|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND mức chi hoạt động xây dựng văn bản quy phạm Bạc Liêu
Số hiệu:
|
13/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lữ Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2022/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VÀ MỨC CHI CHO MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày
06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự thảo nghị quyết
ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Quy định định mức phân bổ
và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
07/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về định
mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bạc Liêu Khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu
lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính; Sở Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện, cấp xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH
MỨC PHÂN BỔ VÀ MỨC CHI CHO MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Nghị quyết này quy định định mức phân bổ và mức
chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và
hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Chương II
NỘI
DUNG ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VÀ MỨC CHI CHO MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Điều 3. Mức chi cho một
số nội dung trong các hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật
TT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
I
|
Chi soạn thảo đề cương chi tiết dự
thảo văn bản
|
1
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ đề cương
|
1.500
|
1.000
|
750
|
500
|
500
|
400
|
2
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
950
|
600
|
500
|
300
|
300
|
300
|
3
|
Văn bản bãi bỏ
|
500
|
500
|
500
|
300
|
300
|
300
|
II
|
Chi soạn thảo văn bản
|
1
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ văn bản
|
4.800
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.500
|
1.300
|
2
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.300
|
1.300
|
1.000
|
3
|
Văn bản bãi bỏ
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
III
|
Chi soạn thảo các báo cáo phục vụ
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật:
|
1
|
Tờ trình đề nghị xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật:
|
a)
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ văn bản
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
b)
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
c)
|
Văn bản bãi bỏ
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
2
|
Bản tổng hợp, báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến góp ý
|
a)
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý
|
900
|
800
|
700
|
600
|
600
|
400
|
b)
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
600
|
500
|
500
|
400
|
400
|
300
|
c)
|
Văn bản bãi bỏ
|
500
|
400
|
400
|
300
|
300
|
200
|
3
|
Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản
biện, thành viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận:
|
a)
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
b)
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
c)
|
Văn bản bãi bỏ
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
4
|
Báo cáo đánh giá tác động chính sách
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
5
|
Báo cáo về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới
trong dự án, dự thảo (nếu trong dự án, dự thảo có quy định liên quan đến vấn
đề bình đẳng giới)
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
700
|
500
|
6
|
Bản đánh giá thủ tục hành chính trong dự
án, dự thảo văn bản (nếu trong dự án, dự thảo có quy định thủ tục hành
chính)
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
700
|
500
|
7
|
Báo cáo tổng kết việc thi hành pháp luật hoặc
đánh giá thực trạng quan hệ xã hội liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
8
|
Báo cáo kinh nghiệm nước ngoài liên quan đến
đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
IV
|
Soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm
định, thẩm tra văn bản của cơ quan thẩm định, thẩm tra
|
1
|
Văn bản góp ý
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
350
|
350
|
300
|
250
|
250
|
250
|
2
|
Báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra
|
1.000 đồng
/ báo cáo
|
750
|
750
|
700
|
650
|
650
|
650
|
V
|
Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên
cứu, các loại báo cáo, tờ trình văn bản, dự thảo văn bản
|
1.000 đồng
/ lần chỉnh lý
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
VI
|
Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm, hội nghị và họp báo
|
1
|
Tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị
phục vụ công tác xây dựng dự kiến chương trình, soạn thảo, đánh giá tác động,
góp ý, thẩm định, thẩm tra văn bản; điều tra, khảo sát; theo dõi, đánh giá về
tình hình thi hành pháp luật
|
a)
|
Người chủ trì
|
1.000 đồng
/ người / cuộc họp
|
150
|
150
|
120
|
120
|
100
|
100
|
b)
|
Các thành viên tham dự
|
100
|
100
|
80
|
80
|
70
|
70
|
c)
|
Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành
viên tham dự
|
1.000 đồng/văn
bản
|
400
|
250
|
200
|
150
|
150
|
100
|
2
|
Tham dự cuộc họp báo công bố văn bản quy phạm
pháp luật đã được cấp có thẩm quyền ký ban hành
|
a)
|
Người chủ trì
|
1.000 đồng
/ người / cuộc họp
|
150
|
150
|
120
|
120
|
100
|
100
|
b)
|
Các thành viên tham dự
|
70
|
70
|
50
|
50
|
50
|
50
|
Điều 4. Định mức phân
bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật
1. Định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật:
STT
|
Loại văn bản
|
Cấp ban
hành
|
Định mức
phân bổ (đồng/văn bản)
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
1
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định
của Ủy ban nhân dân mới hoặc thay thế
|
Cấp tỉnh
|
30.000.000
|
20.000.000
|
Cấp huyện
|
15.000.000
|
10.000.000
|
Cấp xã
|
10.000.000
|
8.000.000
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định
của Ủy ban nhân dân bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung
|
Cấp tỉnh
|
24.000.000
|
16.000.000
|
Cấp huyện
|
12.000.000
|
8.000.000
|
Cấp xã
|
8.000.000
|
6.000.000
|
Định mức chi cho các nội dung trong hoạt động
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật quy định tại
Điều 3 là mức chi tối đa. Căn cứ điều kiện thực tế và dự toán ngân sách được
giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có thể quyết định mức chi từng nội dung cụ
thể thấp hơn mức chi quy định tại Điều 3, đảm bảo trong phạm vi dự toán được
giao.
2. Kinh phí cho hoạt động
thẩm định, thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật (bao gồm cả kinh phí họp, nhận xét, báo cáo và các công
việc khác liên quan đến công tác thẩm định):
TT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
Nghị quyết
|
Quyết định
|
1
|
Kinh phí thẩm định đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
700
|
2
|
Kinh phí thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
1.900
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
1.000
|
800
|
3
|
Kinh phí thẩm định dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật:
|
a)
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
1.000
|
1.000
|
700
|
700
|
700
|
600
|
b)
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
700
|
700
|
500
|
500
|
500
|
300
|
c)
|
Văn bản bãi bỏ
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
500
|
500
|
300
|
300
|
300
|
200
|
4
|
Kinh phí thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật:
|
a)
|
Văn bản mới hoặc thay thế
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
800
|
700
|
b)
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
800
|
800
|
500
|
500
|
500
|
400
|
c)
|
Văn bản bãi bỏ
|
1.000 đồng
/ nội dung
|
500
|
500
|
400
|
400
|
400
|
300
|
3. Ngoài định mức phân
bổ kinh phí quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, căn cứ vào khả năng nguồn
kinh phí, trong trường hợp cần thiết thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì sắp xếp,
bố trí từ khoản kinh phí thường xuyên của cơ quan, đơn vị để hỗ trợ cho việc thực
hiện các hoạt động có liên quan trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
4. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền quyết định không ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã xây dựng
xong hoặc dừng lại không xây dựng tiếp thì cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng văn
bản được phép thanh, quyết toán phần kinh phí đã thực hiện tương ứng theo quy định
về nội dung chi, mức chi tại Quy định này trên cơ sở chứng từ chi tiêu hợp pháp
theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quy định chuyển
tiếp
1. Những nội dung liên
quan đến lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước
bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật không quy định tại Quy định này thì thực hiện theo Thông tư số
338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016, Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản có liên quan.
2. Trong quá trình thực
hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Quy định
này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế đó./.
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ và mức chi cho nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 Quy định định mức phân bổ và mức chi cho nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1.808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|