|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND chế độ mức chi hoạt động Hội đồng nhân dân Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
07/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Phạm Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2021/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC
CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo
đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 29/TTr-BVHXH ngày
15 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh về dự thảo
Nghị quyết quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-KTNS ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số chế độ,
mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá
nhân có liên quan đến hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện
1. Trường hợp một đối tượng đủ điều
kiện được hưởng nhiều mức chi thì chỉ được hưởng mức cao nhất (kể cả đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân hai cấp).
2. Sử dụng có hiệu quả kinh phí hoạt
động của Hội đồng nhân dân, thực hiện đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
Luật Phòng, chống tham nhũng và Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
3. Kinh phí thực hiện chế độ, mức chi
đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp quy định tại Nghị quyết này do
ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước; được
phân bổ trong dự toán chi hàng năm của cơ quan, đơn vị quản lý kinh phí phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân và được thanh, quyết toán theo quy định hiện
hành.
4. Mức chi cho hoạt động Hội đồng
nhân dân cấp huyện, cấp xã tại Nghị quyết này là mức chi tối đa. Căn cứ vào khả
năng cân đối ngân sách của từng địa phương, dự toán kinh phí được giao hàng năm
và các quy định hiện hành của Nhà nước, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện,
cấp xã quyết định mức chi phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
5. Các chế độ chi đảm bảo cho hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp không có trong Nghị quyết này được thực hiện theo
quy định hiện hành của Nhà nước và của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 4. Nội dung chi và mức chi
Stt
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi cho
kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
1
|
Chi nghiên cứu tài liệu cho đại biểu
Hội đồng nhân dân phục vụ kỳ họp
|
a)
|
Chủ tọa
|
Đồng/
Người/Kỳ họp
|
1.500.000
|
1.200.000
|
700.000
|
b)
|
Đại biểu
|
Đồng/
Người/Kỳ họp
|
1.200.000
|
800.000
|
500.000
|
2
|
Chi cho thư ký kỳ họp
|
Đồng/
Người/Kỳ họp
|
700.000
|
400.000
|
200.000
|
3
|
Chi báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận
các tổ trình tại kỳ họp
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
II
|
Chi cho hoạt động thẩm tra
|
1
|
Chi cho thành viên thẩm tra
|
a)
|
Chủ trì thẩm tra
|
Đồng/
Người/Buổi
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
b)
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời,
công chức Văn phòng phục vụ thẩm tra
|
Đồng/
Người/Buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
2
|
Chi báo cáo thẩm tra của các Ban Hội
đồng nhân dân
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
3
|
Chi chỉnh lý hoàn thiện các dự thảo
nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thông qua
|
Đồng/Văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
III
|
Chi cho hoạt động giám sát, khảo
sát
|
1
|
Chi cho thành viên đoàn giám sát,
khảo sát
|
a)
|
Trưởng đoàn
|
Đồng/
Người/Buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b)
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời,
chuyên viên giúp việc của đoàn
|
Đồng/
Người/Buổi
|
150.000
|
120.000
|
80.000
|
c)
|
Nhân viên phục vụ đoàn
|
Đồng/
Người/Buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
2
|
Chi xây dựng quyết định, kế hoạch,
đề cương, nội dung giám sát
|
Đồng/
Cuộc
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo kết quả giám
sát
|
Đồng/Văn
bản
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
4
|
Chi xây dựng kế hoạch khảo sát hoặc
thông báo kế hoạch khảo sát
|
Đồng/
Cuộc
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
5
|
Chi soạn thảo báo cáo kết quả khảo
sát hoặc thông báo kết quả khảo sát
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
6
|
Chi nghiên cứu tài liệu giám sát
cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
a)
|
Trưởng đoàn
|
Đồng/Cuộc
|
800.000
|
600.000
|
350.000
|
b)
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/Cuộc
|
600.000
|
400.000
|
250.000
|
IV
|
Chi xây dựng nghị quyết do Thường
trực Hội đồng nhân dân trình (trừ nghị quyết về chương trình giám sát, nghị
quyết về nhân sự)
|
Đồng/Văn
bản
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
V
|
Chi cho thành viên tham dự cuộc
họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến kỳ họp
|
1
|
Chủ trì
|
Đồng/
Người/Buổi
|
200.000
|
-
|
-
|
2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời,
công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đồng/
Người/Buổi
|
150.000
|
-
|
-
|
VI
|
Chi xây dựng văn bản của Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến kỳ họp
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
-
|
-
|
VII
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
1
|
Chi hỗ trợ cho điểm tiếp xúc cử tri
|
Đồng/
Điểm
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi cho thành viên dự tiếp xúc cử
tri
|
a)
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/
Người/Buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b)
|
Các đại biểu khách mời, thư ký
|
Đồng/
Người/Buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri
của từng tổ đại biểu
|
Đồng/Văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi soạn thảo báo cáo tổng hợp
chung ý kiến cử tri gửi Thường trực Hội đồng nhân dân
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
VIII
|
Chi tiếp công dân
|
1
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
tiếp công dân
|
Đồng/
Người/ Buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
Chi cho công chức, nhân viên phục vụ
đại biểu Hội đồng nhân tiếp công dân
|
a)
|
Phục vụ trực tiếp
|
Đồng/
Người/Buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
b)
|
Phục vụ gián tiếp
|
Đồng/
Người/Buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Chi viết báo cáo kết quả tiếp công
dân
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
4
|
Chi viết báo cáo đề xuất giải quyết
vụ việc khiếu nại, tố cáo
|
Đồng/Văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
IX
|
Chi trang phục (cho một nhiệm kỳ)
|
1
|
Mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được
chi may 02 bộ lễ phục
|
Đồng/Bộ
|
10.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
2
|
Công chức, người lao động phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân được chi may 02 bộ lễ phục
|
Đồng/Bộ
|
7.000.000
|
5.000.000
|
3.000.000
|
X
|
Chế độ báo chí và tài liệu tham khảo của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/
Người/ Tháng
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
XI
|
Chi hỗ trợ Internet - cước điện
thoại cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/
Người/ Tháng
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
XII
|
Các khoản chi thăm hỏi ốm đau,
tang lễ do Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân
cùng đi thăm (một đối tượng được thăm ốm đau, bệnh hiểm nghèo không quá 02 lần/người/năm)
|
1
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm
|
a)
|
Trường hợp ốm đau nằm điều trị tại
bệnh viện
|
Đồng/
Người/Lần
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
b)
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo
|
Đồng/
Người/Lần
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
c)
|
Trường hợp từ trần (tiền phúng viếng)
|
Đồng/
Trường hợp
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
2
|
Đối với thân nhân là cha mẹ ruột,
cha mẹ ruột của vợ (chồng); con ruột của đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
|
a)
|
Trường hợp ốm đau nằm điều trị tại
bệnh viện
|
Đồng/
Người/Lần
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
b)
|
Trường hợp từ trần (tiền phúng viếng)
|
Đồng/
Trường hợp
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
3
|
Đối với nguyên đại biểu Hội đồng
nhân dân là lãnh đạo Thường trực Hội đồng nhân dân, lãnh đạo chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân
|
a)
|
Trường hợp ốm đau nằm điều trị tại
bệnh viện
|
Đồng/
Người/Lần
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
b)
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo
|
Đồng/
Người/Lần
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
c)
|
Trường hợp từ trần (tiền phúng viếng)
|
Đồng/
Trường hợp
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
d)
|
Trường hợp thân nhân là cha mẹ ruột, cha mẹ ruột của vợ (chồng), con ruột của
nguyên đại biểu Hội đồng nhân dân là lãnh đạo Thường trực Hội đồng nhân dân,
lãnh đạo chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân từ trần (tiền phúng viếng)
|
Đồng/
Trường hợp
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
XIII
|
Chi cho công tác xã hội
(Đối tượng được thăm hỏi, tặng quà
là gia đình có công với cách mạng, bà mẹ Việt Nam Anh hùng, thương bệnh binh,
gia đình liệt sỹ, cán bộ lão thành cách mạng, gia đình và cá nhân gặp rủi ro
do thiên tai, dịch bệnh; các tập thể, cá nhân thuộc diện bảo trợ xã hội và một
số trường hợp đặc biệt khác do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định)
|
1
|
Đối với tập thể
|
Đồng/Suất
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
2
|
Đối với cá nhân
|
Đồng/Suất
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
XIV
|
Chi bồi dưỡng nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
tham gia các lớp bồi dưỡng ngắn hạn, đột xuất ngoài kế
hoạch đào tạo của đơn vị, được thanh toán tiền học phí, lệ phí theo chứng từ
thực tế của đơn vị tổ chức.
|
XV
|
Chi hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe
cho đại biểu Hội đồng nhân dân (không đủ tiêu chuẩn khám sức khỏe định kỳ
theo quy định của Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
1
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm
|
Đồng/
Người/ Năm
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
không tái cử trong năm chuyển giao nhiệm kỳ
|
Đồng/
Người
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
XVI
|
Một số nội dung chi khác
|
1
|
Ngoài những quy định trên đây, những
trường hợp đột xuất hoặc cần thiết khác do Thường trực Hội đồng nhân dân các
cấp quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
|
2
|
Các khoản chi khác (dịch vụ công cộng,
vật tư văn phòng, thông tin, tuyên truyền, liên lạc, hội nghị, công tác phí,
đoàn ra, đoàn vào, thuê mướn, sửa chữa, chi tiếp khách và các nội dung khác)
phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân được thanh toán theo thực tế.
|
3
|
Chi mua thiết bị điện tử tin học phục
vụ hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
a)
|
Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh được cấp một thiết bị điện tử tin học để phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân, chủng loại và giá trị máy do Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh quyết định.
|
b)
|
Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện được cấp một thiết bị điện tử tin học để phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân, căn cứ vào khả năng kinh phí của địa phương; chủng loại
và giá trị máy do Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định.
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp; cơ quan, đơn vị quản lý kinh phí phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 01 tháng 10
năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 10 năm 2021./.
Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 quy định về chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
7.160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|