|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2013/NQ-HĐND
|
Bình Định,
ngày 26 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾT QUẢ PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA
HAI KỲ HỌP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân;
Trên cơ sở xem xét báo cáo số 08/BC-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả phối hợp
giải quyết những vấn đề phát sinh khi thực hiện Nghị quyết Hội đồng nhân dân và
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông
qua những nội dung thỏa thuận giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban
nhân dân tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp (kỳ họp thứ 5 và kỳ họp
thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI) Cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ % tính tiền thuê đất trên địa bàn Khu
Kinh tế Nhơn Hội.
2. Bổ sung kế hoạch và phân bổ vốn tạm ứng tồn
ngân Kho bạc Nhà nước năm 2013.
3. Điều chỉnh Quyết định 441/QĐ-UBND ngày
05/9/2011 của UBND tỉnh cho phù hợp Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, cơ cấu nguồn vốn hỗ trợ Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015.
4. Chủ trương cấp lại cho ngân sách thành phố
Quy Nhơn số tiền thu được từ sử dụng đất của Dự án Khu dân cư và dịch vụ phía Bắc
hồ sinh thái Đống Đa.
5. Mua xe ô tô chuyên dùng cho Ủy ban nhân dân
phường Bình Định, thị xã An Nhơn.
6. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm
2013 cho phù hợp với các quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, do đó có sự điều
chỉnh về danh mục và mức vốn bố trí của một số dự án so với Nghị quyết số
21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư
phát triển năm 2013.
7. Mua xe ô tô chuyên dùng cho Chi cục Quản lý
thị trường.
8. Mức sử dụng kinh phí Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu năm 2012 để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo
Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ.
9. Quy định bổ sung giá đất ở năm 2013 đối với
khu dân cư, tuyến đường trên địa bàn các huyện: Tây Sơn, An Lão và thành phố
Quy Nhơn.
10. Danh mục bố trí từ nguồn vốn vay tồn ngân
Kho bạc Nhà nước năm 2013.
11. Danh mục phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư trong kế
hoạch năm 2013 và chủ trương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư 18 công trình
thuộc ngành Giáo dục để Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan bố trí vốn chuẩn
bị đầu tư.
12. Chủ trương sử dụng nguồn thu tiền bán yến
sào giai đoạn 2011 - 2020 để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh.
13. Danh mục phân bổ vốn vượt thu xổ số kiến thiết
năm 2012.
14. Bổ sung kế hoạch danh mục đầu tư phát triển
năm 2013 từ nguồn vốn tiền sử dụng đất.
15. Danh mục phân bổ từ nguồn vốn vay Ngân hàng
Phát triển Việt Nam năm 2013.
(Cụ thể có phụ lục chung kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26
tháng 7 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC CHUNG
(Kèm
theo Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 26/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Định Khóa XI, kỳ họp thứ 6)
1. ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2013
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Kế hoạch năm
2013 được HĐND thông qua
|
Kế hoạch điều
chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch sau
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT)
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
4.600
|
-1.000
|
3.600
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
2
|
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
1.500
|
-1.500
|
0
|
|
3
|
Tượng đài chiến thắng An Lão
|
4.100
|
-4.100
|
0
|
|
4
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh
Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)
|
4.000
|
-4.000
|
0
|
|
5
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
1.500
|
-1.500
|
0
|
|
6
|
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
-1.500
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
3.500
|
5.500
|
9.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến
giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460)
|
8.000
|
4.200
|
12.200
|
|
3
|
Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến
ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
3.500
|
1.500
|
5.000
|
|
4
|
Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh
Thạnh
|
2.000
|
2.400
|
4.400
|
|
II
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi và
giống thủy sản
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
6.246
|
-2.746
|
3.500
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống
lúa, màu An Nhơn
|
200
|
2.746
|
2.946
|
|
III
|
Chương trình hỗ trợ KKT ven biển
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu
tàu thuyền phục vụ Khu TĐC Nhơn Phước
|
8.000
|
-2.000
|
6.000
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trong
KKT Nhơn Hội
|
30.000
|
-30.000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về
phía Bắc 15 ha
|
12.800
|
27.000
|
39.800
|
|
2
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Nam
|
5.000
|
2.000
|
7.000
|
|
3
|
Đường chuyên dụng Phía Tây KKT Nhơn Hội
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
IV
|
Chương trình hỗ trợ các khu công nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ
|
1.000
|
-1.000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Long Mỹ
|
17.000
|
1.000
|
18.000
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công
nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi
|
2.000
|
-1.000
|
1.000
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Canh Vinh
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
VI
|
Chương trình củng cố nâng cấp hệ thống đê
biển và hệ thống đê sông
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2)
|
2.725
|
-2.725
|
0
|
|
2
|
Đê ngăn mặn
từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát Khánh
|
2.725
|
-2.725
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1)
|
2.725
|
178
|
2.903
|
|
2
|
Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan
|
2.728
|
5.272
|
8.000
|
|
VII
|
Trụ Sở xã
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc
|
964
|
-964
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển
|
964
|
964
|
1.928
|
|
VIII
|
Hạ tầng du lịch
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang
Trung - Khu du lịch) (giai đoạn 1)
|
3.586
|
-3.586
|
0
|
Huy động DN du
lịch
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện
|
2.700
|
1.026
|
3.726
|
|
2
|
Đường vào di tích tháp Cánh Tiên
|
2.000
|
2.560
|
4.560
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Kè Tổ 5 Kim Châu
|
2.000
|
-2.000
|
0
|
Đã bố trí nguồn
dự phòng NSTW
|
2
|
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1)
|
3.000
|
-1.000
|
2.000
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
1
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
C
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
-
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Qũy phát triển đất
|
35.000
|
-10.000
|
25.000
|
|
2
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn
đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460)
|
13.000
|
-4.200
|
8.800
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2)
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
2
|
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát
Khánh
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh
Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê- tỉnh Gia Lai)
|
0
|
3.400
|
3.400
|
|
4
|
Tượng đài chiến thắng An Lão
|
0
|
3.400
|
3.400
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc
|
0
|
900
|
900
|
|
6
|
Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang
Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1)
|
0
|
2.500
|
2.500
|
Huy động DN du
lịch; đã dự kiến 3.586tr
|
2. MỤC ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Địa điểm XD
|
KH 2013 được
HĐND thông qua
|
Điều chỉnh
tăng (+), giảm (-)
|
KH 2013 sau
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
Thu hồi các khoản vốn ứng trước (*)
|
Tổng số
|
Trong đó:
Thu hồi các khoản vốn ứng trước (*)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÀNH GIAO
THÔNG, THỦY LỢI
|
|
59.349
|
46.000
|
63.665
|
123.014
|
46.000
|
|
|
A
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
47.349
|
41.000
|
14.165
|
61.514
|
41.000
|
|
|
I
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Canh Thuận - Canh Liên (Đường đến TT xã
Canh Liên)
|
Vân Canh
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
2
|
Đường phía Tây tỉnh
|
Các huyện
|
41.349
|
36.000
|
10.165
|
51.514
|
36.000
|
|
|
B
|
NGÀNH THỦY LỢI
|
|
12.000
|
5.000
|
49.500
|
61.500
|
5.000
|
|
|
I
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
12.000
|
5.000
|
49.500
|
61.500
|
5.000
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Cẩn Hậu
|
Hoài Nhơn
|
7.500
|
5.000
|
4.500
|
12.000
|
5.000
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Hồ chứa nước Ông Lành
|
Vân canh
|
4.500
|
0
|
45.000
|
49.500
|
0
|
Dứt điểm
|
|
STT
|
Tên đường của
Khu QHDC trên địa bàn huyện, TP Quy Nhơn
|
Từ đoạn …đến
đoạn …
|
Giá đất ở
năm 2013
|
Theo đề nghị
của các huyệnvà TP Quy Nhơn
|
Đề nghị của
UBND tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Thành phố Quy Nhơn:
|
|
|
|
|
Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh
|
|
|
|
1
|
Đường số 6, lộ giới 11m
|
- Trọn đường
|
1.600.000
|
1.600.000
|
2
|
Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m
|
- Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2
|
1.600.000
|
1.600.000
|
3
|
Đường số 4, lộ giới 14m
|
- Trọn đường
|
1.800.000
|
1.800.000
|
4
|
Đường số 3, lộ giới 15m
|
- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến
giáp mương thoát nước
|
2.200.000
|
2.200.000
|
5
|
Đường số 2, lộ giới 18m
|
- Đoạn trước chợ (từ giáp mương thoát nước
đến giáp đường số 1)
|
2.600.000
|
2.600.000
|
|
|
- Đoạn còn lại (từ giáp đường số 1 đến
giáp đường bê tông hiện trạng)
|
2.200.000
|
2.200.000
|
6
|
Đường số 1, lộ giới 20m
|
- Đoạn trước chợ (từ giáp đường số 2 đến
giáp đường số 3 và 4)
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.600.000
|
2.600.000
|
II
|
Huyện An Lão:
|
|
|
|
|
Đoạn đường "Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba Cầu
nhà ông Nhanh; giá đất ở 350.000đ/m2" tại thị trấn huyện An
Lão: Điều chỉnh thành đoạn đường:
|
- "Từ Cầu Sông Vố đến ngã năm Đài
truyền thanh truyền hình"
|
350.000
|
350.000
|
III
|
Huyện Tây Sơn:
|
|
|
|
|
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- phía Đông đường
Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Phong
|
|
|
1
|
Đường ngang 1 (ĐN1)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2)
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
1.100.000
|
1.100.000
|
2
|
Đường ngang 2 (ĐN2)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
1.650.000
|
1.650.000
|
3
|
Đường ngang 3 (ĐN3)
|
Trọn đường
|
700.000
|
700.000
|
4
|
Đường ngang 4 (ĐN4)
|
Trọn đường
|
500.000
|
500.000
|
5
|
Đường ngang 5 (ĐN5)
|
Trọn đường
|
700.000
|
700.000
|
6
|
Đường ngang 7 (ĐN7)
|
Trọn đường
|
400.000
|
400.000
|
7
|
Đường dọc 1 (ĐD1)
|
Trọn đường
|
400.000
|
400.000
|
8
|
Đường dọc 2 (ĐD2)
|
Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2)
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
900.000
|
900.000
|
9
|
Đường dọc 3 (ĐD3)
|
Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2)
|
1.100.000
|
1.100.000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
900.000
|
900.000
|
10
|
Đường dọc 4 (ĐD4)
|
Trọn đường
|
400.000
|
400.000
|
11
|
Đường dọc 5 (ĐD5)
|
Trọn đường
|
400.000
|
400.000
|
Ghi chú: Các lô đất góc có 2 mặt tiền tại các
Khu QHDC được nhân hệ số 1,2 theo giá đất ở của tuyến đường có mức giá đất cao
hơn
3. KẾ HOẠCH
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2013
NGUỒN
CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây
dngự
|
Năng lực thiết
kế (dự kiến)
|
Khái toán
TMĐT
hoặc TDT
|
Kế hoạch vốn
năm 2013 (Công tác CBĐT)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A
+ B + C + D)
|
|
|
|
10.000
|
|
|
A
|
Dự án hoàn thành công tác CBĐT
|
|
|
|
3.400
|
|
|
1
|
Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Đối ứng vốn Bỉ)
|
Phù Mỹ
|
Nâng cấp cụm đầu
mối, kênh mương và cấp nước sạch
|
74.000
|
300
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - Đồn Biên
phòng 316
|
m
|
416 m2
|
1.990
|
80
|
|
|
3
|
Doanh trại d DBĐV HHĐ30
|
Quy Nhơn
|
5,14 ha
|
59.825
|
300
|
|
|
4
|
Cầu 15 thuộc tuyến ĐT640 -
tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư
|
Tuy Phước
|
220m
|
36.000
|
250
|
|
|
5
|
Cầu Huỳnh Mai thuộc tuyến ĐT640
- tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
Tuy Phước
|
100m
|
15.000
|
150
|
|
|
6
|
Đường từ Trung tâm xã Bok Tới
(Hoài Ân) đến làng O5 xã Vĩnh Kim (Vĩnh Thạnh) - tư vấn khảo sát, lập dự án đầu
tư
|
Vĩnh Thạnh -
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
6.1
|
- Đoạn từ T2 xã Bok Tới đến giáp ranh
Vĩnh Thạnh
|
Hoài Ân
|
7,5km
|
43.000
|
400
|
|
|
6.2
|
- Đoạn từ Kon Trú đến giáp ranh Hoài
Ân
|
Vĩnh Thạnh
|
3,2km
|
17.000
|
250
|
|
|
7
|
Cầu Ông Tờ - khảo sát, lập BC KTKT
|
Phù Cát
|
114m
|
15.000
|
250
|
|
|
8
|
Khu TĐC phục vụ dự án xây dựng khu ĐT - TM Bắc
sông Hà Thanh
|
TP Quy Nhơn
|
23,8 ha
|
202.202
|
160
|
|
|
9
|
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn
Hậu, Nhơn Mỹ huyện An Nhơn
|
Xã Nhơn Hậu,
Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn
|
3.000
m3/ngày-dêm
|
49.444
|
300
|
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
|
|
400
|
nhóm C
|
|
11
|
Hệ thống thoát nước và Trạm xử lý nước thải Bệnh
viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Bình Định
|
Huyện Phù Cát
|
50 m3/ngày đêm
|
3.500
|
60
|
|
|
12
|
Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
Nhà lớp học bộ
môn
|
3.500
|
100
|
|
|
13
|
Trường THPT Trưng Vương, TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
Nhà lớp học bộ
môn
|
3.500
|
100
|
|
|
14
|
Trường THPT Tây Sơn, huyện
Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
Nhà lớp học bộ
môn
|
3.500
|
100
|
|
|
15
|
Trường THPT Quang Trung
|
Tây Sơn
|
Nhà lớp học bộ
môn
|
3.000
|
50
|
|
|
16
|
Trường THPT Vân Canh
|
Vân Canh
|
Nhà lớp học bộ
môn
|
3.000
|
50
|
|
|
17
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
Hoài Nhơn
|
Nhà lớp học bộ
môn
|
3.000
|
100
|
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp công tác CBĐT
|
|
|
|
3.120
|
|
|
1
|
Đường ven biển (Địa phận tỉnh
Bình Định)
|
QN, PC, PM, HN
|
123,56 km
|
7.400.000
|
300
|
|
|
2
|
Cầu Lạc Điền (Km15+004 tuyến ĐT640)
|
Tuy Phước
|
50m
|
8.000
|
100
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau
- Dốc Truông Sỏi) - tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư
|
Hoài Ân
|
2km
|
20.000
|
100
|
|
|
4
|
Kênh Thượng Sơn
|
huyện Tây Sơn
|
tưới 3.500 ha
|
413.892
|
300
|
|
|
5
|
Đập Bồng Sơn
|
Huyện Hoài
Nhơn.
|
Xây mới đập Lại
Giang bằng bê tông cốt thép
|
219.000
|
300
|
|
|
6
|
Dự án CSHT muối Đề Gi (GĐ 2)
|
huyện Phù Mỹ và
Phù Cát
|
cải tạo 26 ha muối
và XD 15,8 km đê bao
|
70.405
|
200
|
|
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài
|
Phù Cát
|
2.000
m3/ngày-dêm
|
45.000
|
200
|
|
|
8
|
Trạm kiểm dịch động vật Bình Đê
|
Hoài Nhơn
|
|
3.000
|
50
|
|
|
9
|
Sửa chữa nhà làm việc Trung tâm giống Thủy sản
|
Quy Nhơn
|
Thay thế nhà
làm việc cũ đã xuống cấp
|
3.200
|
50
|
|
|
10
|
Nhà hát tuồng Đào Tấn
|
Quy Nhơn
|
1860 M2
|
40.000
|
460
|
|
|
11
|
Đoàn ca kịch Bài Chòi
|
Quy Nhơn
|
1500 M2
|
35.000
|
100
|
|
|
12
|
Khu di tích cụ Nguyễn Sinh Sắc (huyện đường
Bình Khê)
|
Tây Sơn
|
|
25.000
|
50
|
|
|
13
|
Khu di tích cách mạng đồi chè, xã Cát Sơn, huyện
Phù Cát
|
Phù Cát
|
|
|
50
|
|
|
14
|
Khu di tích cách mạng núi Chéo
|
Hoài Ân
|
|
|
50
|
|
|
15
|
Xây dựng Trung tâm ươm tạo
công nghệ cao giai đoạn 2014 -2017
|
Quy Nhơn
|
Xây dựng Trung
tâm ươm mầm công nghệ cao
|
20.000
|
50
|
|
|
16
|
Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp
|
Quy Nhơn
|
đầu tư mới
|
10.000
|
50
|
|
|
17
|
Đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị phát thanh
truyền hình
|
Quy Nhơn
|
Đầu tư mới
|
143.282
|
200
|
|
|
17.1
|
- Hệ thống thiết bị sản
xuất chương trình phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
- Hệ thống thiết bị viba
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
- Hệ thống máy phát hình màu công suất
10 kw
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư tại mặt bằng công ty 508
|
P.Bùi Thị
Xuân-TP.Quy Nhơn
|
4,25 ha
|
23.705
|
140
|
|
|
19
|
Khu TĐC phục vụ DA nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D
đoạn ngã 3 Phú Tài đến ngã 3 cầu Long vân và chỉnh trang đô thị tại Phường Trần
Quang Diệu, TP Quy Nhơn
|
P. Trần Quang
Diệu, TP Quy Nhơn
|
1,54 ha
|
9285
|
170
|
|
|
20
|
Đường hầm SH 02
|
Hoài Nhơn
|
|
23.034
|
100
|
|
|
21
|
Trung tâm Giáo dục quốc phòng -an ninh (giai
đoạn1)
|
Phù Cát
|
2518 m2
|
20.000
|
100
|
|
|
C
|
Dự án bắt đầu CBĐT năm 2013
|
|
|
|
3.110
|
|
|
1
|
Hồ Suối Lớn
|
Canh Thuận, Vân
Canh
|
200 ha
|
150.000
|
200
|
|
|
2
|
Dự án Phát triển nông nghiệp tổng hợp miền
Trung, tỉnh Bình Định (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Hội Khánh, huyện Phù
Mỹ
|
Phù Mỹ
|
Sửa chữa, nâng
cấp
|
56.000
|
100
|
|
|
2.2
|
Kiên cố kênh chính đập Lại Giang huyện Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
Kiên cố
|
65.000
|
100
|
|
|
2.3
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Mỹ Thuận, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
Sửa chữa, nâng
cấp
|
58.000
|
100
|
Hỗ trợ
|
|
2.4
|
Nâng cấp đường Nhơn Thọ - Nhơn Khánh, huyện An
Nhơn
|
An Nhơn
|
Nâng cấp
|
84.000
|
100
|
Hỗ trợ
|
|
3
|
Đường vào các khu sản xuất tập trung K1
|
Vĩnh Thạnh
|
8,5km
|
17.000
|
100
|
|
|
4
|
Cầu Nhị Hà
|
Quy Nhơn -Vân
Canh
|
Xây mới
|
17.000
|
100
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp di tích Mộ tập thể chiến sĩ
Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng
|
An Nhơn
|
Sửa chữa chống
xuống cấp di tích
|
1.500
|
50
|
|
|
6
|
Khu di tích lịch sử Gò Cớ
|
Phù Mỹ
|
Tượng đài, điện
|
3.000
|
50
|
|
|
7
|
Khu di tích lịch sử Núi Mun
|
Phù Mỹ
|
Nhà tưởng niệm,
GT nội bộ, điện
|
4.500
|
50
|
|
|
8
|
Dự án Bia tưởng niệm tại Cây số 7 Tài Lương -
Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn
|
xã Hoài Thanh
Tây
|
XD mới
|
40.000
|
50
|
|
|
9
|
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng
|
Tây Sơn
|
Đền thờ, cây cảnh,
điện nước
|
8.700
|
50
|
|
|
10
|
Đền thờ Võ Văn Dũng
|
Tây Sơn
|
đền thờ, nhà quản
lý, HTKT
|
8.500
|
80
|
|
|
11
|
Mở rộng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt Cát
Khánh
|
Phù Cát
|
|
9.000
|
100
|
|
|
12
|
Trường THPT Nguyễn Diêu
|
Tuy Phước
|
|
|
50
|
|
|
13
|
Dự án nâng cấp, cải tạo nâng tầng Ban bảo vệ
chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
102 B Nguyễn Huệ
|
|
1.711
|
50
|
|
|
14
|
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
|
6.000
|
50
|
|
|
15
|
Khảo sát lập dự án tiêu
thoát lũ cấp bách cho khu đô thị mới Long Vân - Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
|
|
100
|
|
|
16
|
Trụ sở xã An Toàn
|
An Lão
|
|
700
|
50
|
|
|
17
|
Sửa chữa trụ sở Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
|
1.200
|
50
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào cụm công
nghiệp Phú An
|
Tây Sơn
|
1,7 Km
|
9.000
|
100
|
|
|
19
|
Khu tái định cư vùng thiên tai xã Tây Phú
|
Tây Sơn
|
|
12.000
|
100
|
|
|
20
|
Trường Trung học KT - KT Bình Định
- Nhà thi đấu đa năng
|
An Nhơn
|
Xây mới
|
10.000
|
50
|
|
|
21
|
Trường THPT
Nguyễn Đình Chiểu
|
An Nhơn
|
6 ph 3pbm
|
4.000
|
50
|
|
|
22
|
Trường Chính trị tỉnh
|
TP Quy Nhơn
|
Sửa chữa
|
3.500
|
50
|
|
|
23
|
Kè chống xói lở Suối Nước Máng, Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
222 m
|
2.400
|
50
|
|
|
24
|
Đường vào khu sản xuất Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
2,6 Km
|
5.600
|
50
|
|
|
25
|
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
|
40.000
|
100
|
|
|
26
|
Đê Sông La Tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến
thôn Vĩnh Lý)
|
Phù Mỹ
|
|
24.000
|
100
|
|
|
27
|
Kè chống xói lở Đê hạ lưu Cầu Vạn
|
Tuy Phước
|
|
15.000
|
100
|
|
|
28
|
Nâng cấp mở rộng tuyến DT 632 (Km0+500 - Km7)
|
Phù Mỹ
|
7 km
|
8.500
|
100
|
|
|
29
|
Tuyến đường từ Trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định,
canh định cư Đồng Nhà Mười
|
Hoài Ân
|
4km
|
9.500
|
100
|
|
|
30
|
Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
|
7.500
|
100
|
|
|
31
|
Trạm kiểm lâm Canh Vinh
|
Vân Canh
|
|
3.500
|
50
|
|
|
32
|
Đầu tư XD Trụ sở các cơ quan chuyên môn tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
19 tầng,
32.000m2 sàn
|
399.843
|
300
|
|
|
33
|
Cầu Hòa Phong
|
An Nhơn
|
80m
|
2.500
|
50
|
|
|
34
|
Cầu Duối
|
An Nhơn
|
100m
|
8.000
|
50
|
|
|
35
|
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh
|
Quy Nhơn
|
cải tạo và XD mới
|
4.000
|
30
|
|
|
D
|
Dự phòng bố trí cho các dự án bổ sung triển
khai kế hoạch trung hạn 2014 - 2015
|
|
|
|
370
|
|
|
|
DANH MỤC TỈNH CHO CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, HUYỆN
BỐ TRÍ VỐN CBĐT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
Nhà bộ môn
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Phước An
|
Tuy Phước
|
Nhà bộ môn
|
|
|
|
|
3
|
Trường TH số 2 thị trấn Vân Canh
|
Vân Canh
|
Nhà bộ môn
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
8 phòng
|
|
|
|
|
5
|
Trường tiểu học Tăng Doãn Văn
|
Hoài Ân
|
6 phòng
|
|
|
|
|
6
|
Trường tiểu học số 02 Phước Hiệp (cụm Giang
Nam)
|
Tuy Phước
|
6 phòng
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Cát Tiến
|
Phù Cát
|
Nhà bộ môn
|
|
|
|
|
|
Chương trình
giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Huyện An
Lão
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường mầm non An Vinh
|
xã An Vinh
|
2 phòng
|
|
|
|
|
9
|
Trường mầm non An Hưng
|
xã An Hưng
|
1 phòng
|
|
|
|
|
b
|
Huyện Phù
Cát
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường mẫu giáo Cát Tân
|
xã Cát Tân
|
1 phòng
|
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo Cát Lâm
|
xã Cát Lâm
|
1 phòng
|
|
|
|
|
c
|
Huyện
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường mầm non Hoài Phú
|
xã Hoài Phú
|
4 phòng
|
|
|
|
|
d
|
Huyện
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo Ân Phong
|
xã Ân Phong
|
3 phòng
|
|
|
|
|
14
|
Trường mẫu giáo Ân Tường Tây
|
xã Ân Tường Tây
|
6 phòng
|
|
|
|
|
đ
|
Huyện Tây
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Bình Tường
|
xã Bình Tường
|
2 phòng
|
|
|
|
|
16
|
Trường mẫu giáo Bình Thành
|
xã Bình Thành
|
2 phòng
|
|
|
|
|
e
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường mẫu giáo Vĩnh Quang
|
xã Vĩnh Quang
|
5 phòng
|
|
|
|
|
g
|
Huyện Vân
Canh
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường mầm non Canh Thuận
|
xã Canh Thuận
|
1 phòng
|
|
|
|
|
4. BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2013 TỪ NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2012
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục Dự
án
|
Tổng mức đầu
tư
|
KH vốn đã bố
trí 2013
|
KH phân bổ
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
22.998
|
|
A
|
Ngành Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
7.415
|
|
1
|
Trường chuyên Lê Quý Đôn (chi BT GPMB theo QĐ 2544/QĐ-CTUBND
ngày 15/11/2012)
|
6.854
|
|
3.000
|
Hoàn trả tạm
ứng NS
|
2
|
Trường mẫu giáo Mỹ Châu
|
2.048
|
400
|
500
|
|
3
|
Trường mầm non Họa My, Bồng sơn
|
7.633
|
|
500
|
|
4
|
Trường tiểu học số 2 Hoài Tân
|
7.187
|
1.000
|
700
|
|
5
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
9.690
|
1.000
|
700
|
|
6
|
Trường Mầm non Ân Nghĩa
|
1.476
|
500
|
400
|
|
7
|
Trường tiểu học số 2 Tam Quan Nam
|
8.079
|
500
|
415
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng
đồng khu dân cư
|
3.685
|
700
|
600
|
|
9
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà phòng học
đa chức năng)
|
7.294
|
1.500
|
300
|
|
10
|
Trường chính trị Bình Định (mua sắm trang thiết
bị)
|
750
|
|
300
|
|
B
|
Ngành Y tế
|
|
|
11.800
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho BVĐK tỉnh
Hạng mục: Mua 3 máy giúp thở và 03 Monitor theo dõi bệnh nhân
|
2.740
|
|
800
|
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho BVĐK tỉnh
Hạng mục: Mua 05 máy chạy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO
|
2.800
|
|
900
|
|
3
|
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh
(để đảm bảo đi vào hoạt động theo chỉ đạo
của UBND tỉnh)
|
23.405
|
|
3.300
|
|
4
|
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ
cho nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
11.964
|
3.100
|
2.700
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng
Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
4.691
|
|
1.000
|
|
6
|
Đối ứng Dự án HTYT vùng DHNTB
|
|
7.000
|
1.600
|
Bổ sung cho BV
ĐK tỉnh
|
7
|
Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (hạng mục: thiết
bị rửa tay phẫu thuật và thiết bị điều khiển cửa nhà mổ)
|
5.450
|
|
1.500
|
|
C
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
3.500
|
|
1
|
Nhà hát tuồng Đào Tấn
|
19.425
|
|
2.000
|
|
2
|
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định
|
4.505
|
1000
|
500
|
|
3
|
Đền bù, GPMB dự án Đàn tế trời đất
|
|
|
1.000
|
Hoàn trả tạm
ứng NS
|
D
|
Ngành Thông tin truyền thông
|
|
|
283
|
|
1
|
Dự án: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống
thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
3.776
|
|
143
|
|
2
|
Đài truyền thanh xã Canh Liên
|
787
|
540
|
140
|
|
5. DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN VAY
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM NĂM 2013 ( đợt 2)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn
|
KH vốn đợt 2
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
130.000
|
I
|
Tỉnh bảo lãnh cho huyện vay lại
|
|
|
|
|
30.000
|
II
|
Phần tỉnh vay
|
|
|
|
|
100.000
|
A
|
Hỗ trợ bê tông hóa giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
66.600
|
a
|
Hỗ trợ xi măng cho các huyện thực hiện bê
tông hóa GTNT
|
|
|
|
47.000
|
25.000
|
b
|
Hỗ trợ theo dự án
|
|
|
|
|
41.600
|
1
|
BTXM tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
Hoài Ân
|
4,5 Km
|
6.700
|
3.212
|
1.000
|
2
|
Đường Quán Á - Đồng Le (đoạn Quán Á - Đàn tế
trời đất)
|
Tây Sơn
|
2,6 Km
|
7.071
|
2.000
|
1.300
|
3
|
BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ
Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
2,8 Km
|
6.706
|
2.200
|
1.200
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT 632 (Km24+00
- Km33+00)
|
Phù Mỹ
|
9 Km
|
14.522
|
4.000
|
1.800
|
5
|
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)
|
An Nhơn,
Phù Cát
|
36 m
|
18.500
|
13.500
|
2.000
|
6
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 630 nối với đường
Tây tỉnh
|
Hoài Ân
|
6 Km
|
14.735
|
3.000
|
3.000
|
7
|
Đường đến trung tâm xã Đak Mang
|
Hoài Ân
|
3 Km
|
9.000
|
1.300
|
1.500
|
8
|
Đường giao thông nông thôn xã Canh Vinh
|
Vân Canh
|
3,3 Km
|
4.500
|
1.300
|
1.000
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu
ông Bằng, xã Nhơn Hạnh
|
An Nhơn
|
3 Km
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
10
|
Cầu Sở Bắc (BTXM tuyến đường ĐT 635 đi Chánh
Lý, xã Cát Tường)
|
Phù Cát
|
2,8 Km
|
8.500
|
2.200
|
1.500
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT636B (đoạn từ cầu Vạn đến
trường PTTH số 2 Tuy Phước)
|
Tuy Phước
|
1,5 Km
|
7.000
|
1.500
|
1.500
|
12
|
Đường bao ven sông Kôn khu vực Thị trấn Vĩnh
Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - Suối Cạn)
|
Vĩnh Thạnh
|
1,1 Km
|
5.200
|
1.300
|
1.000
|
13
|
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn
Lãnh, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
4,9 km
|
6.285
|
1.500
|
1.500
|
14
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)
giai đoạn 2
|
Vân Canh
|
8 Km
|
23.700
|
7.500
|
5.000
|
15
|
Đường giao thông Giao Hội 1, xã Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
3 Km
|
1.800
|
900
|
500
|
16
|
Đường vào khu sản xuất xã
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
2,1km
|
4.870
|
Dự án khởi công
mới (từ số thứ tự 16 đến số thứ tự 24)
|
1.600
|
17
|
Bê tông GTNT xã Hoài Thanh
|
Hoài Nhơn
|
6,5 Km
|
6.500
|
1.300
|
18
|
Tuyến đường dọc kênh Lại
Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)
|
Hoài Nhơn
|
1,2 Km
|
12.800
|
3.000
|
19
|
Cầu qua đất Bà Khi, xã Canh Thuận
|
Vân Canh
|
20 m
|
9.800
|
2.400
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
cụm công nghiệp Phú An
|
Tây Sơn
|
1,7 Km
|
8.000
|
2.000
|
21
|
Cầu Lạc Điền Km15+004, tuyến
ĐT 640 (Ông Đô - Cát Tiến)
|
Tuy Phước
|
30 m
|
6.500
|
1.500
|
22
|
Tuyến đường từ thôn Kiều
Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân
|
Phù Cát
|
2 Km
|
4.000
|
1.200
|
23
|
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT
634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1,2 Km +cầu
tràn
|
7.500
|
2.500
|
24
|
Tuyến đường Thiện Đức Hố
Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lươngb - Ka Công
|
Hoài Nhơn
|
1,7 Km
|
5.500
|
1.300
|
B
|
Hỗ trợ kiên cố hóa kênh
mương
|
|
|
|
|
28.200
|
a
|
Hỗ trợ cho các huyện
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
b
|
Hỗ trợ theo dự án
|
|
|
|
|
23.200
|
1
|
Kênh mương Lộc Đổng - Kiền
Giang
|
Tây Sơn
|
2 Km
|
5.500
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Bê tông kênh mương Đá Nhảy
|
An Lão
|
1,2 Km
|
4.500
|
1.300
|
1.000
|
3
|
Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn
|
Phù Mỹ
|
4 Km
|
5.500
|
1.400
|
1.000
|
4
|
Kênh mương Tà Loan, xã An Hưng
|
An Lão
|
6 Km
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
5
|
Kiên cố hóa kênh mương An Thành
|
Tuy Phước
|
4,2 km
|
6.408
|
2.300
|
1.000
|
6
|
Bê tông kênh mương xã Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
4,45km
|
5.700
|
Dự án khởi công
mới (từ số thứ tự 6 đến số thứ tự 15)
|
1.700
|
7
|
Bê tông kênh mương đập dâng Đồng Tranh
|
Hoài Ân
|
1,1 Km
|
3.200
|
1.100
|
8
|
BTXM kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Thạnh
|
7,3 Km
|
7.750
|
2.000
|
9
|
Kênh N2 hồ Núi Một (đoạn qua KCN Nhơn Hòa)
|
An Nhơn
|
|
10.000
|
2.000
|
10
|
Kênh cố hóa kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hố
Giang, xã Hoài Châu
|
Hoài Nhơn
|
4,7km
|
5.000
|
1.500
|
11
|
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh
Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
4,5km
|
5.200
|
1.500
|
12
|
Bê tông kênh mương từ N21 - Cống Cây Bàng, xã
Phước Nghĩa
|
Tuy Phước
|
3 Km
|
7.500
|
2.000
|
13
|
Kênh tiêu 3 huyện An Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát
|
3 huyện
|
|
25.000
|
2.900
|
14
|
Kiên cố hóa kênh mương Sơn Hòa, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
4km
|
6.000
|
|
1.000
|
15
|
Bê tông hóa kênh tưới hồ chứa nước Văn Khánh Đức,
xã Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
3,5 Km
|
5.000
|
|
1.500
|
C
|
Cơ sở hạ tầng nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
2.200
|
1
|
Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản
xã Phước Thắng, Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
325ha
|
8.545
|
|
2.200
|
D
|
Cơ sở hạ tầng làng nghề
nông thôn
|
|
|
|
|
3.000
|
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND kết quả phối hợp giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 26/07/2013 kết quả phối hợp giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
4.076
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|