BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
100/CĐS-TCCB
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2005
|
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN QUY CHẾ
THI, CẤP, ĐỔI BẰNG, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN CỦA THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN
VÀ ĐẢM NHIỆM CHỨC DANH THUYỀN VIÊN PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA
Bộ Giao thông
vận tải đã có Quyết định số: 36/2004/ QĐ- BGTVT, ngày 23 tháng 12 năm 2004, ban
hành Quy chế thi cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn( CCCM ) của thuyền viên,
người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội
địa. Cục Đường sông Việt Nam hướng dẫn thực hiện như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
a) Thuyền
viên làm việc theo chức danh quy định trên phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần trên 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính
trên 15 mã lực hoặc phương tiện có sức chở trên 12 người;
b) Người lái
phương tiện trực tiếp điều khiển phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ với tổng công suất máy
chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 đến 12 người;
c) Quy chế
không áp dụng đối với thuyền viên và người lái phương tiện làm việc trên các
phương tiện an ninh, quốc phòng và tàu cá.
II. TỔ
CHỨC THI CẤP BẰNG, CCCM
1.
Quy trình tổ chức thi cấp Bằng, CCCM
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
Nơi
thực hiện
|
1
|
Thông
báo chiêu sinh và tiếp nhận hồ sơ dự thi
|
Cơ sở đào
tạo
|
2
|
Xét
duyệt danh sách dự thi, kiểm tra, quản lý
|
Cơ sở đào
tạo, Cơ Quan thẩm quyền
|
3
|
Tổ chức
giảng dạy, học tập
|
Cơ sở đào
tạo
|
4
|
Kiểm tra
đánh giá kết quả đào tạo, bổ túc; báo cáo kế hoạch tổ chức thi, kiểm tra lên
cơ quan thẩm quyền
|
Cơ sở đào
tạo
|
5
|
Quyết
định thành lập hội đồng thi
|
Cơ quan
thẩm quyền
|
6
|
Tổ chức
thi cấp bằng, CCCM; báo cáo kết quả lên cơ quan thẩm quyền
|
Hội đồng
thi
|
7
|
Quyết
định công nhận trúng tuyển thi cấp bằng, CCCM
|
Cơ Quan
thẩm quyền
|
8
|
Cấp
bằng, CCCM
|
Cơ Quan
thẩm quyền, cở sở đào tạo được giao nhiệm vụ
|
2. Thủ tục hồ sơ dự thi,
kiểm tra cấp bằng, CCCM bao gồm:
a) Hồ sơ dự thi, kiểm tra theo
mẫu số 1;
b) Giấy chứng nhận sức khỏe do
bệnh viện cấp huyện trở lên cấp;
c) Giấy chứng nhận bơi lội do
phòng thể dục thẻ thao cấp huyện trở lên cấp;
d) Các bản
sao văn bằng về trình độ văn hóa; bằng, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa;
đ) 03 ảnh màu kiểu chân dung cỡ
3x4 cm.
3. Phân cấp thực hiện.
Cục trưởng
Cục Đường sông Việt Nam quyết định thành lập Hội đồng thi của các kỳ thi cấp
Bằng, kiểm tra cấp CCCM từ hạng nhất trở xuống (mẫu số 4 ); Chi Cục trưởng Chi
Cục Đường sông phía nam thực hiện một số nhiệm vụ quy định tại mục 1 trên đây
theo ủy nhiệm của Cục trưởng cục Đường sông Việt Nam. Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Sở Giao thông công chính theo phân cấp ký quyết định thành lập hội
đồng thi của các kỳ thi cấp bằng hạng ba, kiểm tra cấp CCCM (mẫu số 5 ).
Cục trưởng
Cục Đường sông Việt Nam hoặc Giám đốc sở Giao thông vận tải, sở Giao thông công
chính xem xét kết quả thi, kiểm tra, ký quyết định công nhận trúng tuyển ( Cục
Đường sông Việt Nam mẫu số 10, Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính
mẫu số 11 ) và cấp bằng, CCCM cho thí sinh.
4. Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng
Người có
bằng thuyền trưởng hoặc máy trưởng do Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Thủy sản cấp
muốn đổi bằng theo Quy chế này phải:
- Tham dự khóa
bổ túc và thi lấy bằng theo quy định hiện hành,
- Căn cứ vào
thủ tục hồ sơ và bằng thuyền trưởng, máy trưởng của đương sự, cơ quan thẩm
quyền xét duyệt việc chuyển đổi bằng để chuyển đổi sang ngang sang bằng mới của
Quy chế.
5. Hoạt động của Hội đồng thi:
Hội đồng thi
tiến hành các phiên họp với nội dung quy định tại các mẫu biên bản:
a) Phiên họp
thứ nhất: mẫu số 6;
b)
Phiên họp thứ hai: mẫu số 9;
c)
Nếu xét thấy cần thiết, Hội đồng thi có thể tổ chức phiên họp đột xuất giữa hai
phiên họp nói trên và ghi biên bản đầy đủ.
6. Thủ tục các kỳ thi
a)
Trước khi khai giảng, thủ trưởng cơ sở đào tạo phải hoàn tất hồ sơ tuyển sinh
và báo cáo danh sách học viên ( mẫu số 2) lên cơ quan có thẩm quyền xét duyệt;
b)
Kết thúc chương trình khoá học, thủ trưởng cơ sở đào tạo báo cáo lên cơ quan có
thẩm quyền các tài liệu sau đây:
-
Tờ trình tổ chức thi, kiểm tra có các nội dung: đánh giá chung về quá trình và
kết quả khoá học, các kiến nghị; thời gian và địa điểm tổ chức thi, kiểm tra;
giới thiệu người tham gia hội đồng thi theo tiêu chuẩn đã quy định,
-
Danh sách kết quả học tập của học viên ( mẫu số 3 ).
c)
Kết thúc kỳ thi, Hội đồng thi báo cáo lên cơ quan có thẩm quyền các tài liệu
sau đây:
-
Các biên bản họp hội đồng ( mẫu số 6, mẫu số 9 )
-
Danh sách kết quả thi của thí sinh ( mẫu số 7 )
-
Danh sách kết qủa tổng hợp ( mẫu số 8 ).
-
Các tài liệu khác có liên quan.
III. QUY ĐỊNH CẤP, ĐỔI BẰNG, CCCM
1. Quy định chung
a) Việc xét
cấp, đổi hoặc cấp lại bằng, CCCM căn cứ vào đơn đề nghị cấp, đổi, cấp lại bằng,
CCCM theo mẫu số 11, 12 hoặc 13 có dán ảnh đóng dấu giáp lai và xác nhận của
thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp thuyền viên hoặc Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp xã nơi thuyền viên là tư nhân cư trú.
b) Đơn đề
nghị cấp, đổi hoặc cấp lại bằng, CCCM có kèm theo 03 ảnh màu cỡ 3x4 cm,
c)
Cơ quan thẩm quyền lập các loại sổ cấp, đổi hoặc cấp lại bằng, CCCM theo mẫu số
15, 16 hoặc 17
d)
Người được cấp, đổi, cấp lại bằng, CCCM phải nộp lệ phí theo quy định hiện
hành.
đ) Người có
đơn đề nghị cấp, đổi, cấp lại bằng, CCCM phải xuất trình giấy chứng minh nhân
dân khi cần thiết.
2. Cấp bằng, CCCM:
a) Thuyền
viên đã tốt nghiệp hệ chính quy theo chương trình đào tạo thuyền trưởng, máy
trưởng hạng ba hoặc tốt nghiệp ngành Điều khiển tàu thủy nội địa; Máy tàu thủy
nội địa hệ trung học sẽ được xét cấp bằng hạng ba sau khi đã hoàn thành nhiệm
vụ tập sự trong thời gian 06 tháng. Những đối tượng này phải nộp bản kiểm điểm
( mẫu số 12 ) và 03 ảnh màu cỡ 3x4 cm về Cục Đường sông Việt Nam hoặc Chi Cục
ĐSPN( đối với học sinh của các trường thuộc Cục và các cơ sở khác ) hoặc về Sở
Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính ( đối với học sinh của các trường
thuộc Sở);
b)
Thuyền viên đã trúng tuyển kỳ thi hoặc kiểm tra cấp CCCM sẽ được cơ quan thẩm
quyển cấp bằng, CCCM sau 30 ngàykể từ ngày được công nhận trúng tuyển
3. Đổi bằng, CCCM
a) Cơ quan
thẩm quyền căn cứ vào bằng, CCCM do mình cấp và đơn của đương sự để xem xét
giải quyết;
b)
Thời gian đổi:
Thuyền
viên có bằng, CCCM thuộc hệ thống bằng, CCCM theo Quyết định số 914 - QĐ / TCCB
- LĐ ngày 16 tháng 4 năm 1997 được đổi sang hệ thống bằng mới theo Quyết định
số 36/ 2004/QĐ - BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ Giao thông vận tải
trước ngày 31 tháng 12 năm 2006.
Hệ thống
bằng, CCCM theo Quyết định số 3237/ 2001/ QĐ - BGTVT ngày 10 tháng 02 năm 2001
được đổi sang hệ thống bằng mới theo Quyết định số 36/ 2004/QĐ - BGTVT ngày 23
tháng 12 năm 2004 của Bộ Giao thông vận tải trước ngày 31 tháng 12 năm 2009.
4. Cấp lại bằng, CCCM
a) Chỉ giải
quyết cấp lại bằng, CCCM cho những người đang thực sự hành nghề trên phương
tiện thủy nội địa có đầy đủ quyền công dân bị mất hoặc hỏng bằng, CCCM có lý do
chính đáng và còn các yếu tố để có thể đối chiếu đúng với sổ gốc cấp bằng,
CCCM,
b) Cơ quan
nào cấp bằng, CCCM thì cơ quan đó xem xét, cấp lại bằng, CCCM; trước khi cấp
lại phải thông báo và có ý kiến của Cục Cảnh sát giao thông đường thủy- Bộ Công
an./.
Nơi
nhận:
- Bộ GTVT ( BC ),
- Các Sở GTVT, Sở GTCC,
- Các Bộ, ngành có liên quan,
- Cục CSGTĐT ( Bộ CA ),
- Cục VTQS ( Bộ QP ),
- Các Cục ĐKVN, HHVN, ĐBVN,
- Lãnh đạo Cục ĐSVN,
- Chi Cục ĐSPN,
- Các trường chuyên ngành,
- TCT ĐS MB,
- TCTĐSMN,
- Công ty VT&XD ĐTNĐ,
- Các Đoạn QLĐS,
- Các Cảng vụ ĐTNĐ,
- Ttra, PCVT
- Lưu VP, TCCB.
|
KT/
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐSVN
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Hữu Khang
|
Mẫu số 1
Ảnh 3x4 cm
Đóng dấu
giáp lai
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
|
HỒ SƠ DỰ THI
Thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM
Phương tiện thuỷ nội địa
Kính
gửi:
Tên
tôi là viết in hoa:...................................; Chức
danh:..................
Đang
công tác tại phương tiện thuỷ có số hiệu:..................... thuộc đơn vị: ......................................................................................................................
Chức
danh:
Sau khi nghiên cứu quy chế thi , cấp bằng, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành và
thông báo chiêu sinh của:
Tôi nhận thấy có đủ những điều kiện cần thiết và tiêu chuẩn
dự thi, kiểm tra và tự nguyện làm đơn này.
Đề nghị cơ quan cho tôi được dự học lớp bổ túc, bồi dưỡng
thi, kiểm tra lấy bằng, CCCM:
Tại:
Tôi hứa nghiêm túc thực hiện nội quy thi, quy chế thi và
chấp hành đầy đủ các quy định của nhà nước. Nếu vi phạm, tôi xin chịu kỷ luật
và không đòi hỏi học phí đã đóng.
Tôi
xin tự khai kèm theo đơn này bản lý lịch bản thân và gia đình như sau:
I. LÝ LỊCH BẢN
THÂN
Họ và
tên thường dùng viết in hoa: Nam, nữ:
Họ
và tên khai sinh viết in hoa:
Sinh ngày
tháng năm
Nơi sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Đơn vị công tác (
hoặc địa phương quản lý về hộ khẩu): .............................. ......................................................................................................................
Dân tộc:
...............................................Quốc tịch:
.......................................
Trình độ văn hoá(
ghi rõ hệ 10 hay 12 năm):
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật ( Tốt nghiệp nghề gì? trường nào?năm nào? ...............
.................................................................................................................................
Ngày kết nạp vào
Đoàn thanh niên CSHCM:...............................................
Ngày kết nạp vầo
Đảng CSVN: ....................................................................
Nghề nghiệp (
ghi chức danh cao nhất ):......................................................
Thời gian làm việc
trên phương tiện thủy nội địa:.......................................
Bậc lương (
nếu có ) :
Khả năng bơi tự do:
........... mét.
Thời gian tại ngũ(
nếu có ) : .............. ; Xuất ngũ: tháng.... Năm.............
Tình hình sức khoẻ:
BẢNG
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN
TỪ
NGÀY THÁNG NĂM
ĐẾN
NGÀY THÁNG NĂM
|
CHỨC DANH
|
TRỌNG
TẢI TOÀN PHẦN (tấn ),
TỔNG CÔNG SUẤT MÁY
CHÍNH ( CV )
|
SỐ
HIỆU PHƯƠNG TIỆN, HỌ VÀ TÊN THUYỀN TRƯỞNG HOẶC CHỦ PHƯƠNG TIỆN
|
CƠ
QUAN QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khen
thưởng:................................................................................................
Kỷ Luật:
......................................................................................................
II. LỊCH SỬ GIA
ĐÌNH
( Ghi rõ họ tên, tuổi của
bổ mẹ, anh, chị, em ruột, vợ hoặc chồng, các con hiện nay làm gì ? ở đâu? )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tôi cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật. Nếu khai man trá, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
......,
ngày tháng năm
(
người khai ký tên, ghi rõ họ và tên)
XÁC NHẬN
( Của thủ trưởng cơ quan hoặc
chủ tịch UBND xã
hoặc tương đương nơi thuyền
viên là tư nhân không
có con dấu xác định tư cách
pháp nhân cư trú)
Ông, Bà:
Chức danh:
Thời gian nghiệp vụ:
Chấp hành pháp luật:
......, ngày tháng năm
( ký tên, đóng dấu)CQ
chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 2
Đơn vị đào tạo:
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Báo
cáo số 1 Thời gian bổ
túc: tháng
DANH SÁCH XÉT DUYỆT HỌC VIÊN BỔ TÚC THI LẤY
BẰNG, CCCM Khai giảng ngày: Bế
giảng ngày:
SỐ
TT
|
HỌ VÀ TÊN
NGÀY SINH
|
QUÊ QUÁN
|
HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ
|
ĐƠN VỊ
CÔNG TÁC
|
TRÌNH ĐỘ
VĂN HOÁ
|
ĐÃ CÓ BẰNG, CCCM
|
THỜI GIAN NGHIỆP VỤ
|
XIN THI BẰNG, CCCM
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tên
xếp theo vần ABC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DUYỆT ..................,
ngày tháng năm
Cục ĐSVN ( Sở GTVT ) ` THỦ
TRƯỞNG CỞ SỞ ĐÀO TẠO
===========================================================================================================
CQ
chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 3
Đơn vị đào tạo:
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Báo
cáo số 2 Báo cáo số 2
Thời gian bổ túc tháng
DANH SÁCH KẾT QUẢ BỔ TÚC CỦA HỌC VIÊN THI LẤY BẰNG,
CCCM Khai giảng ngày: Thuyền
trưởng ( máy trưởng, CCCM ) Khoá:
Bế giảng ngày:
SỐ
TT
|
HỌ VÀ TÊN
NGÀY SINH
|
QUÊ QUÁN
|
HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ
|
ĐƠN VỊ
CÔNG TÁC
|
ĐIỂM KIỂM TRA CÁC MÔN HỌC
|
XẾP LOẠI
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
HỌC TẬP
|
ĐẠO ĐỨC
|
13
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tên
xếp theo vần ABC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................,
ngày tháng năm
THỦ
TRƯỞNG CỞ SỞ ĐÀO TẠO
Mẫu số 4
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC
ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
|
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số
......../QĐ-CĐS
|
Hà
nội, ngày tháng năm
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA CỤC TRƯỞNG
CỤC
ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
Về việc thành lập hội đồng thi, kiểm tra cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa
CỤC
TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
Căn
cứ Quyết định số 2569 / 2003/QĐ - BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2003 của Bộ Giao
thông vận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Đường sông Việt Nam;
Căn
cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Tờ
trình số: ngày tháng năm của về việc thi cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thuỷ nội địa;
Xét đề nghị
của ông Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ;
chứng chỉ chuyên môn khóa: cho học viên bổ túc, từ ngày tháng năm tại:
Điều 2.
Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra nói trên gồm các ông, bà có tên dưới đây:
- Chủ
tịch : ông ... .
- Phó
chủ tịch : ông ...
- Ủy
viên thường trực: ông...
- Uỷ
viên thư ký: ông ...
- Các
uỷ viên :
01 -
02-
03 -
Điều 3.
Hôi đồng thi, kiểm tra có nhiệm vụ tổ chức thực hiện kỳ thi theo quy định hiện
hành.
Điều 4.
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các
ông, bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
CỤC TRƯỞNG
- Lưu VP, TCCB
Mẫu số 5
UBND
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ
|
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số
/ QĐ- CĐS
|
…………., ngày tháng năm
|
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (GTCC )
Về việc thành lập hội đồng thi, kiểm tra cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa
GIÁM
ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( GTCC )
Căn cứ Quyết
định số ngày...... tháng..... năm..... của..... về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ;
Căn
cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Tờ
trình số: ngày tháng năm của về việc thi cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thuỷ nội địa;
Xét đề nghị
của ông Trưởng phòng Tổ chức hành chính,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1.
Tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ;
chứng chỉ chuyên môn khóa: cho học viên bổ túc, từ ngày tháng năm tại:
Điều 2.
Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra nói trên gồm các ông, bà có tên dưới đây:
- Chủ
tịch: ông ... .
- Phó
chủ tịch: ông ...
- Ủy
viên thường trực: ông...
- Uỷ
viên thư ký: ông ...
- Các
uỷ viên:
01 -
02 -
03 -
...
Điều 3.
Hôi đồng thi, kiểm tra có nhiệm vụ tổ chức thực hiện kỳ thi theo quy định hiện
hành.
Điều 4.
Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và
các ông có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- UBND tỉnh ( BC )
GIÁM ĐỐC SỞ
- Lưu VP,TCHC
Mẫu số 6
CQ Chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hội đồng thi Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI LẦN THỨ NHẤT
Thi hành Quyết định
số: , ngày tháng năm của :
về việc tổ chức kỳ thi, kiểm tra
cấp Bằng thuyền trưởng khoá : ; máy trưởng khoá: ;CCCM khoá:
Phiên họp bắt đầu
hồi giờ ngày tháng năm ,tại:
Chủ trì hội nghị:
chủ tịch ( phó chủ tịch ) ông :
NỘI
DUNG
I - THỦ TỤC HỘI NGHỊ
1. Có mặt:
2.Vắng mặt:
3. Chủ tịch hội đồng
công bố quyết định thành lập hội đồng thi và quán triệt các nguyên tắc cơ bản
về thi cấp băng, kiểm tra cấp CCCM phương tiện thuỷ nội địa.
II - SỐ LƯỢNG THÍ
SINH
Theo hồ sơ được duyệt
và kết quả đào tạo, bổ túc tổng số thí sinh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra:
T1:
;T2: ;T3: .M1: ;M2: ;M3: .CCCM: .
III -
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
1 - Chủ tịch( ông.... ) phụ trách chỉ đạo chung suốt quá
trình thi, kiểm tra.
2 - Phó chủ tịch ( ông .... ) Phụ trách cơ sở vật chất kỹ
thuật phục vụ kỳ thi, cử cán bộ làm công tác trật tự an ninh, an toàn trong khu
vực tổ chức thi, kiểm tra.
3 - Uỷ viên thường trực ( ông ... ) kiểm tra các điều kiện
thi, theo dõi tình hình diễn biến kỳ thi, kịp thời phản ảnh về Ban thường trực
hội đồng các vấn đề bất thường có liên quan.
4 - Uỷ viên thư ký ( ông ... ) Giúp việc chủ tịch hội đồng
và hoàn chỉnh các văn bản về kỳ thi.
IV -
PHÂN CÔNG GIÁM KHẢO COI, CHẤM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN:
1 -
Thi thuyền trưởng:
- Lý
thuyết: Môn:.............. : Ông.... ; Thực hành: môn ..............: ông
.......
2 -
Thi máy trưởng:
- Lý
thuyết: Môn:.............. : Ông.... ; Thực hành: môn ..............: ông
.......
3 -
Kiểm tra cấp CCCM :
- Lý
thuyết: Môn:.............. : Ông.... ; Thực hành: môn ..............: ông
.......
V -
LỊCH THI
Khai
mạc vào hồi giờ, ngày tháng năm .
Ngày
thi các môn có lịch cụ thể kèm theo
Các
nội dung trên đã được toàn thể hội đồng nhất trí.
Phiên họp kết
thúc hồi giờ, ngày tháng năm
CHU TỊCH THƯ KÝ
( Ký tên ) (
Ký tên )
Mẫu số 7
CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
MÔN
THI: ; KHOÁ THI:
Ngày thi,
kiểm tra:
HỌ VÀ TÊN GIÁM KHẢO:
1 .
2 .
3 .
SỐ
TT
|
HỌ
VÀ TÊN
|
NAM SINH
|
GIỜ
VÀO
|
GIỜ
RA
|
SỐ
ĐỀ THI, KIỂM TRA
|
ĐIỂM
|
THÍ
SINH KÝ TÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........
, ngày tháng năm
Chữ
ký giám khảo 1:........................
Chữ
ký giám khảo 2:.......................
Chữ
ký giám khảo 3:.......................
CQ chủ quản:
CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 8
Đơn vị đào tạo:
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Báo
cáo số 3 Thời gian bổ
túc tháng
DANH SÁCH KẾT QUẢ BỔ TÚC CỦA HỌC VIÊN THI CẤP BẰNG,
CCCM Khai giảng ngày: Thuyền
trưởng ( máy trưởng ... ) Khoá:
Bế giảng ngày:
SỐ
TT
|
HỌ
VÀ TÊN
NGÀY
SINH
|
QUÊ
QUÁN
|
HỘ
KHẨU THƯỜNG TRÚ
|
ĐƠN
VỊ
CÔNG
TÁC
|
ĐIỂM
THI, KIỂM TRA CÁC MÔN
|
KẾT
QUẢ
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
ĐỖ
|
KHÔNG
ĐỖ
|
13
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tên xếp theo vần ABC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................,
ngày tháng năm
CHỦ
TỊCH THƯ
KÝ
( Ký
tên )
( Ký tên )
Mẫu số 9
CQ Chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hội đồng thi Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI LẦN THỨ HAI
Thi hành Quyết định
số: , ngày tháng năm của :
về việc tổ chức kỳ thi, kiểm tra
cấp Bằng thuyền trưởng khoá: , máy trưởng khoá: , CCCM khoá:
- Thành phần: + Có
mặt các thành viên hội đồng theo Quyết định nói trên
+ Vắng:
Phiên họp bắt đầu
hồi giờ ngày tháng năm ,tại:
Chủ trì hội nghị:
chủ tịch ( phó chủ tịch ) ông:
NỘI
DUNG
I - XÉT KẾT QUẢ THI,
KIỂM TRA
- Tổng số thí sinh
đăng ký:
- Số thí sinh dự
thi, kiểm tra:
- Số thí sinh không
dự thi, kiểm tra:
- Các vấn đề vướng
mắc có liên quan đã giải quyết
KẾT
QUẢ THI
BẰNG,
CCCM
|
THI
LÝ THUYẾT
|
THI
THỰC HÀNH
|
KẾT
QUẢ
|
|
TỔNG
SỐ
|
ĐẠT
|
KHÔNG
ĐẠT
|
TỔNG
SỐ
|
ĐẠT
|
KHÔNG
ĐẠT
|
ĐỖ
|
KHÔNG
ĐỖ
|
T1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - ĐÁNH GIÁ CHUNG:
1 - Ưu điểm
2 - Khuyết nhược
điểm
3 - Các kiến nghị
Các nội dung trên đã
được toàn thể hội đồng nhất trí. Đề nghị cấp trên xem xét, quyết định công nhận
trúng tuyển, cấp bằng, CCCM cho học viên.
Phiên họp kết thúc
hồi giờ, ngày tháng năm
CHU TỊCH
THƯ KÝ
( Ký tên )
( Ký tên )
Mẫu số 10
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC
ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
|
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số
/ QĐ- CĐS
|
Hà nội, ngày tháng năm
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
Về việc công nhận trúng tuyển thi, kiểm
tra cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa
CỤC
TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
Căn
cứ Quyết định số 2569 / 2003/QĐ - BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2003 của Bộ Giao
thông vận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Đường sông Việt Nam;
Căn
cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
Xét Biên bản
kỳ thi lấy bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: , ngày tháng
năm ;
Xét đề nghị
của ông Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1.
Công nhận các thí sinh ( có tên trong danh sách kèm theo) đã trúng tuyển kỳ
thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: ;
ngày tháng năm tại:
T1: T2: T3:
M1: M2: M3:
CCCM:
Điều 2. Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trên chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
CỤC TRƯỞNG - Lưu VP,TCCB
Mẫu số 11
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN
UBND:
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ:
|
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số
/ QĐ- CĐS
|
…….., ngày tháng năm
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( GTCC )
Về việc công nhận trúng tuyển thi, kiểm
tra cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa
GIÁM
ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( GTCC )
Căn
cứ Quyết định số / ngày tháng năm của về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GTVT...;
Căn
cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
Xét Biên bản
kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: ,
ngày tháng năm ;
Xét đề nghị
của ông Trưởng phòng Tổ chức hành chính,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1.
Công nhận các thí sinh ( có tên trong danh sách kèm theo) đã trúng tuyển kỳ
thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; Máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: ;
ngày tháng năm tại:
T1: T2: T3:
M1: M2: M3:
CCCM:
Điều 2. Trưởng phòng Tổ chức hành chính,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trên chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- UBND tỉnh ( BC
) GIÁM ĐỐC SỞ
- Lưu VP,TCCB
Tiếp mẫu số 10, 11
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
( Kèm theo Quyết định số , ngày tháng năm của:.......................................)
SỐ
TT
|
HỌ
VÀ TÊN
|
NGÀY
SINH
|
NƠI
THƯỜNG TRÚ
|
LOẠI,
HẠNG BẰNG, CCCM
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 12
Ảnh3x4cm
Đóng dấu
giáp lai
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢN KIỂM ĐIỂM TẬP SỰ
Đề nghị cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng
Kính
gửi:
Họ và tên viết in
hoa:
Sinh ngày
tháng năm
Hộ khẩu thường trú:
Hiện đang làm việc
tại phương tiện có số đăng ký:
Chức danh:
Đơn vị:
Tôi đã tốt nghiệp
ngành học: , khóa: , Trường: , đã được cấp bằng số: , ngày tháng năm
Theo Quyết định số: ,
ngày tháng năm
Của:
Nay đã hết thời hạn
tập sự, tôi tự làm kiểm điểm như sau:
I. QÚA TRÌNH CÔNG TÁC TRÊN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
TỪ
NGÀY THÁNG NĂM
ĐẾN
NGÀY THÁNG NĂM
|
CHỨC
DANH
|
ĐƠN
VỊ CÔNG TÁC
SỐ
PTTNĐ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỰ NHẬN XÉT
Về tinh thần , thái độ công tác,
khả năng chuyên môn, chấp hành pháp luật có ưu, khuyết điểm như sau:
Những lời khai trên đây là đúng
sự thật, nếu tổ chức phát hiện có man trá, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
Đề nghị cho tôi được cấp bằng: để
hành nghề.
Xin gửi kèm theo:
……..,
ngày tháng năm ……..
Người làm đơn
( ký tên)
III. NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI HƯỚNG
DẪN TẬP SỰ
………..,
ngày tháng năm ……..
Người
hướng dẫn tập sự
(
ký tên )
XÁC
NHẬN
(
Của thủ trưởng đơn vị quản lý thuyền viên
hoặc
Chủ tịch UBNN xã hoặc tương đương nếu thuyền viên là tư nhân )
Ông
( bà): có tên trong đơn nói trên hiện đang làm
việc tại phương tiện có số đăng ký: chức danh: ;
thời gian làm việc theo chức danh: tháng.
Khả năng chuyên môn:
Thái độ, tinh thần
làm việc:
Chấp hành pháp luật:
Đề nghị cơ quan cấp
bằng: cho ông ( bà): ./.
………..,
ngày tháng năm ……..
( ký tên, đóng dấu
MẪU SỐ 13
Ảnh3x4cm
Đóng dấu
giáp lai
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI BẰNG
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM
Kính
gửi:
Họ và tên viết in hoa:
Sinh ngày
tháng năm
Hộ khẩu thường trú:
Hiện đang làm việc
tại phương tiện có số đăng ký:
Chức danh:
Đơn vị:
Tôi đã được cấp
bằng, CCCM số: , ngày tháng năm
Theo Quyết định số: ,
ngày tháng năm
Của:
Đề nghị cho tôi được
đổi bằng, CCCM để hành nghề.
Xin gửi kèm theo:
………..,
ngày tháng năm ……..
Người làm đơn
( Ký tên )
XÁC
NHẬN
(
Của thủ trưởng đơn vị quản lý thuyền viên
hoặc
Chủ tịch UBNN xã hoặc tương đương nếu thuyền viên là tư nhân )
Ông
( bà): có tên trong đơn nói trên hiện đang làm
việc tại phương tiện số đăng ký: chức danh: ;
thời gian làm việc theo chức danh: tháng.
Khả năng chuyên môn:
Thái độ, tinh thần
làm việc:
Chấp hành pháp luật:
Đề nghị cơ quan đổi
bằng, CCCM: cho ông ( bà): ./.
………..,
ngày tháng năm ……..
( ký tên, đóng dấu )
MẪU SỐ 14
Ảnh3x4cm
Đóng dấu
giáp lai
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI BẰNG
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM
Kính
gửi:
Họ và tên viết in
hoa:
Sinh ngày
tháng năm
Hộ khẩu thường trú:
Hiện đang làm việc
tại phương tiện có số đăng ký:
Chức danh:
Đơn vị:
Tôi đã được cấp
bằng, CCCM số: , ngày tháng năm
Đề nghị cho tôi được
cấp lại bằng, CCCM để hành nghề.
Lý do cấp lại:
Xin gửi kèm theo:
………..,
ngày tháng năm ……..
Người làm đơn
( Ký tên )
XÁC
NHẬN
(
Của thủ trưởng đơn vị quản lý thuyền viên hoặc
Chủ
tịch UBNN xã hoặc tương đương nếu thuyền viên là tư nhân )
Ông
( bà): có tên trong đơn nói trên hiện đang làm
việc tại phương tiện số đăng ký: chức danh: ;
thời gian làm việc theo chức danh: tháng.
Khả năng chuyên môn:
Thái độ, tinh thần
làm việc:
Chấp hành pháp luật:
Đề nghị cơ quan cấp
lại bằng, CCCM: cho ông ( bà): ./.
………..,
ngày tháng năm ……..
( ký tên, đóng dấu )
Mẫu só 15
MẪU SỔ CẤP BẰNG, CCCM:
SỐ
NGÀY
VÀO SỔ
|
HỌ
VÀ TÊN
NGÀY
SINH
|
HỘ
KHẨU NƠI THƯỜNG TRÚ
|
ẢNH
|
NGÀY
CẤP
KÝ
NHẬN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mẫu
só 16
MẪU
SỔ ĐỔI BẰNG, CCCM
SỐ
NGÀY
VÀO SỔ
|
HỌ
VÀ TÊN
NGÀY
SINH
|
HỘ
KHẨU NƠI THƯỜNG TRÚ
|
ẢNH
|
BẰNG, CCCM CŨ:
SỐ
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ NGÀY
|
NGÀY
CẤP
KÝ
NHẬN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mẫu
só 17
MẪU
SỔ CẤP LẠI BẰNG, CCCM
SỐ
NGÀY
VÀO SỔ
|
HỌ
VÀ TÊN
NGÀY
SINH
|
HỘ
KHẨU NƠI THƯỜNG TRÚ
|
ẢNH
|
SỐ BẰNG, CCCM
NGÀY CẤP
|
LÝ
DO MẤT BẰNG, CCCM
|
NGÀY
CẤP
KÝ
NHẬN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|