|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND mức chi hỗ trợ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
01/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2021/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày
12 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ PHỤC VỤ CÔNG
TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM
KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại
biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 133/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23
tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 2159/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự
thảo Nghị quyết quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công
tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức
chi và thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính
trị - xã hội.
2. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập.
3. Ban Chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy
ban bầu cử, Ban bầu cử, Tiểu ban của ủy
ban bầu cử, Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử, Tổ bầu cử.
4. Cán bộ, công chức, viên chức và
những người tham gia phục vụ công tác bầu cử.
5. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan đến công tác bầu cử.
Điều 3. Nguyên tắc chi
Kinh phí phục vụ cho công tác bầu
cử phải được các cơ quan, đơn vị quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ,
đúng mục đích, có hiệu quả; sử dụng các phương tiện phục vụ các cuộc bầu cử trước
đây hiện còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ
quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi cho ngân sách
nhà nước.
Điều 4. Mức chi
1. Mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Các nội dung chi khác không quy
định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số
102/2020/TT-BTC và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Thời
gian được hưởng chế độ bồi dưỡng, hỗ trợ
1. Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng,
hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế, được tính từ thời gian
Ban Chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử, các Ban bầu cử, các Tiểu ban
của Ủy ban bầu cử, Tổ giúp việc, Tổ bầu cử được thành lập đến khi
kết thúc nhiệm vụ; tối đa không quá 5 tháng.
2. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức hỗ trợ cao nhất.
Điều 6. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 do
ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện
hành.
2. Cùng với số kinh phí phục vụ bầu
cử do ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh hỗ trợ, căn cứ tình hình thực tế tại
địa phương, yêu cầu công việc và khả năng cân đối ngân sách, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa xem xét, quyết định bổ sung kinh
phí từ ngân sách huyện, thành phố để phục vụ cho công tác bầu cử trên địa bàn
thuộc phạm vi quản lý.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham
gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng
và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật.
4. Đối với khối lượng công việc của
các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên
Hòa đã triển khai thực hiện trước khi văn bản này có hiệu lực; các cơ quan, đơn
vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa căn cứ quy định
tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán
kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
5. Căn cứ tình
hình thực tế, trường hợp cần bổ sung các chế độ chính sách liên quan đến công
tác phòng, chống dịch Covid - 19 sẽ thực hiện theo các văn bản chỉ đạo của cấp
có thẩm quyền hướng dẫn về công tác phòng, chống dịch Covid - 19 đảm bảo kịp thời,
hiệu quả.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX kỳ họp thứ
19 thông qua ngày 12 tháng 3 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 3 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV
VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi tổ chức các hội
nghị
|
|
|
1
|
Hội nghị triển khai
công tác bầu cử; Hội nghị trực tuyến; Hội nghị hiệp thương; Hội nghị giao
ban; Hội nghị tổng kết, khen thưởng công tác bầu cử
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
90/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
2
|
Hội nghị tập huấn
|
Thực hiện theo điểm a, b, c, d khoản 2 điều 3 của Nghị quyết số
180/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai (sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
3
|
Hội nghị cử tri nơi
cư trú; Hội nghị tiếp xúc cử tri, vận động bầu cử
|
đồng/hội nghị
|
1.000.000
|
II
|
Chi bồi dưỡng các cuộc
họp, hội nghị (các nội dung chi này không áp dụng đối với Hội
nghị tiếp xúc cử tri nơi công tác, Hội nghị cử tri nơi cư trú, Hội nghị tiếp
xúc cử tri, vận động bầu cử)
|
1
|
Các cuộc họp, hội nghị của Ban Chỉ đạo công
tác bầu cử; Ủy ban bầu cử; các Ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ trì cuộc họp, hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
1.2
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
1.3
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
2
|
Các cuộc họp, hội nghị khác liên quan đến công
tác bầu cử
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì cuộc họp, hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
110.000
|
2.2
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
2.3
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
III
|
Chi công tác chỉ đạo,
kiểm tra, giám sát bầu cử của Thường trực Hội đồng nhân dân; Ủy ban bầu cử;
các Ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định)
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
2
|
Thành viên chính thức của đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám
sát
|
|
|
|
|
3.1
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
3.2
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ
lãnh đạo)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
IV
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
1
|
Chi xây dựng các văn
bản quy phạm pháp luật về bầu cử
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
75/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
2
|
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh
của Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND liên quan đến công tác bầu cử do Thường trực
Hội đồng nhân dân, Ủy ban bầu cử, các Ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu
cử, Sở Nội vụ, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp ban hành tính đến sản
phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý (báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát, kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác bầu cử, báo
cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử)
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
V
|
Chi bồi dưỡng, hỗ trợ
cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối
tượng sau:
|
|
|
|
|
1.1
|
Trưởng, Phó trưởng
ban Chỉ đạo công tác bầu cử; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng, Phó trưởng Ban bầu cử; Trưởng, Phó
Trưởng các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử.
|
đồng/người/tháng
|
2.000.000
|
1.500.000
|
900.000
|
1.2
|
Các thành viên ban Chỉ đạo công tác bầu cử; Thành viên Ủy ban bầu cử;
Thành viên các Ban bầu cử; Thành viên các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Thường
trực Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử.
|
đồng/người/tháng
|
1.700.000
|
1.300.000
|
700.000
|
1.3
|
Các thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
1.500.000
|
1.100.000
|
600.000
|
2
|
Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp
phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham
gia tại các Tiểu ban; thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày
không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp
công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và
ngày bầu cử).
Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực
tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức
chi tối đa: 1.500.000 đồng/người/tháng trên cơ sở quyết định, văn bản huy động,
trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
3
|
Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày
bầu cử): Chi bồi dưỡng đối với các thành viên tổ bầu cử, lực lượng vũ trang
trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử và tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia
phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các
quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
|
Chi khoán hỗ trợ
cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
Trưởng, Phó và thành viên Ban Chỉ đạo công tác
bầu cử; Chủ tịch, Phó Chủ tịch và thành viên Ủy ban bầu cử; Trưởng, Phó và
thành viên các Ban bầu cử; Trưởng, Phó và thành viên các Tiểu ban của Ủy ban
bầu cử; Thường Trực Tổ giúp việc cho Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam các cấp; Thường trực Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/tháng
|
500.000
|
400.000
|
350.000
|
VII
|
Chi tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
1
|
Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
2
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
60.000
|
50.000
|
45.000
|
3
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
VIII
|
Chi đóng hòm phiếu
(trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng hoặc cần phải bổ sung)
|
đồng/hòm phiếu
|
350.000
|
IX
|
Chi khắc dấu (trường hợp
dấu cũ không thể sử dụng hoặc cần phải bổ sung)
|
đồng/dấu
|
250.000
|
X
|
Chi bảng niêm yết
danh sách bầu cử (Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử
dụng, hoặc cần phải bổ sung)
|
đồng/bảng
|
1.500.000
|
XI
|
Các khoản chi khác phục
vụ công tác bầu cử
|
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
đồng/tổ bầu cử
|
200.000
|
2
|
Trang trí
|
đồng/tổ bầu cử
|
3.000.000
|
3
|
Trà, nước uống
|
đồng/tổ bầu cử
|
200.000
|
4
|
Hỗ trợ cho Tổ bầu cử
|
đồng/tổ bầu cử
|
5.000.000
|
5
|
Lập danh sách cử
tri, thẻ cử tri
|
đồng/cử tri
|
400
|
6
|
Chi hỗ trợ tiền khám
sức khỏe đối với đại biểu hoạt động chuyên trách Hội đồng nhân dân tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
đồng/giấy chứng nhận
|
410.000
|
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021- 2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021- 2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|