|
19.853
|
19.853
|
19.853
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
|
143.000
|
143.000
|
143.000
|
|
|
|
|
141.827
|
141.827
|
141.827
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi,
giống thủy sản
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
16.889
|
16.889
|
16.889
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê
biển và hệ thống sông
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần
thiết (vùng bán ngập hồ núi cốc)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
58.881
|
58.881
|
58.881
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn
cứ cách mạng tỉnh Thái Nguyên
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
18.341
|
18.341
|
18.341
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo
|
1.816
|
1.816
|
1.816
|
|
|
|
|
1.855
|
|
|
|
1.855
|
|
1.855
|
9
|
Chương trình 134
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
13.909
|
10.956
|
10.956
|
|
2.953
|
|
2.953
|
10
|
Đầu tư hạ tầng vùng ATK
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
32.634
|
32.634
|
32.634
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã
hội
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
16.952
|
16.952
|
16.952
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
249
|
249
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
9.670
|
9.670
|
9.670
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
15
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
16.160
|
16.160
|
16.160
|
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
34.474
|
34.474
|
34.474
|
|
|
|
|
17
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền
vững
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
37.861
|
37.861
|
37.861
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
40.069
|
40.069
|
40.069
|
|
|
|
|
19
|
Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng theo
QĐ của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
30.865
|
30.865
|
30.865
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
75.627
|
75.627
|
|
75.627
|
|
|
|
91.989
|
19.611
|
|
19.611
|
72.378
|
|
72.378
|
1
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
902
|
902
|
|
902
|
|
|
|
2.226
|
2.226
|
|
2.226
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chuẩn bi động viên
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
3
|
Hỗ trơ dự án, nhiệm vụ khoa học công
nghệ
|
1.780
|
1.780
|
|
1.780
|
|
|
|
1.780
|
1.780
|
|
1.780
|
|
|
|
4
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng
giới
|
490
|
490
|
|
490
|
|
|
|
470
|
290
|
|
290
|
180
|
|
180
|
5
|
Đề án đào tạo cán bộ chủ chốt hội
LHPN
|
360
|
360
|
|
360
|
|
|
|
360
|
360
|
|
360
|
|
|
|
6
|
CT quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
625
|
625
|
|
625
|
|
|
|
625
|
495
|
|
495
|
130
|
|
130
|
7
|
CT hành động phòng chống mại dâm
|
900
|
900
|
|
900
|
|
|
|
840
|
445
|
|
445
|
395
|
|
395
|
8
|
CT quốc gia về an toàn lao động
|
1.050
|
1.050
|
|
1050
|
|
|
|
945
|
945
|
|
945
|
|
|
|
9
|
KP CT bố trí dân cư theo QĐ 193
|
2.000
|
2.000
|
|
2000
|
|
|
|
2.099
|
2.099
|
|
2.099
|
|
|
|
10
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ QLNN về
tôn giáo
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
11
|
KP thành lập mới, đào tạo cán bộ HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
473
|
|
473
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.001
|
1.001
|
|
1.001
|
|
|
|
13
|
KP học tập, miễn học phí
|
54.770
|
54.770
|
|
54.770
|
|
|
|
69.633
|
3.851
|
|
3.851
|
65.782
|
|
65.782
|
14
|
Kp sáng tạo báo chí hội VHNT và hội
báo chí
|
670
|
670
|
|
670
|
|
|
|
607
|
607
|
|
607
|
|
|
|
15
|
Đề án tin học hoá cơ quan đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
155
|
|
155
|
|
|
|
16
|
CT ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
784
|
784
|
|
784
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ
mẫu giáo 5 tuổi
|
6.680
|
6.680
|
|
6680
|
|
|
|
5.891
|
|
|
|
5.891
|
|
5.891
|
BIỂU
SỐ 07
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
4 252 044
|
6 203 134
|
145,89
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1 646 675
|
1 988 344
|
120,75
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
1 646 675
|
1 530 268
|
92,93
|
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
458 076
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2 545 369
|
3 527 589
|
138,59
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
624
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
60 000
|
546 577
|
910,96
|
|
5
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
|
140 000
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4 252 044
|
6 201 256
|
145,84
|
|
1
|
Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho
NS cấp dưới)
|
2 862 028
|
3 528 938
|
123,30
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã
TP thuộc tỉnh
|
1 390
016
|
2 197 878
|
158,12
|
|
3
|
Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8
|
|
41 375
|
|
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
433 065
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc
tỉnh
|
2 809 421
|
4 194 831
|
149,31
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1 337 325
|
1 596 958
|
119,41
|
|
|
Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ
phân cấp
|
1 337 325
|
1 538 193
|
115,02
|
|
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
58 765
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1 390
016
|
2 197 878
|
158,12
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn và kết dư
|
82 080
|
399 995
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc
tỉnh
|
2 809 421
|
4 162 244
|
148,15
|
|
BIỂU
SỐ 08
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT
|
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
(%)
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
10
|
|
|
Tổng số
|
1.390.016
|
1.176.070
|
213.946
|
2.197.878
|
1.176.070
|
1.021.808
|
158
|
|
1
|
Huyện Phú Bình
|
198.341
|
170.339
|
28.002
|
290.752
|
170.339
|
120.413
|
147
|
|
2
|
Huyện Phổ Yên
|
137.721
|
111.943
|
25.778
|
210.461
|
111.943
|
98.518
|
153
|
|
3
|
Huyện Đồng Hỷ
|
153.836
|
127.204
|
26.632
|
252.344
|
127.204
|
125.140
|
164
|
|
4
|
Thành phố Thái Nguyên
|
1.524
|
|
1.524
|
31.790
|
|
31.790
|
2.086
|
|
5
|
Thị xã Sông Công
|
48.316
|
42.857
|
5.459
|
79.400
|
42.857
|
36.543
|
164
|
|
6
|
Huyện Võ Nhai
|
176.574
|
146.396
|
30.178
|
288.533
|
146.396
|
142.137
|
163
|
|
7
|
Huyện Đại Từ
|
274.325
|
234.030
|
40.295
|
419.297
|
234.030
|
185.267
|
153
|
|
8
|
Huyện Phú Lương
|
163.992
|
144.133
|
19.859
|
252.262
|
144.133
|
108.129
|
154
|
|
9
|
Huyện Định Hóa
|
235.387
|
199.168
|
36.219
|
373.039
|
199.168
|
173.871
|
158
|
|
BIỂU
SỐ 09
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS
|
Thu NS
|
Thu NS
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS
|
Chi NS
|
Chi NS
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG SỐ THU
|
8.200.087
|
4.005.256
|
3.408.472
|
786.359
|
TỔNG SỐ CHI
|
8.165.622
|
4.003.378
|
3.388.951
|
773.293
|
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.683.246
|
3.547.180
|
3.375.582
|
760.484
|
A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.662.351
|
3.570.313
|
3.344.691
|
747.347
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng
|
3.068.461
|
1.530.268
|
1.472.114
|
66.079
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
1.345.648
|
548.510
|
699.181
|
97.957
|
2. Thu tiền huy động ĐT theo Khoản 3 Điều 8
|
140.000
|
140.000
|
|
|
1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung
|
307.994
|
302.398
|
5.596
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất
|
899.650
|
170.270
|
693.585
|
35.795
|
|
|
|
|
|
1.3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay
tồn ngân KB)
|
48.842
|
48.842
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở
hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn
|
83.162
|
21.000
|
|
62.162
|
|
|
|
|
|
1.5 Chi hỗ trợ các DN công ích
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
4.637.880
|
1.758.705
|
2.302.754
|
576.421
|
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3
Điều 8
|
41.375
|
41.375
|
|
|
4. Thu kết dư năm trước
|
33.553
|
624
|
21.920
|
11.009
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
913.643
|
546.577
|
320.295
|
46.771
|
5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác
|
1.123.153
|
981.290
|
99.726
|
42.137
|
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.527.589
|
1.329.711
|
1.561.253
|
636.625
|
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
513.295
|
239.433
|
243.030
|
30.832
|
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2012 ( THU - CHI )
|
|
|
|
|
|
34.465
|
1.878
|
19.521
|
13.066
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI
|
516.841
|
458.076
|
32.890
|
25.875
|
B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN
|
503.271
|
433.065
|
44.260
|
25.946
|
QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
|
|
|
VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh ngân sách năm 2011, phê chuẩn ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013 về điều chỉnh ngân sách năm 2011, phê chuẩn ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
4.178
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|