Số
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Số
lượng vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng sự nghiệp toàn tỉnh
|
1,637
|
26,585
|
|
Vị trí công chức, viên chức toàn tỉnh
|
1,519
|
25,151
|
|
Vị trí HĐ68 toàn tỉnh
|
118
|
1,434
|
Phần
I
|
Tổng số cấp tỉnh
|
1,315
|
25,889
|
|
Vị trí công chức, viên chức sự
nghiệp cấp tỉnh
|
1,206
|
24,479
|
|
Vị trí HĐ68 sự nghiệp cấp tỉnh
|
109
|
1,410
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
85
|
18,263
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
giáo dục
|
75
|
17,079
|
|
Tổng vị trí HĐ 68 giáo dục
|
10
|
1,184
|
A1
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
17
|
297
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
14
|
278
|
|
Vị trí HĐ68
|
3
|
19
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
44
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
3
|
1.3
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
19
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
21
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
201
|
|
Giảng viên
|
1
|
201
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
33
|
|
Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Công tác Học sinh
sinh viên
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo
|
1
|
7
|
|
Chuyên viên Phòng Quản trị
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
5
|
|
Chuyên viên
phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
4
|
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học
& Quan hệ quốc tế
|
1
|
2
|
|
Chuyên viên Phòng Khảo thí & Đảm
bảo chất lượng giáo dục
|
1
|
2
|
4
|
Vị trí hợp đồng theo NĐ
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
19
|
|
Nhân viên lái xe
|
1
|
1
(HĐ68 đơn vị tự chi trả)
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
9
(HĐ68 đơn vị tự chi trả)
|
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
9
(HĐ68 đơn vị tự chi trả)
|
A2
|
Giáo dục và Đào tạo
|
68
|
17,966
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
61
|
16,801
|
|
Vị trí HĐ68
|
7
|
1,165
|
I
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
9
|
19
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
14
|
|
Vị trí HĐ68
|
2
|
5
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý điều hành
|
3
|
6
|
|
Cấp trưởng đơn vị
|
1
|
1
|
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
1
|
1
|
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và
trực thuộc
|
1
|
4
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
4
|
|
Vị trí việc làm GV
|
1
|
4
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
4
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
2
|
5
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Tạp vụ
|
1
|
2
|
II
|
Trường Trung học phổ thông
|
13
|
2,251
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
2,138
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
113
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
2
|
105
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
33
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
72
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn
với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1856
|
|
Giáo viên
|
1
|
1856
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
177
|
|
Thư viện
|
1
|
34
|
|
Thiết bị, thí
nghiệm
|
1
|
37
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
5
|
|
Kế toán
|
1
|
33
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
Văn thư
|
1
|
33
|
|
Y tế
|
1
|
33
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
|
|
Giáo vụ
|
1
|
2
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
113
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
113
|
III
|
Trường Trung học cơ sở
|
13
|
5,334
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
12
|
5,021
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
313
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
276
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
132
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
144
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
4073
|
|
Giáo viên
|
1
|
3941
|
|
Giáo viên TPT Đội
|
1
|
132
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
672
|
|
Thư viện
|
1
|
132
|
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
144
|
|
Công nghệ
thông tin
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
132
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Văn thư
|
1
|
132
|
|
Y tế
|
1
|
132
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
0
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
313
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
313
|
IV
|
Trường Tiểu học
|
12
|
6,453
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
6,030
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
423
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
2
|
392
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
190
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
202
|
2
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
5046
|
|
Giáo viên
|
1
|
4856
|
|
Giáo viên TPT Đội
|
1
|
190
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
7
|
592
|
|
Thư viện, thiết bị
|
1
|
200
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
190
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
0
|
|
Y tế
|
1
|
190
|
|
Văn thư
|
1
|
10
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
423
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
423
|
V
|
Trường Mầm non - Mẫu giáo
|
8
|
3,857
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
7
|
3,553
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
304
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ quản lý, điều
hành
|
2
|
389
|
|
Cấp trưởng đơn vị
|
1
|
164
|
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
1
|
225
|
2
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ hoạt động
nghề nghiệp
|
1
|
2834
|
|
Giáo viên
|
1
|
2834
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
330
|
|
Kế toán
|
1
|
164
|
|
Văn thư
|
1
|
2
|
|
Y tế
|
1
|
164
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
304
|
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
1
|
304
|
VI
|
Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật
|
13
|
52
|
|
Vị trí công chức,
viên chức
|
12
|
45
|
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
7
|
1
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
2
|
3
|
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
2
|
2
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
36
|
|
Giáo viên
|
1
|
36
|
3
|
Nhóm
vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
6
|
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
Y tế
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Giáo vụ
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
1
|
|
4
|
Vị trí HĐ68
|
1
|
7
|
|
Bảo vệ, tạp vụ, bảo mẫu
|
1
|
7
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
535
|
5,441
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
498
|
5,357
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
37
|
84
|
B1
|
Tuyến
tỉnh
|
261
|
2,926
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
241
|
2,873
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
20
|
53
|
1
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
22
|
1,500
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
22
|
1,500
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành.
|
4
|
88
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
37
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
47
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
1,232
|
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
1
|
24
|
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
1
|
6
|
|
Bác sĩ
|
1
|
219
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
33
|
|
Dược sĩ trung học
|
1
|
70
|
|
Điều dưỡng hành chính
|
1
|
22
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
682
|
|
Hộ sinh
|
1
|
76
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
100
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
180
|
|
Chuyên viên (TCCB, KHTH, HCQT, TBYT, ĐD, CTXH)
|
1
|
37
|
|
Kế toán
|
1
|
64
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Văn thư lưu trữ
|
1
|
8
|
|
Thủ kho
|
1
|
1
|
|
Nhân viên hộ lý chung
|
1
|
53
|
|
Y công
|
1
|
4
|
|
Nhân viên nhà đại thể
|
1
|
1
|
|
Lái xe cứu thương
|
1
|
11
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao
Minh
|
22
|
400
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
18
|
382
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
18
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
42
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
21
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
18
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
307
|
|
Bác sĩ
|
1
|
47
|
|
Dược sĩ
|
1
|
26
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
148
|
|
Hộ sinh
|
1
|
22
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
22
|
|
Y sĩ
|
1
|
29
|
|
Môi trường
|
1
|
1
|
|
Hộ lý
|
1
|
11
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
1
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
33
|
|
Kế toán
|
1
|
21
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
6
|
|
Văn thư lưu trữ
|
1
|
2
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Trang thiết bị y tế
|
1
|
3
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
18
|
|
Điện nước
|
1
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
6
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
6
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Bến
Tre
|
20
|
276
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
20
|
276
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
3.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
45
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
18
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
24
|
3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
199
|
|
Bác sĩ
|
1
|
64
|
|
Điều dưỡng, KTV
|
1
|
91
|
|
Dược sĩ ĐH
|
1
|
6
|
|
Dược sĩ Trung học
|
1
|
34
|
|
Bảo trì, sửa chữa điện nước
|
1
|
2
|
|
Bảo trì, sửa chữa Trang thiết bị y
tế
|
1
|
2
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
10
|
32
|
|
CN tin học
|
1
|
3
|
|
CN Luật
|
1
|
1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
1
|
2
|
|
Kỹ sư cơ khí
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Đấu thầu ngoại cảnh, an ninh trật tự
|
1
|
1
|
|
Phục vụ, Thư viện
|
1
|
1
|
|
Vị trí việc làm các chuyên viên
phòng TCKT
|
1
|
14
|
|
Dinh dưỡng, an toàn thực phẩm
|
1
|
7
|
|
Cung tiêu
|
1
|
1
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
21
|
105
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
19
|
101
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
29
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
18
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
8
|
4.2
|
Vị trí việc làm
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
62
|
|
Bác sĩ điều trị tại khoa lâm sàng
|
1
|
6
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
1
|
|
Dược sỹ trung học
|
1
|
4
|
|
Điều dưỡng chăm sóc đại học
|
1
|
4
|
|
Điều dưỡng chăm sóc trung học
|
1
|
23
|
|
Kỹ thuật viên đại học
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viện y trung học
|
1
|
2
|
|
Y sĩ điều trị
|
1
|
10
|
|
Hộ lý
|
1
|
11
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
10
|
|
Kế hoạch tổng hợp
|
1
|
2
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn
thư)
|
1
|
1
|
|
Điện nước trình độ đại học
|
1
|
2
|
|
Kế toán viên đại học
|
1
|
3
|
|
Thủ Quỹ
|
1
|
1
|
4.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
3
|
5
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
20
|
96
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
17
|
90
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
6
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
19
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
17
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
61
|
|
Bác sĩ điều trị
|
1
|
10
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
1
|
|
Dược sỹ trung học
|
1
|
4
|
|
Điều dưỡng đại học
|
1
|
3
|
|
Điều dưỡng trung học
|
1
|
22
|
|
Kỹ thuật viên đại học
|
1
|
3
|
|
Kỹ thuật viện y trung học
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
14
|
|
Hộ lý
|
1
|
3
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ
|
5
|
10
|
|
Kế hoạch tổng hợp
|
1
|
3
|
|
Kỹ sư (đại học)
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn
thư)
|
1
|
1
|
|
Điện nước (Đại học)
|
1
|
1
|
|
Kế toán viên đại học
|
1
|
4
|
5.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
6
|
|
Lái xe
|
1
|
3
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Y công
|
1
|
1
|
6
|
Trung tâm y tế dự phòng Bến Tre
|
52
|
97
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
49
|
88
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
6.1
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
22
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
10
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
9
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
31
|
52
|
|
Vị trí Thống kê báo cáo chương
trình phong
|
1
|
1
|
|
Vị trí chuyên trách bệnh phong tuyến
huyện, chăm sóc tàn tật và phục hồi chức năng cho bệnh nhân phong. Khám và điều
trị bệnh da liễu, hoa liễu
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thực hiện chương trình nước
sạch và VSMT nông thôn
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thực hiện công tác PHCN dựa
vào cộng đồng
|
1
|
2
|
|
Vị trí thực hiện chương trình làng
văn hóa sức khỏe
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thực hiện chương trình Nha học
đường và Y tế học đường
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện Y tế lao động
|
1
|
2
|
|
Vị trí khám bệnh nghề nghiệp, triển
khai các hoạt động phòng chống bệnh nghề nghiệp
|
1
|
2
|
|
Vị trí phòng chống tai nạn thương
tích, xây dựng cộng đồng an toàn, thống kê báo cáo về sức khỏe nghề nghiệp
|
1
|
2
|
|
Vị trí điều tra côn trùng và phòng
chống côn trùng gây bệnh (phòng chống dịch)
|
1
|
1
|
|
Vị trí giám sát dịch tễ sốt rét, điều
tra ca bệnh sốt rét và báo cáo hoạt động phòng chống SR,
KST và CT
|
1
|
1
|
|
Vị trí điều tra, phòng chống và báo
cáo côn trùng gây bệnh
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách quản lý, thu thập thông
tin, số liệu, phân tích các yếu tố nguy cơ, phòng chống bệnh không lây nhiễm;
tư vấn dinh dưỡng và sữa học đường, bệnh do dinh dưỡng không hợp lý
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ
trách công tác phòng chống tác hại thuốc lá và đồ uống có cồn
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách dự án cải thiện
dinh dưỡng, xây dựng kế hoạch dinh dưỡng, theo dõi, quản lý tài sản của khoa,
quyết toán kinh phí chương trình
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện chương trình phòng
chống rối loạn do thiếu Iode
|
1
|
1
|
|
Vị trí tổng hợp
báo cáo các chương trình và giám sát dinh dưỡng, Iode, Đái tháo đường, sữa học
đường
|
1
|
1
|
|
Vị trí chuyên trách TCMR
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện các hoạt động
phòng chống bệnh truyền nhiễm
|
1
|
3
|
|
Vị trí chuyên trách SXH
|
1
|
1
|
|
Vị trí quản lý chất lượng khoa xét nghiệm
|
1
|
Phó
khoa XN kiêm nhiệm
|
|
Vị trí quản lý kỹ thuật labo hóa và
thực hiện xét nghiệm ở labo lý hóa nước, thực phẩm
|
1
|
4
|
|
Vị trí quản lý kỹ thuật labo vi sinh
vật và thực hiện xét nghiệm ở labo vi sinh nước, thực phẩm, ngộ độc thực phẩm
và vi sinh gây bệnh
|
1
|
4
|
|
Vị trí quản lý kỹ thuật labo virus,
PCR và thực hiện xét nghiệm ở labo SXH, Sởi, Rubella và PCR
|
1
|
1
|
|
Vị trí nhận và trả mẫu xét nghiệm
|
1
|
2
|
|
Vị trí thực hiện các xét nghiệm ở
labo sinh hóa - huyết học và ký sinh trùng
|
1
|
2
|
|
Vị trí phụ trách khám sàng lọc phát
hiện sớm các bệnh truyền nhiễm, bệnh liên quan đến dinh dưỡng, bệnh không lây
nhiễm, khám phát hiện sớm người khuyết tật, khám sức khỏe,
hỗ trợ khám sàng lọc trước tiêm chủng
|
1
|
2
|
|
Vị trí khám sàng lọc trước chủng ngừa,
tư vấn trước tiêm, chỉ định tiêm chủng
|
1
|
2
|
|
Vị trí nhận vaccin,
thực hiện tiêm chủng, theo dõi sau tiêm và chăm sóc bệnh nhân
|
1
|
3
|
|
Vị trí nhập số liệu vào phần mềm quản
lý tiêm chủng, quản lý vắc xin và thống kê báo cáo theo quy định
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ trách bệnh tật học đường,
răng miệng, phòng khám răng, khám sức khỏe, thống kê báo
cáo theo quy định
|
1
|
2
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
14
|
|
Vị trí văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Vị trí photo, đánh máy, ghi công lệnh,
quản lý mạng và công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện chế độ chính sách
|
1
|
1
|
|
Vị trí phụ
trách thi đua, khen thưởng, hiệu chuẩn, bảo trì thiết bị và quản lý tài sản
|
1
|
1
|
|
Vị trí thủ kho (thuốc tân dược và vắc
xin sinh phẩm; thiết bị, y dụng cụ, vật tư tiêu hao và hóa
chất)
|
1
|
2
|
|
Vị trí Thống kê, báo cáo công tác
dược, kế toán dược
|
1
|
1
|
|
Vị trí thực hiện kế hoạch tiếp mua
sắm, cung ứng hàng hóa và xây dựng kế hoạch đấu thầu
|
1
|
1
|
|
Vị trí thống kê, báo cáo tổng hợp
cho đơn vị TTYTDP (báo cáo thường xuyên và đột xuất)
|
1
|
1
|
|
Vị trí kế toán tổng hợp, kế toán
trưởng kiêm phó trưởng phòng
|
1
|
Phó phòng KHTC kiêm nhiệm
|
|
Vị trí kế toán quản lý và theo dõi các
nguồn kinh phí TW, ĐP, DA, khác; kế toán thanh toán
|
1
|
1
|
|
Vị trí kế toán tài sản, kế toán dịch
vụ, và tham gia tổ đấu thầu
|
1
|
1
|
|
Vị trí kế toán tiền lương, thu chi
tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kho bạc và thanh toán công tác phí
|
1
|
1
|
|
Vị trí thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Vị trí thu phí, lệ phí, dịch vụ
tiêm ngừa, khám sức khoẻ, xét nghiệm
|
1
|
1
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
|
Vị trí lái xe ô tô
|
1
|
2
|
|
Vị trí bảo vệ
|
1
|
4
|
|
Vị trí tạp vụ
|
1
|
3
|
7
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm,
Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
15
|
30
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
14
|
29
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
7.1
|
Tên vị
trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
10
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Phó Trưởng
phòng
|
1
|
4
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
14
|
|
Kiểm nghiệm hóa lý thuốc
|
1
|
4
|
|
Kiểm nghiệm thuốc đông dược - dược
liệu - mỹ phẩm
|
1
|
4
|
|
Kiểm nghiệm dược lý - vi sinh
|
1
|
2
|
|
Kế hoạch, kiểm tra giám sát các cơ
sở hành nghề
|
1
|
2
|
|
Kiểm nghiệp thực phẩm
|
1
|
2
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
5
|
|
Công tác tổ chức
|
1
|
1
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Công tác văn thư
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
7.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Công tác tạp vụ
|
1
|
1
|
8
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
16
|
56
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
13
|
47
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
17
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
7
|
|
Phó khoa, phòng
|
1
|
7
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
25
|
|
Khoa truyền thông can thiệp và huy
động cộng đồng
|
1
|
3
|
|
Khoa Xét nghiệm
|
1
|
3
|
|
Khoa Giám sát HIV/AIDS/STIs
|
1
|
5
|
|
Khoa Tư vấn, Chăm sóc và Điều trị
HIV/AIDS
|
1
|
7
|
|
Khoa điều trị bằng Methadone
|
1
|
7
|
8.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
5
|
|
Kế toán đại học
|
1
|
2
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Cử nhân CNTT
|
1
|
1
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
1
|
8.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
3
|
9
|
|
Bảo vệ
|
1
|
5
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Hộ lý, tạp vụ
|
1
|
3
|
9
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Bến Tre
|
17
|
12
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
17
|
12
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
9.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
2
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
0
|
|
Cấp trưởng các khoa, phòng
|
1
|
1
|
|
Cấp phó các khoa, phòng
|
1
|
0
|
9.2
|
Nhóm
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
8
|
|
Khoa Giám định
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
3
|
|
Khoa Giải phẫu bệnh
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
1
|
|
Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
|
Dược sĩ
|
1
|
1
|
|
Kỹ sư Hóa
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
0
|
9.3
|
Nhóm
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
0
|
|
Vệ sinh - Quản
lý nhà đại thể
|
1
|
0
|
|
Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản
trị
|
|
|
|
Văn thư
|
1
|
0
|
|
Công nghệ thông tin (IT)
|
1
|
0
|
10
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
16
|
32
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
14
|
30
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
10.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
7
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó GĐ
|
2
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
4
|
|
Phó phòng,
khoa
|
2
|
|
10.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
18
|
|
Bác sĩ
|
1
|
2
|
|
Y sĩ
|
1
|
2
|
|
Hộ sinh
|
1
|
12
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
2
|
10.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ; phục vụ
|
4
|
5
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
|
Hộ Lý
|
1
|
1
|
10.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
11
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục
sức khỏe
|
12
|
16
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
11
|
15
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
11.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
5
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó GĐ
|
1
|
1
|
|
Trưởng Phòng
|
1
|
2
|
|
Phó Phòng
|
1
|
1
|
11.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
5
|
|
Thông tin tuyên truyền
|
1
|
2
|
|
Bác sĩ
|
1
|
1
|
|
Y sĩ
|
1
|
1
|
|
Dược
|
1
|
1
|
11.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
3
|
5
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
1
|
|
Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1
|
11.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
12
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
7
|
15
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
7
|
15
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
12.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
4
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám Đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
2
|
12.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
9
|
|
Bác sĩ
|
1
|
5
|
|
Y sĩ
|
1
|
2
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
2
|
12.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
2
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri
|
21
|
291
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
20
|
288
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
1
|
3
|
13:1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
39
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
18
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
18
|
13.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp
|
9
|
229
|
|
Bác sĩ
|
1
|
30
|
|
Dược sĩ
|
1
|
34
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
90
|
|
Điều dưỡng hành chánh
|
1
|
13
|
|
Hộ sinh
|
1
|
24
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
10
|
|
Y sĩ
|
1
|
23
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
3
|
13.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
7
|
20
|
|
Môi trường
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
10
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
3
|
|
Văn thư lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Trang thiết bị y tế
|
1
|
1
|
|
Điện nước
|
1
|
3
|
13.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
3
|
|
Lái xe (HĐ Nghị định 68)
|
1
|
3
|
B2
|
Tuyến huyện
|
207
|
1,272
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
190
|
1,241
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
17
|
31
|
I
|
Trung tâm Y tế huyện
|
204
|
1,218
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
187
|
1,187
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
17
|
31
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Ba Tri
|
11
|
58
|
|
Vị trí công chức, viên chức
|
11
|
58
|
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
0
|
0
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành.
|
4
|
17
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
7
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
7
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
27
|
|
Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS
|
1
|
10
|
|
Khoa Y tế công cộng
|
1
|
5
|
|
Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
2
|
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
1
|
2
|
|
Khoa khám bệnh
|
1
|
8
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
2
|
14
|
|
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
1
|
7
|
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
1
|
7
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Đại
|
18
|
191
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
16
|
185
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
4
|
39
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám Đốc
|
1
|
4
|
|
Trưởng Phòng, Khoa
|
1
|
17
|
|
Phó Trưởng phòng khoa
|
1
|
17
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
126
|
|
Bác sĩ
|
1
|
19
|
|
Điều dưỡng, y sĩ, kỹ thuật viên
|
1
|
61
|
|
Hộ sinh
|
1
|
12
|
|
Dược sĩ
|
1
|
16
|
|
Phòng Chống HIV
|
1
|
7
|
|
An toàn thực phẩm
|
1
|
5
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
6
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
5
|
20
|
|
Tổ chức - Hành chính
|
1
|
1
|
|
Quản trị nhân sự
|
1
|
1
|
|
Y công
|
1
|
6
|
|
KS Công nghệ thông tin, NV kĩ thuật
|
1
|
3
|
|
Kế toán
|
1
|
9
|
2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
6
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
3
|
|
Nhân viên lái xe
|
1
|
3
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
52
|
227
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
48
|
221
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
4
|
6
|
3.1
|
Trung tâm y tế Huyện Châu Thành
cơ sở chính
|
32
|
148
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
30
|
145
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
3.1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
37
|
|
Cấp trưởng đơn vị
|
1
|
1
|
|
Cấp phó của người đứng đầu
|
1
|
5
|
|
Trưởng phòng
|
1
|
4
|
|
Trưởng khoa
|
1
|
10
|
|
Phó phòng
|
1
|
3
|
|
Phó khoa
|
1
|
7
|
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
1
|
6
|
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
1
|
1
|
3.1.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp
|
11
|
93
|
|
Bác sĩ
|
1
|
15
|
|
Dược sĩ đại học
|
1
|
2
|
|
Dược sĩ trung cấp
|
1
|
9
|
|
Cử nhân sinh học (làm công tác xét
nghiệm) + Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
5
|
|
Y sĩ, điều dưỡng (làm công tác kỹ
thuật viên X quang)
|
1
|
4
|
|
Cử nhân Kỹ thuật viên RHM
|
1
|
1
|
|
Điều dưỡng + Y sĩ (làm công tác điều
dưỡng)
|
1
|
45
|
|
Hộ sinh trung cấp
|
1
|
9
|
|
Cử nhân hộ sinh
|
1
|
1
|
|
Kỹ thuật
viên VLTL
|
1
|
1
|
|
Lương Y
|
1
|
1
|
3.1.3
|
Vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
11
|
15
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
1
|
|
Quản trị nhân sự
|
1
|
0
|
|
Nhân viên chuyên trách Tổ QLCL Bệnh
viện:
|
1
|
0
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
2
|
|
Văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Thống kê, kế hoạch
|
1
|
0
|
|
Kế toán
|
1
|
7
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Thủ kho
|
1
|
0
|
|
Kỹ thuật điện
|
1
|
1
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
3.1.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Tài xế
|
1
|
2
|
|
Tạp vụ
|
1
|
1
|
3.2
|
Trung tâm y tế Châu Thành cơ sở
Hàm Long
|
20
|
79
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
18
|
76
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
3.2.1
|
Công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
12
|
|
Giám đốc
|
1
|
0
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
0
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
9
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
3
|
3.2.2
|
Vị trí gắn với hoạt động chuyên
môn nghề nghiệp
|
7
|
48
|
|
Vị trí bác sĩ điều trị
|
1
|
4
|
|
Vị trí y sĩ
|
1
|
15
|
|
Vị trí dược sĩ trung học
|
1
|
5
|
|
Vị trí điều dưỡng
|
1
|
14
|
|
Vị trí hộ sinh
|
1
|
6
|
|
Vị trí kỹ thuật viên
|
1
|
2
|
|
Vị trí hộ lý
|
1
|
2
|
3.2.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
7
|
16
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Thủ kho
|
1
|
1
|
|
Kế hoạch nghiệp vụ, lưu trữ
|
1
|
2
|
|
Kế toán
|
1
|
5
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Bảo trì, sửa chữa
|
1
|
1
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
5
|
3.2.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Vị trí bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Vị trí lái xe
|
1
|
1
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách
|
21
|
166
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
19
|
163
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
47
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
28
|
|
Phó Trưởng
phòng, khoa
|
1
|
15
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
101
|
|
Bác sỹ
|
1
|
18
|
|
Dược sỹ
|
1
|
16
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
38
|
|
Nữ hộ sinh
|
1
|
6
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
5
|
|
Y sỹ
|
1
|
16
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
4.3
|
Công việc hỗ trợ phục vụ
|
8
|
15
|
|
Văn thư
|
1
|
1
|
|
Điện nước
|
1
|
1
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
2
|
|
Thiết bị y tế
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
3
|
9
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
|
Y công
|
0
|
0
|
4.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
1
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm
|
20
|
214
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
18
|
210
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
51
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
30
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
5
|
17
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
137
|
|
Bác sỹ
|
1
|
27
|
|
Dược sỹ
|
1
|
20
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
56
|
|
Nữ hộ sinh
|
1
|
10
|
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
5
|
|
Y sỹ
|
1
|
17
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ
|
3
|
22
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
5
|
|
Tài chính - Kế toán
|
1
|
10
|
|
Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
1
|
7
|
5.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
|
Lái xe
|
1
|
2
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
18
|
55
|
|
Tổng vị trí công chức, viên chức
|
16
|
52
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
3
|
11
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
P. Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
9
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
9
|
33
|
|
Bác sĩ
|
1
|
5
|
|
Y sĩ
|
1
|
13
|
|
Dược Sĩ ĐH
|
1
|
1
|
|
Dược Sĩ TH
|
1
|
3
|
|
Hộ sinh ĐH
|
1
|
1
|
|
Hộ sinh TH
|
1
|
1
|
|
Điều dưỡng TH
|
1
|
7
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
1
|
|
Cử nhân công nghệ thực phẩm
|
1
|
1
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
4
|
8
|
|
Tổ chức hành chính
|
1
|
2
|
|
Văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
1
|
4
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
6.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam
|
19
|
52
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
17
|
49
|
|
Tổng
vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
7.7
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
15
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
P. Giám đốc
|
1
|
2
|
|
Trưởng khoa, phòng
|
1
|
8
|
|
Phó Trưởng khoa, phòng
|
1
|
4
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
7
|
27
|
|
Bác sĩ
|
1
|
3
|
|
Y sĩ
|
1
|
8
|
|
Dược Sĩ ĐH
|
1
|
3
|
|
Hộ sinh
|
1
|
5
|
|
Điều dưỡng
|
1
|
2
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
1
|
4
|
|
Hộ lý
|
1
|
2
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
7
|
|
Bảo trì - điện nước
|
1
|
1
|
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
1
|
|
Văn thư, lưu trữ
|
1
|
1
|
|
Kế toán
|
2
|
3
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
1
|
7.4
|
Vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
3
|
|
Lái xe
|
1
|
1
|
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú
|
27
|
165
|
|
Tổng
vị trí công chức, viên chức
|
25
|
161
|
|
Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
2
|
4
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
31
|
|
Giám đốc
|
1
|
1
|
|
Phó giám đốc
|
1
|
3
|
|
Trưởng phòng, khoa
|
1
|
17
|
|
Phó Trưởng phòng, khoa
|
1
|
10
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
13
|
114
|
|
Bác sỹ
|
1
|
16
|
|
Dược sĩ (TH-ĐH)
|
2
|
13
|
|
Điều dưỡng (TH-ĐH)
|
2
|
55
|
|