|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
114/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 114/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 22
tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 2370/TTr-UBND ngày 31 tháng 7
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
TT
|
Tên dịch vụ
|
Ngân sách nhà
nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân sách nhà
nước bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình
tính giá
|
I
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
thủy sản
|
1
|
Điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản
|
X
|
|
2
|
Thông tin, thống kê, dự báo, quản lý cơ sở dữ liệu
và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản
|
X
|
|
3
|
Quan trắc môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
X
|
|
4
|
Tái tạo, phục hồi môi trường sông, phát triển nguồn
lợi thủy sản
|
X
|
|
II
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
lâm nghiệp
|
1
|
Bảo vệ và phát triển rừng
|
1.1
|
Khoán quản lý bảo vệ rừng tự nhiên, rừng trồng
|
X
|
|
1.2
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng
và cải tạo rừng tự nhiên
|
X
|
|
1.3
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
X
|
|
1.4
|
Trồng mới rừng, chăm sóc rừng trồng
|
X
|
|
1.5
|
Tỉa thưa, khai thác rừng trồng, rừng tự nhiên;
khai thác lâm sản ngoài gỗ
|
|
X
|
1.6
|
Trồng cây phân tán
|
X
|
|
1.7
|
Phòng trừ sinh vật gây hại rừng
|
X
|
|
1.8
|
Chuyển hóa rừng giống
|
X
|
|
1.9
|
Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê
môi trường rừng
|
|
X
|
1.10
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ và phát
triển rừng
|
X
|
|
2
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên
rừng
|
2.1
|
Bảo tồn, cứu hộ thực vật rừng quý hiếm, nguy cấp
|
X
|
|
2.2
|
Bảo tồn, cứu hộ động vật rừng quý hiếm, nguy cấp
|
X
|
|
3
|
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
3.1
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng
|
X
|
|
3.2
|
Định giá rừng, khung giá rừng
|
X
|
|
III
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
thủy lợi
|
1
|
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống
công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
1.1
|
Quan trắc định kỳ hàng năm nhằm kiểm soát và dự báo
chất lượng nước trong công trình thủy lợi; nước sạch nông thôn
|
X
|
|
1.2
|
Giám sát chất lượng nước trong công trình cấp nước
sạch nông thôn
|
X
|
|
2
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi,
phòng chống thiên tai
|
2.1
|
Thu thập, xây dựng quản lý, khai thác sử dụng cơ
sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
X
|
|
2.2
|
Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số đánh giá Nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
X
|
|
3
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi
|
X
|
|
4
|
Điều tra thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống
thiên tai
|
X
|
|
5
|
Duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì, nâng cấp,
quản lý, vận hành công trình nước sạch nông thôn
|
X
|
|
6
|
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về
chất lượng nước theo quy định của pháp luật
|
|
X
|
7
|
Dịch vụ truyền thông, tuyên truyền bảo vệ công
trình cấp nước; sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông
thôn
|
X
|
|
8
|
Cung cấp nước sạch trong sinh hoạt ở nông thôn
|
|
X
|
IV
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
trồng trọt
|
1
|
Điều tra lĩnh vực trồng trọt
|
X
|
|
2
|
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt
|
X
|
|
V
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
chăn nuôi
|
1
|
Điều tra, quy hoạch, quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực
chăn nuôi
|
X
|
|
2
|
Gieo tinh nhân tạo trong các chương trình hỗ trợ
về chăn nuôi
|
|
X
|
3
|
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải chăn nuôi trong
các chương trình hỗ trợ về chăn nuôi
|
|
X
|
4
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi
|
X
|
|
5
|
Đào tạo kỹ thuật và tiếp nhận chuyển giao công
nghệ về chăn nuôi
|
|
X
|
VI
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
bảo vệ thực vật
|
1
|
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
X
|
|
2
|
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng
kiêm dịch thực vật của Việt Nam
|
X
|
|
3
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật
hại thực vật bảo vệ sản xuất
|
X
|
|
4
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh
|
X
|
|
5
|
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
X
|
|
VII
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
Thú y
|
1
|
Điều tra, quản lý dữ liệu lĩnh vực thú y
|
X
|
|
2
|
Thống kê thuộc lĩnh vực thú y
|
X
|
|
3
|
Phòng, chống dịch bệnh
|
|
|
3.1
|
Tiêm phòng vắc xin phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm
trên gia súc, gia cầm
|
|
X
|
3.2
|
Tiêu độc sát trùng phòng, chống dịch bệnh gia
súc, gia cầm
|
|
X
|
3.3
|
Giám sát, lấy mẫu, xét nghiệm; quan trắc, cảnh
báo môi trường nuôi; đánh giá nguy cơ dịch bệnh động vật
|
X
|
|
VIII
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
quản lý chất lượng
|
1
|
Điều tra, quản lý dữ liệu lĩnh vực quản lý chất
lượng
|
1.1
|
Giám sát về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
1.2
|
Xây dựng, thống kê, cập nhật, quản lý cơ sở dữ liệu
về quản lý chất lượng trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
|
X
|
|
2
|
Đào tạo, tập huấn, nâng cao kiến thức đảm bảo chất
lượng an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
|
|
X
|
IX
|
Hoạt động sự nghiệp
khác
|
1
|
Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp
|
X
|
|
2
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin ngành
Nông nghiệp và PTNT
|
X
|
|
3
|
Thông tin, truyền thông của Sở
|
X
|
|
4
|
Hoạt động khuyến nông
|
|
|
4.1
|
Thông tin, tuyên truyền
|
|
|
4.1.1
|
Thông tin, tuyên truyền về nông nghiệp, nông dân,
nông thôn và khuyến nông;
|
X
|
|
4.1.2
|
Phổ biến quy trình sản xuất, chuyển giao tiến bộ
kỹ thuật, mô hình sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
4.1.3
|
Tổ chức và tham gia các hội thi, hội thảo, hội chợ,
triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông
|
X
|
|
4.1.4
|
Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư
nông nghiệp, lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai, dịch
hại
|
X
|
|
4.1.5
|
Xây dựng mạng lưới thông tin truyền thông khuyến
nông để tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực
tế sản xuất
|
X
|
|
4.2
|
Đào tạo, tập huấn về nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
X
|
|
4.3
|
Dự án mô hình khuyến nông
|
X
|
|
4.4
|
Tư vấn và dịch vụ khuyến nông
|
|
|
4.4.1
|
Dịch vụ tư vấn về chính sách và pháp luật liên
quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn; liên kết sản xuất theo chuỗi giá
trị sản phẩm; khởi nghiệp, lập dự án đầu tư, huy động vốn, tuyển dụng và đào
tạo lao động, xúc tiến thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá, tiêu thụ sản
phẩm, bảo hiểm sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
|
X
|
|
4.4.2
|
Dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ,
tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp
|
X
|
|
4.4.3
|
Dịch vụ cung cấp giống, vật tư, thiết bị nông
nghiệp, bảo vệ thực vật, thú y
|
X
|
|
5
|
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản
|
|
|
5.1
|
Tham gia Hội chợ triển lãm trong nước về nông,
lâm, thủy sản, đặc biệt là các sản phẩm OCOP
|
X
|
|
5.2
|
Tổ chức Hội nghị công bố và giới thiệu các sản phẩm
OCOP của tỉnh Tây Ninh
|
X
|
|
5.3
|
Tập huấn, đào tạo kỹ năng phát triển thị trường
trong nước cho hoạt động kinh doanh sản xuất nông sản và sản phẩm OCOP; in sổ
tay giới thiệu sản phẩm OCOP, nông sản đặc trưng
|
X
|
|
6
|
Điều tra các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế
biến
|
X
|
|
Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 114/NQ-HĐND ngày 22/09/2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|