|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2005/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
K’ Beo
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2005/NQ-HĐND
|
Gia Nghĩa, ngày
23 tháng 12 năm 2005
|
NGHỊ QUYẾT
V/V THÔNG QUA DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét Báo cáo số 154/BC-UBND, ngày 09/12/2005 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước
năm 2005 và dự kiến dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006; Báo cáo số
159/BC-UBND, ngày 19/12/2005 của UBND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2006;
Sau khi nghe 02 Báo cáo thẩm tra số: 20/BC-KTNS
và số 24/BC-KTNS ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh
và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp thứ 5,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006,
bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:
193.510 triệu đồng,
1.1. Tổng thu trong cân đối NSNN: 186.400 triệu đồng
- Thu nội địa: 185.600 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu thuế, phí và lệ phí: 150.000 triệu đồng
+ Thu biện pháp tài chính: 35.600 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 800 triệu đồng
1.2. Các khoản thu huy động đóng góp và thu được để
lại các đơn vị quản lý qua NSNN: 7.110 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương:1.151.018 triệu
đồng
Bao gồm:
2.1. Thu cố định và
thu điều tiết:
177.519 triệu đồng
+ Nguồn thu hưởng 100% với ngân sách TW: 64.899 triệu đồng
+ Nguồn hưởng theo tỷ lệ
phân chia với TW:
112.620 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
917.539 triệu đồng
+ Thu bổ sung thường xuyên:
339.563 triệu đồng
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 577.976 triệu đồng
2.3. Thu vay để
đầu
tư phát triển (ĐTPT):
40.000 triệu đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 15.960 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách
địa
phương: 1.151.018 triệu
đồng
3.1. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương:
1.054.931 triệu đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 471.550 triệu đồng
+ Trong đó chi trả nợ vay đầu tư phát triển: 11.000
triệu đồng
- Chi thường xuyên: 491.189 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp GDĐT & dạy nghề: 164.870 triệu
đồng
+ Nghiên cứu Khoa học & Công nghệ: 3.080 triệu
đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ địa phương: 1.000 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 24.000 triệu đồng
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm
2006 từ nguồn tăng thu dự toán 2006 so dự toán năm 2004 và các nguồn khác theo
quy định: 67.192 triệu đồng.
3.2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: 96.087 triệu đồng.
4. Phương án phân bổ ngân sách Nhà nước năm 2006
của tỉnh như sau:
1. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 851.734 triệu đồng,
mức chi từng lĩnh vực cụ thể (theo biểu số 1 đính kèm).
2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
theo lĩnh vực (theo biểu số 2 đính kèm)
3. Mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện
(theo biểu số 3 đính kèm).
4. Dự toán chi đầu tư phát triển của từng cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh (theo biểu số 4a, 4b đính kèm).
Điều 2. Các giải pháp chính:
1.Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 317/2004/NQ-HĐI,
ngày 30/12/2004 của HĐND tỉnh Đăk Nông khóa I, kỳ họp thứ 3, cụ thể:
1.1. Năm 2006 là năm cuối của thời kỳ ổn định ngân
sách, thực hiện cơ chế thưởng vượt thu từ các khoản thu phân chia cho các huyện
theo qui định tại Quyết định 31/2004/QĐ-UB, ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Đăk
Nông về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2004.
1.2. Đối với ngành thuế, thực hiện cơ chế trích tỷ
lệ phần trăm trên tổng số thu vượt so với dự toán HĐND giao cho ngành thuế thu
để hỗ trợ công tác thu. Cụ thể:
+ Ngân sách tỉnh trích 10% số thu vượt dự toán do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu (không bao gồm số thu của lĩnh vực Xổ số kiến thiết) và
ngân sách tỉnh được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm
thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế, các ngành phối hợp
(chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác
thu …); và điều hòa chi phí giữa các Chi cục Thuế huyện, thị xã.
+ Ngân sách huyện, thị xã trích 10% số thu vượt dự
toán do Chi cục Thuế quản lý thu và ngân sách huyện, thị xã được hưởng để bổ
sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ
công tác thu của ngành thuế và các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện
đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …).
2. Đối với dự phòng ngân sách phải sử dụng đúng Luật
ngân sách để chi cho phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm
vụ quan trọng về quốc phòng - an ninh và nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài
dự toán. Định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.
Đối với các khoản kinh phí do Trung ương bổ sung giữa hai kỳ họp của HĐND, UBND
thống nhất với Thường trực HĐND về phương án phân bổ trước khi giao dự toán
ngân sách bổ sung cho các đơn vị.
3. Đối với khoản dự phòng xây dựng cơ bản và thông
báo sau trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, UBND tỉnh xem xét nhu cầu và
khi đã có đủ hồ sơ xây dựng cơ bản theo quy định, thống nhất với Thường trực
HĐND tỉnh trước khi giao kế hoạch cho các dự án, bảo đảm đúng nguồn vốn, mức vốn
cho từng lĩnh vực, ưu tiên đầu tư cho các công trình trọng điểm huyện, xã mới
thành lập, địa bàn đặc biệt khó khăn.
4. Đồng ý bố trí ngân sách địa phương thực hiện cơ
sở hỗ trợ các thành phần kinh tế đầu tư phát triển tỉnh Đăk Nông từ ngân sách địa
phương thông qua Quỹ hỗ trợ phát triển.
5. Tiếp tục thực hiện việc tạm ứng từ nguồn vốn Kho
bạc Nhà nước (ngoài khoản vay cân đối theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN) để đầu
tư khu tái định cư Đăk Nia, đối với khu nhà ở của cán bộ, công chức, trục đường
Bắc - Nam giai đoạn 2 đề nghị UBND tỉnh có phương án báo cáo HĐND xem xét quyết
định.
6. Tiếp tục thực hiện Nghị quyết HĐND tỉnh về chính
sách hỗ trợ tiền ăn, chi phí đi lại cho cán bộ, công chức hành chính sự nghiệp
đơn vị trung ương, địa phương được điều điều động đến công tác tại tỉnh.
- Tiếp tục hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức
thuộc diện tuyển dụng mới trước ngày 31/12/2004 theo quy định tại quyết định số
1327/QĐ-CTUBND ngày 14/9/2005 và Quyết định số 1577/QĐ-CTUBND ngày 21/10/2005 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển
khai thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 và báo cáo kết quả
thực hiện cho HĐND tỉnh.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các đại
biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
BIỂU SỐ
03
MỨC BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006
(Phụ
lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đăk Nông)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện, thị xã
thuộc tỉnh
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn theo phân cấp
(1)
|
Thu NS huyện
được hưởng theo
phân cấp
(2)
|
Dự toán chi NS huyện
|
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Trong đó
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3 - 2
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
119.520
|
126.996
|
299.284
|
172.288
|
111.846
|
60.442
|
|
1
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
31.020
|
32.844
|
43.505
|
10.661
|
686
|
9.975
|
|
2
|
Huyện Cư Jút
|
10.200
|
11.243
|
44.887
|
33.644
|
26.053
|
7.591
|
|
3
|
Huyện Krông Nô
|
6.670
|
6.514
|
38.845
|
32.331
|
24.888
|
7.443
|
|
4
|
Huyện Đăk Mil
|
31.690
|
31.919
|
54.854
|
22.935
|
15.638
|
7.297
|
|
5
|
Huyện Đăk Song
|
7.480
|
7.523
|
32.541
|
25.018
|
17.950
|
7.068
|
|
6
|
Huyện Đăk R'Lấp
|
31.070
|
35.683
|
61.569
|
25.886
|
16.042
|
9.844
|
|
7
|
Huyện Đăk G'Long
|
1.390
|
1.270
|
23.083
|
21.813
|
10.589
|
11.224
|
|
Ghi chú: (1) Không bao gồm số
thu
được để lại chi quản lý qua NSNN
(2) Bao gồm số
thu
năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương
PHỤ LỤC SỐ 4A
DỰ TOÁN CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN CỦA TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2006
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày
23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)
Đvt: Triệu đồng
Số tt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2006
(năm kế hoạch)
|
Tổng chi (kể cả chi
bằng nguồn huy động viện trợ)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Nguồn vốn vay đầu
tư
|
Chi CTMT Quốc gia
|
Chương trình 135
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi đầu
tư XDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
K. học công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
492,149
|
99,079
|
99,079
|
99,079
|
|
20,940
|
3,710
|
40,000
|
23,760
|
7,500
|
8,510
|
313,300
|
I
|
Các cơ
quan đơn vị của tỉnh
|
389,673
|
76,979
|
76,979
|
76,979
|
|
14,240
|
3,710
|
40,000
|
11,614
|
7,500
|
8,510
|
281,370
|
1
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
2
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
3
|
UB kiểm tra Tỉnh
ủy
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
4
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
5
|
Đảng ủy Khối cơ quan dân chính đảng
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
6
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13,150
|
3,150
|
3,150
|
3,150
|
|
3,150
|
|
|
|
|
|
10,000
|
9
|
Sở Công
nghiệp
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,200
|
10
|
Ban Tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tư
pháp
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
12
|
Sở Tài chính
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
13
|
Sở Văn hóa Thông
tin
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,200
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh
xã Xã hội
|
1,860
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
1,800
|
15
|
Sở Kế hoạch
và
Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
17
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3,710
|
3,710
|
3,710
|
3,710
|
|
|
3,710
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
4,470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,470
|
20
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,800
|
21
|
Sở Y tế
|
11,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,900
|
22
|
Sở Thương mại và Du lịch
|
3,450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,450
|
23
|
Sở Nông
nghiệp và PT
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Bưu
chính
Viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh (1)
|
10,800
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
9,100
|
27
|
Bộ chỉ huy Bộ
đội biên phòng
tỉnh
|
7,030
|
5,530
|
5,530
|
5,530
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
28
|
Trường Chính trị tỉnh
|
2,900
|
2,900
|
2,900
|
2,900
|
|
2,900
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
30
|
Chi cục Kiểm lâm
|
3,620
|
1,620
|
1,620
|
1,620
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
31
|
Công an tỉnh
|
1,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
32
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban chỉ huy quân sự
huyện
|
540
|
540
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Bệnh viện
đa
khoa tỉnh
|
16,700
|
9,700
|
9,700
|
9,700
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
35
|
Chi cục HTX
và
PTNT
|
2,018
|
|
|
|
|
|
|
|
2,018
|
|
|
|
36
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
37
|
Báo Đăk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội chữ
thập đỏ
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
40
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
UBMTTQVN thị xã Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
UB dân số
gia đình & trẻ em
|
3,100
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
|
43
|
Tỉnh đoàn
thanh
niên
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
TT đăng
kiểm xe cơ giới tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi nhánh
quỹ HĐĐTPT
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
|
46
|
Công ty cấp thoát nước và quản lý
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban quản
lý các dự
án XD tỉnh
|
29,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,200
|
48
|
Công ty PTHT Khu công nghiệp T.Thắng
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
49
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BQL NL nông
thôn KVMT
|
6,500
|
6,500
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Các Trung
tâm bồi dưỡng Chính
trị huyện
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Khối huyện ủy
|
2,600
|
2,600
|
2,600
|
2,600
|
|
2,600
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Các lâm trường
|
11,960
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
8,510
|
3,250
|
54
|
UBND các huyện, thị xã
|
194,215
|
33,759
|
33,759
|
33,759
|
|
5,470
|
|
28,800
|
7,156
|
|
|
153,300
|
55
|
Công an huyện
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban dân vận
huyện
|
750
|
750
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ngân hàng CSXH
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ
trợ các TC XH
& XH nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ
trợ DN và các tổ chức kinh tế,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các tổ chức tài chính
của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi một số
nhiệm vụ khác theo
chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh
+ Chưa phân
bổ
|
66,176
|
22,100
|
22,100
|
22,100
|
|
6,700
|
|
|
12,146
|
|
|
31,930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Trong chương trình MTQG
có 3 tỷ vốn bổ
sung mới để cho vay giải quyết việc làm do BTC cấp qua NH
chính
sách
XH
- Không
bao
gồm
6.400 triệu đồng chi bổ
sung
vốn lưu động và hỗ trợ các Doanh nghiệp Nhà nước.
- (1) Có chuyển 4 tỷ từ nguồn vốn
chuẩn bị động
viên
(vốn sự
nghiệp) sang chi đầu tư
XDCB của Bộ
Chỉ
huy Quân
sự tỉnh.
BIỂU SỐ
4A
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2006
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH
|
Đ. ĐIỂM XD
(HUYỆN)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
N. LỰC THIẾT
KẾ
|
DỰ TOÁN
|
TR. ĐÓ
NS CẤP
|
LŨY KẾ NS
CẤP
|
NS CÒN THIẾU
|
KH 2006
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
886.345
|
734.823
|
307.155
|
694.687
|
489.149
|
|
A. VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
240.503
|
206.833
|
53.016
|
188.210
|
99.079
|
|
I. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
|
60.162
|
30.245
|
7.195
|
29.904
|
20.940
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
17.483
|
17.354
|
7.195
|
10.313
|
6.420
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk R'Lấp
|
Huyện ủy Đăk R'Lấp
|
|
2.452
|
2.323
|
1.695
|
628
|
600
|
2
|
Trường trung học cơ sở Nguyễn
Tất Thành, TX
Gia Nghĩa (di
dời-gói số 1)
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
|
5.479
|
5.479
|
2.500
|
2.979
|
2.800
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Krông
Nô
|
Krông Nô
|
TT BDC.trị
huyện K.Nô
|
|
1.700
|
1.700
|
1.500
|
200
|
120
|
4
|
Nhà ở học viên, tường
rào, nhà vệ sinh, sửa chữa cải tạo
Hội trường
Khối 2, trường Chính
trị tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
920
|
920
|
500
|
420
|
400
|
5
|
Trường chính trị tỉnh
(gđ
1)
|
Gia Nghĩa
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
6.932
|
6.932
|
846
|
6.086
|
2.500
|
|
2. Công trình mở mới
|
|
|
|
42.679
|
12.891
|
|
12.891
|
7.820
|
1
|
Vốn đối ứng DA
phát triển giáo dục THPT tỉnh
|
|
|
|
20.070
|
916
|
|
916
|
550
|
|
a. Trường THPT Quang
Trung huyện
Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
Sở GD-ĐT
|
|
4.560
|
616
|
|
616
|
250
|
|
b. Trường THPT Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD-ĐT
|
|
15.510
|
300
|
|
300
|
300
|
2
|
Vốn đối ứng dự
án phát triển
giáo
dục cơ sở II
|
Các huyện
|
Sở GD-ĐT
|
|
11.500
|
2.600
|
|
2.600
|
2.600
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Cư
Jút (cơ sở 2) xã Nam Dong
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
8 phòng
|
1.375
|
1.375
|
|
1.375
|
670
|
4
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Thị ủy Gia Nghĩa
|
|
4.780
|
4.780
|
|
4.780
|
2.000
|
5
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
huyện Cư
Jút (gđ1)
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
4.954
|
3.220
|
|
3.220
|
2.000
|
|
3. Dự
phòng
|
DP
|
|
|
|
|
|
6.700
|
6.700
|
|
II. KHOA HỌC-CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
5.710
|
5.710
|
1
|
Khoa học công
nghệ
|
Gia Nghĩa
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
3.710
|
3.710
|
2
|
Tin học hóa quản
lý nhà nước
|
Các huyện
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
III. AN
NINH QUỐC
PHÒNG
|
|
|
|
42.351
|
40.210
|
23.760
|
16.450
|
8.270
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
31.926
|
30.055
|
23.760
|
6.295
|
4.570
|
1
|
Đường tuần
tra biên
giới Biên phòng 759 đến
767
|
Đăk Mil
|
BCH BĐBP tỉnh
|
28,23 km CP
|
17.573
|
16.897
|
13.820
|
3.077
|
1.800
|
2
|
Đường vào
Đồn
biên phòng 757
|
Đăk Mil
|
BCH BĐBP tỉnh
|
8,85 km
|
8.670
|
7.651
|
6.100
|
1.551
|
1.300
|
3
|
Đường vào
Đồn
biên phòng 761
|
Đăk Mil
|
BCH BĐBP tỉnh
|
2,7 km
|
2.130
|
2.065
|
1.500
|
565
|
500
|
4
|
Đường vào
Đồn
biên phòng 769
|
Đăk R'Lấp
|
BCH BĐBP tỉnh
|
3 km
|
2.498
|
2.452
|
1.500
|
952
|
830
|
5
|
Ban chỉ huy quân sự
huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
BCH QS H. Đăk Mil
|
|
1.055
|
990
|
840
|
150
|
140
|
|
2. Công trình mở mới
|
|
|
|
10.425
|
10.155
|
|
10.155
|
3.700
|
1
|
Kè chống
lở
đất và giếng
nước sinh hoạt cơ quan Quân sự
huyện
Krông Nô
|
Kr.Nô
|
BCH QS H. Kr. Nô
|
|
660
|
660
|
|
660
|
400
|
2
|
Lưới điện
trung, hạ áp và TBA cấp điện
cho
Đồn biên phòng 761
|
Đăk Mil
|
BCH BĐB tỉnh
|
|
920
|
920
|
|
920
|
600
|
3
|
Tiểu đoàn
301
|
Đăk Mil
|
BCHQS tỉnh
|
|
6.900
|
6.990
|
|
6.990
|
1.700
|
4
|
Nhà làm việc và nhà ở chiến sĩ Công
an huyện
Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
CA huyện Đăk Mil
|
|
860
|
500
|
|
500
|
500
|
5
|
Cấp nước sinh
hoạt Đồn biên
phòng
753; 757; 769; 761
|
Các huyện
|
BCH BĐBP tỉnh
|
4 hệ thống
|
1.085
|
1.085
|
|
1.085
|
500
|
|
IV. QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
17.565
|
16.397
|
3.000
|
13.397
|
10.220
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
9.906
|
9.906
|
3.000
|
6.906
|
6.100
|
1
|
TSLV HĐND và UBND
huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
nhà cấp 3, 3
tầng
|
3.658
|
3.658
|
1.000
|
2.658
|
2.500
|
2
|
Nhà làm việc tạm khối cơ quan hành
chính
sự nghiệp huyện
Đăk G'Long
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
1.562
|
1.562
|
500
|
1.062
|
900
|
3
|
Nhà làm việc tạm khối dân vận mặt trận huyện Đăk G'Long
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
1.562
|
1.562
|
500
|
1.062
|
900
|
4
|
Nhà làm việc tạm văn phòng
huyện Đăk
G'Long
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
1.562
|
1.562
|
500
|
1.062
|
900
|
5
|
Nhà làm việc tạm HĐND và UBND huyện
Đăk G'Long
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
1.562
|
1.562
|
500
|
1.062
|
900
|
|
2. Công trình mở mới
|
|
|
|
7.659
|
6.491
|
|
6.491
|
4.120
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp, sửa chữa, mua sắm thiết bị LV khối dân vận mặt trận huyện
Krông Nô
|
Krông Nô
|
Ban dân vận huyện
Krông Nô
|
|
827
|
827
|
|
827
|
750
|
2
|
TSLV Khối mặt trận
và
Đoàn thể huyện Cư
Jút
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
3.414
|
3.414
|
|
3.414
|
1.25
|
3
|
Hỗ trợ nhà công vụ
thuộc công trình
HĐND và UBND
huyện Cư
Jút
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
1.668
|
500
|
|
500
|
500
|
4
|
Trạm kiểm lâm xã: Đăk Buk Sô, Nâm N'Đir, Đăk R'Nang, Quảng
Sơn, Đăk R'La
|
Các huyện
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh
|
|
1.750
|
1.750
|
|
1.750
|
1.620
|
|
V. HẠ TẦNG
CÔNG CỘNG, ĐIỆN
|
|
|
|
25.957
|
25.632
|
9.561
|
16.071
|
9.910
|
|
1. Thanh toán
nợ
|
|
|
|
4.772
|
4.772
|
4.500
|
272
|
200
|
1
|
Lưới điện
THA xã Thuận
Hạnh: NS 100%
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
22,07km;
550KVA
|
4.772
|
4.772
|
4.500
|
272
|
200
|
|
2. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
18.427
|
18.281
|
5.061
|
13.220
|
8.030
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng TT
Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
2,3 km
|
1.680
|
1.534
|
1.100
|
434
|
350
|
2
|
Lưới điện
20 thôn buôn đồng bào
dân
tộc thiểu số
|
Các huyện
|
BQLNL miền
Trung
|
|
15.000
|
15.000
|
3.461
|
11.539
|
6.500
|
3
|
Hệ thống chiếu sáng các trục thị trấn
Gia Nghĩa (gđ3)
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
10,267 km; 233 bóng đèn
|
1.747
|
1.747
|
500
|
1.247
|
1.180
|
|
3. Công trình mở mới
|
|
|
|
2.758
|
2.579
|
|
2.579
|
1.680
|
1
|
Hệ thống C.sáng
TT Eatling từ
ngã ba Tấn Hải đi TT
y tế huyện
Cư Jút (NS 50%) (thi công trước)
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
741 m
|
359
|
180
|
|
180
|
180
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng thị trấn
Kiến Đức (thi công
trước)
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
2300 m
|
2.399
|
2.399
|
|
2.399
|
1.500
|
|
VI. Y TẾ
- XÃ
HỘI
|
|
|
|
88.900
|
88.900
|
7.000
|
85.300
|
15.000
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
88.900
|
88.900
|
7.000
|
81.900
|
11.600
|
1
|
Bệnh viện
đa
khoa tỉnh (Xây lấp)
|
Gia Nghĩa
|
BV đa khoa tỉnh
|
300 giường
|
86.000
|
86.000
|
7.000
|
79.000
|
9.700
|
2
|
Trung tâm Dân số
gia đình và trẻ em tỉnh
(vốn đối ứng)
|
Gia Nghĩa
|
UB DSGĐ & TE tỉnh
|
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
3
|
Trung tâm hoạt động
thanh
thiếu
niên
(vốn đối ứng)
|
Gia Nghĩa
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
1.000
|
|
2. Dự
phòng
|
|
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
VII. GIAO
THÔNG
|
|
|
|
5.568
|
5.449
|
2.500
|
2.949
|
2.600
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
5.568
|
5.449
|
2.500
|
2.949
|
2.600
|
1
|
Đường vào
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
1233m
|
5.568
|
5.449
|
2.500
|
2.949
|
2.600
|
|
VIII. THIẾT
KẾ QUY HOẠCH
|
TKQH
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
IX. CHUẨN
BỊ
ĐẦU TƯ
|
TKQH
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
X. TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT (Phần của Tỉnh hỗ
trợ lại cho các huyện, thị xã)
|
|
|
|
|
|
|
8.829
|
8.829
|
1
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
2
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
3
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Kr.Nô
|
UBND H. Kr.Nô
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
4
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
5
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
|
|
|
1.629
|
1.629
|
6
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
7
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng
và
góp vốn đối ứng
các dự án
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
XI. ĐỀN
BÙ GPMB ĐÔ
THỊ GIA NGHĨA
|
Gia Nghĩa
|
QĐ khi phê duyệt
PA ĐBGPMB
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
XII. ĐẦU
TƯ CÁC BON
ĐBKK,
CÁC BN KK NGOÀI CT
135
|
Các huyện
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
B. CHƯƠNG
TRÌNH MTGQ VÀ DỰ ÁN
LỚN (có danh mục
riêng; không kể từ 3 tỷ đồng
cho
vay
giải quyết việc làm)
|
CTMT
|
|
|
|
|
|
36.770
|
36.770
|
|
C. HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
525.053
|
425.364
|
198.873
|
408.747
|
309.300
|
|
I. NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ THEO QĐ
168
|
|
|
|
242.647
|
220.283
|
130.339
|
133.109
|
100.000
|
|
I.1. GIAO
THÔNG
|
|
|
|
73.251
|
71.418
|
27.200
|
46.456
|
30.000
|
|
1. Thanh toán
nợ
|
|
|
|
35.570
|
33.737
|
17.700
|
9.775
|
6.946
|
1
|
Tỉnh lộ
6:
Km0 - Km30+723 (BT)
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
30,7 km nhựa
|
22.847
|
21.748
|
14.680
|
7.068
|
4.500
|
2
|
Đường TT
thị trấn Krông Nô (TT.nợ Đ.Tư BT)
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr.Nô
|
1876 m
|
7.995
|
7.261
|
4.700
|
2.561
|
2.300
|
3
|
Đường GT
Đăk Rung
đi
Đăk Buk So
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
6,8 km
|
4.728
|
4.728
|
4.582
|
146
|
146
|
|
2. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
23.671
|
23.671
|
9.500
|
14.171
|
5.554
|
1
|
Đường từ
Quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đăk Rtih
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
|
22.190
|
22.190
|
9.000
|
13.190
|
4.854
|
2
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật TT
hành chính thị xã Gia Nghĩa (gói thầu
số 3)
|
Gia Nghĩa
|
BQL các
DAXD tỉnh
|
|
1.481
|
1.481
|
500
|
981
|
700
|
|
3. Công trình mở mới
|
|
|
|
14.010
|
14.010
|
|
14.010
|
9.000
|
1
|
Các trục nội khu hành
chính
tỉnh
(gói 2 Trục D2;
D3)
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
6.650
|
6.650
|
|
6.650
|
5.300
|
2
|
Cầu bon
Đăk Mâm - Đăk Săk, xã Đăk Săk
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
Cầu 12 m+600m đường
|
2.030
|
2.030
|
|
2.030
|
1.500
|
3
|
Cải tạo cấp Đèo km52 (giai đoạn 1) thuộc Tỉnh lộ
4
|
Kr. Nô
|
Sở Giao thông vận tải
|
3180 m
|
5.330
|
5.330
|
|
5.330
|
2.200
|
|
4. Dự
phòng
|
DP
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
I.2. NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
|
|
118.731
|
113.496
|
68.389
|
47.264
|
40.000
|
|
1. Thanh toán
nợ
|
|
|
|
18.716
|
17.036
|
13.996
|
3.040
|
2.550
|
1
|
Công trình thủy lợi Trảng Ba, xã Đăk Nia
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
T.30 ha
|
2.270
|
2.102
|
1.760
|
342
|
300
|
2
|
CTTL Đăk Sôr - Long Sơn, xã Đăk
Săk
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
T.196 ha
|
6.235
|
4.972
|
3.730
|
1.242
|
1.000
|
3
|
CTTL thôn
2,
xã Quảng
Tân
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
Tưới 57 ha CP
|
3.072
|
2.969
|
2.500
|
469
|
400
|
4
|
Thủy lợi Buôn
R'Cập, xã Nam Nung
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr.Nô
|
100 ha
|
7.139
|
6.9931
|
6.006
|
987
|
850
|
|
2. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
100.015
|
96.460
|
54.393
|
44.224
|
34.330
|
1
|
Công trình thủy lợi Đăk Pông
Bê, xã Đăk Rung
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
Tưới 180
ha
|
4.504
|
4.504
|
3.670
|
834
|
700
|
2
|
CTTL Hồ chứa nước Thôn
3,
xã Trường
Xuân
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
Tưới 51 ha
|
2.750
|
2.393
|
1.700
|
693
|
650
|
3
|
Công trình thủy lợi Đăk Gon Đức Mạnh
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
Tưới 91 ha
|
1.740
|
1.740
|
1.480
|
260
|
250
|
4
|
CTTL buôn
SaPa và buôn
Bu Đăk, LT Thuận An
|
Đăk Mil
|
Lâm trường
Thuận An
|
Tưới 106
ha
|
2.902
|
2.852
|
1.908
|
944
|
850
|
5
|
Trạm bơm D12 Buôn
Sức, xã Quảng
Phú
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr.Nô
|
70 ha
|
2.597
|
2.356
|
2.000
|
356
|
300
|
6
|
CTTL Đăk Hlang, xã Quảng Khê
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
30 ha lúa 2 vụ, 70
ha CF
|
4.370
|
3.705
|
2.500
|
1.205
|
1.020
|
7
|
Hồ chứa nước Đăk R'Tiêng, xã Đăk Ha
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
70 ha CF
|
1.996
|
1.943
|
1.650
|
293
|
250
|
8
|
Hồ chứa nước Thôn 1 xã Đăk Ha
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
53 ha CF
|
1.690
|
1.690
|
1.100
|
590
|
540
|
9
|
CTTL Rẫy Mới xã Quảng Thành
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
90 ha CF
|
2.577
|
2.408
|
1.050
|
1.358
|
1.200
|
10
|
Nâng cấp đập Đăk Ría, xã
Đăk R'Tih
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
55 ha lúa 2 vụ, 70 ha CF
|
4.260
|
4.135
|
2.200
|
1.935
|
1.850
|
11
|
Thủy lợi Đăk R'Tih, xã Đăk Tih
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
Tưới 275
ha
|
9.644
|
8.512
|
6.700
|
1.812
|
1.700
|
12
|
Nâng cấp , sửa chữa CTTL
Đăk Mruong, xã Thuận Hạnh
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
|
1.971
|
1.919
|
1.500
|
419
|
400
|
13
|
Hồ chứa nước Tiểu
khu
840, huyện Cư
Jút
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
190 ha hoa màu
|
3.541
|
3.541
|
3.000
|
541
|
400
|
14
|
CTTL Đăk Viêng, xã Nam Nung
|
Kr. Nô
|
Lâm trường
Nam Nung
|
|
5.191
|
5.191
|
2.500
|
2.691
|
2.400
|
15
|
CTTL Thôn 9 xã Kiến Thành
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
175 ha cà phê
|
2.855
|
2.855
|
1.500
|
1.355
|
1.100
|
16
|
Hồ chứa nước Tiểu
khu
839 xã Đăk
Wil
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
Tưới 140
ha màu
|
3.120
|
3.120
|
1.700
|
1.420
|
1.200
|
17
|
Công trình thủy lợi Thôn 5 xã Đăk Sin
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
Tưới 120
ha cà phê;
80ha tiêu
|
2.769
|
2.769
|
1.300
|
1.469
|
1.350
|
18
|
Công trình thủy lợi Số
3,
xã Nhân Cơ
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
Tưới 14ha lúa
nước 2 vụ; 20
ha CP
|
983
|
983
|
800
|
183
|
150
|
19
|
Hồ chứa nước Nao Kon
Đơi xã Quảng
khê
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
Tưới 95ha cà phê
|
3.457
|
3.457
|
1.800
|
1.657
|
1.570
|
20
|
Nâng cấp hoàn
chỉnh
đập Hồ
Tây, thị trấn Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
Tưới 20ha lúa; 700ha cà phê
|
1.974
|
1.974
|
800
|
1.174
|
1.000
|
21
|
Hồ chứa nước Thôn 2, xã Trường
Xuân
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
30ha lúa+29ha cà phê
|
2.653
|
2.042
|
1.400
|
642
|
600
|
22
|
Hồ chứa nước Thôn 4, xã Quảng
Khê
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
Tưới 145
cà phê
|
4.150
|
4.050
|
2.000
|
2.050
|
1.800
|
23
|
Công trình thủy lợi Thôn 2B xã Đăk Nia
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
80ha CF 10ha
lúa 2 vụ
|
2.493
|
2.493
|
950
|
1.543
|
1.400
|
24
|
Hồ chứa nước Thôn 1 xã Đăk Sin
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
|
1.779
|
1.779
|
1.000
|
779
|
700
|
25
|
CTTL Hồ Đô Ri 1
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
|
3.021
|
3.021
|
1.000
|
2.021
|
1.800
|
26
|
CTTL Hồ Đô Ri 2
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
|
3.639
|
3.639
|
1.285
|
2.354
|
1.900
|
27
|
Hồ Đăk Gưn Thượng
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
|
6.110
|
6.110
|
1.000
|
5.110
|
2.000
|
28
|
Hồ Đăk M'Bai
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
|
3.932
|
3.932
|
800
|
3.132
|
2.000
|
29
|
Công trình thủy lợi Đăk Nút, Quảng Thành
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
|
4.120
|
4.120
|
1.300
|
2.820
|
2.000
|
30
|
Hồ Đăk Sai
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
|
3.227
|
3.227
|
1.000
|
2.227
|
1.000
|
31
|
Thủy lợi Đăk Bông, Đăk Ha (kể cả hỗ trợ đền bù GPMB)
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
2.157
|
2.157
|
1.800
|
357
|
250
|
|
3. Đầu
tư
các bon ĐBKK; các bon
khó
khăn ngoài 135
|
Các huyện
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
3.120
|
3.120
|
|
I.3. Y TẾ
|
|
|
|
26.918
|
11.754
|
19.350
|
8.754
|
5.000
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
26.918
|
11.754
|
19.350
|
8.754
|
5.000
|
1
|
Khu điều trị 50 giường
TT y tế Đăk
Nông (vốn
đối ứng)
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
50 giường
|
2.400
|
430
|
|
430
|
300
|
2
|
Trung tâm
y tế huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
51 giường
|
8.968
|
8.705
|
3.000
|
5.705
|
3.600
|
3
|
Trung tâm
y tế dự phòng tỉnh (đối ứng)
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
|
8.850
|
1.593
|
|
1.593
|
500
|
4
|
Khu xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
(vốn đối ứng)
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
|
3.300
|
414
|
|
414
|
300
|
5
|
Trung tâm Thông tin
truyền
thông
giáo dục sức khỏe (đối ứng)
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
|
3.400
|
612
|
|
612
|
300
|
|
I.4. GIÁO
DỤC
|
|
|
|
19.978
|
19.846
|
7.400
|
15.436
|
10.000
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
19.978
|
19.846
|
7.400
|
15.436
|
10.000
|
1
|
Trường Dân tộc nội trú huyện Cư
Jút (GĐ II)
|
Cư Jút
|
Sở GD-ĐT
|
150 HS
|
2.800
|
2.668
|
1.400
|
1.268
|
1.100
|
2
|
Trường dân tộc nội trú huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
Sở GD-ĐT
|
|
2.998
|
2.998
|
1.000
|
1.998
|
1.900
|
3
|
Trường dân tộc nội trú tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD-ĐT
|
400 HS
|
14.180
|
14.180
|
2.010
|
12.170
|
7.000
|
|
I.5. VĂN HÓA
|
|
|
|
3.769
|
3.769
|
8.000
|
15.199
|
15.000
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
2.578
|
2.578
|
8.000
|
1.078
|
970
|
1
|
Trạm phát lại truyền hình trung tâm
huyện
Cư Jút
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
1.586
|
1.586
|
1.000
|
586
|
500
|
2
|
Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật Đài truyền thanh -
truyền
hình huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
Đài TT-TH H. Đăk Mil
|
|
992
|
992
|
500
|
492
|
470
|
|
2. Công trình mở mới
|
|
|
|
1.191
|
1.191
|
|
1.191
|
1.100
|
1
|
Phòng
văn
hóa thông tin
thể thao
huyện
Đăk R'Lấp
|
Đăk R'lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
|
991
|
991
|
|
991
|
900
|
2
|
Kho Tạm bảo quản
hiện vật bảo
tàng và sách
thư
viện
|
Gia Nghĩa
|
Sở VH thông
tin
|
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
3. Dự
phòng
|
DP
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGUỒN VỐN HỖ
TRỢ TÁCH TỈNH
|
|
|
|
251.806
|
179.984
|
62.034
|
172.550
|
120.000
|
|
1. Thanh toán
nợ
|
|
|
|
15.492
|
15.492
|
13.000
|
2.492
|
2.000
|
1
|
DA chuẩn
bị
cơ sở vật chất ban đầu cho tỉnh Đăk Nông
(thanh
toán nợ)
|
Gia Nghĩa
|
BQL các
DAXD tỉnh
|
|
15.492
|
15.492
|
13.000
|
2.492
|
2.000
|
|
2. Công trình chuyển
tiếp
|
Gia Nghĩa
|
|
|
195.309
|
130.387
|
48.905
|
81.482
|
51.300
|
1
|
Trụ sở làm việc tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
BQL các
DAXD tỉnh
|
|
20.637
|
20.637
|
10.000
|
10.637
|
10.00
|
2
|
Trung tâm hội nghị
|
Gia Nghĩa
|
BQL các
DAXD tỉnh
|
|
79.726
|
24.679
|
10.000
|
14.679
|
10.000
|
3
|
TSLV Sở Công
nghiệp
|
Gia Nghĩa
|
Sở Công
nghiệp
|
|
6.232
|
6.232
|
1.500
|
4.732
|
2.200
|
4
|
TSLV Đảng
ủy khối cơ quan dân chính
Đảng
|
Gia Nghĩa
|
Đảng ủy CQDC
Đảng
|
|
4.315
|
3.923
|
1.500
|
2.423
|
1.800
|
5
|
TSLV Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
HLH phụ nữ tỉnh
|
|
3.989
|
3.989
|
1.500
|
2.489
|
1.800
|
6
|
TSLV Sở Tài chính
|
Gia Nghĩa
|
Sở Tài Chính
|
|
9.379
|
8.321
|
3.000
|
5.321
|
2.500
|
7
|
TSLV Ban Tổ
chức Tỉnh
ủy
|
Gia Nghĩa
|
Ban TC Tỉnh ủy
|
|
5.200
|
4.794
|
2.000
|
2.794
|
2.000
|
8
|
TSLV Sở Tư
pháp
|
Gia Nghĩa
|
Sở Tư pháp
|
|
7.190
|
7.190
|
2.500
|
4.690
|
2.000
|
9
|
TSLV Sở Văn hóa thông
tin
|
Gia Nghĩa
|
Sở VH thông
tin
|
|
6.282
|
6.282
|
2.000
|
4.282
|
2.000
|
10
|
TSLV Sở Xây dựng
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây dựng
|
|
6.987
|
6.987
|
2.500
|
4.487
|
2.000
|
11
|
TSLV Chi cục quản
lý
thị trường
tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
CCQL Thị trường tỉnh
|
|
4.045
|
4.045
|
1.500
|
2.545
|
1.500
|
12
|
Đường vào
BCH
quân sự
tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
BCHQS tỉnh
|
|
3.550
|
3.407
|
2.400
|
1.007
|
950
|
13
|
HT hạ tầng kỹ thuật TT
hành chính TX
Gia Nghĩa (gói 1)
|
Gia Nghĩa
|
BQL các
DAXD tỉnh
|
2046 m
|
12.700
|
12.700
|
2.000
|
10.700
|
5.000
|
14
|
Bệnh xá BCH quân
sự tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
BCHQS tỉnh
|
|
3.964
|
3.735
|
1.500
|
2.235
|
2.000
|
15
|
Trường quân
sự địa phương (gói thầu
số 1)
|
Gia Nghĩa
|
BCHQS tỉnh
|
|
12.330
|
4.683
|
2.000
|
2.683
|
2.150
|
16
|
Cầu và đường trụ
sở
làm việc Công
an tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
|
2.461
|
2.461
|
1.005
|
1.456
|
1.400
|
17
|
TSLV Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh
|
|
6.322
|
6.322
|
2.000
|
4.322
|
2.000
|
|
3. Công trình mở mới
|
|
|
|
41.005
|
34.105
|
129
|
33.976
|
12.100
|
1
|
TSLV Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động TB và XH
|
|
5.800
|
5.800
|
129
|
5.671
|
1.800
|
2
|
Trụ sở làm việc ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
Gia Nghĩa
|
UBKT Tỉnh ủy
|
|
4.800
|
4.800
|
|
4.800
|
1.500
|
3
|
Trụ sở làm việc Sở Giao
thông
vận
tải
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
7.559
|
7.559
|
|
7.559
|
2.300
|
4
|
Trụ sở làm việc Sở Thương mại và du
lịch
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thương mai du lịch
|
|
6.430
|
6.430
|
|
6.430
|
2.000
|
5
|
TSLV Liên đoàn
lao động tỉnh (vốn đối ứng
1,5 tỷ đồng)
|
Gia Nghĩa
|
Liên đoàn
lao
động
tỉnh
|
|
6.800
|
1.500
|
|
1.500
|
1.000
|
6
|
Đường vào
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
BQL các
DAXD tỉnh
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
1.500
|
7
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật TT
hành chính thị xã Gia Nghĩa (gói thầu số
5)
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
|
3.016
|
3.016
|
|
3.016
|
1.500
|
8
|
Hỗ trợ san
ủi mặt bằng
cảnh
sát 113
|
Gia Nghĩa
|
QĐ khi phê duyệt
PA ĐBGPMB
|
|
2.100
|
500
|
|
500
|
500
|
|
4. Bồi thường
thiệt hại, GPMB đô
thị Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
5. Dự
phòng
|
DP
|
|
|
|
|
|
35.600
|
35.600
|
|
III. ĐẦU
TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH
134
|
Các huyện
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
IV. HẠ
TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TÂM THẮNG
(CT
chuyển tiếp)
|
Cư Jút
|
CT phát triển hạ tầng
Khu CN Tâm Thắng
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
V. HẠ TẦNG
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
7.028
|
7.000
|
1
|
Đường đối ngoại, đường
nội bộ, đường vào thác, đường
dã ngoại leo núi dự án
Khu du lịch sinh
thái văn
hóa Thác Liêng nung
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thương mai du lịch
|
20910 m
|
2.312
|
2.312
|
834
|
1.478
|
1.450
|
2
|
Thông báo
sau
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
5.550
|
5.550
|
|
VI. HẠ
TẦNG LÀNG NGHỀ TRUYỀN
THỐNG HUYỆN CƯ JÚT (chuyển tiếp
2005)
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
6.000
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
2.500
|
|
VII. NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
|
Cư Jút
|
Thông báo sau
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VIII. ĐẦU
TƯ PHỦ SÓNG TRUYỀN
HÌNH
|
|
|
|
17.600
|
12.097
|
4.000
|
8.097
|
4.000
|
1
|
Trung tâm phát sóng
phát thanh
truyền hình
tỉnh
(chuyển tiếp)
|
Gia Nghĩa
|
Đài PTTH
tỉnh
|
|
17.600
|
12.097
|
4.000
|
8.097
|
4.000
|
|
IX. HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ GIÁO
DỤC, Y TẾ TỪ NGUỒN SỔ
XỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
13.263
|
8.600
|
1
|
Đề án hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở (9 trạm)
|
Các huyện
|
Sở Y tế
|
|
9.163
|
9.163
|
|
9.163
|
4.500
|
2
|
Đề án đẩy mạnh phổ cập Trung
học cơ sở
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Đề án giáo dục mầm non
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
X. TRỤ SỞ XÃ
|
Các huyện
|
Thông báo sau
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
3.000
|
|
XI. ĐỀ
ÁN 112 CHÍNH
PHỦ
|
Các huyện
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
XII. ĐỀ
ÁN TIN HỌC HÓA
CÁC CƠ QUAN ĐẢNG
|
Các huyện
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
XIII. HẠ
TẦNG CHỢ
|
Cư Jút
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
XIV. ĐẦU TƯ Y TẾ
TỈNH, HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
1
|
Bệnh viện
đa
khoa tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
BV đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
2
|
Thông báo
sau
|
Các huyện
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
XV. ĐẦU
TƯ CÁC CÔNG TRÌNH
VĂN
HÓA
|
Các huyện
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
D. ĐẦU TƯ KHÁC
(Vốn dự bị động viên)
|
|
|
|
9.262
|
9.262
|
1.000
|
8.262
|
4.000
|
1
|
Kho vũ khí đạn
dược
|
Đăk Song
|
BCHQS tỉnh
|
Nhà cấp III, 1 tầng
|
9.262
|
9.262
|
1.000
|
8.262
|
4.000
|
|
E. VỐN VAY GIAO
THÔNG NÔNG THÔN
VÀ KCHKM
|
|
|
|
111.527
|
93.364
|
54.266
|
52.698
|
40.000
|
|
I. TRẢ NỢ
VAY
|
NV
|
NV
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
II. GIAO THÔNG
NÔNG THÔN
|
|
|
|
95.520
|
79.211
|
43.166
|
37.645
|
25.139
|
|
1. Công trình thanh toán
nợ
|
|
|
|
24.988
|
20.273
|
18.526
|
1.747
|
1.596
|
1
|
Đường giao thông Buôn
Chóah
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
16 km nhựa
|
10.958
|
8.766
|
8.000
|
766
|
700
|
2
|
Đường GT
TT Đăk Mâm đi xã Nam Nung, huyện
K.Nô
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
9,09 km nhựa
|
7.123
|
5.698
|
5.300
|
398
|
350
|
3
|
Đường nội vùng
DA cao su Lâm trường Nam Nung
|
Kr. Nô
|
Lâm trường
Nam Nung
|
7 km nhựa
|
4.045
|
3.236
|
3.000
|
236
|
200
|
4
|
Đường giao thông từ
QL 14 đi thôn
10 xã Đăk Rung
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
5,27 km CP
|
2.862
|
2.572
|
2.226
|
346
|
346
|
|
2. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
52.490
|
43.615
|
23.040
|
20.575
|
17.143
|
1
|
Đường GT
Nam Dong-Đăk Rông
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
8,7 km nhựa
|
6.079
|
4.255
|
2.500
|
1.755
|
1.600
|
2
|
Đường GT
Đăk Gu liên
xã Đăk Sin - Quảng Tín
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
7,12 km nhựa
|
3.209
|
2.246
|
1.000
|
1.246
|
1.100
|
3
|
Đường nhựa liên
xã Trúc Sơn-CưKnia-Đăk Rông
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
11,2 km nhựa
|
6.657
|
4.660
|
2.760
|
1.900
|
1.451
|
4
|
Đường GT
Pi
Nao đi Bàu Muỗi xã Nhân Đạo
(lồng
ghép vốn
phát triển bền vững 12
bon, 1 tỷ đồng)
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
5,83 km
|
3.860
|
2.860
|
1.480
|
1.380
|
1.200
|
5
|
Đường GT
từ ngã ba Đức Mạnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT3 (QL
14 cũ)
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
2674 m
|
2.628
|
2.628
|
1.00
|
1.628
|
1.500
|
6
|
Đường GT
từ ngã ba Đức Mạnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT 01(QL 14 cũ)
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
2400 m
|
2.470
|
2.470
|
900
|
1.570
|
1.400
|
7
|
Đường GT
Đăk Trung
đi
Đăk Bình - TT Đăk Mâm
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
454 m
|
887
|
710
|
300
|
410
|
390
|
8
|
Đường GT
nối từ Quốc lộ
28 với Tỉnh
lộ 4
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
5,7 km
|
4.823
|
3.858
|
1.300
|
2.558
|
2.300
|
9
|
Đường GT
xã Đăk Song
- Thuận Hạnh - Quốc lộ 14 C
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
11 km nhựa
|
9.746
|
7.797
|
2.800
|
4.997
|
3.602
|
10
|
Đường vành đai Gia
Nghĩa - Quảng
Thành
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
10539 m
|
12.131
|
12.131
|
9.000
|
3.131
|
2.600
|
|
3. Công trình mở mới
|
|
|
|
18.042
|
15.323
|
|
15.323
|
6.400
|
1
|
Đường GT
từ ngã 3 Đức Mạnh huyện
Đăk Mil đi xã Đăk
Mol huyện Đăk Song
- GT02
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
2,1 km
|
4.447
|
4.447
|
|
4.447
|
1.300
|
2
|
Đường GT
Thôn Nam Thanh xã Nam Đà đi Ba Buôn thị trấn
Đăk Mâm
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
4282 m
|
997
|
798
|
|
798
|
790
|
3
|
Đường GT
Thôn Tam Xuân
xã Nam Đà đi xã Đăk
Sôr
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
3405 m
|
970
|
776
|
|
776
|
770
|
4
|
Đường giao thông liên
xã Đăk Rung đi Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
6,025 km
|
5.423
|
4.338
|
|
4.338
|
1.300
|
5
|
Đường GT
Quốc lộ 28 đi các buôn B Srê, BDrơng, Păng
Sô B nơmr của xã Đăk Som
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
7565 m
|
6.205
|
4.964
|
|
4.964
|
2.240
|
|
III. KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
|
|
|
|
16.007
|
14.153
|
10.100
|
4.053
|
3.861
|
|
1. Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
14.351
|
13.822
|
10.100
|
3.722
|
3.530
|
1
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới CTTL
Đăk Đrông, Cư Jút
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
3.110
|
2.644
|
2.250
|
394
|
350
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương CTTL
Đăk
Buk So
xã Đăk Buk So
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
94 ha lúa 2 vụ
|
2.838
|
2.775
|
2.360
|
415
|
380
|
3
|
KCH hệ thống kênh chính nối dài đập Đăk Nang, xã Đức Xuyên
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
300 ha
|
6.645
|
6.645
|
4.000
|
2.645
|
2.550
|
4
|
Bê tông
hóa 3 kênh tưới nước tại xã Nâm N'Đir
|
Kr. Nô
|
UBND H. Kr. Nô
|
|
1.758
|
1.758
|
1.490
|
268
|
250
|
|
2. Công trình mở mới
|
|
|
|
1.656
|
331
|
|
331
|
331
|
1
|
Hệ thống kênh chính, kênh nhánh
CTTL
CưPu xã Nam Dong
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
1.657
|
331
|
|
331
|
331
|
BIỂU SỐ 4B
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2006
(Kèm theo
Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND,
ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM
XÂY
DỰNG (HUYỆN)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
N. LỰC THIẾT
KẾ
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
TR. ĐÓ
NS CẤP
|
NS CẤP ĐẾN
2005
|
NS CÒN THIẾU
|
KH VỐN
2006
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
25.087
|
22.276
|
6.019
|
44.413
|
36.770
|
|
|
A. Chương trình xóa đói giảm
nghèo và việc làm
|
|
|
|
10.856
|
10.550
|
4.370
|
12.226
|
11.560
|
|
|
I. Tập
huấn cán bộ
việc làm
|
Toàn tỉnh
|
Sở LĐ TB-
XH
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
II. Ổn định
dân
di cư tự do
và kinh tế mới
|
|
|
|
5.853
|
5.547
|
3.050
|
2.497
|
2.394
|
|
|
1. Dự án hoàn thành
|
|
|
|
3.806
|
3.500
|
3.050
|
450
|
450
|
|
1.1
|
DA ổn định dân
DCTD và đón
nhận
KTM Quảng Khê
|
|
|
|
3.806
|
3.500
|
3.050
|
450
|
450
|
|
|
Đường giao thông nội vùng
(thanh
toán nợ)
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
3.806
|
3.500
|
3.050
|
450
|
450
|
|
|
2. Dự án mở mới
|
|
|
|
2.047
|
2.047
|
0
|
2.047
|
1.944
|
|
2.1
|
Dự án ổn
định dân di cư tự do khu vực Long Sơn Đăk Săk
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Đường vào
khu
tái định cư (mở mới)
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk Mil
|
2km, 1cống
|
1.100
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
|
2.2
|
DA quy hoạch sắp xếp
dân cư khu vực dốc 3
tầng xã
Nâm
Nung
|
|
|
|
213
|
213
|
0
|
213
|
213
|
|
|
Đường giao thông nội vùng
(mở mới)
|
Krông Nô
|
UBND H. Krông
Nô
|
|
213
|
213
|
0
|
213
|
213
|
|
2.3
|
Vốn thiết kế QH
và
chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
734
|
734
|
0
|
734
|
734
|
|
|
Quy hoạch
bố trí dân cư tự
do trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Chi cục HTX-PTNT
|
|
318
|
318
|
0
|
318
|
318
|
|
|
Chi phí lập DA
ổn định DCTD
khu
vực trảng 3 xã Đăk Ha
|
Đăk G'Long
|
UBND H. Đăk G'Long
|
|
116
|
116
|
0
|
116
|
116
|
|
|
Chi phí lập DA
ổn định DCTD
thôn Quảng
Lộc, xã Đạo
Nghĩa
|
Đăk R'Lấp
|
UBND H. Đăk R'Lấp
|
|
68
|
68
|
0
|
68
|
68
|
|
|
Chi phí lập DA
DCTD tiểu khu 1682 xã Trường Xuân
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
|
58
|
58
|
0
|
58
|
58
|
|
|
Chi phí lập dự
án dân DCTD tiểu khu Cồn dầu, xã EaPô
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
|
95
|
95
|
0
|
95
|
95
|
|
|
Chi phí lập DA
ổn định DCTD
thôn 9, 10, 11, 12 xã Đăk Rồ
|
Krông Nô
|
UBND H. Krông
Nô
|
|
79
|
79
|
0
|
79
|
79
|
|
|
III. Đầu tư ngoài vùng dự án
|
|
|
|
4.636
|
4.636
|
1.320
|
3.316
|
2.700
|
|
a
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
3.136
|
3.136
|
1.320
|
1.816
|
1.700
|
|
|
Đường giao thông và cầu Nam Tân, Nam Đà, Krông
Nô
|
Krông Nô
|
Chi cục HTX-PTNT
|
|
3.136
|
3.136
|
1.320
|
2.816
|
1.701
|
|
b
|
Mở mới
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.000
|
|
|
Đường giao thông thôn
5 xã Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.000
|
|
|
IV. Định
canh
định cư
|
|
|
|
367
|
367
|
0
|
367
|
360
|
|
1
|
Dự án tiểu khu
841
xã Đăk Wil, Cư Jút
|
|
|
|
367
|
367
|
0
|
367
|
360
|
|
|
Đường GT
từ UBND xã Đăk Wil đi thôn
8 (mở mới)
|
Cư Jút
|
UBND H. Cư Jút
|
2 km
|
367
|
367
|
0
|
367
|
360
|
|
|
V. Thông báo
sau
|
TBS
|
TBS
|
|
|
|
|
6.046
|
6.046
|
|
|
B. Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
|
|
|
|
2.834
|
2.052
|
1.149
|
5.003
|
5.000
|
|
1
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
2.080
|
1.872
|
1.149
|
723
|
720
|
|
|
Cấp nước sinh
hoạt xã Đăk Song,
huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk Song
|
|
2.080
|
1.872
|
1.149
|
723
|
720
|
|
2
|
Mở mới
|
|
|
|
754
|
180
|
0
|
180
|
180
|
|
|
Hệ thống nước sinh
hoạt Bon
Jăng P'Lei, bon Dinh
xã Trường
Xuân huyện
Đăk Song; bon
B'rsê, bon B'dơng
xã Đăk Som
huyện Đăk G'Long
|
Đăk Song; Đăk G'Long
|
Ban Dân tộc
|
Cấp nước SH cho 198 hộ
|
754
|
180
|
|
180
|
180
|
Vốn đối ứng
|
3
|
Thông báo
sau
|
TBS
|
TBS
|
|
|
|
|
4.100
|
4.100
|
|
|
C. Chương trình dân số
và KHH gia
đình
|
|
|
|
11.397
|
9.674
|
500
|
9.174
|
2.200
|
|
|
Trụ sở làm việc trung
dân
số, gia đình và trẻ em tỉnh Đăk Nông
(chuyển
tiếp)
|
Gia Nghĩa
|
UBDS gia
đình
&TE
|
Nhà cấp II, 4 tầng
|
11.397
|
9.674
|
500
|
9.174
|
2.200
|
|
|
D. Chương trình P. Chống một số
bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS
|
Gia Nghĩa
|
TBS
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
E. Chương trình
135
|
TBS
|
TBS
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
F. Dự án trồng mới 5
triệu
ha rừng (có danh
mục riêng)
|
Toàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
8.510
|
8.510
|
|
Nghị quyết 16/2005/NQ-HĐND thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 do tỉnh Đắk Nông ban hành
3.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|