Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Kế hoạch 3138/KH-UBND 2018 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập Bến Tre

Số hiệu: 3138/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 06/07/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3138/KH-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 07 năm 2018

 

KẾ HOẠCH

VỀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2019

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Công văn số 2661/BNV-TCBC ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc kế hoạch số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019;

Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre xây dựng kế hoạch số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2019, như sau:

I. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (SLNLV) TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (ĐVSNCL) TẠI TỈNH BẾN TRE

1. Số lưng ĐVSNCL; SLNLV (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (HĐ68)

a) Số lượng ĐVSNCL

Các ĐVSNCL trên địa bàn tỉnh Bến Tre được tổ chức ngày càng tinh gọn, số lượng ngày càng giảm (giảm 46 đơn vị từ 708 còn 662 đơn vị). Các đơn vị tự chủ đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị tự chủ đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư ngày càng tăng (tăng 08 đơn vị từ 23 đơn vị lên 31 đơn vị).

b) Số lượng người làm việc

- SLNLV được Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh giao năm 2015 là 22.702 biên chế sự nghiệp và 54 HĐ68. Theo Công văn s145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định SLNLV trong ĐVSNCL của tỉnh Bến Tre năm 2018 thì số biên chế sự nghiệp làm căn cứ để tính giảm 10% đến 2021 của tỉnh Bến Tre là 22.873 người (bao gồm: số do HĐND tỉnh phê duyệt năm 2015 là 22.702 người và Bộ Nội vụ thẩm định bổ sung năm 2017 là 171 người).

- SLNLV được Bộ Nội vụ thẩm định tại Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 là 21.956 biên chế sự nghiệp (giảm 458 biên chế so với năm 2017) và 52 HĐ68 (giảm 02 người so vi năm 2017).

(Cụ thể có Biểu số 1 kèm theo).

2. Hiện trạng SLNLV trong ĐVSNCL

a) SLNLV trong ĐVSNCL của tỉnh thực hiện đến thời điểm 30/6/2018 là 20.573/21.956 biên chế sự nghiệp (chưa thực hiện 1.383 biên chế), 50/52 HĐ86 (chưa thực hiện 02 người).

b) Nguyên nhân các ĐVSNCL chưa thực hiện hết SLNLV được giao là do: từ năm 2015 đến nay có nhiều công chức, viên chức trong ĐVSNCL thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định (số liệu cụ thể có Biểu số 2 kèm theo), các cơ quan chưa kịp tổ chức tuyển dụng viên chức để bổ sung đủ người làm việc theo SLNLV được giao. Thực tế, các ĐVSNCL đang hợp đng 1.399 người (sliệu cụ thể có Biểu số 3 kèm theo), sẽ tổ chức tuyển dụng vào biên chế trong thời gian tới.

3. Biên chế của Hội có tính chất đặc thù

Biên chế của Hội có tính chất đặc thù của tnh Bến Tre giữ ổn định là 138 biên chế từ năm 2015 đến nay.

a) Đối với cấp tỉnh: 07 hội, số biên chế: 57 biên chế.

b) Đối với cấp huyện: 28 hội, số biên chế: 81 biên chế.

(Cụ thể có Biểu số 1H kèm theo).

4. Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng SLNLV trong ĐVSNCL

a) Ưu điểm

- Tỉnh Bến Tre chấp hành nghiêm chủ trương tinh giản biên chế, so với năm 2015, đến nay, biên chế sự nghiệp của tỉnh đã giảm được 917 người (4%).

- Hàng năm tỉnh đều thực hiện tốt công tác xây dựng kế hoạch SLNLV trong các ĐVSNCL. Đồng thời việc sử dụng và quản lý biên chế SLNLV trong ĐVSNCL luôn được thực hiện đúng theo quy định của pháp luật, đảm bảo SLNLV được HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao cho các cơ quan, đơn vị không vượt quá SLNLV được Bộ Nội vụ thẩm định, phê duyệt.

- Việc tuyển dụng, sử dụng, bố trí viên chức đảm bảo công khai, minh bạch, đúng vị trí việc làm, đúng theo quy định pháp luật.

b) Hạn chế, khó khăn, vướng mắc

- Biên chế sự nghiệp được giao năm 2015 của tỉnh khá ít (22.702 biên chế) so với nhiều tỉnh trong khu vực. Hiện nay, các đơn vị sự nghiệp giáo dục đang thiếu khoảng 500 biên chế so với định mức (chủ yếu ở khối mầm non), trong khi đó theo lộ trình tinh giản biên chế hàng năm sự nghiệp giáo dục tỉnh Bến Tre phải giảm khoảng 300 biên chế, dự kiến trong thời gian tới số biên chế được giao sẽ ít hơn số viên chức hiện có. Vì vậy, tỉnh rất khó khăn trong thực hiện tinh giản biên chế, không thể tự cân đối, điều tiết biên chế để bố trí cho các đơn vị theo định mức quy định của Trung ương.

- Tại Khoản 4 Mục II Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015-2016; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017-2021 quy định: "Các cơ quan, đơn vị đã sử dụng hết số biên chế sự nghiệp được giao không được thực hiện hợp đồng lao động chuyên môn, nghiệp vụ". Hiện nay, việc thực hiện quy định này tại các ĐVSNCL giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh rất khó khăn. Lý do: Số viên chức hiện có từng lúc chưa đủ đáp ứng yêu cầu, khối lượng công việc, có viên chức nghhưu, thôi việc, nghỉ theo chế độ thai sản ... các đơn vị phải hợp đồng thêm, lấy từ nguồn thu sự nghiệp hoặc kinh phí thường xuyên do ngân sách nhà nước cấp được giao tự chủ của đơn vị, để đảm bảo thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao (số lượng hợp đồng cụ thể có Biểu số 3 kèm theo). Tuy nhiên, do căn cứ theo quy định nêu trên nên các đơn vị gặp nhiều khó khăn trong quá trình thanh, quyết toán tài chính cho các hợp đồng này.

- Tỉnh Bến tre vẫn còn tình trạng bố trí 61 biên chế sự nghiệp để làm những công việc hành chính tại một số cơ quan, tổ chức hành chính như: Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, cấp huyện. UBND tỉnh Bến Tre đã đề nghị Bộ Nội vụ chuyển 61 biên chế sự nghiệp này thành biên chế công chức tại Kế hoạch số 3014/KH-UBND ngày 28/6/2018 về biên chế công chức, biên chế hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Bến Tre năm 2019 (số liệu cụ thể có Biểu số 5 kèm theo).

- Số biên chế HĐ68 được giao chưa đáp ứng nhu cầu công việc của các đơn vị (năm 2018 chỉ được giao 52 HĐ68), trong khi số đơn vị sự nghiệp của tỉnh chiếm số lưng khá ln (662 đơn vị). Vì vậy, để đảm bảo việc thực hiện nhiệm vụ các đơn vị phải hợp đồng thêm nhân sự ngoài biên chế được giao, dẫn đến khó khăn trong thanh, quyết toán tài chính, ảnh hưởng lớn đến hoạt động của các đơn vị.

II. KẾ HOẠCH SLNLV TRONG ĐVSNCL NĂM 2019

1. SLNLV trong ĐVSNCL do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên đ nghBộ Nội vụ thm định, phê duyệt

1.1. Số lượng người làm việc trong ĐVSNCL

Theo Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định slượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre năm 2018, để đạt được mục tiêu đến năm 2021 giảm ít nhất 10% biên chế sự nghiệp so với số Hội đồng nhân dân tỉnh giao và số Bộ Nội vụ thẩm định bổ sung năm 2017 thì bình quân tỉnh Bến Tre phải giảm ít nhất 458 người. Như vậy, sbiên chế năm 2019 của tỉnh Bến Tre là 21.956 - 458 = 21.498 người.

Thực hiện lộ trình nêu trên, tỉnh Bến Tre dự kiến giảm 259 biên chế gồm 47 biên chế dự phòng; 04 biên chế của Trường Cao đẳng Bến Tre; 133 biên chế của sự nghiệp y tế; 75 biên chế của sự nghiệp khác.

Riêng sự nghiệp giáo dục và đào tạo, việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình tại tỉnh Bến Tre rất khó khăn. Lý do: Sự nghiệp giáo dục của tỉnh đang thiếu so với định mức khoảng 500 biên chế, tỉnh phải thực hiện dồn lớp, dồn học sinh (đôi khi số học sinh/lớp vượt gấp đôi số lượng tối đa theo quy định). Hơn nữa, số hc sinh và số lớp học ngày càng tăng (năm học 2018-2019 tăng so với năm học 2017-2018, cụ thể: Mầm non tăng 35 lớp; tiểu học tăng 37 lớp, 5.154 học sinh; THCS tăng 502 học sinh, THPT tăng 31 lớp, 2.124 học sinh). Nếu thực hiện theo lộ trình tinh giản biên chế theo quy định thì ngành giáo dục phải giảm gần 300 biên chế. Việc thực hiện quy định này sẽ gây ảnh hưởng rất nhiều đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của ngành nhất là chất lượng giáo dục và đào tạo trong thời gian tới, trong khi đó giáo dục và và đào tạo được xem là quốc sách hàng đu.

Do vậy, để đảm bảo cho ngành giáo dục và đào tạo thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới tỉnh Bến Tre kính đề nghị Bộ Nội vụ xem xét thẩm định điều tiết từ những địa phương có tổng biên chế dư so với định mức để bổ sung cho tỉnh Bến Tre với tổng slà 475 biên chế (giải trình biên chế theo định mức có các Biểu số 1GD kèm theo).

Như vậy, thực hiện phương án nêu trên tng biên chế sự nghiệp dự kiến năm 2019 của tỉnh Bến Tre là 22.172 (tăng 216 biên chế).

1.2. Số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

Theo Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 của Bộ Nội vụ thẩm định: Số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các ĐVSNCL của tỉnh Bến Tre năm 2015 là 54 người, đến năm 2021 giảm 06 người, còn lại 48 người. Năm 2018 đã giảm 02 người còn 52 người, theo lộ trình này thì năm 2019, số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của tnh Bến Tre là 50 người (giảm 02 người so với năm 2018).

Trên thực tế nhu cầu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các SLNLV trong ĐVSNCL do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên rt lớn, năm 2019 cần có 1.266 người, trong đó: Sự nghiệp giáo dục là 1.160 người, sự nghiệp khác là 106 người).

Tại Công văn số 2202/BNV-CCVC ngày 17/9/2003 của Bộ Nội vụ trả lời cho Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre về việc thực hiện chế độ đối với người lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP có nêu: "Căn cứ vào kinh phí hoạt động thường xuyên của các trường được cơ quan có thẩm quyền cấp và nguồn thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật, cá nhân trực tiếp làm các công việc bảo vệ, tạp vụ, lái xe được trường ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn thì được xếp lương theo ngạch, được nâng bậc lương theo thâm niên quy định, được hưởng các chính sách về bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội như cán bộ, công chức nhưng không thuộc biên chế nhà nước". Vn dụng quy định trên, Sở Nội vụ đã hưng dẫn các cơ quan, đơn vị HĐ68 ngoài biên chế lấy từ kinh phí thường xuyên hoặc nguồn thu sự nghiệp để chi trả và áp dụng chế độ chính sách cho những người được ký hợp đồng không xác định thời hạn được xếp lương theo ngạch, được nâng bậc lương theo thâm niên quy định, được hưởng các chính sách về bảo hiểm..., số hợp đồng này không nằm trong tng biên chế của tnh.

Tuy nhiên, năm 2017, 2018, qua kiểm tra của Kho bạc Nhà nước tỉnh, các ĐVSNCL gặp rất nhiều khó khăn trong việc thực hiện thanh, quyết toán đối với số hợp đồng này với lý do số hợp đồng này ngoài biên chế được cơ quan có thm quyền giao.

Để tạo sự thuận lợi trong công tác quản lý cũng như đảm bảo cho các đơn vị thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của ngành, UBND tỉnh Bến Tre kính trình Bộ Nội vụ xem xét thẩm định nhu cầu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của tỉnh Bến Tre năm 2019 là 1.266 người. Đồng thời, trong thời gian này, để tạo sự thống nhất với Kho bạc Nhà nước tỉnh trong việc thanh, quyết toán đối với số hợp đồng ngoài biên chế, đề nghị Bộ Nội vụ hướng dẫn cho tỉnh trong việc thực hiện hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngoài biên chế nhằm tạo thuận lợi cho các đơn vị hoạt động.

2. SLNLV trong ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư

Tổng SLNLV cần có trong ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư năm 2019 là 2.971 người, cụ thể:

- Tổng số ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên của tỉnh là 30 đơn vị, năm 2019 các đơn vị cần có 2.920 người làm việc và 08 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.

- Tổng số ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên của tỉnh là 01 đơn vị (Trung tâm Quản lý phà và bến xe trực thuộc Sở Giao thông vận tải, năm 2019 đơn vị cần có 40 người làm việc và 03 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP).

(Kèm theo Biểu số 9B, 10B vị trí việc làm trong ĐVSNCL).

3. Biên chế của Hội có tính chất đặc thù

Biên chế của Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bến Tre năm 2019 giữ nguyên là 138 biên chế.

a) Đối với cấp tỉnh: 07 hội, số biên chế: 57 biên chế.

b) Đối với cấp huyện: 28 hội, số biên chế: 81 biên chế.

Trong thời gian tới, tỉnh Bến Tre sẽ nghiên cứu thực hiện khoán hoặc hỗ trợ kinh phí hoạt động gắn với nhiệm vụ được giao theo tinh thần chỉ đạo tại Kết luận số 102-KL/TW ngày 22/9/2014 của Bộ Chính trị về hội quần chúng.

Trên đây là Kế hoạch SLNLV trong ĐVSNCL của tỉnh Bến Tre năm 2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre kính trình Bộ Nội vụ xem xét, thẩm định./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (đ
báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Phòng TH,TTTTĐT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

Biểu số 1

SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP

(Kèm theo Kế hoạch s 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT

Loại hình đơn vị

Năm 2015

Năm 2018 (tính đến thời đim ngày 31/5/2018)

Số đơn vị

Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao

Hợp đồng theo NĐ s 68/2000/NĐ-CP

Số đơn vị

Số người làm việc được cấp có thm quyền giao

Hợp đồng theo NĐ s 68/2000/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

708

22,702

54

662

21,956

52

1

Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

610

18,957

52

562

17,194

51

2

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

75

3,678

2

69

4,762

1

3

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

23

67

0

30

0

0

4

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư

0

0

0

1

0

0

 

NGƯỜI LẬP BIỂU




Huỳnh Thị Tuyết Nhung

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

Biểu số 2

KẾT QUẢ SỐ NGƯỜI THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP VÀ SỐ NGƯỜI VỀ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ THÔI VIỆC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến tre)

STT

Loại hình đơn vị

Tinh giản biên chế theo Nghị định s 108/2014/NĐ-CP

Về hưu đúng tuổi theo quy định của pháp luật

Thôi việc theo quy định của pháp luật

Về hưu trước tuổi

Thôi việc ngay

Chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương từ ngân sách nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

411

285

0

1,330

150

1

Các cơ quan Đảng, đoàn thể

57

6

0

40

25

2

Các cơ quan, tổ chức hành chính

53

10

0

103

49

3

Các đơn vị sự nghiệp công lập

222

31

0

1,139

59

4

Cán bộ, công chức cấp xã

79

238

0

35

16

5

Doanh nghiệp Nhà nước

0

0

0

13

1

 

NGƯỜI LẬP BIỂU




Huỳnh Thị Tuyết Nhung

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

Biểu số 3

SỐ NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT

Loại hình đơn vị

Số người hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ (tính đến thời điểm 31/5/2018)

Tổng cộng

Trong chỉ tiêu biên chế

Ngoài chỉ tiêu biên chế

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

1,339

788

551

1

Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

177

164

13

2

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

753

624

129

3

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

392

0

392

4

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư

17

0

17

 

NGƯỜI LẬP BIỂU




Huỳnh Thị Tuyết Nhung

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

Biểu số 4

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

(Kèm theo Kế hoạch s3138/KH-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT

Loại hình đơn vị

Kế hoạch slượng người người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019

Số đơn vị

Số người làm việc

Hợp đồng theo Nghị định số 68/NĐ-CP

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

662

25,132

1,277

1

Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

562

17,516

1,188

2

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

69

4,656

78

3

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

30

2,920

8

4

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư

1

40

3

 

NGƯỜI LẬP BIỂU




Huỳnh Thị Tuyết Nhung

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

Biểu số 5

TỔNG HỢP SỐ VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Kế hoạch s 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến tre)

STT

Tên cơ quan, tổ chức hành chính

Số viên chức làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính

Số biên chế được giao

Số hiện có tại thời điểm 31/5/2018

Vị trí việc làm

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

61

57

 

I

CẤP TỈNH

27

26

 

1

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

20

20

Thanh tra

2

Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới tỉnh

7

6

Giúp việc Văn phòng Điều phối

II

CẤP HUYỆN

34

31

 

1

UBND thành phố Bến Tre

4

4

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

2

UBND huyện Ba Tri

3

3

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

3

UBND huyện Giồng Trôm

4

4

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

4

UBND huyện Chợ Lách

4

4

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

5

UBND huyện Thạnh Phú

3

3

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

6

UBND huyện Bình Đại

4

2

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

7

UBND huyện Châu Thành

4

4

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

8

UBND huyện Mỏ Cày Nam

4

3

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

9

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

4

4

Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện

 

NGƯỜI LẬP BIỂU




Huỳnh Thị Tuyết Nhung

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

Phụ lục số 9B

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

(Kèm theo Kế hoạch s3138/KH-UBND ngày 06/7/2018 ca UBND tỉnh Bến tre)

Số TT

Tên vị trí việc làm

Số lưng vị trí việc làm

Số lượng người làm việc

1

2

3

4

 

Tổng cộng sự nghiệp toàn tỉnh

1,637

26,585

 

Vị trí công chức, viên chức toàn tỉnh

1,519

25,151

 

Vị trí HĐ68 toàn tnh

118

1,434

Phần I

Tổng số cấp tỉnh

1,315

25,889

 

Vị trí công chức, viên chức sự nghiệp cấp tỉnh

1,206

24,479

 

Vị trí HĐ68 sự nghiệp cấp tnh

109

1,410

A

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

85

18,263

 

Tổng vị trí công chức, viên chức giáo dục

75

17,079

 

Tổng vị trí HĐ 68 giáo dục

10

1,184

A1

Trường Cao đẳng Bến Tre

17

297

 

Vị trí công chức, viên chức

14

278

 

Vị trí HĐ68

3

19

1

Vị trí việc làm gn vi công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

44

1.1

Hiệu trưởng

1

1

1.2

Phó Hiệu trưởng

1

3

1.3

Trưởng phòng, khoa

1

19

1.4

Phó Trưởng phòng, khoa

1

21

2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

201

 

Giảng viên

1

201

3

Vị trí việc làm gn với công việc hỗ trợ, phục vụ

9

33

 

Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ

1

4

 

Chuyên viên Phòng Công tác Học sinh sinh viên

1

4

 

Chuyên viên Phòng Đào tạo

1

7

 

Chuyên viên Phòng Quản trị

1

4

 

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

1

5

 

Chuyên viên phòng Hành chính - Tng hợp

1

4

 

Chuyên viên Phòng Thanh tra

1

1

 

Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học & Quan hệ quốc tế

1

2

 

Chuyên viên Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục

1

2

4

Vị trí hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

3

19

 

Nhân viên lái xe

1

1 (HĐ68 đơn vị tự chi trả)

 

Nhân viên bảo vệ

1

9 (HĐ68 đơn vị tự chi trả)

 

Nhân viên phục vụ

1

9 (HĐ68 đơn vị tự chi trả)

A2

Giáo dục và Đào tạo

68

17,966

 

Vị trí công chức, viên chức

61

16,801

 

Vị trí HĐ68

7

1,165

I

Trung tâm GDTX tỉnh

9

19

 

Vị trí công chức, viên chức

7

14

 

Vị trí HĐ68

2

5

1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành

3

6

 

Cấp trưởng đơn vị

1

1

 

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

1

1

 

Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc

1

4

2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

4

 

Vị trí việc làm GV

1

4

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

3

4

 

Kế toán

1

2

 

Văn thư

1

1

 

Thủ quỹ

1

1

4

Vị trí HĐ68

2

5

 

Bảo vệ

1

3

 

Tạp vụ

1

2

II

Trường Trung học ph thông

13

2,251

 

Vị trí công chức, viên chức

12

2,138

 

Vị trí HĐ68

1

113

1

Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

105

 

Hiệu trưởng

1

33

 

Phó Hiệu trưởng

1

72

2

Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

1856

 

Giáo viên

1

1856

3

Nhóm vị trí việc làm gắn vi công việc hỗ trợ, phục vụ

9

177

 

Thư viện

1

34

 

Thiết bị, thí nghiệm

1

37

 

Công nghệ thông tin

1

5

 

Kế toán

1

33

 

Thủ quỹ

1

 

 

Văn thư

1

33

 

Y tế

1

33

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

1

 

 

Giáo vụ

1

2

4

Vị trí HĐ68

1

113

 

Bảo vệ, tạp vụ

1

113

III

Trường Trung học cơ s

13

5,334

 

Vị trí công chức, viên chức

12

5,021

 

Vị trí HĐ68

1

313

1

Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

276

 

Hiệu trưởng

1

132

 

Phó Hiệu trưởng

1

144

2

Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

2

4073

 

Giáo viên

1

3941

 

Giáo viên TPT Đội

1

132

3

Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

8

672

 

Thư viện

1

132

 

Thiết bị, thí nghiệm

1

144

 

Công nghệ thông tin

1

0

 

Kế toán

1

132

 

Thủ quỹ

1

0

 

Văn thư

1

132

 

Y tế

1

132

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

1

0

4

Vị trí HĐ68

1

313

 

Bảo vệ, tạp vụ

1

313

IV

Trường Tiểu học

12

6,453

 

Vị trí công chức, viên chức

11

6,030

 

Vị trí HĐ68

1

423

1

Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

392

 

Hiệu trưởng

1

190

 

Phó Hiệu trưởng

1

202

2

Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

2

5046

 

Giáo viên

1

4856

 

Giáo viên TPT Đội

1

190

3

Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ

7

592

 

Thư viện, thiết bị

1

200

 

Công nghệ thông tin

1

2

 

Kế toán

1

190

 

Thủ quỹ

1

0

 

Y tế

1

190

 

Văn thư

1

10

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

1

 

4

Vị trí HĐ68

1

423

 

Bảo vệ, tạp vụ

1

423

V

Trường Mầm non - Mu giáo

8

3,857

 

Vị trí công chức, viên chức

7

3,553

 

Vị trí HĐ68

1

304

1

Nhóm vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ quản lý, điều hành

2

389

 

Cấp trưởng đơn vị

1

164

 

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

1

225

2

Nhóm vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp

1

2834

 

Giáo viên

1

2834

3

Nhóm vị trí việc làm gn với nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ

4

330

 

Kế toán

1

164

 

Văn thư

1

2

 

Y tế

1

164

 

Thủ quỹ

1

 

4

Vị trí HĐ68

1

304

 

Bảo vệ, tạp vụ

1

304

VI

Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật

13

52

 

Vị trí công chức, viên chức

12

45

 

Vị trí HĐ68

1

7

1

Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

3

 

Hiệu trưởng

1

1

 

Phó Hiệu trưởng

1

2

2

Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

36

 

Giáo viên

1

36

3

Nhóm vị trí việc làm gn vi công việc hỗ trợ, phục vụ

9

6

 

Thư viện

1

1

 

Thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

Công nghệ thông tin

1

 

 

Kế toán

1

1

 

Thủ quỹ

1

 

 

Y tế

1

2

 

Văn thư

1

1

 

Giáo vụ

1

1

 

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

1

 

4

Vị trí HĐ68

1

7

 

Bảo vệ, tạp vụ, bảo mẫu

1

7

B

SỰ NGHIỆP Y TẾ

535

5,441

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

498

5,357

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

37

84

B1

Tuyến tnh

261

2,926

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

241

2,873

 

Tng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

20

53

1

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

22

1,500

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

22

1,500

 

Tng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

0

0

1.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành.

4

88

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

3

 

Trưởng phòng, khoa

1

37

 

Phó Trưởng phòng, khoa

1

47

1.2

Vị trí việc làm gn với công việc hoạt động nghề nghiệp

9

1,232

 

Điều dưỡng trưởng khoa

1

24

 

Kỹ thuật viên trưởng khoa

1

6

 

Bác sĩ

1

219

 

Dược sĩ đại học

1

33

 

Dược sĩ trung học

1

70

 

Điều dưỡng hành chính

1

22

 

Điều dưỡng

1

682

 

Hộ sinh

1

76

 

Kỹ thuật viên

1

100

1.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

9

180

 

Chuyên viên (TCCB, KHTH, HCQT, TBYT, ĐD, CTXH)

1

37

 

Kế toán

1

64

 

Thủ quỹ

1

1

 

Văn thư lưu trữ

1

8

 

Thủ kho

1

1

 

Nhân viên hộ lý chung

1

53

 

Y công

1

4

 

Nhân viên nhà đại thể

1

1

 

Lái xe cứu thương

1

11

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh

22

400

 

Vị trí công chức, viên chức

18

382

 

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

4

18

2.1

Vị trí việc làm gn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

42

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

2

 

Trưởng phòng, khoa

1

21

 

Phó Trưởng phòng, khoa

1

18

2.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

9

307

 

Bác sĩ

1

47

 

Dược sĩ

1

26

 

Điều dưỡng

1

148

 

Hộ sinh

1

22

 

Kỹ thuật viên

1

22

 

Y sĩ

1

29

 

Môi trường

1

1

 

Hộ lý

1

11

 

Dinh dưỡng

1

1

2.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

5

33

 

Kế toán

1

21

 

Công nghệ thông tin

1

6

 

Văn thư lưu trữ

1

2

 

Thủ quỹ

1

1

 

Trang thiết bị y tế

1

3

2.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

4

18

 

Điện nước

1

3

 

Lái xe

1

6

 

Bảo vệ

1

3

 

Nhân viên phục vụ

1

6

3

Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre

20

276

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

20

276

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

0

0

3.1

Vị trí việc làm gắn vi công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

45

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

2

 

Trưởng khoa, phòng

1

18

 

Phó Trưởng khoa, phòng

1

24

3.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

6

199

 

Bác sĩ

1

64

 

Điều dưỡng, KTV

1

91

 

Dược sĩ ĐH

1

6

 

Dược sĩ Trung học

1

34

 

Bảo trì, sửa chữa điện nước

1

2

 

Bảo trì, sửa chữa Trang thiết bị y tế

1

2

3.3

Vị trí việc làm gn vi công việc hỗ trợ, phục vụ

10

32

 

CN tin học

1

3

 

CN Luật

1

1

 

Quản trị kinh doanh

1

2

 

Kỹ sư cơ khí

1

1

 

Văn thư

1

1

 

Đấu thầu ngoại cảnh, an ninh trật tự

1

1

 

Phục vụ, Thư viện

1

1

 

Vị trí việc làm các chuyên viên phòng TCKT

1

14

 

Dinh dưỡng, an toàn thực phẩm

1

7

 

Cung tiêu

1

1

4

Bệnh viện Tâm thần

21

105

 

Vị trí công chức, viên chức

19

101

 

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

4

4.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

29

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

2

 

Trưởng phòng, khoa

1

18

 

Trưởng phòng, khoa

1

8

4.2

Vị trí việc làm gn với công việc hoạt động nghề nghiệp

9

62

 

Bác sĩ điều trị tại khoa lâm sàng

1

6

 

Dược sĩ đại học

1

1

 

Dược sỹ trung học

1

4

 

Điều dưỡng chăm sóc đại học

1

4

 

Điều dưỡng chăm sóc trung học

1

23

 

Kỹ thuật viên đại học

1

1

 

Kỹ thuật viện y trung học

1

2

 

Y sĩ điều trị

1

10

 

Hộ lý

1

11

4.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

6

10

 

Kế hoạch tổng hợp

1

2

 

Công nghệ thông tin

1

1

 

Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn thư)

1

1

 

Điện nước trình độ đại học

1

2

 

Kế toán viên đại học

1

3

 

Thủ Quỹ

1

1

4.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

4

 

Lái xe

1

1

 

Bảo vệ

1

3

5

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

20

96

 

Vị trí công chức, viên chức

17

90

 

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

3

6

5.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

3

19

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

1

 

Trưởng khoa, phòng

1

17

5.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

9

61

 

Bác sĩ điều trị

1

10

 

Dược sĩ đại học

1

1

 

Dược sỹ trung học

1

4

 

Điều dưỡng đại học

1

3

 

Điều dưỡng trung học

1

22

 

Kỹ thuật viên đại học

1

3

 

Kỹ thuật viện y trung học

1

1

 

Y sĩ

1

14

 

Hộ lý

1

3

5.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

5

10

 

Kế hoạch tổng hợp

1

3

 

Kỹ sư (đại học)

1

1

 

Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn thư)

1

1

 

Điện nước (Đại học)

1

1

 

Kế toán viên đại học

1

4

5.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

3

6

 

Lái xe

1

3

 

Bảo vệ

1

2

 

Y công

1

1

6

Trung tâm y tế dự phòng Bến Tre

52

97

 

Vị trí công chức, viên chức

49

88

 

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

3

9

6.1

Tên vị trí việc làm gn với công việc lãnh đạo, quản , điều hành

4

22

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

2

 

Trưởng phòng, khoa

1

10

 

Trưởng phòng, khoa

1

9

6.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

31

52

 

Vị trí Thống kê báo cáo chương trình phong

1

1

 

Vị trí chuyên trách bệnh phong tuyến huyện, chăm sóc tàn tật và phục hồi chức năng cho bệnh nhân phong. Khám và điều trị bệnh da liễu, hoa liễu

1

2

 

Vị trí Thực hiện chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

1

2

 

Vị trí Thực hiện công tác PHCN dựa vào cộng đồng

1

2

 

Vị trí thực hiện chương trình làng văn hóa sức khỏe

1

2

 

Vị trí Thực hiện chương trình Nha học đường và Y tế học đường

1

1

 

Vị trí thực hiện Y tế lao động

1

2

 

Vị trí khám bệnh nghề nghiệp, triển khai các hoạt động phòng chống bệnh nghề nghiệp

1

2

 

Vị trí phòng chống tai nạn thương tích, xây dựng cộng đồng an toàn, thống kê báo cáo về sức khỏe nghề nghiệp

1

2

 

Vị trí điều tra côn trùng và phòng chống côn trùng gây bệnh (phòng chống dịch)

1

1

 

Vị trí giám sát dịch tễ sốt rét, điều tra ca bệnh sốt rét và báo cáo hoạt động phòng chống SR, KST và CT

1

1

 

Vị trí điều tra, phòng chống và báo cáo côn trùng gây bệnh

1

1

 

Vị trí phụ trách quản lý, thu thập thông tin, số liệu, phân tích các yếu tố nguy cơ, phòng chống bệnh không lây nhiễm; tư vấn dinh dưỡng và sữa học đường, bệnh do dinh dưỡng không hợp lý

1

1

 

Vị trí phụ trách công tác phòng chống tác hại thuốc lá và đ ung có cn

1

1

 

Vị trí phụ trách dự án cải thiện dinh dưỡng, xây dựng kế hoạch dinh dưỡng, theo dõi, quản lý tài sản của khoa, quyết toán kinh phí chương trình

1

1

 

Vị trí thực hiện chương trình phòng chống rối loạn do thiếu Iode

1

1

 

Vị trí tng hợp báo cáo các chương trình và giám sát dinh dưỡng, Iode, Đái tháo đường, sữa học đường

1

1

 

Vị trí chuyên trách TCMR

1

1

 

Vị trí thực hiện các hoạt động phòng chống bệnh truyền nhiễm

1

3

 

Vị trí chuyên trách SXH

1

1

 

Vị trí quản lý chất lượng khoa xét nghiệm

1

Phó khoa XN kiêm nhiệm

 

Vị trí quản lý kỹ thuật labo hóa và thực hiện xét nghiệm ở labo lý hóa nước, thực phẩm

1

4

 

Vị trí quản lý kỹ thuật labo vi sinh vật và thực hiện xét nghiệm ở labo vi sinh nước, thực phẩm, ngộ độc thực phẩm và vi sinh gây bệnh

1

4

 

Vị trí quản lý kỹ thuật labo virus, PCR và thực hiện xét nghiệm ở labo SXH, Sởi, Rubella và PCR

1

1

 

Vị trí nhận và trả mẫu xét nghiệm

1

2

 

Vị trí thực hiện các xét nghiệm ở labo sinh hóa - huyết học và ký sinh trùng

1

2

 

Vị trí phụ trách khám sàng lọc phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm, bệnh liên quan đến dinh dưỡng, bệnh không lây nhiễm, khám phát hiện sm người khuyết tật, khám sức khỏe, hỗ trợ khám sàng lọc trước tiêm chủng

1

2

 

Vị trí khám sàng lọc trước chủng ngừa, tư vấn trước tiêm, chỉ định tiêm chủng

1

2

 

Vị trí nhận vaccin, thực hiện tiêm chủng, theo dõi sau tiêm và chăm sóc bệnh nhân

1

3

 

Vị trí nhập số liệu vào phần mềm quản lý tiêm chủng, quản lý vắc xin và thống kê báo cáo theo quy định

1

1

 

Vị trí phụ trách bệnh tật học đường, răng miệng, phòng khám răng, khám sức khỏe, thống kê báo cáo theo quy định

1

2

6.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

14

14

 

Vị trí văn thư, lưu tr

1

1

 

Vị trí photo, đánh máy, ghi công lệnh, quản lý mạng và công nghệ thông tin

1

1

 

Vị trí thực hiện chế độ chính sách

1

1

 

Vị trí phụ trách thi đua, khen thưởng, hiệu chuẩn, bảo trì thiết bị và quản lý tài sản

1

1

 

Vị trí thủ kho (thuốc tân dược và vắc xin sinh phẩm; thiết bị, y dụng cụ, vật tư tiêu hao và hóa cht)

1

2

 

Vị trí Thống kê, báo cáo công tác dược, kế toán dược

1

1

 

Vị trí thực hiện kế hoạch tiếp mua sắm, cung ứng hàng hóa và xây dựng kế hoạch đấu thầu

1

1

 

Vị trí thống kê, báo cáo tổng hợp cho đơn vị TTYTDP (báo cáo thường xuyên và đột xuất)

1

1

 

Vị trí kế toán tổng hợp, kế toán trưởng kiêm phó trưởng phòng

1

Phó phòng KHTC kiêm nhiệm

 

Vị trí kế toán quản lý và theo dõi các nguồn kinh phí TW, ĐP, DA, khác; kế toán thanh toán

1

1

 

Vị trí kế toán tài sản, kế toán dịch vụ, và tham gia tđấu thầu

1

1

 

Vị trí kế toán tiền lương, thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kho bạc và thanh toán công tác phí

1

1

 

Vị trí thủ quỹ

1

1

 

Vị trí thu phí, lệ phí, dịch vụ tiêm ngừa, khám sức khoẻ, xét nghiệm

1

1

6.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

3

9

 

Vị trí lái xe ô tô

1

2

 

Vị trí bảo vệ

1

4

 

Vị trí tạp vụ

1

3

7

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thực phm

15

30

 

Vị trí công chức, viên chức

14

29

 

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

1

7.1

Tên vị trí việc làm gn với công việc lãnh đạo, qun lý, điu hành

4

10

 

Giám đốc

1

1

 

Phó giám đốc

1

1

 

Trưởng phòng

1

4

 

Phó Trưởng phòng

1

4

7.2

Vị trí việc làm gn với công việc hoạt động nghề nghiệp

5

14

 

Kiểm nghiệm hóa lý thuốc

1

4

 

Kiểm nghiệm thuốc đông dược - dược liệu - mỹ phẩm

1

4

 

Kiểm nghiệm dược lý - vi sinh

1

2

 

Kế hoạch, kiểm tra giám sát các cơ sở hành nghề

1

2

 

Kiểm nghiệp thực phẩm

1

2

7.3

Vị trí việc làm gắn với công việc htrợ, phục vụ

5

5

 

Công tác tổ chức

1

1

 

Công nghệ thông tin

1

1

 

Công tác văn thư

1

1

 

Kế toán

1

1

 

Thủ quỹ

1

1

7.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

1

 

Công tác tạp vụ

1

1

8

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

16

56

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

13

47

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

3

9

8.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

17

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

2

 

Trưởng khoa, phòng

1

7

 

Phó khoa, phòng

1

7

8.2

Vị trí việc làm gắn vi công việc hoạt động nghề nghiệp

5

25

 

Khoa truyền thông can thiệp và huy động cộng đồng

1

3

 

Khoa Xét nghiệm

1

3

 

Khoa Giám sát HIV/AIDS/STIs

1

5

 

Khoa Tư vấn, Chăm sóc và Điều trị HIV/AIDS

1

7

 

Khoa điều trị bằng Methadone

1

7

8.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

4

5

 

Kế toán đại học

1

2

 

Văn thư

1

1

 

Cử nhân CNTT

1

1

 

Nhân viên kthuật

1

1

8.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

3

9

 

Bảo vệ

1

5

 

Lái xe

1

1

 

Hộ lý, tạp vụ

1

3

9

Trung tâm Pháp y tỉnh Bến Tre

17

12

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

17

12

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

0

0

9.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

2

 

Giám đốc

1

1

 

Phó giám đốc

1

0

 

Cấp trưởng các khoa, phòng

1

1

 

Cấp phó các khoa, phòng

1

0

9.2

Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp

7

8

 

Khoa Giám định

 

 

 

Kỹ thuật viên

1

1

 

Điều dưỡng

1

1

 

Y sĩ

1

3

 

Khoa Giải phẫu bệnh

 

 

 

Kỹ thuật viên

1

1

 

Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

Dược sĩ

1

1

 

Kỹ sư Hóa

1

1

 

Kỹ thuật viên

1

0

9.3

Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ

6

2

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

 

 

Kế toán

1

1

 

Thủ quỹ

1

1

 

Lái xe

1

0

 

Vệ sinh - Quản lý nhà đại thể

1

0

 

Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị

 

 

 

Văn thư

1

0

 

Công nghệ thông tin (IT)

1

0

10

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

16

32

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

14

30

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

2

10.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

7

 

Giám đốc

1

1

 

Phó GĐ

2

2

 

Trưởng phòng, khoa

1

4

 

Phó phòng, khoa

2

 

10.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

4

18

 

Bác sĩ

1

2

 

Y sĩ

1

2

 

Hộ sinh

1

12

 

Kỹ thuật viên xét nghiệm

1

2

10.3

Vị trí việc làm gắn với công việc htrợ; phục vụ

4

5

 

Tổ chức hành chính

1

1

 

Văn thư - lưu trữ

1

1

 

Kế toán

1

2

 

Hộ Lý

1

1

10.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

2

 

Tạp vụ

1

1

 

Lái xe

1

1

11

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe

12

16

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

11

15

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

1

11.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

5

 

Giám đốc

1

1

 

Phó GĐ

1

1

 

Trưởng Phòng

1

2

 

Phó Phòng

1

1

11.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

4

5

 

Thông tin tuyên truyền

1

2

 

Bác sĩ

1

1

 

Y sĩ

1

1

 

Dược

1

1

11.3

Vị trí việc làm gắn với công việc htrợ, phục vụ

3

5

 

Tổ chức hành chính

1

3

 

Kế toán

1

1

 

Văn thư - lưu trữ

1

1

11.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

1

 

Bảo vệ

1

1

12

Trung tâm Giám định Y khoa

7

15

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

7

15

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

0

0

12.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

3

4

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám Đốc

1

1

 

Trưởng phòng

1

2

12.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

3

9

 

Bác sĩ

1

5

 

Y sĩ

1

2

 

Điều dưỡng

1

2

12.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

1

2

 

Phòng Tổ chức - Hành chính

1

2

 

Kế toán

1

2

13

Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri

21

291

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

20

288

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

3

13:1

Vị trí việc làm gn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

39

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đốc

1

2

 

Trưởng khoa, phòng

1

18

 

Phó Trưởng khoa, phòng

1

18

13.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

9

229

 

Bác sĩ

1

30

 

Dược sĩ

1

34

 

Điều dưỡng

1

90

 

Điều dưỡng hành chánh

1

13

 

Hộ sinh

1

24

 

Kỹ thuật viên

1

10

 

Y sĩ

1

23

 

Hộ lý

1

2

 

Dinh dưỡng

1

3

13.3

Vị trí việc làm gn với công việc hỗ trợ; phục vụ

7

20

 

Môi trường

1

1

 

Kế toán

1

10

 

Công nghệ thông tin

1

3

 

Văn thư lưu trữ

1

1

 

Thủ quỹ

1

1

 

Trang thiết bị y tế

1

1

 

Điện nước

1

3

13.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

3

 

Lái xe (HĐ Nghị định 68)

1

3

B2

Tuyến huyện

207

1,272

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

190

1,241

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

17

31

I

Trung tâm Y tế huyện

204

1,218

 

Tng vị trí công chức, viên chức

187

1,187

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

17

31

1

Trung tâm Y tế huyện Ba Tri

11

58

 

Vị trí công chức, viên chức

11

58

 

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

0

0

1.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành.

4

17

 

Giám đốc

1

1

 

Phó giám đốc

1

2

 

Trưởng phòng, khoa

1

7

 

Phó Trưởng phòng, khoa

1

7

1.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

5

27

 

Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS

1

10

 

Khoa Y tế công cộng

1

5

 

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

1

2

 

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

1

2

 

Khoa khám bệnh

1

8

1.3

Vị trí việc làm gắn vi công việc hỗ trợ, phục vụ

2

14

 

Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ

1

7

 

Phòng Tổ chức - Hành chính

1

7

2

Trung tâm Y tế huyện Bình Đại

18

191

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

16

185

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

6

2.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

39

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám Đốc

1

4

 

Trưởng Phòng, Khoa

1

17

 

Phó Trưởng phòng khoa

1

17

2.2

Vị trí việc làm gắn vi công việc hoạt động nghề nghiệp

7

126

 

Bác sĩ

1

19

 

Điều dưỡng, y sĩ, kỹ thuật viên

1

61

 

Hộ sinh

1

12

 

Dược sĩ

1

16

 

Phòng Chống HIV

1

7

 

An toàn thực phẩm

1

5

 

Dinh dưỡng

1

6

2.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

5

20

 

Tổ chức - Hành chính

1

1

 

Quản trị nhân sự

1

1

 

Y công

1

6

 

KS Công nghệ thông tin, NV kĩ thuật

1

3

 

Kế toán

1

9

2.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

6

 

Nhân viên bảo vệ

1

3

 

Nhân viên lái xe

1

3

3

Trung tâm y tế huyện Châu Thành

52

227

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

48

221

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

4

6

3.1

Trung tâm y tế Huyện Châu Thành cơ sở chính

32

148

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

30

145

 

Tng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

3.1.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

37

 

Cấp trưởng đơn vị

1

1

 

Cấp phó của người đứng đầu

1

5

 

Trưởng phòng

1

4

 

Trưởng khoa

1

10

 

Phó phòng

1

3

 

Phó khoa

1

7

 

Điều dưỡng trưởng khoa

1

6

 

Kỹ thuật viên trưởng khoa

1

1

3.1.2

Vị trí việc làm gn với hoạt động nghề nghiệp

11

93

 

Bác sĩ

1

15

 

Dược sĩ đại học

1

2

 

Dược sĩ trung cp

1

9

 

Cử nhân sinh học (làm công tác xét nghiệm) + Kỹ thuật viên xét nghiệm

1

5

 

Y sĩ, điều dưỡng (làm công tác kỹ thuật viên X quang)

1

4

 

Cử nhân Kỹ thuật viên RHM

1

1

 

Điều dưỡng + Y sĩ (làm công tác điều dưỡng)

1

45

 

Hộ sinh trung cấp

1

9

 

Cử nhân hộ sinh

1

1

 

Kthuật viên VLTL

1

1

 

Lương Y

1

1

3.1.3

Vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

11

15

 

Tổ chức hành chính

1

1

 

Quản trị nhân sự

1

0

 

Nhân viên chuyên trách Tổ QLCL Bệnh viện:

1

0

 

Công nghệ thông tin

1

2

 

Văn thư, lưu trữ

1

1

 

Thống kê, kế hoạch

1

0

 

Kế toán

1

7

 

Thủ quỹ

1

1

 

Thủ kho

1

0

 

Kỹ thuật điện

1

1

 

Hộ lý

1

2

3.1.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

 

Tài xế

1

2

 

Tạp vụ

1

1

3.2

Trung tâm y tế Châu Thành cơ sở Hàm Long

20

79

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

18

76

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

3.2.1

Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

12

 

Giám đốc

1

0

 

Phó Giám đốc

1

0

 

Trưởng khoa, phòng

1

9

 

Phó Trưởng khoa, phòng

1

3

3.2.2

Vị trí gắn với hoạt động chuyên môn nghề nghiệp

7

48

 

Vị trí bác sĩ điều trị

1

4

 

Vị trí y sĩ

1

15

 

Vị trí dược sĩ trung học

1

5

 

Vị trí điều dưỡng

1

14

 

Vị trí hộ sinh

1

6

 

Vị trí kỹ thuật viên

1

2

 

Vị trí hộ lý

1

2

3.2.3

Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

7

16

 

Văn thư

1

1

 

Thủ kho

1

1

 

Kế hoạch nghiệp vụ, lưu trữ

1

2

 

Kế toán

1

5

 

Công nghệ thông tin

1

1

 

Bảo trì, sửa chữa

1

1

 

Tổ chức hành chính

1

5

3.2.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

 

Vị trí bảo vệ

1

2

 

Vị trí lái xe

1

1

4

Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách

21

166

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

19

163

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

4.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

47

 

Giám đốc

1

1

 

Phó Giám đc

1

3

 

Trưởng phòng, khoa

1

28

 

Phó Trưởng phòng, khoa

1

15

4.2

Vị trí việc làm gắn vi công việc hoạt động nghề nghiệp

7

101

 

Bác sỹ

1

18

 

Dược sỹ

1

16

 

Điều dưỡng

1

38

 

Nữ hộ sinh

1

6

 

Kỹ thuật viên

1

5

 

Y sỹ

1

16

 

Hộ lý

1

2

4.3

Công việc htrợ phục vụ

8

15

 

Văn thư

1

1

 

Điện nước

1

1

 

Công nghệ thông tin

1

2

 

Thiết bị y tế

1

1

 

Kế toán

3

9

 

Thủ quỹ

1

1

 

Y công

0

0

4.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

 

Lái xe

1

2

 

Bảo vệ

1

1

5

Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm

20

214

 

Tng vị trí công chức, viên chức

18

210

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

4

5.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

51

 

Giám đốc

1

1

 

Phó giám đốc

1

3

 

Trưởng phòng, khoa

1

30

 

Phó Trưởng phòng, khoa

5

17

5.2

Vị trí việc làm gn với công việc hoạt động nghề nghiệp

7

137

 

Bác sỹ

1

27

 

Dược sỹ

1

20

 

Điều dưỡng

1

56

 

Nữ hộ sinh

1

10

 

Kỹ thuật viên

1

5

 

Y sỹ

1

17

 

Hộ lý

1

2

5.3

Vị trí việc làm gn với công việc hỗ trợ; phục vụ

3

22

 

Tổ chức hành chính

1

5

 

Tài chính - Kế toán

1

10

 

Kế hoạch - Nghiệp vụ

1

7

5.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

4

 

Lái xe

1

2

 

Bảo vệ

1

2

6

Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Bắc

18

55

 

Tổng vị trí công chức, viên chức

16

52

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

6.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

3

11

 

Giám đốc

1

1

 

P. Giám đốc

1

1

 

Trưởng khoa, phòng

1

9

6.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

9

33

 

Bác sĩ

1

5

 

Y sĩ

1

13

 

Dược Sĩ ĐH

1

1

 

Dược Sĩ TH

1

3

 

Hộ sinh ĐH

1

1

 

Hộ sinh TH

1

1

 

Điều dưỡng TH

1

7

 

Kỹ thuật viên xét nghiệm

1

1

 

Cử nhân công nghệ thực phẩm

1

1

6.3

Vị trí việc làm gn với công việc hỗ trợ, phục vụ

4

8

 

Tổ chức hành chính

1

2

 

Văn thư, lưu trữ

1

1

 

Kế toán

1

4

 

Thủ quỹ

1

1

6.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

 

Bảo vệ

1

2

 

Lái xe

1

1

7

Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam

19

52

 

Tng vị trí công chức, viên chức

17

49

 

Tng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

7.7

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

15

 

Giám đốc

1

1

 

P. Giám đốc

1

2

 

Trưởng khoa, phòng

1

8

 

Phó Trưởng khoa, phòng

1

4

7.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

7

27

 

Bác sĩ

1

3

 

Y sĩ

1

8

 

Dược Sĩ ĐH

1

3

 

Hộ sinh

1

5

 

Điều dưỡng

1

2

 

Kỹ thuật viên xét nghiệm

1

4

 

H

1

2

7.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

6

7

 

Bảo trì - điện nước

1

1

 

Công nghệ thông tin

1

1

 

Văn thư, lưu trữ

1

1

 

Kế toán

2

3

 

Thủ quỹ

1

1

7.4

Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

3

 

Lái xe

1

1

 

Bảo vệ

1

2

8

Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú

27

165

 

Tng vị trí công chức, viên chức

25

161

 

Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

2

4

8.1

Vị trí việc làm gn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

31

 

Giám đốc

1

1

 

Phó giám đốc

1

3

 

Trưởng phòng, khoa

1

17

 

Phó Trưởng phòng, khoa

1

10

8.2

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

13

114

 

Bác sỹ

1

16

 

Dược sĩ (TH-ĐH)

2

13

 

Điều dưỡng (TH-ĐH)

2

55