|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2022/NQ-HĐND
|
Sóc
Trăng, ngày 28 tháng 02 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt
động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng dự thảo Nghị quyết ban
hành Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2026 và Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng xin ý kiến sửa đổi, bổ sung
dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện
bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022
- 2026 kèm theo Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về một
số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2026.
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
59/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 5 (chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 02
năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc
Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- HTĐT: [email protected];
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
QUY ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định này quy định chế độ,
chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã.
2. Ngoài các chế độ, chính sách và
các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành tại Quy định
này, các chế độ, chính sách khác thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước
và của tỉnh.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này áp dụng đối với Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Nguyên tắc
chung
1. Việc chi tiêu phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán, bảo đảm đúng chế độ, định mức,
đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và quy định có liên quan của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
2. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm quản lý và
sử dụng kinh phí hoạt động được phân bổ, bảo đảm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả,
công khai, minh bạch.
3. Trong cùng một thời gian, cùng một
đối tượng, cùng một nội dung chính sách, chế độ hỗ trợ được
quy định ở nhiều văn bản khác nhau của các cơ quan có thẩm
quyền thì đối tượng chỉ được hưởng một mức hỗ trợ quy định
tại văn bản có mức cao nhất. Trường hợp các quy định dẫn chiếu nêu trên được
thay đổi thì thực hiện theo các quy định mới do các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
Điều 4. Nội dung
chi cụ thể
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Chi cho công tác thẩm tra, chỉnh
lý nghị quyết
|
1.1
|
Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
150.000
|
100.000
|
1.2
|
Bồi dưỡng thành viên dự họp
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
1.3
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
1.4
|
Chỉnh lý nghị quyết
|
đồng/nghị
quyết
|
200.000
|
100.000
|
|
2
|
Chi
cho công tác giám sát, khảo sát
|
2.1
|
Đối với đoàn giám sát
|
2.1.1
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
150.000
|
100.000
|
2.1.2
|
Thành viên của đoàn
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
2.1.3
|
Cán bộ, công chức và người lao động
phục vụ đoàn
|
đồng/người/ngày
|
110.000
|
70.000
|
50.000
|
2.1.4
|
Chi xây dựng Kế hoạch giám sát,
quyết định thành lập đoàn giám sát, đề cương giám
sát
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2.1.5
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát của các đoàn công tác giám sát
|
đồng/báo cáo
|
1.200.000
|
1.000.000
|
800.000
|
2.2
|
Đối với đoàn khảo sát
|
2.2.1
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
150.000
|
100.000
|
2.2.2
|
Thành viên của đoàn
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
2.2.3
|
Cán
bộ, công chức và người lao động phục vụ đoàn
|
đồng/người/ngày
|
110.000
|
70.000
|
50.000
|
2.3
|
Đối với chi các cuộc họp giám sát,
khảo sát
|
2.3.1
|
Người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2.3.2
|
Thành viên dự họp theo danh sách
họp
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
100.000
|
70.000
|
2.3.3
|
Người phục vụ họp
|
đồng/người/ngày
|
110.000
|
70.000
|
50.000
|
2.4
|
Chi các phiên họp của Thường trực Hội
đồng nhân dân
|
2.4.1
|
Người
chủ trì cuộc họp của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2.4.2
|
Thành viên dự cuộc họp của Thường
trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2.4.3
|
Các cuộc họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
2.4.3.1
|
Người chủ trì cuộc họp của Tổ
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2.4.3.2
|
Thành viên tham dự họp Tổ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi tiếp xúc cử tri (Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định, thực hiện khoán
chi phí tiếp xúc cử tri đối với đại biểu Hội đồng nhân dân và người phục vụ)
|
3.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/đại
biểu/năm
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
3.2
|
Người phục vụ họp
|
đồng/người/năm
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
3.3
|
Chi trang trí khánh tiết, nước uống
tại mỗi điểm tiếp xúc cử tri
|
đồng/xã/năm
|
|
|
5.000.000
|
3.4
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tiếp
xúc cử tri
|
3.4.1
|
Tổ đại biểu
|
đồng/báo
cáo
|
300.000
|
200.000
|
|
3.4.2
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
4
|
Chi tiếp công dân và xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo
|
4.1
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp
công dân
|
4.1.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được phân công
|
người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
100.000
|
4.1.2
|
Cán bộ, công chức phục vụ trực
tiếp đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về
chế độ chi xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
4.1.3
|
Xây dựng báo cáo đề xuất giải
quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo trình hoặc kiến
nghị cấp có thẩm quyền giải quyết
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
5
|
Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân
dân
|
5.1
|
Bồi dưỡng kỳ họp
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Chủ tọa
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
150.000
|
100.000
|
5.1.2
|
Thư
ký
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
100.000
|
70.000
|
5.1.3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
5.1.4
|
Cán bộ, công chức, người lao động
trực tiếp phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
110.000
|
70.000
|
50.000
|
5.2
|
Chế độ ăn, nghỉ của đại biểu tham dự
kỳ họp
|
5.2.1
|
Chế độ ăn
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
5.2.2
|
Chế độ nghỉ, chi giải khát
(Thanh toán theo quy định)
|
6
|
Chi chế độ đối với đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
6.1
|
Mỗi nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, đại
biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may 02 bộ lễ phục, 01 cặp công tác
|
đồng/
người/ nhiệm kỳ
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
6.2
|
Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp được trang bị 01 thiết bị tin học, mức chi cụ thể do Thường
trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định, nhưng tối đa không quá 20.000.000
đồng/người/nhiệm kỳ
|
6.3
|
Ngoài các chế độ theo quy định (nếu
có), đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe,
nghỉ dưỡng hằng năm (Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân
dân (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức trên)
|
đồng/
người/ nhiệm kỳ
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
6.4
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân khoán
phí khai thác internet
|
đồng/
người/ tháng
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
6.5
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh chuyên trách tại cơ quan Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh sinh sống cùng gia đình ở ngoài địa bàn
thành phố Sóc Trăng (cự ly trên 15km) nếu phải tự thu xếp nơi ăn nghỉ, được hỗ
trợ hằng tháng
|
đồng/
người/ tháng
|
1.000.000
|
|
|
6.6
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo
hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực
hiện nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
lương
cơ sở/ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
6.7
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm
cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách) được hưởng
hoạt động phí hằng tháng như sau:
|
lương
cơ sở/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
7
|
Các chế độ khác phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân
|
7.1
|
Chi thăm hỏi, trợ cấp ốm đau; tang
lễ
|
7.1.1
|
Đối với đại biểu đương nhiệm Hội
đồng nhân dân
|
7.1.1.1
|
Chi thăm hỏi ốm đau, điều trị tại bệnh viện
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo
(chi không quá 02 lần/đại biểu/năm)
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
7.1.1.2
|
Chi trợ cấp đối với gia đình nếu từ trần (vòng hoa thanh toán theo thực tế)
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
7.1.2
|
Đối với thân nhân là bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng, vợ hoặc chồng; con của đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
|
7.1.2.1
|
Chi thăm hỏi khi điều trị nội
trú tại bệnh viện (không quá 02 lần/thân
nhân/năm)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
7.1.2.2
|
Chi trợ
cấp đối với gia đình nếu từ trần (vòng hoa thanh
toán theo thực tế)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
7.1.3
|
Đối với đại biểu và thân nhân đại
biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản
lý: Thực hiện theo quy định chung của tỉnh về chế độ từ trần
|
7.1.4
|
Đối với một số trường hợp đặc biệt
khác: Giao Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, giải quyết
|
7.2
|
Chế độ tặng quà đối với các đối tượng
chính sách - xã hội:
Chế độ tặng quà được thực hiện đối
với các đối tượng sau: Các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều
2 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành
tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với
hoạt động Hội đồng nhân dân; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; các
tập thể thuộc diện chính sách xã hội như trại điều dưỡng thương, bệnh binh,
trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội,
công an ở biên giới, hải đảo,... và các trường hợp đặc biệt khác do Thường trực
Hội đồng nhân dân quyết định. Mức giá trị quà tặng cho mỗi lần thăm hỏi tối
đa không quá mức quy định sau:
|
7.2.1
|
Đối với tập thể
|
đồng
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
7.2.2
|
Đối với cá nhân
|
đồng
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
7.3
|
Chế độ tặng quà lưu niệm
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân; cán
bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ Hội đồng nhân dân được tặng
quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ. Mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét quyết định
|
7.3.2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân chuyển công tác, thôi làm nhiệm vụ đại biểu được tặng quà lưu niệm
|
đồng/đại biểu
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
7.4
|
Mỗi nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, cán
bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng
nhân dân được cấp tiền may 01 bộ lễ phục
|
đồng/
người/ nhiệm kỳ
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
7.5
|
Chi tiền trợ cấp Lễ, Tết, ăn trưa
cho đại biểu Hội đồng nhân dân chuyên trách và cán bộ, công chức, người lao động
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh được trích từ nguồn
kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân. Mức chi cụ thể do Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt
|
7.6
|
Nghiên cứu học tập, bồi dưỡng nghiệp
vụ công tác đại biểu Hội đồng nhân dân: Thường trực Hội đồng nhân dân căn cứ
nhu cầu thực tế hằng năm để phê duyệt kế hoạch cụ thể để tổ chức thực hiện
|
7.7
|
Chế độ thăm hỏi
ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất đối với cán bộ, công chức phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng như đối với đại biểu Hội
đồng nhân dân. Riêng trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hỏa
hoạn, tai nạn thì tùy theo hoàn cảnh cụ thể, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định mức hỗ trợ nhưng không vượt quá 5.000.000 đồng/người
|
7.8
|
Chế độ công tác phí, đại biểu Hội đồng
nhân dân, đại biểu khách mời (kể cả tổ chức, cá nhân không phải là đại biểu Hội
đồng nhân dân) được trưng tập để thực hiện các hoạt động của Hội đồng nhân
dân đều được thanh toán công tác phí theo quy định hiện
hành, từ nguồn kinh phí hoạt động Hội đồng nhân dân
|
7.9
|
Chi cho công tác đối ngoại của Thường
trực và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh tiếp khách trong và ngoài tỉnh, mức
chi theo quy định hiện hành, từ nguồn kinh phí hoạt động Hội đồng nhân dân
|
7.10
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
đi công tác cho hoạt động Hội đồng nhân dân thì được thanh toán chế độ công tác
phí theo quy định hiện hành (do Hội đồng nhân dân nơi đại biểu hoạt động chi
trả từ ngân sách nhà nước)
|
7.11
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được
tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về bảo hiểm
xã hội và bảo hiểm y tế
|
7.12
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ được xét khen thưởng theo quy định của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
8
|
Chi Hội nghị giao ban của Thường
trực Hội đồng nhân dân, Hội nghị giao ban của các Ban của Hội đồng nhân dân
|
8.1
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
150.000
|
100.000
|
8.2
|
Thành viên dự họp, hội nghị theo
danh sách họp
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
100.000
|
50.000
|
8.3
|
Cán bộ, công chức, người lao động
trực tiếp phục vụ họp, hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
8.4
|
Chế độ chi giải khát (theo quy định
hiện hành)
|
9
|
Chi công tác xây dựng chương
trình, kế hoạch, báo cáo công tác nhiệm kỳ, hàng năm, 6 tháng của Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
|
Tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ
xây dựng chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của Hội đồng nhân dân, Thường
trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân được chi bồi dưỡng
|
văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
10
|
Thực hiện Chuyên mục diễn đàn cử
tri, với mức chi tối đa không quá 12.000.000 đồng/kỳ
phát sóng
|
Điều 5. Nguồn
kinh phí và thời gian thực hiện
Nguồn kinh phí thực
hiện chế độ, chính sách và các điều kiện phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp được cân đối trong dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm theo
phân cấp ngân sách hiện hành./.
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022-2026
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 28/02/2022 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022-2026
6.537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|