|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 24/KH-UBND 2019 tự đánh giá chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính Hà Nội
Số hiệu:
|
24/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2019
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách
hành chính (CCHC) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”; Quyết định số 2678/QĐ-BNV ngày 25/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số CCHC
năm 2018 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, UBND Thành phố xây dựng Kế hoạch triển khai tự đánh giá, chấm điểm
xác định Chỉ số CCHC năm 2018 của Thành phố như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đánh giá và tự chấm điểm kết quả thực
hiện nhiệm vụ CCHC năm 2018 của Thành phố trên các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí
thành phần theo quy định tại Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
- Là cơ sở để Bộ Nội vụ xác định Chỉ
số CCHC năm 2018 của Thành phố.
2. Yêu cầu
- Việc đánh giá, chấm điểm đảm bảo
chính xác, trung thực, khách quan và theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
- Có tài liệu kiểm chứng, số liệu dẫn
chứng gửi kèm theo; trường hợp đánh giá, chấm điểm không có tài liệu kiểm chứng
thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể cách đánh giá, tính điểm.
- Đảm bảo thời gian hoàn thành việc tự
đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2018 của Thành phố và gửi
Báo cáo kết quả kèm theo tài liệu kiểm chứng về Bộ Nội vụ trước ngày
20/02/2019.
- Phối hợp Bộ Nội vụ trong việc tổ chức
triển khai, thực hiện công tác giám sát điều tra xã hội học đảm bảo khách quan,
phù hợp với điều kiện thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa phương.
II. NHIỆM VỤ VÀ
TRÁCH NHIỆM
1. Tổ chức tự đánh giá, chấm điểm
các tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC
Văn phòng UBND Thành phố và các Sở: Nội
vụ, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông:
Thực hiện việc tự đánh giá, chấm điểm
vào các Biểu phụ lục đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc các lĩnh vực
do cơ quan phụ trách (Biểu II.1. Văn phòng UBND Thành phố, Biểu II.2. Sở Nội
vụ, Biểu II.3.Sở Tư pháp, Biểu II.4. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Biểu II.5. Sở Tài
chính, Biểu II.6. Sở Khoa học và Công nghệ, Biểu II.7. Sở Thông tin và Truyền
thông).
2. Phối hợp điều tra xã hội học
1. Đề nghị Văn phòng Hội đồng nhân
dân Thành phố
Phối hợp với Sở Nội vụ giúp Bộ Nội vụ
(qua Bưu điện Thành phố) tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học đối với 50 đại
biểu là Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Yêu cầu các Sở, cơ quan ngang Sở
và UBND các quận, huyện, thị xã: Đống Đa, Hà Đông, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mê Linh,
Quốc Oai
Cùng Sở Nội vụ giúp Bộ Nội vụ (qua
Bưu Điện Thành phố) tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học đối với 03 lãnh đạo
các Sở, cơ quan ngang Sở, 03 Lãnh đạo UBND cấp huyện (01 Chủ tịch và 02 Phó Chủ
tịch) và 03 Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc Sở, cơ quan ngang Sở.
3. Đề nghị Bưu điện thành phố Hà Nội
Phối hợp với Sở Nội vụ và các Sở, cơ
quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã: Đống Đa, Hà Đông, Phú Xuyên, Ứng
Hòa, Mê Linh và Quốc Oai tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học theo hướng dẫn của
Bộ Nội vụ.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Yêu cầu Văn phòng UBND Thành phố
và các Sở được giao nhiệm vụ giúp UBND Thành phố tự đánh giá, chấm điểm
- Tổ chức triển khai việc tự đánh
giá, chấm điểm theo các mẫu biểu; thu thập và cung cấp đầy đủ các tài liệu kiểm
chứng, các số liệu dẫn chứng, minh họa việc tự đánh giá, chấm điểm đối với các
tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc ngành, lĩnh vực cơ quan phụ trách.
- Báo cáo bằng văn bản kết quả việc tự
đánh giá, chấm điểm (theo Phụ lục I, Phụ lục 2), kèm theo số liệu, tài
liệu kiểm chứng gửi về Sở Nội vụ chậm nhất ngày 25/01/2019 để tổng
hợp, giúp UBND Thành phố ban hành Báo cáo kết quả việc tự đánh giá, chấm điểm
tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2018 của thành phố Hà Nội, kịp thời
gửi Bộ Nội vụ.
2. Đề nghị Văn phòng Hội đồng nhân
dân Thành phố, Bưu điện thành phố Hà Nội; yêu cầu các Sở, cơ quan ngang Sở,
UBND các quận, huyện được giao nhiệm vụ phối hợp Sở Nội vụ giúp Bộ Nội vụ trong
việc tổ chức điều tra xã hội học
Phối hợp với Sở Nội vụ để giúp Bộ Nội
vụ tổ chức triển khai, thực hiện công tác giám sát điều tra xã hội học (dự
kiến từ tháng 02/2019 đến tháng 3/2019; thời gian, phương pháp điều tra, giám
sát cụ thể theo Kế hoạch và hướng dẫn của Bộ Nội vụ).
3. Sở Nội vụ
- Sao gửi kế hoạch, văn bản hướng dẫn
của Bộ Nội vụ về công tác tự đánh giá, chấm điểm, công tác tổ chức triển khai, thực
hiện giám sát điều tra xã hội học và kịp thời triển khai các nội dung hướng dẫn
của Bộ Nội vụ cho các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ, đề nghị phối hợp
trong Kế hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tổng hợp kết quả tự đánh giá, chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành
phần, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định (chậm nhất ngày
18/02/2019); gửi Bộ Nội vụ Báo cáo kết quả việc tự theo dõi, đánh giá,
chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2018 của thành phố Hà Nội
ngay khi UBND Thành phố ký ban hành (kèm theo đủ các tài liệu kiểm chứng).
- Chủ động, phối hợp với các sở, ban,
ngành, quận, huyện giúp Bộ Nội vụ chọn đối tượng điều tra xã hội học, bố trí
nhân lực, phương tiện và các điều kiện cần thiết khác trong quá trình Bộ Nội vụ
tổ chức triển khai, thực hiện công tác giám sát điều tra xã hội học đối với các
cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố.
UBND Thành phố yêu cầu Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện: Đống Đa, Hà Đông, Phú Xuyên, Ứng
Hòa, Mê Linh và Quốc Oai tổ chức thực hiện Kế hoạch. Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo, phản ánh về UBND Thành phố (qua Sở
Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Văn phòng HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành TP;
- UBND các quận, huyện: Đống Đa, Hà Đông, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mê Linh, Quốc
Oai;
- Bưu điện thành phố Hà Nội;
- CVP, các PVP, các P: TK-BT, TH, NC;
- Lưu: VT, SNV (10).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND Thành phố)
SỞ………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-…..
|
……….., ngày tháng năm …
|
BÁO CÁO
Về kết quả đánh
giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần
Chỉ số cải cách
hành chính
Sở ….. gửi Sở Nội
vụ Báo cáo kết quả về đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu
chí thành phần chỉ số Cải cách hành
chính lĩnh vực...với các nội dung chính như sau:
- Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, chấm
điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính (xin gửi kèm
theo).
- Các tài liệu kiểm chứng gửi kèm
theo Bảng tổng hợp.
- Đối với những tiêu chí, tiêu chí
thành phần không có tài liệu kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể cách
đánh giá, tính điểm kèm theo Bảng tổng hợp.
- Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 16/01/2019 của UBND Thành phố)
Biểu
II.1 - VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban
hành của văn bản)
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao trong năm: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính (TTHC)
|
1.00
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
0.50
|
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái thẩm
quyền: 0.5
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền:
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục
hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
3.00
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC và danh mục TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
|
0.25
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Nhập, đăng tải công khai TTHC vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh và ĐVHC cấp huyện,
cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết
TTHC
|
1.00
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan,
đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện
tử (TTĐT) của tỉnh và Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị
|
0.75
|
|
|
|
100% số TTHC được công khai đầy
đủ trên Cổng TTĐT của tỉnh: 0.25
|
|
|
|
|
100% số CQCM cấp tỉnh công khai đầy
đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.25
|
|
|
|
|
100% số ĐVHC cấp huyện công khai
đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.25
|
|
|
|
3.2.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
0.75
|
|
Đầy đủ, thường xuyên, liên tục
|
|
100% CQCM cấp tỉnh đã công khai
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
100% UBND cấp huyện đã công khai
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
100% UBND cấp xã đã công khai tiến
độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
3.50
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
1.50
|
|
Trừ TTHC thuộc các trường hợp quy định
tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP .
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: 0.5
|
|
|
Không tính các xã thuộc huyện đảo
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
1.00
|
|
|
|
Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
1.00
|
|
|
|
Từ 30 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên:
1
|
|
|
|
|
Từ 20 - 29 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 10 - 19 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 10 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
4.50
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do CQCM cấp tỉnh
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.50
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hồ sơ
đúng hạn x 1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.50
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hồ sơ
đúng hạn x 1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.00
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hồ sơ
đúng hạn x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.4
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
tỉnh
|
1.00
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN
của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
0.75
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0.75
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
0.75
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0.75
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
CHÁNH
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
II.2 - SỞ NỘI VỤ
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1.25
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.25
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Bộ
Nội vụ: 0.25
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Bộ Nội vụ: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn
thành x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1.75
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về CCHC: 0.5
|
|
|
Các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ về
số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn của bộ quản lý ngành, lĩnh vực.
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát
VBQPPL: 0.25
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo dõi thi hành
pháp luật: 0.25
|
|
|
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về
kết quả ứng dụng CNTT: 0.5
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn (CQCM) cấp
tỉnh và đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan,
đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1.00
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % số vấn đề
xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
2.00
|
|
Được tỉnh phê duyệt triển khai hoặc
Trung ương cho phép thí điểm
|
|
Có từ 3 sáng kiến hoặc giải pháp
mới trở lên: 2
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến hoặc giải pháp
mới trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến hoặc giải pháp mới:
1
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
12.00
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
3.50
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ của các CQCM cấp tỉnh, các phòng chuyên môn cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1.50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp sở và tương đương: 0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương: 0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện: 0.5
|
|
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp
công lập so với năm 2015
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % giảm
ĐVSN x 1.00
|
]
|
10%
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý biên chế
|
2.50
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
0.50
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0.5
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015
|
1.50
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % giảm
biên chế x 1.00
|
]
|
10%
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của
tỉnh bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ
chức: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, tổ
chức: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh bố
trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức tại CQCM cấp tỉnh, ĐVHC cấp huyện, cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh
|
1.00
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về thi nâng ngạch
công chức
|
0.5
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức
|
0.5
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
0.75
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp sở và tương
đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng thuộc
sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng thuộc
UBND cấp huyện được bổ nhiệm đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
|
0.75
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá,
phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.25
|
|
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn
thành x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.7
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1.00
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp
xã
|
0.50
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số công chức cấp
xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ NỘI VỤ
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
II.3 - SỞ TƯ PHÁP
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI TỈNH
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
2.00
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 0.25
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1.50
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % VB đã xử
lý hoặc kiến nghị xử lý x 1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản phát hiện sai
phạm qua kiểm tra
|
1.50
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý
hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % số VB
đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn (CQCM) cấp
tỉnh và đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan,
đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1.00
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % số vấn đề
đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ TƯ PHÁP
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
II.4 - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1.50
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ và các bộ, ngành ban hành
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN,
TỔ CHỨC VÀ CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA TỈNH
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ thu hút đầu tư của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
Cao hơn so với năm trước liền kề:
1
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề:
0.5
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề:
0
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ phát triển doanh nghiệp của
tỉnh
|
2.00
|
|
|
8.3.1
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thành lập mới
trong năm
|
1.00
|
|
|
|
Tăng từ 30% trở lên so với năm
trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
Tăng từ 10% - dưới 30% so với
năm trước liền kề thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % tăng DN
thành lập mới x 1.00
|
]
|
30%
|
|
|
|
|
|
Tăng dưới 10% so với năm trước
liền kề: 0
|
|
|
|
8.3.2
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân sách tỉnh
của khu vực doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
Tăng so với năm trước liền kề:
1
|
|
|
|
|
Không tăng so với năm trước liền
kề: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
II.5 - SỞ TÀI CHÍNH
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
3.00
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% trở
lên so với kế hoạch được giao: 1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60% - 90%
so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % giải
ngân KH đầu tư vốn NSNN x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60% so
với kế hoạch được giao: 0
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1.00
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện:
1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị
được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính các cấp ở địa phương
|
1.00
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh
phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài
sản công
|
2.00
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy định về phân cấp quản
lý tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.50
|
|
|
|
Đã ban hành kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa kịp thời:
0.25
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
Đã ban hành và thực hiện công
khai trên Cổng TTĐT của tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa thực hiện
công khai trên Cổng TTĐT của tỉnh: 0.25
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
6.2.3
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
|
0.50
|
|
|
|
Đã ban hành và thực hiện công
khai trên Cổng TTĐT của tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa thực hiện
công khai trên Cổng TTĐT của tỉnh: 0.25
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
6.2.4
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định
về quản lý tài sản công
|
0.50
|
|
|
|
Có kiểm tra: 0.5
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
3.50
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường
xuyên
|
1.00
|
|
Chỉ tính đơn vị được giao mới,
không tính giao lại
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
Có thêm
01 đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên
|
0.50
|
|
Chỉ tính đơn vị được giao mới,
không tính giao lại.
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở lên:
0.5
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0.25
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
6.3.3
|
Thực hiện quy định về việc phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
1.00
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
6.3.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % giảm chi
ngân sách x 1.00
|
]
|
10%
|
|
|
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN,
TỔ CHỨC VÀ CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA TỈNH
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện thu ngân sách hàng năm
của tỉnh theo Kế hoạch được Chính phủ giao
|
1.50
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 5% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 5%: 1
|
|
|
|
|
Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%:
0.5
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
II.6 - SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng (ISO 9001) theo quy định
|
1.50
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh, ĐVHC cấp huyện
công bố ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
bố ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
Từ 60% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60% số đơn vị:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 40% số đơn vị: 0
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh, ĐVHC cấp huyện
thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
II.7 - SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
(theo
Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
0.50
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
0.50
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các hình thức khác: 0.25
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của tỉnh
|
4.50
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai Kiến trúc Chính quyền điện
tử của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Tổ chức triển khai, duy trì và cập
nhật Kiến trúc theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không tổ chức triển khai, duy
trì và cập nhật Kiến trúc theo quy định: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số văn bản
x 1.00
|
]
|
90%
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
7.1.3
|
Thực hiện kết nối, liên thông các
phần mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)
|
1.00
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh
đến 100% đơn vị cấp xã: 1
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh
đến dưới 100% đơn vị cấp xã: 0.5
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh
đến 100% đơn vị cấp huyện: 0.25
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện kết nối liên
thông đến 100% đơn vị cấp huyện: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Vận hành Hệ thống thông tin một cửa
điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông tới 100% sở,
ngành, huyện, xã: 1
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông tới 100% sở,
ngành, huyện: 0.5
|
|
|
|
|
Chưa kết nối liên thông: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Xây dựng Cổng dịch vụ công
|
1.00
|
|
|
|
Đã xây dựng đáp ứng đầy đủ các chức
năng và yêu cầu kỹ thuật theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa đáp ứng đầy
đủ các chức năng và yêu cầu kỹ thuật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng: 0
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
2.25
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.25
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các
TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC
thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ
x 1.00
|
]
|
40%
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các
TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC
thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ
x 1.00
|
]
|
30%
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.25
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.25
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số
TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các
TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC
có phát sinh hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
Có thực
hiện: 0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(ký tên, đóng dấu)
|
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 24/KH-UBND ngày 16/01/2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội
3.872
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|