|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2012/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC
CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số
97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư
liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và
Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 65/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về
ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân
sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Quy
định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp
thành phố Cần Thơ như sau:
1. Quy định chung
- Việc chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
phải có trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở chế độ,
định mức được quy định tại Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền.
- Sử dụng có hiệu quả
kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân; đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí, phòng, chống tham nhũng.
- Việc chi cho đại biểu
Hội đồng nhân dân, tổ chức và cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân
dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân do cơ quan, đơn vị tổ chức triệu tập đảm bảo.
2. Nội dung và mức chi
cụ thể (đính kèm phụ lục).
Điều 2.
Giao
Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết
này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này và cùng các Ban của Hội đồng nhân
dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết
theo luật định.
Điều 3.
Bãi
bỏ Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ về ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07
tháng 12 năm 2012, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và được phổ biến
trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị quyết số
16/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
Số TT
|
Nội
dung
|
Định mức
chi
|
Đơn vị
tính
|
Cấp
thành
phố
|
Cấp
quận
|
Cấp
phường
|
1
|
Chi hoạt động giám
sát, khảo sát, kiểm tra, chất vấn
|
|
|
|
|
a)
|
Chi cho hoạt động giám sát, khảo sát, kiểm
tra:
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch và đề cương giám sát
|
đồng/bộ
văn bản
|
700.000
|
450.000
|
350.000
|
- Xây dựng báo cáo kết quả giám sát, khảo sát:
|
|
|
|
|
+ Xây dựng 1 báo cáo
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
+ Tổng hợp 2 báo cáo
|
đồng/báo
cáo
|
900.000
|
600.000
|
350.000
|
+ Tổng hợp 3 báo cáo trở lên
|
đồng/báo
cáo
|
1.200.000
|
800.000
|
450.000
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
- Thành viên dự họp theo danh sách họp.
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ họp.
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
b)
|
Chi đối với chuyên gia phục vụ hoạt động của Thường
trực HĐND, các Ban của HĐND.
|
đồng/bài
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
c)
|
Chi cho việc tham gia đoàn giám sát, khảo sát;
phục vụ công tác giám sát, khảo sát:
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
- Thành viên của đoàn
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
d)
|
- Chi xây dựng báo cáo giám
sát giải quyết khiếu nại, tố cáo. Mức chi do Thường trực HĐND cùng cấp quyết
định:
|
(đồng/báo
cáo)
|
Không
quá
1.200.000
|
Không
quá
800.000
|
Không
quá
600.000
|
- Chi đi xác minh thu thập thông tin (ngoài
công tác phí)
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
đ)
|
- Chi xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động
chất vấn tại kỳ họp HĐND: các báo cáo, kế hoạch chi tiết, kế hoạch điều phối,
biên bản,…
|
đồng/bộ
văn bản
|
1.200.000
|
800.000
|
600.000
|
2
|
Chi hoạt động thẩm tra
|
|
|
|
|
Chi xây dựng báo cáo thẩm
tra (tính theo mỗi báo cáo, đề án, dự thảo nghị quyết,...)
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
- Thành viên dự họp theo danh sách họp.
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ họp.
|
đồng/người/
buổi
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
3
|
Chi các hội nghị, cuộc
họp của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND; chi tại kỳ
họp HĐND; chi xây dựng văn bản của Đảng đoàn
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức
và cán bộ, công chức, người lao động dự các hội nghị, cuộc họp của Thường trực
HĐND, Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND:
|
|
|
|
|
- Người chủ trì:
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
- Thành viên tham dự:
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ
|
đồng/người/
buổi
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
b)
|
Chi phục vụ các hoạt động tại kỳ họp HĐND:
|
|
|
|
|
- Chủ tọa kỳ họp:
|
đồng/người/
buổi
|
250.000
|
170.000
|
120.000
|
- Thư ký kỳ họp:
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
- Đại biểu HĐND:
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
- Khách mời:
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ kỳ
họp.
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
- Chi ghi ý kiến tại tổ, tại hội trường của kỳ
họp HĐND
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
- Chi tổng hợp ý kiến các tổ thảo luận
|
đồng
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
c)
|
Chi rà soát hoàn thiện văn bản kỳ họp HĐND (trừ
văn bản quy phạm pháp luật):
|
đồng/văn bản/
lần chỉnh lý
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
d)
|
Chi xây dựng chương trình
(hoặc kế hoạch), báo cáo của Đảng đoàn hàng năm.
|
đồng/văn bản
|
700.000
|
|
|
4
|
Chi hoạt động
tiếp xúc cử tri, tiếp công dân
|
|
|
|
|
a)
|
Chi hỗ trợ cho nơi tổ chức tiếp xúc cử tri.
Trường hợp tổ chức tiếp xúc cử tri kết hợp HĐND các cấp thì chỉ nhận 01 mức ở
cấp cao nhất.
|
đồng/điểm
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
b)
|
Chi cho cá nhân tham gia tiếp
xúc cử tri
|
|
|
|
|
- Thành viên chính thức.
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ.
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
c)
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến
nghị của cử tri; báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử
tri.
|
|
|
|
|
Báo cáo trình HĐND.
|
đồng/báo
cáo
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
Tổ đại biểu tổng hợp báo cáo Thường trực
HĐND.
|
đồng/báo
cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
d)
|
Chi cho cá nhân tiếp công dân.
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ
quan liên quan được phân công.
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
- Cán bộ, công chức phục vụ.
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
- Chi xây dựng báo cáo đề xuất giải
quyết khiếu nại, tố cáo. Mức chi do Thường trực HĐND cùng cấp quyết định.
|
đồng/báo
cáo
|
Không
quá 700.000
|
Không
quá 500.000
|
Không
quá 300.000
|
5
|
Chi công tác phí cho đại
biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND
|
a)
|
Đại biểu HĐND hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND được thanh toán
công tác phí tại cơ quan, tổ chức nơi làm việc theo quy định.
|
b)
|
Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách
nhà nước, được thanh toán công tác phí theo quy định. (thanh toán tại Văn
phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố; Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện; UBND phường,
xã, thị trấn)
|
c)
|
Tiền ăn dọc đường, mức chi theo mức tiền
ăn tại kỳ họp HĐND.
|
6
|
Chi lấy ý kiến đóng
góp văn bản quy phạm pháp luật
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
7
|
Chi
lấy ý kiến đóng góp văn bản của địa phương có nội dung phức tạp do Thường trực
HĐND thành phố chủ trì
|
|
|
|
|
a)
|
- Viết bài tham luận, góp ý kiến bằng
văn bản, mức chi do Thường trực HDND thành phố quyết định
|
đồng/bài
|
400.000
-700.000
|
|
|
- Báo cáo viên.
|
đồng/buổi
|
400.000
-700.000
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/buổi
|
200.000
|
|
|
- Đại biểu dự họp.
|
đồng/đại
biểu/buổi
|
100.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục
vụ.
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
|
|
- Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến đóng
góp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
đồng/báo
cáo
|
700.000
|
|
|
b)
|
- Xây dựng kế hoạch, nội dung lấy ý kiến,
báo cáo phân tích tổng hợp
|
đồng/bộ
báo cáo hoàn thành
|
1.800.000
|
1.200.000
|
800.000
|
- Chi bồi dưỡng cá nhân góp ý vào Phiếu
lấy ý kiến
|
đồng/phiếu
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
c)
|
Cán bộ, công chức Văn phòng ĐĐBQH và
HĐND thành phố được hỗ trợ kinh phí nghiên cứu dự án nghị quyết HĐND theo
Chương trình xây dựng nghị quyết HĐND hàng năm. Nội dung nghiên cứu do Thường
trực HĐND thành phố quyết định.
|
đồng/dự
án/năm
|
300.000
|
|
|
8
|
Chi xây dựng
báo cáo giám sát, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, lĩnh
vực theo yêu cầu của UBTVQH, Ban Công tác đại biểu, cơ quan Trung ương
|
đồng/báo
cáo
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
9
|
Chế độ chi tổng
kết nhiệm kỳ và quà tặng, chi xây dựng nội dung thông tin tuyên truyền hoạt động
HĐND thành phố, quận, huyện, phường, xã, thị trấn giao Thường trực HĐND cùng
cấp quyết định; mức chi cấp dưới không được cao hơn cấp trên trực tiếp
|
10
|
Chi mua báo chí,
thông tin, phương tiện làm việc cho đại biểu HĐND
|
a)
|
Đại biểu HĐND thành phố được cấp 01 tờ báo theo
nhu cầu, do Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cung cấp. Mức
chi theo giá báo Đại biểu nhân dân trở lại.
|
b)
|
Giao HĐND quận, huyện, HĐND phường, xã, thị trấn
quyết định theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, nhưng không được cao hơn mức
chi cấp thành phố.
|
c)
|
Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND thành
phố được trang bị 01 máy tính xách tay phục vụ hoạt động HĐND.
|
d)
|
Giao HĐND quận, huyện quyết định trang
bị 01 máy tính xách tay phục vụ hoạt động của đại biểu là thành viên của Thường
trực HĐND, Ban HĐND, trong nhiệm kỳ theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, mức
chi cho mỗi máy tính xách tay không được cao hơn mức chi cho mỗi máy tính
xách tay cấp thành phố.
|
đ)
|
Giao HĐND phường, xã, thị trấn quyết định
trang bị 01 máy tính xách tay phục vụ hoạt động của Chủ tịch, Phó Chủ tịch
HĐND trong nhiệm kỳ theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, mức chi cho mỗi máy
tính xách tay không được cao hơn mức chi cho mỗi máy tính xách tay cấp quận,
huyện.
|
11
|
Chi hỗ trợ may lễ phục
|
|
|
|
|
a)
|
- Mỗi nhiệm kỳ HĐND, mỗi đại biểu HĐND thành
phố được cấp tiền may 02 bộ lễ phục.
- Đối với đại biểu HĐND
quận, huyện, phường, xã, thị trấn, HĐND quyết định mức hỗ trợ cho đại biểu
HĐND theo khả năng ngân sách cấp mình.
|
đồng/bộ
|
5.000.000
|
|
|
b)
|
- Mỗi nhiệm kỳ HĐND, cán bộ, công chức, người lao
động của Văn phòng ĐĐBQH và HĐND trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND được
cấp tiền may 01 bộ lễ phục.
- Đối với cán bộ, công chức, người lao động phục
vụ trực tiếp HĐND quận, huyện, phường, xã, thị trấn, HĐND cùng cấp quyết định
mức hỗ trợ theo khả năng ngân sách cấp mình.
|
đồng/bộ
|
5.000.000
|
|
|
12
|
Chi hỗ trợ
khám, chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi ốm đau, trợ cấp mai táng cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà
nước (kể cả phụ cấp đối với cán bộ xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực) được hỗ
trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe
|
đồng/người/
năm
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
b)
|
- Đại biểu HĐND khi bị ốm đau
|
đồng/người/
lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo
|
đồng/người/
lần
|
Không quá 5.000.000
|
Không quá 3.500.000
|
Không quá 2.500.000
|
c)
|
- Cán bộ, công chức, người lao động của Văn
phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố; cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục
vụ HĐND cấp quận, cấp phường (đương nhiệm, nghỉ hưu) trực tiếp giúp việc HĐND
khi ốm đau, chuyển công tác, nghỉ hưu.
|
đồng/người/
lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do
thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn thì tùy theo
hoàn cảnh Thường trực HĐND cùng cấp quyết định mức trợ cấp.
|
đồng/người/
lần
|
Không quá 5.000.000
|
Không quá 3.500.000
|
Không quá 2.500.000
|
d)
|
Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND thành phố tặng
quà cho đối tượng chính sách - xã hội, đối với cá nhân không quá 300.000 đồng/lần.
|
|
|
|
|
đ)
|
Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng
lương từ ngân sách nhà nước khi từ trần thì người lo mai táng được nhận trợ cấp
mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu.
|
|
|
|
|
e)
|
Đại biểu HĐND có cha, mẹ ruột (kể cả của vợ hoặc
chồng), vợ, (chồng) từ trần, được trợ cấp.
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
10.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|