ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/KH-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2018
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày
26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2018 trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình;
Thực hiện Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC. Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá TTHC năm 2018 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Rà soát các quy định, thủ tục hành
chính (TTHC) nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không thật sự cần thiết,
không phù hợp gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp và đời
sống của người dân.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa TTHC, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định, TTHC;
tạo thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải
thiện môi trường kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh
tranh, bảo đảm cho sự ổn định, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải
được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và
kiến nghị đơn giản hóa các thủ tục hành chính hiện hành, đặc biệt là các thủ tục
hành chính liên quan nhiều đến người dân và doanh nghiệp.
- Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải
cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
II. NỘI DUNG THỰC
HIỆN
1. Nội dung
Rà soát TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của các Sở, Ban Ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh, trọng tâm là rà soát các quy
định, TTHC có số lượng thực hiện lớn và liên quan trực tiếp tới đời sống người
dân và hoạt động của doanh nghiệp. Ưu tiên lựa chọn rà soát các TTHC hoặc quy định
liên quan có phát sinh nhiều vướng mắc, bất cập trong quá trình giải quyết thực
tế; chú trọng lựa chọn rà soát các TTHC có quy định về yêu cầu thành phần hồ sơ
chưa tạo điều kiện thuận lợi cho đối tượng thực hiện; còn tình trạng lạm dụng
yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện TTHC;
yêu cầu về thời hạn giải quyết còn kéo dài so với thực tế để đề xuất phương án
đơn giản hóa.
(Có
Phụ lục danh mục gửi kèm)
2. Cách thức rà soát
Thực hiện rà soát, đánh giá dựa vào
các nội dung của tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, hợp pháp và chi phí
tuân thủ theo hướng dẫn tại Chương V, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố
1.1. Tổ chức phổ biến, quán triệt và
chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tổ chức triển khai, thực hiện tốt các nội
dung Kế hoạch này; Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tiến độ và kết
quả thực hiện.
1.2. Các Sở, Ban, Ngành theo chức
năng, nhiệm vụ, chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá TTHC theo phụ lục danh mục gửi kèm, đề xuất phương án đơn giản
hóa TTHC theo quy định.
1.3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chủ động rà soát và phối hợp chặt chẽ với các Sở, Ban, Ngành trong công tác
rà soát, đơn giản hóa đối với TTHC cấp huyện đảm bảo thời
gian, tiến độ thực hiện theo nội dung Kế hoạch.
1.4. Các Sở, Ban, Ngành hoàn thành việc
rà soát và tổng hợp kết quả rà soát gửi về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày
31/8/2018 để kiểm tra, đánh giá chất lượng đối với TTHC đề nghị theo ngành,
lĩnh vực. Hồ sơ bao gồm:
- Công văn về việc đánh giá chất lượng
rà soát;
- Dự thảo Quyết định và phương án đơn
giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
- Các biểu mẫu rà soát theo quy định
tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
- Theo dõi, hướng
dẫn, đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá TTHC cho các cơ quan, đơn vị theo
Kế hoạch đã được phê duyệt;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng biểu
mẫu rà soát, bảng tính toán chi phí tuân thủ TTHC của các cơ quan, đơn vị rà
soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; Trường
hợp biểu mẫu, bảng tổng hợp chưa đạt yêu cầu, gửi trả lại
và yêu cầu đơn vị bổ sung hoặc chỉnh sửa cho đến khi
đạt yêu cầu. Trường hợp đơn vị được yêu cầu chỉnh sửa không thực
hiện thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý.
- Tổng hợp kết quả rà soát của các
đơn vị theo Kế hoạch, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10/9/2018./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng
Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo;
- Báo Hòa Bình;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (H. Thành 45b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện rà soát
|
Thời
gian thực hiện
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Bắt
đầu
|
Hoàn
thành
|
I
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ chất thải
nguy hại
|
Bảo
vệ môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
2
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
Bảo
vệ môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
3
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
4
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
5
|
Thủ tục đăng ký biến động (xác định lại diện tích đất ở)
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
6
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
8
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
9
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
10
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
11
|
Thủ tục tặng cho (Cấp giấy chứng nhận
QSDĐ)
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
12
|
Thủ tục thừa kế (Cấp giấy chứng nhận
CNQSDĐ)
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
31/8/2018
|
II
|
Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về Công Thương
|
1
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý
III/2018
|
2
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
3
|
Thủ tục xác nhận tiếp nhận hồ sơ
thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý
III/2018
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
6
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý
III/2018
|
7
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý
III/2018
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý
III/2018
|
III
|
Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về Dân tộc
|
1
|
Thủ tục xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số
755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó
khăn
|
Dân
tộc
|
Ban
Dân tộc
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
IV
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Y tế
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Y tế
|
Sở Y
tế
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được
quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Y tế
|
Sở Y
tế
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
V
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
Người
có công
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
2
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người
có công
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Người
có công
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND các huyện, thành phố, các Cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
6
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
7
|
Thủ tục đưa người bị áp dụng biện
pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với
người có nơi cư trú nhất định
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/5/2018
|
30/5/2018
|
VI
|
Nhóm TTHC
quy định có liên quan về Nội vụ
|
1
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Tổ chức
biên chế
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
2
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Tổ
chức biên chế
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
3
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công
chức viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Thủ tục xét
tuyển công chức
|
Công
chức viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Thủ tục thi tuyển viên chức (Sự nghiệp khác)
|
Công
chức viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
6
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức (Sự nghiệp khác)
|
Công
chức viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
7
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
8
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng khu phố văn hóa
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
9
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
10
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
11
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
12
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
13
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra
ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
VII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
Văn
hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
8/2018
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn
|
Văn
hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
8/2018
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"
|
Văn
hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
Văn
hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Thủ tục xếp hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm
trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở
lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
8/2018
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
8/2018
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động bóng đá
|
Thể dục
thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
8/2018
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Thể
dục thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban. Ngành có liên quan
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
8/2018
|
VIII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
2
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
Viễn
thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
1
|
Thủ lục cấp Giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
1
|
Thủ tục cho phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (Nước ngoài)
|
Báo
chí
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
IX
|
Nhóm TTHC, quy
định có liên quan về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức
ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
3
|
Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất
trồng trọt ban đầu.
|
Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
6
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
7
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm: công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT'
|
Các Sở, Ban. Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
10
|
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện,
thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
12
|
Thủ tục xác nhận của Hạt kiểm lâm đối với lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, lâm sản chế
biến từ gỗ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế
biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến
có nguồn gốc từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu đối với hộ gia đình, cá
nhân và lĩnh vực chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ
lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ quy định của Nhà nước),
lâm sản vận chuyển giữa các điểm không cùng trên địa bàn
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Lâm nghiệp
- Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
13
|
Thủ tục xác nhận của Hạt kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn
gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các Cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trang
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
15
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích
thương mại.
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
16
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy chứng nhận
trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
17
|
Thủ tục xác định mẫu vật khai thác
là động vật rừng thông thường.
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp /và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
18
|
Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ
tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
19
|
Thủ tục Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
20
|
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Lâm
nghiệp - Kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/4/2018
|
30/8/2018
|
X
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
2
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ hơ yêu cầu lựa
chọn nhà đầu tư
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
3
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu lư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
6
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng
dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm
thợ
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
7
|
Thủ tục đăng ký tham gia hệ thống mạng
đấu thầu Quốc gia
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
8
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
9
|
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
10
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
11
|
Thủ tục mở thầu
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
12
|
Thủ tục gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
XI
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thủ tục cấp phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
2
|
Thủ tục công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
3
|
Thủ tục Công nhận trường Trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
4
|
Thủ tục công nhận trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng Giáo dục mầm non
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
02/2018
|
08/2018
|
9
|
Cấp bản sao văn bảng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
XII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Giao thông vận tải
|
1
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
1/2018
|
Quý
III/2018
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
1/2018
|
Quý
III/2018
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
1/2018
|
Quý
III/2018
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
1/2018
|
Quý
III/2018
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
1/2018
|
Quý
III/2018
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng kí phương tiện
|
Đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
1/2018
|
Quý
III/2018
|
XIII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Xây dựng
|
1
|
Thủ tục hành chính, thẩm định nhiệm
vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch vùng
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
2
|
Thủ tục hành chính, thẩm định đồ án
và đồ án điều chỉnh quy hoạch vùng
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
3
|
Thủ tục hành chính, thẩm định thẩm định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung (Đô
thị và khu chức năng đặc thù)
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
4
|
Thủ tục hành chính, lập và thẩm định và đồ án điều chỉnh quy hoạch chung (Đô thị và khu chức năng đặc thù)
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
5
|
Thủ tục hành chính, thẩm định thẩm
định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu (Phân khu Đô thị
và phân khu xây dựng)
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
6
|
Thủ tục hành chính, thẩm định đồ án
và đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu (Phân khu Đô
thị và phân khu xây dựng)
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
7
|
Thủ tục hành chính, thẩm định thẩm
định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (Chi tiết Đô thị
và chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù)
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
8
|
Thủ tục hành chính, thẩm định đồ án
và đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết (Chi tiết Đô thị và chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù)
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
9
|
Thủ tục hành chính cấp giấy phép quy hoạch
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý
II/2018
|
Quý III/2018
|
XIV
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Quản lý các Khu công nghiệp
|
1
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh
đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
2
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
3
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
4
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có lien quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
9
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
10
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
11
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
12
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý.
|
Đầu
tư
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Tháng
5/2018
|
Tháng
7/2018
|
XV
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến
thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
18
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
Quý I/2018
|
Quý III/2018
|
XVI
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Tư pháp
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
2
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
3
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
XVII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về Tài chính
|
1
|
Thủ tục thẩm tra quyết toán vốn ĐT
XDCB và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB
|
Đầu
tư
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
2
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
|
Doanh
nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
3
|
Thủ tục bổ sung kinh phí ngoài dự
toán
|
Tài
chính hành chính sự nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
4
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của Công ty nhà nước
|
Quản
lý công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ
việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
Quản
lý công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời
|
Quản
lý công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|
7
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu
nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty
TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
Quản
lý công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
|
01/01/2018
|
30/8/2018
|