HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2021/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 13 tháng 01 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2017/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM
2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN
SÂU CHO VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH, GIAI ĐOẠN 2017-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 7786/TTr-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập
tỉnh, giai đoạn 2017-2021; Báo cáo thẩm tra số
13/BC- HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo
kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021, như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung Điều 3
a) Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục I
Đưa ra khỏi danh mục 25 kỹ thuật
chuyên sâu đã được phê duyệt với tổng kinh phí 1.344.132.000 đồng.
Bổ sung 62 kỹ thuật chuyên sâu cho
các đơn vị y tế trực thuộc Sở Y tế với tổng kinh phí 2.567.133.000 đồng.
b) Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục II
Đưa ra khỏi danh mục 33 ê-kip với tổng
kinh phí 6.112.800.000 đồng
Bổ sung 13 ê-kip với tổng kinh phí
1.073.000.000 đồng.
c) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III: Thay
đổi danh sách 11 người và bổ sung danh sách 62 người đào tạo kỹ thuật chuyên
sâu.
d) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV: Thay
đổi danh sách 12 người và bổ sung danh sách 35 người đào tạo ê-kip.
e) Điều chỉnh mục
tiêu Nghị quyết: “Đến năm 2021, đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho 101 bác sĩ và
68 ê-kip với 279 viên chức y tế công lập tỉnh Quảng Nam”.
Các phụ lục I, II, III, IV đã được sửa
đổi, bổ sung ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Sửa đổi Điều 5
“Kinh phí thực hiện: 12.983.201.000 đồng
(Mười hai tỷ chín trăm tám mươi ba triệu hai trăm lẻ một ngàn đồng y) ”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
ngày 25 tháng 01 năm 2021.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 21 thông qua
ngày 13 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận1:
- Ủy ban TVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Y tế;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; TT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU ĐƯA
RA KHỎI NGHỊ QUYẾT VÀ BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
NHU CẦU ĐÀO TẠO CHUYÊN SÂU
|
Ghi chú
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
DANH MỤC
ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT 11
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
1
|
Bệnh viện
Phụ sản - Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa khu vực Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tuyến
huyện
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa thành phố Hội An
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
2
|
Trung
tâm Y tế huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
3
|
Trung
tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
|
Gây mê Hồi
sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Y tế huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm Y tế thị xã Điện Bàn
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm Y tế huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
7
|
Trung
tâm Y tế huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
8
|
Trung
tâm Y tế huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung
tâm Y tế huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung
tâm Y tế huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Trung
tâm Y tế thành phố Tam Kỳ
|
|
Gây mê Hồi
sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Trung
tâm y tế Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
B
|
DANH MỤC
ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấn thương Chỉnh hình
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật vi phẫu trong Chấn thương Chỉnh hình
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh hình nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh hình nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
|
2
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký khí
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký khí
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi sinh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi sinh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
3
|
Bệnh viện
Đa khoa khu vực Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ung bướu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê Hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên khoa Nội cơ xương
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện Tâm đồ cơ bản
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy r trình trắc nghiệm tâm lý Tâm thần học
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện Não Đồ
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Siêu âm sản phụ khoa cơ bản
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng lâm sàng tiết chế
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ Thuật thay khớp khóa 15
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm Vi sinh cơ bản
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai Mũi họng cơ bản
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai Mũi họng cơ bản
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật thay khớp khoa 16
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải phẫu bệnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật bệnh phẩm giải phẫu bệnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc kết quả CT
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tim mạch
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại Chấn thương chỉnh hình
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức TC - chống độc
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa và can thiệp
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại Tiêu hóa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại Thận - Tiết niệu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
4
|
Bệnh viện
Phụ sản - Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Siêu âm sản phụ khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Siêu âm nhi khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tâm đồ nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội tiết nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
|
5
|
Bệnh viện
Mắt Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêm nội nhãn
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tim
|
Bác sĩ
|
1
|
|
II
|
Tuyến
huyện
|
1
|
Trung
tâm y tế huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
2
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Da liễu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
3
|
Trung
tâm y tế huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai mũi họng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
4
|
Trung
tâm Y tế huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Ngoại khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Nội soi chẩn đoán tiêu hóa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Nội soi chẩn đoán tiêu hóa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
5
|
Trung
tâm y tế huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
6
|
Trung
tâm Y tế huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
|
7
|
Trung
tâm Y tế huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT
VÀ BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
|
ĐÀO TẠO EKIP
|
Ghi chú
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Tên EKip
|
Số lượng người/ EKip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên EKip
|
Số lượng người/ EKip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên EKip
|
Số lượng người/ EKip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên EKip
|
Số lượng người/ EKip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên EKip
|
Số lượng người/ EKip
|
Thời gian đào tạo
|
A. DANH MỤC
ĐÀO TẠO EKIP ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT 11
|
I. Tuyến
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. BV Phạm
Ngọc Thạch
|
|
|
|
Nội soi phế quản chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BV Phụ sản
- Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chạy thận nhân tạo nhi khoa
|
2
|
3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật niệu nhi
|
2
|
3 tháng
|
|
3. BV ĐK
khu vực Quảng Nam
|
Phẫu thuật chấn thương sọ não
|
4
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật chấn thương sọ não
|
4
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ, cắt hạch giao cảm...
|
6
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật cột sống
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
2
|
9 tháng
|
|
4. BV ĐK Quảng
Nam
|
|
|
|
Phẫu thuật tim hở
|
7
|
12 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tuyến
huyện
|
1. Trung tâm
Y tế huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
2. Trung
tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
3. BV ĐK
thành phố Hội An
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
4. Trung
tâm Y tế huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
5. Trung
tâm Y tế huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
6 tháng
|
|
|
|
|
6. Trung
tâm Y tế huyện Quế Sơn
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
7. Trung
tâm Y tế huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
8. Trung
tâm Y tế huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
9 tháng
|
|
9. Trung
tâm Y tế huyện Nam Giang
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Trung
tâm Y tế thành phố Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
DANH MỤC
ĐÀO TẠO EKIP BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11
|
I.
|
Tuyến tỉnh
|
1. Bệnh viện
Đa Khoa tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Bỏng - Vi phẫu tạo hình
|
6
|
6
|
|
2. Bệnh viện
Phụ sản - Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu nhi
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức sơ sinh
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa trên trẻ em
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa dưới trẻ em
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi phế quản ống mềm trẻ em
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thăm dò chức năng hô hấp
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sàng lọc sơ sinh
|
2
|
1
|
|
3. Bệnh viện
Mắt Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật võng mạc dịch kính cơ bản
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật mộng thịt
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật chỉnh lác
|
2
|
3
|
|
II
|
Tuyến
huyện
|
1. Trung
tâm Y tế huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Sản Phụ khoa
|
4
|
9
|
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH THAY ĐỔI VÀ BỔ SUNG HỌC VIÊN
THAM GIA ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU THEO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Thông
tin đã phê duyệt theo Nghị quyết 11
|
Thông
tin Đề nghị thay đổi
|
|
Đơn
vị
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Thay
đổi họ tên đi học
|
Ghi
chú
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
A. DANH SÁCH THAY ĐỔI NGƯỜI THAM
GIA ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU
|
|
11
|
|
I. Tuyến tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
1. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Nguyễn Thị Phương
|
1987
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
Trương Thị Diệu Oanh
|
|
2. Bệnh viện Phụ sản - Nhi
|
Phạm Thị Lành
|
1983
|
Bác
sĩ
|
|
|
Tiết
chế dinh dưỡng
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Phương
|
|
3. Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng
Nam
|
Phạm Nguyên Bách
|
1991
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Gây
mê hồi sức
|
Lê Thị Như Quê
|
|
II. Tuyến huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
1. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang
|
Trần Ngọc Nhân
|
1991
|
KTV
Y
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Arất Phai
|
|
2. Trung tâm Y tế huyện Núi Thành
|
Nguyễn Văn Minh
|
1982
|
Bác
sĩ
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
Huỳnh Thị Thi Ngân
|
|
Huỳnh Thị Thi Ngân
|
1982
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
Hồi
sức cấp cứu Nhi
|
|
Bùi Duy Vân
|
|
3. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên
|
Nguyễn Tấn Cường
|
1970
|
Bác
sĩ
|
|
Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
|
Lê Phước Hủng
|
|
Trịnh Minh Dũng
|
1972
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
Hồ Chút
|
|
4. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My
|
Hồ Văn Long
|
1977
|
Bác
sĩ
|
Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
Hoàng Văn Luận
|
|
5. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
Nguyễn Thị Hiền
|
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
Phục
hồi chức năng
|
|
Bơ Loong Xu
|
|
Bnước Ngân
|
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
Hồi
sức cấp cứu
|
|
Doãn Xiếc
|
|
B. DANH SÁCH BỔ SUNG NGƯỜI THAM
GIA ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU
|
62
|
|
|
I. Tuyến tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam
|
Hà Phước Mỹ
|
1990
|
BSCKI
|
|
|
|
|
Chấn
thương Chỉnh hình
|
|
|
Võ Tấn Hoàng
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Kỹ
thuật vi phẫu trong Chấn thương Chỉnh hình
|
|
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Chỉnh
hình nhi
|
|
|
Lê Xuân Hùng
|
1990
|
BSCKI
|
|
|
|
|
Chỉnh
hình nhi
|
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm
- Thực phẩm Quảng Nam
|
Hoàng Anh Vũ
|
1986
|
Dược
sĩ
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
|
Nguyễn Hồng Phong
|
1995
|
Dược
sĩ
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
|
Đinh Văn Đông
|
1983
|
Cử
nhân CN Hóa thực phẩm
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
1986
|
Kỹ
sư hóa
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Sắc ký khí
|
|
|
Bùi Thị Minh Hải
|
1987
|
Cử
nhân Công nghệ Hóa thực phẩm
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Sắc ký khí
|
|
|
Ung Thị Huyền Trân
|
1990
|
Kỹ
sư hóa
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
|
|
Trương Thị Thanh Nga
|
1975
|
Dược
sĩ
|
|
|
|
|
Hóa
lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Trinh
|
1987
|
Cử
nhân sinh học
|
|
|
|
|
Vi
sinh
|
|
|
Huỳnh Thị Huyền
|
1983
|
Dược
sĩ
|
|
|
|
|
Vi
sinh
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam
|
Trương Thị Hương
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Ung
bướu
|
|
|
Trần Trường Khoa
|
1996
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Gây
mê Hồi sức
|
|
|
Nguyễn Nữ Ngọc Trâm
|
1992
|
Bác
sĩ Nội trú Nội
|
|
|
|
|
Chuyên
khoa Nội cơ xương
|
|
|
Trần Thị Hoanh
|
1993
|
Thạc
sĩ CĐHA
|
|
|
|
|
Điện
Tâm đồ cơ bản
|
|
|
Phạm Thị Thu Hằng
|
1992
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Quy
r trình trắc nghiệm tâm lý Tâm thần học
|
|
|
Phạm Thị Thu Hằng
|
1993
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Điện
Não Đồ
|
|
|
Phạm Thị Xuân Viên
|
1991
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Siêu
âm sản phụ khoa cơ bản
|
|
|
Nguyễn Thị Thương
|
1993
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Dinh
dưỡng lâm sàng tiết chế
|
|
|
Cao Anh Thái
|
1991
|
Bác
sĩ CKI
|
|
|
|
|
Kỹ
Thuật thay khớp khóa 15
|
|
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Xét
nghiệm Vi sinh cơ bản
|
|
|
Võ thị Thanh Kiều
|
1995
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Tai
Mũi họng cơ bản
|
|
|
Võ thị Thanh Kiều
|
1996
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Tai
Mũi họng cơ bản
|
|
|
Nguyễn Đình Nhiều
|
1966
|
Bác
sĩ CKI
|
|
|
|
|
Kỹ
thuật thay khớp khoa 16
|
|
|
Đinh Tiến Phương
|
1993
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Giải
phẫu bệnh
|
|
|
Lưu Thành Dương
|
1982
|
CN
Xét nghiệm
|
|
|
|
|
Kỹ
thuật bệnh phẩm giải phẫu bệnh
|
|
|
Phạm Thị Thanh Thảo
|
1993
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Đọc
kết quả CT
|
|
|
Nguyễn Thanh Phúc
|
1992
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Tim
mạch
|
|
|
Lê Minh Kỳ
|
1992
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Ngoại
chấn thương chỉnh hình
|
|
|
Nguyễn Bá Cường
|
1992
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Phục
hồi chức năng
|
|
|
Tô Văn Nhân
|
1996
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Hồi
sức Tích cực - chống độc
|
|
|
Huỳnh Tấn Trình
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Nội
soi tiêu hóa và can thiệp
|
|
|
Nguyễn Hữu Bổn
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Ngoại
Tiêu hóa
|
|
|
Lê Nhật Trường
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Ngoại
Thận - Tiết niệu
|
|
|
Bệnh viện Phụ sản - Nhi
|
Trịnh Quang Danh
|
1994
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Siêu
âm sản phụ khoa
|
|
|
Vũ Thị Tường Vi
|
1982
|
Bác
sĩ
|
|
|
|
|
Siêu
âm nhi khoa
|
|
|
|