|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2013/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ
XÃ HƯƠNG TRÀ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6230/TTr - UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề
án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà; Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các
đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà, gồm điều
chỉnh 04 tên đường nối dài và đặt tên mới 66 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường
trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành phổ biến, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế khoá VI, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các, sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các cơ quan TW đóng trên địa bàn;
- HĐND, UBND thị xã Hương Trà;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu VT, THVX.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh)
A. ĐIỀU
CHỈNH ĐƯỜNG NỐI DÀI: 04 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền (m)
|
Mặt (m)
|
Nền (m)
|
Mặt (m)
|
1
|
Đường Quốc lộ 1A
|
Quốc lộ 1A Km810
|
Cầu An Lỗ
|
2,430
|
12
|
11
|
54
|
36
|
Bê tông nhựa
|
Cách mạng tháng Tám
|
2
|
Đường Lương thực 3
|
Lê Hoàn
|
Kho C393
|
155
|
9
|
5
|
9
|
5
|
Bê tông nhựa
|
Hồ Văn Tứ
|
3
|
Đường Tiểu khu 2 nối dài
|
Giáp Phường Tứ Hạ
(Đường Nguyễn Hiền)
|
Đường tránh Huế
|
710
|
15,5
|
7,5
|
24
|
12
|
Bê tông nhựa
|
Lê Thái Tổ
|
4
|
Đường cặp sông Bồ
|
Giáp Tổ dân phố 7, Phường Tứ Hạ
|
Quốc lộ 1A Km 807+050)
|
2,400
|
13
|
7
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Sông Bồ
|
B. ĐẶT TÊN 66 ĐƯỜNG:
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền (m)
|
Mặt (m)
|
Nền (m)
|
Mặt (m)
|
I. ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG: 8
ĐƯỜNG
|
1
|
Đường tránh phía Tây thành phố Huế
|
Ngã 3 đường tránh Huế (phường Tứ Hạ)
|
Giáp Cầu Tuần
|
18.980
|
12
|
11
|
54
|
36
|
Bê tông nhựa
|
Kim Phụng
|
2
|
Đường Quốc lộ 1A
|
Giáp thành phố Huế (Lý Thái Tổ)
|
Ngã 3 đường tránh (phường Tứ Hạ)
|
6.160
|
12
|
11
|
54
|
36
|
Bê tông nhựa
|
Lý Nhân Tông
|
3
|
Đường WB2 Tứ Hạ - Hương Vân
|
Quốc lộ 1A (Tứ Hạ)
|
Cầu Hiền Sĩ (phường Hương Vân)
|
3.120
|
6
|
3,5
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Tôn Thất Bách
|
4
|
Đường Tứ Hạ - Hương Vân 1
|
Đường tỉnh lộ 16
|
Đường WB2
|
1.500
|
6
|
3,5
|
24
|
12
|
Thấm nhập nhựa
|
Trần Hữu Độ
|
5
|
Đường Sông Bồ nối dài
|
Cầu Tứ Phú
|
Hói Cửa Khâu
|
1.110
|
13,5
|
7,5
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Bửu Kế
|
6
|
Đường Hương Chữ - Hương An.
|
Ngã 3 giáp cầu Phường Trung (phường Hương Chữ)
|
Cống An Vân (Phường Hương An)
|
4.960
|
6
|
4
|
13,5
|
7,5
|
Bê tông xi măng
+ nhựa
|
Lý Thần Tông
|
7
|
Đường Hương Văn - Hương Vân
|
Đường tỉnh lộ 16
|
Cây Mao (Phường Hương Vân)
|
5.100
|
8
|
3
|
32
|
12x2
|
Thấm nhập nhựa+
Bê tông xi măng + Cấp phối
|
Trần Văn Trà
|
8
|
Đường Hương Văn - Hương Vân (Châu Hoàng Liên
xã)
|
Ngã 3 đường vào nhà máy Thủy điện Hương Điền
|
Giáp đường liên thôn Sơn Công - Lại Bằng
|
2.600
|
6
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa +
Bê tông xi măng
|
Đinh Nhật Dân
|
II.
PHƯỜNG TỨ HẠ (ĐỢT II): 14 ĐƯỜNG
1
|
Đường nối Nguyễn Hiền - Độc Lập
|
Đường Nguyễn Hiền
|
Đường Độc Lập
|
170
|
10,5
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Hà Thế Hạnh
|
3
|
Đường nối Độc Lập - Lý Bôn
|
Đường Độc Lập
|
Đường Lý Bôn
|
132
|
5,5
|
3.5
|
6
|
3,5
|
Bê tông nhựa
|
Lê Văn An
|
3
|
Đường Phía Nam Ngân Hàng (CMT8-Lê Mậu Lệ)
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
Cuối tuyến
|
152
|
11
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Lâm Hồng Phấn
|
4
|
Đường Phía Tây phường Tứ Hạ
|
Đường Kim Trà
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
2.542
|
6,5
|
3,5
|
42
|
12x2
|
Bê tông nhựa
|
Đặng Vinh
|
5
|
Đường vào trạm Y tế
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
Đường Sông Bồ
|
389
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Võ Bá Hạp
|
6
|
Đường vào
HTX Phú Ốc
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
Đường Sông Bồ
|
399
|
16,5
|
11
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Phú Ốc
|
7
|
Đường Kim Trà 2 (Đường Quy hoạch dân cư TDP6)
|
Đường Thống Nhất
|
Đường Kim Trà
|
534
|
9
|
5
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Bá Loan
|
8
|
Đường Đ1-2 quy hoạch chợ Tứ Hạ
|
Đường Hoàng Trung
|
Đường Lý Thái Tông
|
278
|
10
|
6
|
10
|
6
|
Bê tông nhựa
|
Lê Đình Dương
|
9
|
Đường Đ3 quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3
cũ)
|
Đường Đ4 quy hoạch chợ Tứ Hạ
|
Đường Sông Bồ
|
295
|
10
|
6
|
10
|
6
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Khoa Minh
|
10
|
Đường Đ4 quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3
cũ)
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
203
|
11
|
7
|
11
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Khoa Thuyên
|
11
|
Đường nối đường Lý Thái Tông - Ngụy Như Kon
Tum
|
Đường Lý Thái Tông
|
Đường Ngụy
Như Kon Tum
|
221
|
6
|
3,5
|
6
|
3,5
|
Bê tông nhựa
|
Phạm Hữu Tâm
|
12
|
Đường 17B
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
Đường Sông Bồ
|
147
|
11
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Võ Hoành
|
13
|
Đường Lương Thực 1
|
Đường Lê Hoàn
|
Kho C393
|
155
|
11
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Lê Thái Tông
|
14
|
Đường Khu Ép Lạc
|
Đường CMT8 (QL1A)
|
Đường nối Nguyễn Hiền - Độc Lập
|
391
|
11
|
5
|
11
|
5
|
Bê tông nhựa
|
Tống Phước Trị
|
III. PHƯỜNG
HƯƠNG VÂN: 04 ĐƯỜNG
1
|
Đường liên tổ dân phố 8, 9, 10
|
Tổ dân phố 8
|
Núi Cây Mao
|
2.400
|
8
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Khe Trái
|
2
|
Đường liên tổ dân phố 6, 7
|
Cổng làng Lại Bằng
|
Trường Mầm non Hương Vân
|
1.800
|
8
|
3
|
11,5
|
5,5
|
Thấm nhập nhựa
|
Hoàng Kim Hoán
|
3
|
Đường từ cầu Hiền Sĩ đi Lại Bằng
|
Cầu Hiền Sĩ
|
Bia Liệt sĩ
|
2.100
|
6
|
3.5
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Trung Lập
|
4
|
Đường Khu tái định cư Lại Bằng
|
Đường Châu Hoàng Liên xã
|
Núi Cây Mao
|
1.800
|
8
|
3
|
11,5
|
5,5
|
Cấp phối
|
Nguyên Hồng
|
IV. PHƯỜNG
HƯƠNG VĂN: 10 ĐƯỜNG
1
|
Đường tỉnh lộ 10 cũ
|
Quốc lộ 1A Km813
|
Đường tỉnh 16 Km3+150
|
2.600
|
7,5
|
3,5
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa +
Bê tông xi măng
|
Văn Xá
|
2
|
Đường Giáp Thượng - Giáp Trung
|
Nhà Thờ Họ Phạm
|
Đường tỉnh lộ 16 Km4
|
3.300
|
7
|
3,5
|
30
|
7,5x2
|
Bê tông nhựa
|
Trần Bạch Đằng
|
3
|
Đường Tổ dân phố 5
|
Ngã 3 đường tránh
|
Tiểu khu 2 nối dài
|
450
|
10,5
|
5,5
|
13,5
|
7,5
|
Bê tông nhựa
|
Tô Hiệu
|
4
|
Tuyến số 1 quy hoạch ruộng Cà
|
Đường tránh Huế
|
Cuối tuyến
|
566
|
19,5
|
11
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Văn Giàu
|
5
|
Tuyến số 10 quy hoạch ruộng Cà
|
Cuối tuyến số 1 quy hoạch
Ruộng Cà
|
Cuối tuyến
|
267
|
18,5
|
11
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Ngô Kim Lân
|
6
|
Tuyến số 9 quy hoạch ruộng Cà
|
Tuyến số 1 quy hoạch ruộng Cà
|
Cuối tuyến
|
267
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lê Quang Bính
|
7
|
Đường Bến đò
|
Quốc lộ 1A
|
Đường sông Bồ nối dài
|
1.200
|
5
|
3
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Thuận Thiên
|
8
|
Đường Tổ dân phố 4
|
Quốc lộ 1A
|
Đường sông Bồ nối dài
|
780
|
5
|
3
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Hưng Đạt
|
9
|
Đường Tổ dân phố 6
|
Đường tránh Huế
|
Đường tỉnh lộ 10 cũ
|
1.050
|
5
|
3
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Phan Đình Tuyển
|
10
|
Đường Ngõ phố 1
|
Quốc lộ 1A
|
Niệm phật đường
|
400
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Ngô Tất Tố
|
V. PHƯỜNG
HƯƠNG XUÂN: 08 ĐƯỜNG
1
|
Đường 19 tháng 5
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu ông Ân
|
980
|
5
|
3
|
24
|
12
|
Bê tông xi măng
|
Trà Kệ
|
2
|
Đường Tây Xuân
|
Quốc lộ 1A
|
Đường tránh Huế
|
2.300
|
6
|
3
|
16,5
|
10,5
|
Thấm nhập nhựa
|
Lê Thuyết
|
3
|
Đường Thượng Thôn - Thanh Khê
|
Đường tránh Huế
|
Thôn Thanh Khê
|
2.500
|
6
|
3
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
+ cấp phối
|
Trần Quang Diệm
|
4
|
Đường Hói 7 xã
|
Cầu Ông Ân
|
Chợ Kệ Thanh Lương
|
889
|
5
|
3
|
7,5
|
4,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Văn Trung
|
5
|
Đường đê
bao sông Bồ 1
|
Hương Văn
|
Cô Đàn Thanh Lương
|
1.890
|
5
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Đặng Huy Tá
|
6
|
Đường đê
bao sông Bồ 2
|
Cô Đàn Thanh Lương
|
Xuân Đài (TDP7)
|
2.270
|
5
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Bùi Điền
|
7
|
Đường Thanh Lương 1
|
Cầu Ông Ân
|
Đường đê bao sông Bồ
|
921
|
5
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Dương Bá Nuôi
|
8
|
Đường tỉnh lộ 8A
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Thanh Lương
|
1.200
|
6
|
3.5
|
36
|
10,5x2
|
Bê tông nhựa
|
Lê Đức Thọ
|
VI. PHƯỜNG
HƯƠNG CHỮ: 7 ĐƯỜNG
1
|
Đường trung tâm phường
|
Cổng làng La Chữ
|
Giáp đường tránh Huế
|
3.240
|
6
|
3,5
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
+ Thấm nhập nhựa
|
Hà Công
|
2
|
Đường xóm Rẫy lên Bàu Ruồng
|
Cổng xóm Rẫy
|
Trạm biến thế bàu Ruồng
|
1.600
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Phú Lâm
|
3
|
Đường Trường THCS Hương Chữ đến nhà sinh hoạt
tổ 7
|
Trường THCS Hương Chữ
|
Nhà sinh hoạt tổ 7
|
800
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Trường Thi
|
4
|
Đường cầu Phường Nam đến làng Phú Ổ
|
Cầu Phường Nam
|
Làng Phú Ổ
|
1.350
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Phan Kế Toại
|
5
|
Đường từ cổng làng An Đô đến đình làng An Đô
|
Cổng làng An Đô
|
Đình Làng An Đô
|
1.500
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
An Đô
|
6
|
Đường Cặp Bến
|
Nhà ông Phạm Sơn
|
Trạm bơm Quê Chữ
|
900
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Kha Vạng Cân
|
7
|
Đường cặp hói 7 xã
|
Trạm bơm xóm cụt
|
Nhà ông Xòa
|
2.800
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Cấp phối
|
Lê Quang Tiến
|
VII.
PHƯƠNG HƯƠNG AN: 03 ĐƯỜNG
1
|
Đường trung tâm phường
|
Cầu Bồn Trì
|
Giáp ranh giới phường Hương
Long
|
3.380
|
9
|
6
|
13,5
|
7,5
|
Bê tông xi măng
+ thấm nhập nhựa
|
Cao Văn Khánh
|
2
|
Đường An Vân - An Hòa
|
Đường WB Hương Chữ - Hương
An -Hương Hồ
|
Đường tránh Huế
|
1.000
|
6
|
3,5
|
12
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Nguyễn Đăng Thịnh
|
3
|
Đường làng Bồn Trì
|
Đường tránh Huế
|
Đình làng Bồn Trì
|
1.020
|
5
|
3
|
5
|
3
|
Bê tông xi măng
|
Bồn Trì
|
VIII. PHƯỜNG
HƯƠNG HỒ: 12 ĐƯỜNG
1
|
Đường tỉnh lộ 12B
|
Giáp địa phận Thành phố Huế
|
Đường tránh Huế
|
3.510
|
11
|
7
|
31
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Văn Thánh
|
2
|
Đường Lựu Bảo - Cầu Xước Dũ
|
Ngã ba Lựu Bảo
|
Cầu Xước Dũ
|
840
|
6
|
3,5
|
13,5
|
7,5
|
Thấm nhập nhựa
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
3
|
Đường tỉnh lộ 12B
|
Ngã 3 Xước Dũ
|
Đường tránh Huế
(Công ty Về Nguồn)
|
3.500
|
5
|
3
|
31
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Long Hồ
|
4
|
Đường Lựu Bảo
|
Giáp phường Hương Long
|
Ngã 3 Lựu Bảo - Nham Biều
|
1.100
|
5
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lựu Bảo
|
5
|
Đường Chầm
|
Ngã tư đường Tránh (cây xăng 24)
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh
|
2.090
|
6
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Chầm
|
6
|
Đường ra khu Tái định cư Quai Chèo
|
Đường tỉnh lộ 12B
|
Khu Tái định cư Quai Chèo
|
1.000
|
9
|
3
|
9
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Hồ Thừa
|
7
|
Đường Trung Tâm Phường đoạn 1
|
Đường tỉnh lộ 12B
|
Nhà thờ họ Mai
|
450
|
5
|
3,5
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Đoàn Văn Sách
|
8
|
Đường Trung Tâm Phường đoạn 2
|
Đường tỉnh lộ 12B
|
Miếu Xóm
|
410
|
5
|
3,5
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lê Quang Việp
|
9
|
Đường Nội thị số 2
|
Đường tỉnh lộ 12B
|
Giáp Sông Hương
|
330
|
5
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Phạm Triệt
|
10
|
Đường Nội thị số 3
|
Tỉnh lộ 12B (chợ Hương Hồ)
|
Ngã ba Trường Tiểu học số 1
Hương Hồ
|
250
|
5
|
3
|
8
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lê Đức Toàn
|
11
|
Đường Nội thị số 4
|
Tỉnh lộ 12B (Nhà bà Nhàn)
|
Ngã ba xóm Hàn Cơ
|
200
|
5
|
3
|
5
|
3
|
Bê tông xi măng
|
Huỳnh Đình Túc
|
12
|
Đường Nội thị số 6
|
Tỉnh lộ 12B (Công ty Về Nguồn)
|
Giáp xã Hương Thọ
|
2.500
|
5
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Ngọc Hồ
|
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 điều chỉnh và đặt tên đường tại phường của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|