|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2014/NQ-HĐND
|
Vị Thanh, ngày 27
tháng 08 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƠ CHẾ GIÁM SÁT CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ĐỐI
VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Điều 113 Hiến pháp nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003 và Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ tình hình thực tế về hoạt động
của các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 03/TTr-HĐND ngày
25 tháng 8 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị
ban hành Nghị quyết về cơ chế giám sát hoạt động của các cơ quan tư pháp trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất ban
hành cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của
các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, nội dung chủ yếu dưới đây:
1. Mục tiêu
Giám sát của cơ quan dân cử ở địa phương
nhằm góp phần cho hoạt động của các cơ quan tư pháp thực hiện nhiệm vụ đúng
pháp luật, cán bộ tư pháp rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống và
nâng cao kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn.
2. Đối tượng giám sát
Các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang và các chức danh điều tra viên, kiểm sát viên, thẩm phán, hội thẩm
nhân dân, chấp hành viên.
3. Nội dung giám sát
- Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong giải quyết khiếu nại, tố cáo các cơ quan tư pháp;
- Giám sát việc chấp hành pháp luật trong
lĩnh vực điều tra, kiểm sát, xét xử và thi hành án.
3.1. Đối với Cơ quan điều tra
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với điều tra viên (Phụ lục 1a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong xử lý tin báo, tố giác tội phạm và chấp hành pháp luật về điều tra (Phụ
lục 1b);
3.2. Đối với Viện kiểm sát nhân
dân
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với kiểm sát viên (Phụ lục 2a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát đối với
các cơ quan tư pháp (Phụ lục 2b);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong công tác kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử án hình sự (Phụ lục 2c);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong công tác kiểm sát thi hành án hình sự (Phụ lục 2d);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong công tác kiểm sát xét xử dân sự, hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh
doanh thương mại, lao động, phá sản... (Phụ lục 2e).
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong công tác kiểm sát thi hành án dân sự, hôn nhân và gia đình, hành chính,
kinh doanh thương mại, lao động, phá sản... (Phụ lục 2g);
3.3. Đối với Tòa án nhân dân
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với thẩm phán (Phụ lục 3a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong công tác xét xử (Phụ lục 3b);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật đối
với Hội thẩm nhân dân (Phụ lục 3c).
3.4. Đối với cơ quan Thi hành án
dân sự
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với chấp hành viên (Phụ lục 4a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong tiếp nhận bản án, quyết định của Tòa án nhân dân có hiệu lực pháp luật (Phụ
lục 4b);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong hoãn thi hành án; tạm đình chỉ thi hành án, đình chỉ thi hành án và những
vụ việc khó thi hành (Phụ lục 4c);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật
trong thu tiền thi hành án dân sự và chi trả tiền thi hành án dân sự theo quyết
định thi hành án (Phụ lục 4d);
+ Thực hiện chế độ báo cáo thống kê
theo các mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013
của Bộ Tư pháp.
4. Chế độ báo cáo
4.1. Nội dung báo cáo
Báo cáo theo các phụ lục được ban
hành kèm theo Nghị quyết.
4.2. Thời gian báo cáo
Thời gian báo cáo theo quy định của ngành dọc cấp trên trực tiếp.
4.3. Cơ quan thực hiện báo cáo
Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Chi cục trưởng Chi cục Thi
hành án dân sự các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Thường trực Hội đồng
nhân dân cùng cấp.
Thủ trưởng Cơ quan điều tra Công an tỉnh,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh và Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, Cục
trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh tổng hợp 2 cấp báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thủ trưởng Cơ quan
điều tra, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Cục trưởng
Cục Thi hành án dân sự tỉnh có trách nhiệm triển khai, thực hiện Nghị quyết này
và báo cáo định kỳ theo Phụ lục đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp (tỉnh,
huyện, thị xã, thành phố).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp chủ trì phối hợp với Ban Thường trực
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ
chức thành viên cùng cấp vận động nhân dân thực hiện quyền giám sát theo luật định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ chín thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười)
ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản, Vụ PBGDPL)
- TT. TU, TT.HĐND, lãnh đạo UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh Hậu Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh HG, khóa VIII;
- Các Ban Đảng của Tỉnh ủy,
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- CQĐT, VKSND, TAND, THADS tỉnh, huyện;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện và xã;
- Văn phòng Tỉnh ủy; Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Hậu Giang, Đài PT và TH Hậu Giang;
- Công báo tỉnh; Trang tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Chung
|
PHỤ
LỤC 1a
STT
|
Tên
cơ quan
Điều
tra viên
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả xử lý
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả xử lý
|
Hình sự
|
Hành chính
|
Khác
|
Hình sự
|
Hành chính
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2…
Thủ trưởng CQĐT
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 15/11 năm trước đến 15/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 28/2; - 6 tháng chậm nhất 30/5; - 9 tháng 30/8, - cả năm 30/11.
PHỤ
LỤC 1b
STT
|
Tên cơ quan
|
Xử lý tin báo,
tố giác tội phạm
|
KẾT QUẢ
|
GIẢI QUYẾT
|
Khởi tố vụ án
|
Khởi tố bị can
|
Áp dụng BPNC
|
Kết luận điều tra
|
Tổng số
|
Kết quả xử lý
|
Trả
|
Hủy
|
Trả
|
Hủy
|
Trả
|
Hủy
|
Trả ĐTBS
|
Đình chỉ điều tra
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Còn lại
|
Tổng số
|
Nguyên nhân
|
Tổng số
|
Lý do
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2…
Thủ trưởng CQĐT
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 15/11 năm trước đến 15/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 28/2; - 6 tháng chậm nhất 30/5; - 9 tháng 30/8, - cả năm 30/11.
PHỤ
LỤC 2a
STT
|
Tên cơ
quan
Kiểm
sát viên
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả xử lý
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả xử lý
|
Hình sự
|
Hành chính
|
Khác
|
Hình sự
|
Hành chính
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2…
VIỆN TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
PHỤ
LỤC 2b
Đơn vị được KS
|
Lượt tiếp công
dân
|
Tiếp nhận thụ
lý đơn
|
Phân loại
|
Trình tự thủ tục
|
Thẩm quyền thụ lý giải quyết
|
Xử lý người có hành vi VPPL
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Đúng
|
Sai
|
Đúng
|
Sai
|
Xử lý hành chính
|
Xử lý hình sự
|
Xử lý khác
|
|
|
|
|
|
|
Đúng
|
Sai
|
Đúng
|
Sai
|
Đúng
|
Sai
|
CQĐT....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TAND...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục THA....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2…
VIỆN TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
PHỤ
LỤC 2c
STT
|
Tên cơ quan
|
KIỂM SÁT ĐIỀU
TRA
|
KIỂM SÁT XÉT XỬ
ÁN HÌNH SỰ
|
Kiểm sát khởi tố
|
Truy tố
|
Tạm đình chỉ
|
Đình chỉ
|
Hủy
|
Đúng như đề nghị
của KSV
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
Kết quả
|
Chấp nhận
|
Không chấp nhận
|
Tổng sổ
|
Lý do
|
Tổng số
|
Lý do
|
Tổng số
|
Lý do
|
Tổng số
|
Lý do
|
Tổng số
|
Lý do
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm ….
VIỆN TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/3; - 6 tháng chậm nhất 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
PHỤ
LỤC 2d
STT
|
Đơn vị được kiểm
sát
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
KẾT QUẢ
|
Chấp nhận
|
Không chấp nhận
|
Tổng số
|
Lý do
|
Tổng số
|
Lý do
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm ….
VIỆN TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
PHỤ
LỤC 2e
STT
|
Tên cơ quan
|
KIỂM SÁT XÉT XỬ
|
Dân sự - Hôn
nhân và Gia đình
|
Hành chính-Kinh
doanh Thương mại-Lao động-Phá sản...
|
Kiến nghị
|
Chấp nhận
|
Kháng nghị
|
Chấp nhận
|
Tổng số
|
Tham gia xét xử
|
Hủy
|
Sửa
|
Tổng số
|
Tham gia xét xử
|
Hủy
|
Sửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm ….
VIỆN TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
PHỤ
LỤC 2g
STT
|
Tên cơ quan
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
Kết quả
|
Chấp nhận
|
Không chấp nhận
|
Tổng số
|
Lý do
|
Tổng số
|
Lý do
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
Kiến nghị
|
Kháng nghị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm ….
VIỆN TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Dân sự; hôn nhân và gia đình; hành chính; kinh doanh thương mại; lao động, phá
sản ….
2 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9; - cả năm 15/12.
PHỤ
LỤC 3a
STT
|
Tên cơ quan
Thẩm
phán
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả Xử lý
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả Xử lý
|
Hình sự
|
Hành chính
|
Khác
|
Hình sự
|
Hành chính
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2….
CHÁNH ÁN
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Thời gian báo cáo năm từ 01/10 năm trước đến 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7, - cả năm 15/10.
PHỤ LỤC 3b
STT
|
Tên cơ quan
Tên
Thẩm phán
|
Tiếp nhận hồ sơ
vụ án
|
Kết quả giải quyết
|
Chất lượng xét
xử
|
Ghi chú
|
Tổng số vụ án
|
Số vụ án trả hồ sơ
|
Số vụ án thụ lý
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Nguyên nhân
|
Giải thích án
|
Sửa án
|
Nguyên nhân
|
Hủy án
|
Nguyên nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………………..
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
…….
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2….
CHÁNH ÁN
(Ký tên, đóng dấu)
|
________________
1 -
Hình sự, Dân sự, Hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại, Lao động,
phá sản doanh nghiệp
2 -
Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
PHỤ LỤC 3c
STT
|
Tên cơ quan
Họ và tên
Hội thẩm ND
|
Kết quả tham gia xét xử
|
Tên vụ án
|
Tổng số vụ
|
Ý kiến khác với Chủ
tọa
|
Sửa bản án
|
Hủy bản án
|
Nguyên nhân
|
Chủ quan
|
Khách quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm….
CHÁNH ÁN
(Ký tên, đóng dấu)
|
________________
1 -
Hình sự, Dân sự, Hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại, Lao động,
phá sản doanh nghiệp
2 -
Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
PHỤ LỤC 4a
STT
|
Tên cơ quan
Chấp hành viên
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả Xử lý
|
Tổng số đơn
|
Đúng
|
Đúng một phần
|
Sai
|
Kết quả Xử lý
|
Hình sự
|
Hành chính
|
khác
|
Hình sự
|
Hành chính
|
khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2….
CỤC TRƯỞNG/CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước
đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo:- Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
PHỤ LỤC 4b
STT
|
Tên cơ quan
|
TIẾP NHẬN BẢN
ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
|
Ghi chú
|
Tổng số vụ
|
Thời gian
|
Kiến nghị
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Giải thích bản án,
Quyết định
|
Kháng nghị bản án,
Quyết định
|
Kết quả
|
Chấp nhận
|
Không chấp nhận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
…….
|
…….
|
…….
|
……..
|
………..
|
……..
|
…….
|
…..
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm .….
CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG)
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước
đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
PHỤ LỤC 4c
I. Hoãn thi hành án
|
Địa chỉ nơi cư
trú
|
Lý do/Thời hạn
|
Số tiền phải
thi hành án
|
Ghi chú
|
1. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
2. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
II. Tạm đình chỉ thi hành án
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
1. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
2. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
III. Đình chỉ thi hành án
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
1. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
2. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
IV. Những vụ việc khó thi hành án
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
1. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
2. Họ tên: ………………………….
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm 2…
CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG)
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________
1 -
Niêm yết danh sách trước trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự.
2 -
Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
PHỤ LỤC 4d
STT
|
Họ và tên người
thu
|
Họ và tên người nộp
tiền phải thi hành án
|
Địa chỉ người phải
thi hành án
|
Số tiền
|
Họ và tên người nhận
tiền được thi hành án
|
Địa chỉ người được
thi hành án
|
Số tiền
|
GHI CHÚ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
…….
|
…….
|
|
…….
|
|
…….
|
…….
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
……… ngày ….
tháng …. năm .…
CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG)
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
1
Niêm yết danh sách trước trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự.
2 -Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước
đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm
nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND ngày 27/08/2014 về cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
4.716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|