|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 124/NQ-HĐND 2019 sáp nhập đổi tên bản tổ dân phố Sơn La
Số hiệu:
|
124/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
124/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 16 tháng 07 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH (ĐỢT 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ
CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 224/TTr-UBND ngày 27/6/2019; Báo cáo thẩm tra số 615/BC-PC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và thảo luận tại
kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 3):
1. Sáp nhập 362 bản, tiểu khu, tổ dân
phố thành 169 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 49 xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh, trong đó:
1.1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt
tên: 25 bản, tổ dân phố thành 12 bản, tổ dân phố tại 04 xã, phường.
1.2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt
tên: 63 bản thành 29 bản tại 11 xã.
1.3. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt
tên: 15 bản, tiểu khu thành 07 bản, tiểu khu tại 02 xã, thị trấn.
1.4. Huyện Mường La sáp nhập và đặt
tên: 74 bản, tiểu khu thành 31 bản, tiểu khu tại 05 xã, thị trấn.
1.5. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt
tên: 02 bản thành 01 bản tại 01 xã.
1.6. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt
tên: 160 bản, khối phố thành 79 bản, tiểu khu tại 20 xã, thị trấn.
1.7. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt
tên: 23 bản thành 10 bản tại 06 xã.
(có
phụ lục 01 kèm theo)
2. Đổi tên 03 bản, khối phố tại 03
xã, thị trấn thuộc huyện Phù Yên.
(có
phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ
ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XII;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (V.Công 450b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT
TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số
124/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT
|
Các
bản, tiểu khu, tổ dân phố sáp nhập
|
Tên bản, tiểu khu, tổ dân phố mới sau khi sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số nhân khẩu (người)
|
Số lượng đảng
viên
|
Dân
tộc
|
Số
lượng bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc cấp xã sau khi sáp nhập
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I. THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
1
|
Phường
Chiềng An
|
10
|
|
|
Bản
Hìn và các bản: Lọng Bon, Nặm Chăm
|
Tổ
3
|
285
|
1,344
|
84
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Bó và bản Lả Sẳng
|
Tổ 4
|
296
|
1,341
|
79
|
Thái,
Kinh, Mường
|
|
|
|
Bản
Nà Ngùa và Tổ 2
|
Tổ
2
|
94
|
405
|
16
|
Thái,
Kinh
|
|
|
2
|
Phường Chiềng Coi
|
11
|
|
|
Bản
Pột và Tổ 1
|
Tổ
1
|
159
|
646
|
31
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Tổ 3
và Tổ 4
|
Tổ
3
|
222
|
780
|
26
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
3
|
Phường Chiềng Sinh
|
18
|
|
|
Bản Quỳnh Sơn và bản Noong Đúc
|
Tổ
9
|
124
|
493
|
19
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Nà Cạn và bản Pùa
|
Tổ
10
|
137
|
600
|
46
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Giỏ và bản Hay Phiêng
|
Tổ
11
|
109
|
454
|
35
|
Thái,
Mông
|
|
|
|
Bản Pắc
Ma và bản Có
|
Tổ 14
|
129
|
574
|
26
|
Thái
|
|
|
|
Bản Lay và bản Ban
|
Tổ
15
|
134
|
661
|
28
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Sẳng và bản Noong La
|
Tổ
17
|
171
|
755
|
35
|
Thái
|
|
|
4
|
Xã Chiềng Xôm
|
10
|
|
|
Bản Sẳng
và Tiểu khu II
|
Bản Sẳng
|
180
|
753
|
41
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
II. HUYỆN MAI
SƠN
|
1
|
Xã Chiềng Mai
|
17
|
|
|
Bản Pòn và bản Thủy Lợi
|
Bản Bản Pòn
|
113
|
468
|
16
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Cơi và các bản: Huổi My, Quỳnh Mai
|
Bản
Coi Quỳnh
|
106
|
532
|
23
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Cứp và bản Nà Nghè
|
Bản
Cứp
|
104
|
420
|
18
|
Thái
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Sung
|
21
|
|
|
Bản Bó Lý và các bản: Co Hát, Quỳnh Lý
|
Bản
Bó Quỳnh
|
156
|
754
|
18
|
Thái,
Kinh, Mông
|
|
|
|
Bản
Bãi Tám và bản Quỳnh Lý
|
Bản
Quỳnh Tám
|
73
|
397
|
12
|
Mông,
Thái
|
|
|
|
Bản
Cà Nam và bản Phát
|
Bản Phát Nam
|
90
|
364
|
13
|
Mông,
Thái, Kinh
|
|
|
3
|
Xã Tà Hộc
|
|
9
|
|
|
Bản
Pá Nó A và Pá Nó B
|
Bản
Pá Nó
|
152
|
834
|
24
|
Mông,
Khơ Mú
|
|
|
4
|
Xã Nà Ớt
|
15
|
|
|
Bản
Ò Lọ và bản Huổi Dên
|
Bản
Lọ Dên
|
55
|
246
|
12
|
Thái,
Mông
|
|
|
5
|
Xã Mường Chanh
|
19
|
|
|
Bản
Nong Ke và các bản: Đen, Lọng Nghịu, Lọng Trạng
|
Bản Đen
|
178
|
822
|
54
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Bó Luồng và các bản: Đông Mai, Cang Mường
|
Bản
Cang Mường
|
123
|
520
|
37
|
Thái
|
|
|
6
|
Xã Nà Bó
|
17
|
|
|
Bản
Tong Tải và bản Huổi Cao
|
Bản
Sơn Tra
|
184
|
958
|
37
|
Mông
|
|
|
7
|
Xã Mường Bon
|
16
|
|
|
Bản
Un và bản Củ Pe
|
Bản
Un
|
191
|
822
|
34
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Mé và bản Bó Định
|
Bản
Mé
|
169
|
735
|
46
|
Thái
|
|
|
|
Bản Lẳm và bản Cút
|
Bản
Lẳm
|
167
|
745
|
31
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Đoàn Kết và bản Mứn
|
Bản
Mứn Đoàn Kết
|
114
|
533
|
23
|
Thá,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Lán Lanh và bản Tà Xa
|
Bản
Tà Xa
|
190
|
884
|
25
|
Thái
|
|
|
8
|
Xã Mường Bằng
|
24
|
|
|
Bản
Mé và bản Mời
|
Bản
Mé Mời
|
188
|
921
|
35
|
Thái
|
|
|
9
|
Xã Chiềng Lương
|
20
|
|
|
Bản
Mật và bản Sàng
|
Bản
Mật Sàng
|
221
|
1022
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Lù 1 và bản Lù 2
|
Bản
Lù
|
261
|
1200
|
26
|
Thái
|
|
|
|
Bản Pó và bản In 2
|
Bản
Pó In
|
182
|
855
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản Lạn và bản Kích
|
Bản
Lạn Quỳnh
|
166
|
793
|
21
|
Thái
|
|
|
10
|
Xã Cò Nòi
|
32
|
|
|
Bản Lếch và bản Lạnh
|
Bản
Lếch
|
268
|
1269
|
42
|
Thái
|
|
|
|
Bản Nong Mòn và bản Mai Thuận
|
Bản
Nong Mòn
|
143
|
757
|
16
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Cò Nòi và bản Phiên Nậm
|
Bản Cò Nòi
|
236
|
1072
|
35
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Hua Nong và bản Tân Quỳnh
|
Bản
Nong Quỳnh
|
219
|
971
|
37
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Noong Luông và bản Diên Hồng
|
Bản
Quỳnh Sơn
|
74
|
384
|
24
|
Thái
|
|
|
11
|
Xã Chiềng Chung
|
12
|
|
|
Bản
Nam và bản Nà Men
|
Bản
Nam
|
126
|
563
|
27
|
Thái
|
|
|
|
Bản Khoa và bản Ít Mai
|
Bản Khoa
|
197
|
928
|
31
|
Thái
|
|
|
|
Bản Mé và bản Cang
|
Bản
Mé
|
196
|
822
|
34
|
Thái
|
|
|
III. HUYỆN MỘC
CHÂU
|
1
|
Xã Phiêng Luông
|
8
|
|
|
Bản Km5 và bản Suối Khem
|
Bản Suối Khem
|
144
|
596
|
40
|
Kinh,
Thái, Mường, Dao
|
|
|
2
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
32
|
|
|
Tiểu
khu S89 và tiểu khu 1/5
|
Tiểu
khu 1/5
|
328
|
1,085
|
59
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu Cấp 3 và tiểu khu 69
|
Tiểu
khu Cấp 3
|
322
|
984
|
62
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu Bệnh Viện I và tiểu khu Bệnh Viện II
|
Tiểu
khu Bệnh Viện
|
287
|
961
|
59
|
Kinh,
Thái, Mường, Dao
|
|
|
|
Tiểu
khu Xưởng Sữa và các tiểu khu: 77, 19/5
|
Tiểu
khu 19/5
|
380
|
1,208
|
69
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu Bản Ôn và tiểu khu Pa Hía
|
Tiểu
khu Bản Ôn
|
337
|
1,259
|
18
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Tiểu
khu Pa Khen I và tiểu khu Pa Khen II
|
Tiểu
khu Pa Khen
|
481
|
2,212
|
42
|
Kinh,
Thái, Mông, Dao
|
|
|
IV. HUYỆN MƯỜNG
LA
|
1
|
Xã Chiềng Lao
|
18
|
|
|
Bản Huổi La với bản Tà Sài
|
Bản Tà Sài
|
94
|
419
|
25
|
Thái
|
|
|
|
Bản Phiêng Cại với bản Huổi Păng
|
Bản
Phiêng Cại
|
171
|
718
|
28
|
Thái,
LaHa
|
|
|
|
Bản
Tạng Khẻ với bản Huổi Quảng
|
Huổi Quảng
|
46
|
225
|
12
|
Thái,
LaHa
|
|
|
|
Bản
Nà Lếch 1 với các bản: Nà Lếch 2,
Nà Lếch 3
|
Nà Lếch
|
173
|
811
|
26
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Xu Xàm với các bản: Nà Xu, Nà Biêng
|
Bản Xu Xàm
|
166
|
756
|
41
|
Thái
|
|
|
2
|
Thị trấn Ít Ong
|
16
|
|
|
Bản
Tìn với bản Nà Trang
|
Tiểu khu Phiêng Tìn
|
197
|
849
|
37
|
Thái
|
|
|
|
Bản Hua Nà với bản Hua Ít
|
Tiểu
khu Hua Ít
|
196
|
813
|
52
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Co Bay với bản Ít Bon
|
Tiểu
khu Ít Bon
|
129
|
582
|
43
|
Thái
|
|
|
|
Bản Mé với bản Co Lừu
|
Tiểu
khu Mé Lìu
|
188
|
889
|
40
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Song Ho với bản Ten
|
Tiểu
khu Nang Cau
|
160
|
667
|
159
|
Thái,
Kinh
|
|
|
3
|
Xã Mường Bú
|
28
|
|
|
Tiểu
khu 3 với bản Ta Mo
|
Bản
Ta Mo
|
144
|
490
|
27
|
Thái,
Kinh, LaHa
|
|
|
|
Bản Thẳm
Xúm với bản Pá Po
|
Bản
Pá Xúm
|
68
|
347
|
10
|
Mông
|
|
|
4
|
Xã Mường Chùm
|
16
|
|
|
Bản
Ún 1 với bản Ún 2
|
Bản
Nặm Ún
|
145
|
608
|
18
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Nong 1 với bản Nong 2
|
Bản
Nong
|
158
|
564
|
43
|
Thái
|
|
|
|
Bản Cuông Mường với bản Kham
|
Bản
Mường Kham
|
149
|
584
|
25
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Hin với bản Hồng
|
Bản
Hồng Hin
|
157
|
767
|
31
|
Thái
|
|
|
|
Bản Huổi Lìu 1 với bản Huổi Lìu 2
|
Bản Lừu
|
59
|
240
|
11
|
Thái
|
|
|
|
Bản Chang
với các bản: Lứa, Tà Lừ
|
Bản
Lứa Trang
|
179
|
722
|
36
|
Thái
|
|
|
|
Bản Co Chai với các: Luồng, Pàn
|
Bản
Pàn
|
173
|
963
|
40
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Pá Hồng với các bản: Huổi Sản 1, Huổi Sản 2
|
Bản Pá Nặm
|
84
|
363
|
17
|
Thái
|
|
|
5
|
Xã Ngọc Chiến
|
15
|
|
|
Bản
Pom Cao với các bản: Mường Chiến, Nà Sàng, Lò Phon
|
Bản
Mường Chiến
|
275
|
1254
|
80
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Tu Nguồng và bản Nà Din
|
Bản Mường Chiến II
|
158
|
761
|
18
|
Thái
|
|
|
|
Bản Nà
Tâu với các bản: Co Két, Phiêng Khao
|
Bản
Nả Tâu
|
270
|
1356
|
58
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Lướt với các bản: Đông Lỏng, Pom Min, Pá Pầu
|
Bản Lướt
|
349
|
1585
|
78
|
Thái
|
|
|
|
Bản Phảy với bản Pom Mèn
|
Bản
Phảy
|
157
|
713
|
36
|
Thái
|
|
|
|
Bản Đông Xuông với bản Nà Bá
|
Bản Đông Xuông
|
156
|
706
|
49
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Pom Lưu với các bản: Nậm Hoi, Đin Lanh
|
Bản
Khua Vai
|
122
|
542
|
24
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Kẻ với bản Co Chom
|
Bản
Kẻ
|
71
|
315
|
12
|
Thái,
LaHa
|
|
|
|
Bản Pá Te với bản Chom Khâu
|
Bản
Chom Khâu
|
71
|
384
|
14
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Lọng Cang với các bản: Phiêng Cứu, Phiêng Ai
|
Bản
Lọng Cang
|
204
|
1034
|
23
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Nậm Nghẹp với bản Ngam La
|
Bản
Nậm Nghẹp
|
107
|
619
|
19
|
Mông
|
|
|
V. HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
Xã Sam Kha
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
Bản
Hin Chá và bản Huổi Phô
|
Bản
Nà Trịa
|
65
|
426
|
12
|
Mông
|
|
|
VI. HUYỆN PHÙ
YÊN
|
1
|
Thị trấn Phù Yên
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Khối
1 và Khối 2
|
Tiểu
khu 1
|
376
|
1,493
|
70
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Khối
3 và một phần Khối 4 (117 hộ, 432 khẩu)
|
Tiểu
khu 2
|
307
|
1,181
|
83
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Khối
5 với Khối 6 và một phần còn lại Khối 4 (30 hộ, 120 khẩu)
|
Tiểu khu 4
|
347
|
1,296
|
96
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Khối
7 và các Khối: 8, 9
|
Tiểu
khu 5
|
307
|
1,155
|
87
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Khối 11 với một phần Khối 10 (105
hộ, 432 khẩu) và phần Khối 12 (23 hộ, 92 khẩu)
|
Tiểu
khu 6
|
342
|
1,377
|
94
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Khối
13 với phần còn lại Khối 10 (5 hộ, 20 khẩu) và phần còn lại Khối 12 (165 hộ,
641 khẩu)
|
Tiểu
khu 7
|
329
|
1,232
|
58
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
|
Khối
15 và Khối 16
|
Tiểu
khu 8
|
343
|
1,294
|
53
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
2
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Bản
Nà Xá 1 và bản Nà Xá 2
|
Bản
Nà Xá
|
138
|
386
|
18
|
Mường
|
|
|
|
Bản Mo
Nghè 1 và bản Gióng
|
Bản
Mo Nghè 1
|
91
|
595
|
15
|
Thái
|
|
|
|
Bản Chiềng Hạ 1 và bản Chiềng Hạ 2
|
Bản Chiềng Hạ
|
150
|
627
|
29
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Chiềng Trung và bản Co Nga
|
Bản
Chiềng Trung
|
115
|
496
|
17
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Chiềng Thượng và bản Bó Hốc
|
Bản
Chiềng Thượng
|
169
|
666
|
39
|
Thái
|
|
|
3
|
Xã Huy Tân
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
Bản Thượng Phong và bản Kim Thượng
|
Bản
Kim Phong
|
143
|
645
|
42
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản Giáo
1 và bản Giáo 3
|
Bản
Giáo 1
|
171
|
698
|
36
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Giáo 2 và bản Tân Giáo
|
Bản Giáo 2
|
130
|
577
|
47
|
Mường,
Thái
|
|
|
4
|
Xã Huy Thượng
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
Bản
Kíu 1 và Bản Kíu 2
|
Bản
Kíu
|
190
|
841
|
32
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Ban 1 và bản Ban 2
|
Bản Ban
|
227
|
939
|
22
|
Mường,
Kinh, Thái
|
|
|
5
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
Bản Phố 1 và bản Phố 2
|
Bản Phố
|
171
|
777
|
40
|
Thái,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Nà Phái 1 và một phần bản Nà Phái 2 (41 hộ, 204 nhân khẩu)
|
Bản
Nà Phái 1
|
128
|
618
|
36
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Phái 3 và phần còn lại bản Nà Phái 2 (42 hộ, 204 nhân khẩu)
|
Bản
Nà Phái 2
|
123
|
690
|
24
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Phai Làng 1 và bản Phai Làng 2
|
Bản
Phai Làng
|
146
|
690
|
28
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Dèm Thượng 1 và bản Dèm Thượng 2
|
Bản
Dèm Thượng
|
128
|
585
|
21
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Dèm Hạ 1 và bản Dèm Hạ 2
|
Bản
Dèm Hạ
|
179
|
847
|
22
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Tọ Thượng 1 và một phần bản Tọ Thượng 2 (41 hộ, 202 nhân khẩu)
|
Bản Tọ Thượng 1
|
116
|
585
|
28
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Tọ Thượng 3 và phần còn lại bản Tọ Thượng 2 (41 hộ, 203 nhân khẩu)
|
Bản
Tọ Thượng 2
|
111
|
743
|
27
|
Mường,
Thái
|
|
|
6
|
Xã Huy Hạ
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
Bản
Nà Lò 1 và bản Nà Lò 3
|
Bản Nà Lò 1
|
163
|
745
|
23
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Nà Lìu 1 và bản Nà Lìu 2
|
Bản Nà Lìu
|
203
|
917
|
21
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Tọ 1 và bản Tọ 2
|
Bản Tọ Hạ
|
173
|
833
|
32
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Nong Vai 1 và các bản: Nong Vai 2, Đồng Cù
|
Bản
Trò 2
|
194
|
870
|
23
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
|
Bản
Xà 1 và bản Xà 2
|
Bản
Xà
|
157
|
737
|
21
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Xưởng Đường và các bản: Bó 1, Bó 2
|
Bản Bó
|
223
|
1,000
|
31
|
Mường,
Thái, kinh
|
|
|
7
|
Xã Huy Tường
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
Bản
Tân Lương 1 và các bản: Tân Lương 2, Cóng
|
Bản Tân Cóng
|
142
|
622
|
61
|
Thái,
Mường, Kinh, Dao, Tày
|
|
|
|
Bản
Chiềng Lương và các bản: Tân Tiến, Nà Lương
|
Bản
Tiến Phong
|
153
|
671
|
59
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
8
|
Xã Tường Phù
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
Bản
Đông 1 và bản Đông 2
|
Bản
Đông
|
165
|
698
|
40
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Bùa Chung 1 và một phần bản Bùa Chung 2 (61 hộ, 271 khẩu)
|
Bản
Bùa Chung 1
|
191
|
844
|
43
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Bùa Chung 3 và phần còn lại bản Bùa Chung 2 (67 hộ, 306 khẩu)
|
Bản
Bùa Chung 2
|
201
|
890
|
39
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Nà Lè 1 và bản Nà Lè 2
|
Bản
Nà Lè
|
140
|
626
|
30
|
Thái,
Mường, Kinh, Dao
|
|
|
|
Bản
Bùa Hạ 1 và bản Bùa Hạ 2
|
Bản
Bùa Hạ
|
224
|
1,043
|
45
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản Bùa
Thượng 1 và một phần bản Bùa Thượng 2 (52 hộ, 220 khẩu)
|
Bản
Bùa Thường 1
|
160
|
679
|
28
|
Thái,
Mường, Kinh, Dao
|
|
|
|
Bản
Bùa Thượng 3 và phần còn lại bản Bùa Thượng 2 (56 hộ,
275 khẩu)
|
Bản Bùa Thượng 2
|
174
|
792
|
20
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
9
|
Xã Gia Phù
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
Bản
Tạo 1 và bản Tạo 2
|
Bản
Tạo
|
223
|
972
|
26
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản
Nà Khằm 1 và bản Nà Khằm 2
|
Bản
Nà Khằm
|
198
|
929
|
56
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản
Chát và bản Mới
|
Bản
Chát Mới
|
187
|
805
|
36
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
phố Ngã Ba và bản phố Tân Lập
|
Bản
Tân Ba
|
151
|
619
|
36
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Nà Mạc 1 và bản Nà Mạc 2
|
Bản
Nà Mạc
|
226
|
993
|
36
|
Thái,
Mường
|
|
|
10
|
Xã Tường Hạ
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Bản
Dằn 1 và bản Dằn 2
|
Bản Dằn
|
115
|
531
|
30
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản
Khảo 1 và các bản: Khảo 2, Són
|
Bản
Khảo
|
180
|
804
|
54
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Cóc 1 và bản Cóc 2
|
Bản
Cóc 1
|
156
|
649
|
42
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
|
Bản
Cóc 3 và bản Cóc 4
|
Bản
Cóc 2
|
102
|
436
|
23
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản
Tầm Ốc 1 và các bản: Tầm Ốc 2, Đen
|
Bản Liên Hợp
|
145
|
638
|
41
|
Thái,
Mường, Kinh
|
|
|
11
|
Xã Tường Thượng
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Bản
Khoa 1 và một phần bản Khoa 2 (26 hộ, 114 khẩu)
|
Bản
Khoa 1
|
168
|
784
|
24
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Khoa 3 và phần còn lại bản Khoa 2 (121 hộ, 591 khẩu)
|
Bản Khoa 2
|
254
|
1,165
|
28
|
Thái
|
|
|
|
Bản
Chăn 1 và bản Chăn 2
|
Bản
Chăn
|
201
|
877
|
32
|
Thái,
Mường
|
|
|
|
Bản
Thon 1 và bản Thon 2
|
Bản Thon
|
180
|
845
|
41
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Đồng La 1 và bản Đồng La 2
|
Bản
Đồng La
|
184
|
854
|
34
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Cha 1 và bản Cha 2
|
Bản
Cha
|
Pđiê
7
|
775
|
37
|
Thái,
Mường
|
|
|
12
|
Xã
Tân Phong
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Bản
Vạn và bản Liếm
|
Bản Vạn Yên
|
202
|
782
|
33
|
Mường,
Kinh, Thái
|
|
|
|
Bản
Bông 1 và bản Bông 2
|
Bản Bông
|
160
|
701
|
33
|
Mường,
Thái
|
|
|
13
|
Xã Sập Xa
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Bản
Keo Lán và bản Xa
|
Bản
Xa
|
210
|
999
|
65
|
Thái
|
|
|
14
|
Xã Kim Bon
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Bản
Đá Đỏ và bản Dằn B
|
Bản
Trung Thành
|
151
|
985
|
18
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Dằn A và bản Suối On
|
Bản
Suối On
|
198
|
1,227
|
18
|
Mông
|
|
|
15
|
Xã Suối Bau
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
Bản
Suối Thịnh A và bản Suối Thịnh B
|
Bản
Suối Thịnh
|
116
|
677
|
14
|
Mông
|
|
|
|
Bản Chát
A và các bản: Chát B, Suối Khoa
|
Bản
Suối Chát
|
101
|
588
|
15
|
Mông
|
|
|
16
|
Xã Suối
Tọ
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Bản
Lũng Khoai A và bản Lũng Khoai B
|
Bản
Lũng Khoai
|
163
|
879
|
26
|
Mông
|
|
|
17
|
Xã Mường Thải
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
Bản
Văn Yên và bản Phúc Yên
|
Bản Văn Phúc Yên
|
141
|
523
|
15
|
Mường,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Thải Thượng và bản Thải Hạ
|
Bản
Thải
|
260
|
1,038
|
78
|
Mường,
Kinh
|
|
|
18
|
Xã Mường Cơi
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
Bản
Cơi và bản Tường Cơi
|
Bản
Cơi
|
131
|
633
|
22
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Xưởng Chè và bản Văn Cơi
|
Bản
Văn Cơi
|
117
|
399
|
18
|
Kinh
|
|
|
|
Bản
Tường Hợp và bản Tân Hợp
|
Bản
Tân Tường Hợp
|
67
|
319
|
30
|
Mường
|
|
|
|
Bản Kiềng
và bản Tân Cơi
|
Bản
Kiềng
|
126
|
570
|
42
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Bèo Băn và bản Băn
|
Bản
Băn
|
124
|
579
|
33
|
Mường
|
|
|
|
Bản
Nà Xe và bản Nà Mới
|
Bản
Nà Xe Mới
|
112
|
435
|
26
|
Mường
|
|
|
19
|
Xã Tân Lang
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
Bản
Diệt và một phần bản Sông Mưa (14 hộ, 47 khẩu)
|
Bản
Diệt
|
159
|
704
|
25
|
Mường,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Tân Tường và phần còn lại bản Sông Mưa (46 hộ, 168 khẩu)
|
Bản
Tân Hợp
|
103
|
457
|
30
|
Mường,
Kinh
|
|
|
|
Bản Cà
và bản Tường Cà
|
Bản
Cà
|
81
|
373
|
27
|
Mường,
Thái
|
|
|
|
Bản
Tiên Lang và bản Khẻn
|
Bản
Khẻn Tiên
|
221
|
859
|
31
|
Mường,
Kinh
|
|
|
|
Bản
Yên Thịnh 1 và bản Yên Thịnh 2
|
Bản
Yên Thịnh
|
155
|
465
|
18
|
Kinh
|
|
|
|
Bản Bãi
Đu và bản Bãi Lau
|
Bản
Đu Lau
|
230
|
925
|
29
|
Dao,
Kinh, Thái
|
|
|
20
|
Xã
Mường Do
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Bản
Lằn và bản Ngã Ba
|
Bản
Lằn
|
144
|
574
|
58
|
Mường,
Kinh, Thái
|
|
|
VII. HUYỆN BẮC
YÊN
|
1
|
Xã Lăng Chếu
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
Bản
Háng A và bản Cáo B
|
Bản
Háng Cao
|
152
|
819
|
29
|
Mông
|
|
|
2
|
Xã
Mường Khoa
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
Bản
Khằng và bản Khọc A
|
Bản
Suối Tăng
|
92
|
407
|
30
|
Thái,
Mường, Mông, Kinh
|
|
|
3
|
Xã Phiêng Ban
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Bản
Rừng Tre và bản Pu Nhi
|
Bản
Pu Nhi
|
111
|
589
|
22
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Phiêng Ban A và các bản: Phiêng Ban B, Bụa A
|
Bản
Phiêng Ban
|
125
|
666
|
31
|
Mông
|
|
|
|
Bản Suối
Ún và các bản: Suối Thán, Bụa B
|
Bản
Tam Hợp
|
87
|
466
|
22
|
Mông
|
|
|
4
|
Xã Hua Nhàn
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
Bản
Noong Lạnh và bản Sồng Pét
|
Bản
Hồ Sen
|
98
|
557
|
13
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Noong Ọ A và bản Hua Nhàn
|
Bản
Hua Noong
|
86
|
486
|
28
|
Mông
|
|
|
|
Bản
Coong Khẩu và các bản: Pá Đông, Noong Pát
|
Bản
Trông Dê
|
130
|
717
|
28
|
Mông
|
|
|
5
|
Xã Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Bản
Bẹ và bản Trò B
|
Bản
Bẹ
|
109
|
736
|
11
|
Mông
|
|
|
6
|
Xã Xím Vàng
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Bản
Pá Ống A và bản Pá Ống B
|
Bản
Trông Tầu
|
160
|
924
|
39
|
Mông,
Thái
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU ĐỔI TÊN TẠI
HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày
16 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT
|
Các
bản, tiểu khu, tổ dân phố đổi tên
|
Tên
bản, tiểu khu, tổ dân phố sau khi đổi tên
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu
(người)
|
Số
lượng đảng viên
|
Dân
tộc
|
Số
lượng bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc cấp xã
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Thị trấn Phù Yên
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Đổi
tên Khối 14
|
Tiểu
khu 3
|
220
|
807
|
32
|
Kinh,
Thái, Mường
|
|
|
2
|
Xã Huy Thượng
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
Đổi
tên bản Úm 3
|
Bản
Úm 1
|
112
|
492
|
9
|
Mường,
Thái
|
|
|
3
|
Xã Huy Hạ
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
Đổi
tên bản Đồng Lỳ
|
Bản
Trò 1
|
109
|
510
|
18
|
Mường,
Thái, Kinh
|
|
|
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 124/NQ-HĐND ngày 16/07/2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3)
4.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|