1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan hành
chính nhà nước năm 2016: 2.184 chỉ tiêu.
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố: 1.097 chỉ tiêu.
Về tuyển dụng: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị chỉ
tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ,
công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên
chế cán bộ, công chức, viên chức đã giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc
theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Số TT
|
Tên cơ quan
đơn vị
|
Số lượng
viên chức năm 2015
|
Số lượng
viên chức đề nghị giao năm 2016 (giao giảm 1,7% để thực hiện chính sách
tinh giản biên chế)
|
Tăng giảm
năm 2016 so với năm 2015
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
34.589
|
35.108
|
519
|
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
26.052
|
26.517
|
465
|
|
|
1
|
Trường Đại học, Cao đẳng
|
384
|
378
|
-6
|
|
|
|
Đại học Hải Dương
|
137
|
135
|
-2
|
|
|
|
Cao đẳng Hải Dương
|
186
|
183
|
-3
|
|
|
|
Cao đẳng nghề
|
61
|
60
|
-1
|
|
|
2
|
Trường Trung học chuyên nghiệp
|
96
|
94
|
-2
|
|
|
|
Trung học Y tế
|
50
|
49
|
-1
|
|
|
|
Trung học Văn hóa, Nghệ thuật và DL
|
46
|
45
|
-1
|
|
|
3
|
Trung tâm GDTX, Dạy nghề
|
495
|
489
|
-6
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
38
|
37
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Nam Sách
|
26
|
26
|
0
|
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn
|
30
|
29
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Kim Thành
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà
|
30
|
29
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang
|
33
|
32
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang
|
26
|
26
|
0
|
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng
|
27
|
27
|
0
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang
|
12
|
12
|
0
|
|
|
4
|
Giáo dục phổ thông
|
17.600
|
17.641
|
41
|
|
|
|
Trường THPT
|
2.019
|
1.983
|
-36
|
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
127
|
125
|
-2
|
|
|
|
Trường THPT Hồng Quang
|
91
|
89
|
-2
|
|
|
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
|
62
|
61
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
62
|
61
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Cẩm Giàng
|
77
|
76
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Tuệ Tĩnh
|
49
|
48
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Ninh Giang
|
90
|
88
|
-2
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung
|
62
|
61
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Cầu Xe
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Tứ Kỳ
|
91
|
89
|
-2
|
|
|
|
Trường THPT Thanh Hà
|
83
|
82
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Hà Đông
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Hà Bắc
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Nam Sách
|
91
|
89
|
-2
|
|
|
|
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Kim Thành
|
83
|
82
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Đồng Gia
|
49
|
48
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Kinh Môn
|
77
|
76
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Phúc Thành
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Nhị Chiểu
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Chí Linh
|
91
|
89
|
-2
|
|
|
|
Trường THPT Phả Lại
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Bến Tắm
|
63
|
62
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Thanh Miện I
|
69
|
68
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Thanh Miện II
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Bình Giang
|
62
|
61
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Kẻ Sặt
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Đoàn Thượng
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
Trường THPT Gia Lộc
|
90
|
88
|
-2
|
|
|
|
Các THPT chuyển công lập
|
742
|
730
|
-12
|
|
|
|
Đường An
|
64
|
63
|
-1
|
|
|
|
Cẩm Giàng II
|
68
|
67
|
-1
|
|
|
|
Trần Phú
|
60
|
59
|
-1
|
|
|
|
Gia Lộc II
|
66
|
65
|
-1
|
|
|
|
Nguyễn B-Khiêm
|
56
|
55
|
-1
|
|
|
|
Kinh Môn II
|
66
|
65
|
-1
|
|
|
|
Kim Thành II
|
60
|
59
|
-1
|
|
|
|
Nam Sách II
|
58
|
57
|
-1
|
|
|
|
Khúc Thừa Dụ
|
58
|
57
|
-1
|
|
|
|
Thanh Bình
|
64
|
63
|
-1
|
|
|
|
Thanh Miện III
|
64
|
63
|
-1
|
|
|
|
Hưng Đạo
|
58
|
57
|
-1
|
|
|
|
Trường THCS
|
6.892
|
6.742
|
-150
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
693
|
697
|
4
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
552
|
540
|
-12
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
477
|
462
|
-15
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
657
|
648
|
-9
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
487
|
470
|
-17
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
653
|
629
|
-24
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
594
|
583
|
-11
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
647
|
632
|
-15
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
651
|
648
|
-3
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
514
|
501
|
-13
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
454
|
445
|
-9
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
513
|
487
|
-26
|
|
|
|
Trường Tiểu học
|
7.947
|
8.186
|
239
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
952
|
1010
|
58
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
676
|
678
|
2
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
511
|
544
|
33
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
772
|
798
|
26
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
593
|
614
|
21
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
663
|
666
|
3
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
659
|
663
|
4
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
682
|
687
|
5
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
742
|
785
|
43
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
563
|
571
|
8
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
515
|
522
|
7
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
619
|
648
|
29
|
|
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
7.477
|
7.915
|
438
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
665
|
667
|
2
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
584
|
581
|
-3
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
569
|
596
|
27
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
746
|
792
|
46
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
621
|
670
|
49
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
651
|
678
|
27
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
659
|
740
|
81
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
662
|
689
|
27
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
726
|
847
|
121
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
544
|
561
|
17
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
502
|
526
|
24
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
548
|
568
|
20
|
|
|
II
|
Y Tế
|
6.860
|
6.890
|
30
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
4.537
|
4.582
|
45
|
|
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.455
|
2.522
|
67
|
0
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
980
|
998
|
18
|
|
|
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
297
|
312
|
15
|
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần
|
165
|
162
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
220
|
227
|
7
|
|
|
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
|
145
|
153
|
8
|
|
|
|
Bệnh viện Phong Chí Linh
|
33
|
32
|
-1
|
|
|
|
Bệnh viện Nhi
|
301
|
308
|
7
|
|
|
|
Bệnh viện Phụ sản
|
242
|
253
|
11
|
|
|
|
Bệnh viện Mắt - Da liễu
|
72
|
77
|
5
|
|
|
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
2.082
|
2.060
|
-22
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương
|
111
|
109
|
-2
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách
|
171
|
168
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà
|
176
|
173
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành
|
165
|
162
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn
|
165
|
162
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu
|
77
|
76
|
-1
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh
|
220
|
216
|
-4
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ
|
182
|
185
|
3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc
|
171
|
171
|
0
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang
|
176
|
179
|
3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện
|
154
|
151
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang
|
154
|
151
|
-3
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng
|
160
|
157
|
-3
|
|
|
2
|
Y Tế dự phòng
|
671
|
656
|
-15
|
|
|
|
Trung tâm tuyến tỉnh
|
193
|
190
|
-3
|
|
|
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
66
|
65
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
55
|
54
|
-1
|
|
|
|
TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
30
|
29
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
Trung tâm tuyến huyện
|
399
|
387
|
-12
|
|
|
|
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương
|
36
|
35
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà
|
36
|
35
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn
|
36
|
35
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh
|
36
|
35
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ
|
36
|
35
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Gia lộc
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang
|
33
|
32
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
79
|
79
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng
|
6
|
6
|
0
|
|
|
3
|
Y tế xã, phường, thị trấn
|
1.652
|
1.652
|
0
|
|
|
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
1.387
|
1.387
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
110
|
110
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
113
|
113
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
97
|
97
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
140
|
140
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
108
|
108
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
130
|
130
|
0
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
118
|
118
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
142
|
142
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
141
|
141
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
97
|
97
|
0
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
92
|
92
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
99
|
99
|
0
|
|
|
|
Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã
|
265
|
265
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
25
|
25
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
25
|
25
|
0
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
27
|
27
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
19
|
19
|
0
|
|
|
III
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT
|
585
|
578
|
-7
|
|
|
1
|
Thuộc UBND tỉnh
|
90
|
88
|
-2
|
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
90
|
88
|
-2
|
|
|
2
|
Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
269
|
264
|
-5
|
|
|
|
Tạp chí Văn hóa
|
7
|
6
|
-1
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hoá - Thông tin
|
31
|
30
|
-1
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
Nhà hát chèo
|
50
|
49
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn
|
34
|
33
|
-1
|
|
|
|
TT phát hành phim và Chiếu bóng
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
Trung tâm ĐT, HL và thi đấu TT dưới nước
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao
|
49
|
48
|
-1
|
|
|
|
TT Bóng bàn
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch
|
5
|
5
|
0
|
|
|
3
|
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố
|
226
|
226
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
31
|
31
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
Câu lạc bộ Nguyễn Trãi
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
Ban quản lý Di tích Chí Linh
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Nhà thiếu nhi
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng
|
4
|
4
|
0
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp khác
|
1.056
|
1.087
|
31
|
|
|
1
|
Thuộc sở, ngành
|
952
|
983
|
31
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Công báo
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
10
|
15
|
5
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ
|
10
|
15
|
5
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
TT Thông tin, xúc tiến TM - DL
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
Thanh tra giao thông
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
26
|
0
|
|
|
|
TT thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
290
|
290
|
0
|
|
|
|
Các hạt quản lý đê huyện, thành phố
|
127
|
127
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Các Trạm Thú y huyện, thành phố
|
49
|
49
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Các Trạm BVTV huyện, thành phố
|
39
|
39
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương
|
25
|
25
|
0
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
510
|
536
|
26
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
48
|
47
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội
|
44
|
43
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
116
|
114
|
-2
|
|
|
|
Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần NCC và xã hội
|
123
|
156
|
33
|
|
|
|
Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH
|
80
|
79
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy
|
53
|
52
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
34
|
33
|
-1
|
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
TT tư vấn, dịch vụ việc làm, hỗ trợ DN KCN
|
3
|
3
|
0
|
|
|
2
|
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố
|
104
|
104
|
0
|
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
37
|
37
|
0
|
|
|
|
Đội Quy tắc
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Đội Quản lý trật tự Đô thị
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
V
|
Các tổ chức khác sử dụng BCSN
|
36
|
36
|
0
|
|
|
1
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
11
|
11
|
0
|
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
Trung tâm hợp tác Hữu nghị
|
4
|
4
|
0
|
|
|
3
|
Liên minh hợp tác xã
|
17
|
17
|
0
|
|
|
VI
|
Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm
2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định số 45/2010/NĐ-CP)
|
|
|
|
Biên chế
giao năm 2004
|
Biên chế thực
hiện năm 2015
|
Tăng, giảm
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng cộng
|
39
|
39
|
0
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
12
|
0
|
Để qlý
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
Hội Đông y
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Hội người mù
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|