TỔNG
CỤC ĐỊA CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1883/2001/TT-TCĐC
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2001
|
THÔNG TƯ
CỦA TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH SỐ 1883/2001/TT-TCĐC NGÀY 12 THÁNG 11
NĂM 2001 HƯỚNG DẪN MẪU CÁC HỢP ĐỒNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ vào quy định tại khoản 2 Điều 2 của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11
năm 2001 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Chính
phủ về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất
và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất (sau đây gọi chung là Nghị
định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm
2001), Tổng cục Địa chính hướng dẫn mẫu các hợp đồng để thực hiện các quyền của
người sử dụng đất như sau:
I. Đối với
hộ gia đình, cá nhân:
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng
đất, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, hợp đồng cho thuê đất, Hợp đồng
cho thuê lại đất, hợp đồng thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất, hợp đồng bảo
lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất và tờ khai góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân với nhau hoặc với tổ chức kinh tế theo quy định của
pháp luật được lập theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
II. Đối với
tổ chức kinh tế:
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, hợp đồng cho thuê đất, hợp đồng cho thuê lại đất, hợp đồng thế chấp bằng
giá trị quyền sử dụng đất, hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất và
tờ khai góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế với nhau
hoặc với hộ gia đình, cá nhân do các bên lập và thoả thuận phù hợp với quy định
của pháp luật nhưng phải có phần xác nhận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, cụ
thể như sau:
1. Cơ quan Địa chính cấp huyện
và Uỷ ban nhân dân cấp huyện nơi có đất xác nhận về điều kiện chuyển nhượng quyền
sử dụng đất quy định tại Điều 12 của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày
29 tháng 3 năm 1999 và khoản 3 Điều 1 của Nghị định số
79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2001 trong hợp đồng chuyển nhượng quyền
sử dụng đất.
2. Sở Địa chính hoặc Sở Địa
chính Nhà đất (sau đây gọi chung là Sở Địa chính) nơi có đất xác nhận về điều
kiện cho thuê đất, cho thuê lại đất quy định tại Điều 19 của Nghị
định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 1999 và khoản 3 Điều
1 của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2001 trong hợp đồng
cho thuê đất, hợp đồng cho thuê lại đất.
3. Sở Địa
chính nơi có đất xác nhận về điều kiện thế chấp, điều kiện bảo lãnh, xoá đăng
ký thế chấp, xoá đăng ký bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất quy định tại Điều 29 của Điều 19 của Nghị định số
17/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 1999 và khoản 3, khoản 14,
khoản 16, khoản 17 Điều 1 của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11
năm 2001 trong hợp đồng thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đát, hợp đồng bảo
lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất.
4. Sở Địa chính nơi có đất xác
nhận về điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất, xoá đăng ký góp vốn bằng
giá trị quyền sử dụng đất quy định tại Điều 35 và Điều 39 của Điều 19 của Nghị định số
17/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 1999 trong tờ khai góp vốn bằng giá trị
quyền sử dụng đất.
III. Hợp
đồng chuyển nhượng, hợp đồng thế chấp, hợp đồng bảo lãnh và tờ khai góp vốn bằng
tài sản thuộc sở hữu của tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân gắn liền với đất,
thực hiện theo quy định tại mục I và mục II của Thông tư này và các quy định
khác của pháp luật về tài sản.
IV. Hợp đồng
cho thuê lại đất, hợp đồng thế chấp giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với quyền sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, của tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuê đất tại Việt Nam theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 772/2001/TTLT-TCĐC-NHNN ngày 21 tháng 5
năm 2001 của Tổng cục Địa chính và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
V. Uỷ ban
nhân dân, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của
mình có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Sở Địa chính, Sở Địa chính - Nhà
đất các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức kinh tế, hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông
tư này, nếu có vướng mắc thì phản ánh kịp thời về Tổng cục Địa chính để giải
quyết.
VI. Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây
trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
HỢP
ĐỒNG SỐ: CĐ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------
|
HỢP ĐỒNG
CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Mẫu hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Thông tư số
1883/2001/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN
ĐỔI
1. Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
- Diện tích đất chuyển đổi: M2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
2. Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
- Diện tích đất chuyển đổi: M2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
3. Hai bên nhất trí thực hiện
các cam kết sau đây:
a. Hai bên nhất trí chuyển đổi
các thửa đất đã mô tả tại điểm 1, điểm 2 phần I hợp đồng này.
b. Chuyển đổi cho nhau theo đúng
diện tích, đúng hiện trạng, đúng thời gian và đầy đủ hồ sơ có liên quan đến thửa
đất.
c. Nộp đầy đủ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính, thuế chuyển quyền
sử dụng đất (nếu có).
d. Bên nào không thực hiện đầy đủ
những nội dung đã ký kết trong bản hợp đồng này do lỗi của mình thì bên đó phải
bôì thường thiệt hại do lỗi gây ra theo quy định của pháp luật.
4. Quyền của người thứ 3 đối với
thửa đất chuyển đổi (nếu có)
5. Thoả thuận về tài sản gắn liền
với thửa đất chuyển đổi (nếu có)
Hợp đồng này lập tại ngày tháng
năm biên bản này lập thành bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày
được UBND cấp có thẩm quyền dưới đây xác nhận.
Đại
diện các bên chuyển đổi
(ký và ghi rõ họ tên)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
1. Nội dung xác nhận của UBND
xã, phường, thị trấn nơi có đất chuyển đổi:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện chuyển đổi: Thuộc
trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất quy định tại Điều
5 của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.
....,
Ngày......tháng..... năm .....
TM. Uỷ ban nhân dân...
(Ghi rõ họ tên và ký và đóng dấu)
2. Nội dung xác nhận của cơ quan
Địa chính cấp huyện nơi có đất chuyển đổi:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ số:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện chuyển đổi: Thuộc
trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất quy định tại Điều
5 của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.
Ngày....
tháng.... năm 200
CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH, CẤP HUYỆN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ngày....
tháng.... năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng
đất tại nông thôn thì xác nhận vào mục 1.1
Trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng
đất tại đô thị thì xác nhận vào lục 1.2.
HỢP
ĐỒNG SỐ: CN
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------
|
HỢP ĐỒNG
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Thông tư số
1883/2001/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
2. Hai bên chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức)
- Địa chỉ
...........................................................................................
- Số điện thoại:........................Fax
....................... (nếu có)...........
Thửa
đất chuyển nhượng
- Diện tích đất chuyển nhượng: m2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
Tài
sản gắn liền với đất (nếu có):
3. Hai bên nhất trí thực hiện việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây;
- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng
đất (bằng số):
(bằng chữ):
- Giá chuyển nhượng tài sản (nhà
ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất (bằng số):
(bằng chữ):
- Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng
số):
(bằng chữ):
- Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng
số):
(bằng chữ):
- Thời điểm thanh toán:
- Phương thức thanh toán:
- Bên chuyển nhượng phải chuyển
giao để diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển
nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có
hiệu lực..
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng
đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu có thoả thuận khác), tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của
pháp luật.
- Bên nhận quyền chuyển nhượng
quyền sử dụng đất phải trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã
cam kết.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất nộp lệ phí trước bạ.
4. Các cam kết khác:
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng
đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp,
không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- Bên nào không thực hiện những
nội dung đã thỏa thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc
vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
- Các cam kết khác:
- Hợp đồng này lập tại.............
ngày.... tháng..... năm..... thành...... bản và có giá trị như nhau và có hiệu
lực kể từ ngày được UBND cấp có thẩm quyền dưới đây xác nhận được chuyển nhượng.
Đại
diện bên chuyển nhượng QSDĐ
(Ghi rõ họ tên, chữ ký)
|
Đại
diện bên chuyển nhượng QSDĐ
(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
Nội dung xác nhận của cơ quan Địa
chính, Uỷ ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện chuyển nhượng:
Thuộc trường hợp được chuyển nhượng sử dụng đất quy định tại khoản... Điều 8, Điều 9 (nếu chuyển nhượng đất nông nghiệp) của Nghị định số
17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.
Ngày....
tháng.... năm 200
CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH, CẤP HUYỆN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ngày....
tháng.... năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
HỢP
ĐỒNG SỐ: CT
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------
|
HỢP ĐỒNG
THUÊ ĐẤT
(Mẫu hợp đồng thuê đất ban hành kèm theo Thông tư số 1883/2001/TT-TCĐC ngày
12 tháng 11 năm 2001)
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên cho thuê đất:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
2. Bên thuê đất:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà): Tuổi
- Đại diện cho (đối với tổ chức)
- Địa chỉ ...........................................................................................
- Số điện thoại:........................Fax
....................... (nếu có)...........
Thửa
đất cho thuê
- Diện tích đất cho thuê: m2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
Tài
sản gắn liền với đất (nếu có):
3. Hai bên nhất trí thực hiện
các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là kể từ
ngày tháng năm 200 đến ngày tháng năm 200
- Số tiền thuê đất (bằng số) là:
đ/m2 (ha)/năm (tháng)
(bằng chữ):
- Thời điểm thanh toán:
- Phương thức thanh toán:
- Bên cho thuê bàn giao đất cho
bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng
này.
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho
bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng
này.
- Sử dụng đúng mục đích, đúng
ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê
khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những
nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do
vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác:
- Hợp đồng này lập tại..........
,ngày.... tháng...... năm..... thành...... bản và có giá trị như nhau và có hiệu
lực kể từ ngày được Uỷ ban nhân dân.......... dưới đây xác nhận.
BÊN
CHO THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên, và ký)
|
BÊN
THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên, chữ ký)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
Nội dung xác nhận của, Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có tranh
chấp:
- Về điều kiện cho thuê đất: Thuộc
trường hợp được cho thuê đất quy định tại khoản Điều 15 của Nghị
định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.
....
, ngày tháng năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
HỢP
ĐỒNG SỐ: CTL
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------
|
HỢP ĐỒNG
THUÊ LẠI ĐẤT
(Mẫu hợp đồng thuê đất ban hành kèm theo Thông tư số 1883/2001/TT-TCĐC ngày
12 tháng 11 năm 2001)
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên cho thuê lại đất:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
2. Bên thuê lại đất:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức)
- Địa chỉ
...........................................................................................
- Số điện thoại:........................Fax
....................... (nếu có)...........
Thửa
đất cho thuê lại
- Diện tích đất cho thuê lại: m2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
Tài
sản gắn liền với đất (nếu có):
3. Hai bên nhất trí thực hiện
các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê lại là tháng,
kể từ ngày tháng năm 200 đến ngày
tháng năm 200
- Số tiền thuê lại đất (bằng số)
là: đ/m2 (ha)/năm (tháng)
(bằng chữ):
- Thời điểm thanh toán:
- Phương thức thanh toán:
- Bên cho thuê bàn giao đất cho
bên thuê lại theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp
đồng này.
- Bên thuê trả tiền thuê lại đất
cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp
đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích,
đúng ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê lại
khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những
nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do
vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác:
Hợp đồng này lập tại...........
,ngày.... tháng...... năm..... thành...... bản và có giá trị như nhau, có hiệu
lực kể từ ngày được Uỷ ban nhân dân dưới đây xác nhận.
BÊN
CHO THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên, và ký)
|
BÊN
THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên, chữ ký)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
1. Nội dung xác nhận của UBND quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi có đất cho thuê lại:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện cho thuê đất: Thuộc
trường hợp được cho thuê lại đất quy định tại Điều 16 của Nghị
định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.
....,
ngày tháng năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
2. Nội dung xác nhận của Sở Địa
chính nơi có đất cho thuê lại:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đát:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện cho thuê lại đất:
Thuộc trường hợp được cho thuê lại đất quy định tại Điều 16 của
Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.
...,
Ngày ... tháng ..... năm...
GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH
(ghi rõ họ, tên, ký và đóng dấu)
Ghi chú:
- Trường hợp đất do Uỷ ban nhân
dân cấp huyện cho thuê thì ghi nội dung thẩm tra ở mục 1 phần II.
- Trường hợp đất do Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh cho thuê thì ghi nội dung thẩm tra ở mục 2 phần II.
HỢP
ĐỒNG SỐ: TC
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------
|
HỢP ĐỒNG
THẾ CHẤP BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Mẫu hợp đồng thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng ban hành kèm theo Thông tư
số 1883/2001/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
1. Bên thế chấp:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
2. Bên nhận thế chấp:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức)
- Địa chỉ
.........................................................................................
- Số điện thoại:........................Fax
....................... (nếu có)...........
Thửa
đất thuế chấp
- Diện tích đất thế chấp: m2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
Tài
sản gắn liền với đất (nếu có):
3. Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như sau:
1. Quyền và nghĩa vụ của bên thế
chấp
- Quyền được sử dụng đất trong
thời hạn thế chấp
- Quyền được nhận tiền vay do thế
chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.
- Quyền được xoá thế chấp sau
khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thỏa thuận trong hợp đồng.
- Nghĩa vụ làm thủ tục đăng ký
và xoá thế chấp tại cơ quan địa chính.
- Không được chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị
quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất; không huỷ hoại làm
giảm giá trị đất đã thế chấp.
- Thanh toán tiền vay đúng hạn,
đúng phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
2. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận
thế chấp:
- Quyền yêu cầu bên thế chấp
giao giấy tờ về quyền sử dụng đất thế chấp và giấy tờ về sở hữu tài sản gắn liền
với đất thế chấp (nếu có).
- Quyền kiểm tra, yêu cầu bên thế
chấp quyền sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.
- Có nghĩa vụ cho bên thế chấp
vay đủ số tiền theo hợp đồng này.
- Trả lại giấy tờ cho bên thế chấp
khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.
- Thực hiện các nghĩa vụ khác mà
hai bên đã thỏa thuận.
3. Hai bên thỏa thuận các phương
thức xử lý quyền sử dụng đất và tài sản thế chấp để thu nợ khi bên thế chấp
không trả được nợ như sau:
- Xử lý quyền sử dụng đất và tài
sản đã thế chấp để thu nợ theo hợp đồng này.
- Trường hợp các bên không thỏa
thuận được việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu nợ thì bên
nhận thế chấp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền đấu giá quyền sử dụng đất đã thế chấp hoặc khởi kiện ra
Toà án, phát mại tài sản gắn liền trên đất (nếu có) để thu nợ.
4. Các thoả thuận khác:
5. Cam kết của các bên:
a. Bên thế chấp cam kết rằng quyền
sử dụng đất đem thế chấp và tài sản gắn liền với đất là hợp pháp và không có
tranh chấp.
b. Hai bên cam kết thực hiện
đúng, đầy đủ các điều đã thỏa thuận trong hợp đồng.
c. Bên nào không thực hiện đúng,
đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi thường thiệt hại theo quy
định của pháp luật.
d. Hợp đồng này lập tại ngày
tháng năm 200, thành 03 bản có giá trị như nhau:
- Bên thế chấp giữ 01 bản;
- Bên nhận thế chấp giữ 01 bản;
- Đăng ký thế chấp 01 bản.
đ. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ
ngày được cơ quan có thẩm quyền sau đây xác nhận.
ĐẠI
DIỆN BÊN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
1. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân
xã, thị trấn nơi có đất cho thuế chấp:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ số:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện thế chấp: Thuộc
trường hợp được thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất quy định tại điểm khoản 11 Điều 1 của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01/11/2002
của Chính phủ.
- Đăng ký thế chấp từ ngày tháng
năm 200 đến ngày... tháng... năm 200..., tại Uỷ ban nhân dân.
...,
ngày... tháng.... năm 200...
TM. Uỷ ban nhân dân
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
2. Xác nhận xoá thế chấp:
Ông (bà):
Địa chỉ:
đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ giờ
ngày tháng năm
Bên
nhận thế chấp
(ký, ghi rõ họ, tên, dấu)
3. Xác nhận xoá đăng ký hoặc
thay đổi đăng ký thế chấp (nếu có) của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất thế
chấp
Xoá đăng ký hoặc thay đổi đăng
ký thế chấp từ ngày tháng năm 200
....,
Ngày tháng năm 200
TM. Uỷ ban nhân dân
(ký, ghi rõ họ tên, dấu)
HỢP
ĐỒNG SỐ: BL
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------
|
HỢP ĐỒNG
BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Mẫu hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Thông
tư số 1883/2001/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
I. PHẦN GHI CÁC BÊN
1. Bên bảo lãnh:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
2. Bên được bảo lãnh:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức)
- Địa chỉ
.........................................................................................
- Số điện thoại:........................Fax
....................... (nếu có)...........
3. Bên nhận bảo lãnh:
Ông (bà):
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức):
- Địa chỉ:
- Số điện thoại: Fax (nếu có):
Thửa
đất bảo lãnh
- Diện tích đất bảo lãnh: m2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
Tài
sản gắn liền với đất (nếu có):
4. Các bên thỏa thuận ký hợp đồng
bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như sau:
a. Quyền và nghĩa vụ của bên bảo
lãnh
- Quyền được sử dụng đất trong
thời hạn bảo lãnh
- Quyền được nhận tiền vay do bảo
lãnh quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.
- Quyền được xoá bảo lãnh sau
khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thỏa thuận trong hợp đồng.
- Nghĩa vụ làm thủ tục đăng ký
và xoá bảo lãnh tại cơ quan có thẩm quyền.
- Không được chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị
quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất; không huỷ hoại làm giảm
giá trị đất đã bảo lãnh.
b. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận
bảo lãnh:
Quyền yêu cầu bên bảo lãnh giao
giấy tờ về quyền sử dụng đất bảo lãnh và giấy tờ về sở hữu tài sản gắn liền với
đất bảo lãnh (nếu có).
- Quyền kiểm tra, yêu cầu bên bảo
lãnh thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.
- Có nghĩa vụ cho bên bảo lãnh
vay đủ số tiền theo hợp đồng này.
- Trả lại giấy tờ cho bên bảo
lãnh khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.
- Thực hiện các nghĩa vụ khác mà
các bên đã thỏa thuận.
c. Quyền và nghĩa vụ của bên được
bảo lãnh:
- Được vay đủ số tiền theo hợp đồng
này.
- Thực hiện các nghĩa vụ mà các
bên đã thỏa thuận.
5. Các bên thỏa thuận phương thức
xử lý quyền sử dụng đất và tài sản bảo lãnh để thu nợ khi bên được bảo lãnh
không trả được nợ như sau:
- Xử lý quyền sử dụng đất và tài
sản đã bảo lãnh để thu nợ theo hợp đồng này.
- Trường hợp các bên không thỏa
thuận được việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản đã bảo lãnh để thu nợ thì
bên nhận bảo lãnh được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác hoặc đề
nghị cơ quan có thẩm quyền đấu giá quyền sử dụng đất đã bảo lãnh hoặc khởi kiện
ra Toà án, phát mại tài sản gắn liền trên đất (nếu có) để thu nợ.
6. Các thỏa thuận khác:
7. Cam kết của các bên:
a. Bên bảo lãnh cam kết rằng quyền
sử dụng đất đem bảo lãnh và tài sản gắn liền với đất là hợp pháp và không có
tranh chấp.
b. Các bên cam kết thực hiện
đúng, đầy đủ các điều kiện đã thoả thuận trong hợp đồng này.
c. Bên nào không thực hiện đúng
và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi thường thiệt hại theo
quy định của pháp luật.
d. Hợp đồng này lập tại ngày....
tháng.... năm 200..., thành 04 bản có giá trị như nhau:
- Bên bảo lãnh giữ 01 bản;
- Bên nhận bảo lãnh giữ 01 bản;
- Bên được bảo lãnh giữ 01 bản;
- Đăng ký bảo lãnh 01 bản.
đ. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ
ngày được cơ quan có thẩm quyền sau đây xác nhận.
Bên
bảo lãnh
(Ký, ghi ghi rõ họ tên)
|
Bên
được bảo lãnh
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
Tổ
chức tín dụng
(Bên nhận bảo lãnh)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
1. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi có đất bảo lãnh:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ số:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện bảo lãnh: Thuộc
trường hợp được bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất quy định tại điểm 1 khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày
01/11/2002 của Chính phủ.
- Đăng ký bảo lãnh từ ngày tháng
năm 200 đến ngày tháng năm 200 , tại Uỷ ban nhân dân.
...,
ngày tháng năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
2. Xác nhận xoá bảo lãnh:
Ông (bà):
Địa chỉ:
đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ:....
giờ.... ngày.... tháng... năm....
BÊN
NHẬN BẢO LÃNH
(ký,
ghi rõ họ, tên, dấu)
3. Xác nhận xoá đăng ký bảo lãnh
hoặc thay đổi đăng ký bảo lãnh (nếu có) của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất
bảo lãnh.
Xoá đăng ký bảo lãnh hoặc thay đổi
đăng ký bảo lãnh từ ngày.... tháng... năm 200
....,
Ngày tháng năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ký, ghi rõ họ tên, dấu)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Mẫu
Tờ khai góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng ban hành kèm theo Thông tư số 1883/2001/TT-TCĐC
ngày 12 tháng 11 năm 2001)
I. PHẦN GHI CỦA BÊN GÓP VỐN
1. Bên góp vốn bằng giá trị quyền
sử dụng đất
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
2. Bên nhận góp vốn:
Ông (bà): Tuổi
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức)
- Địa chỉ:
Điện thoại: Fax (nếu có):
3. Các bên liên quan:
Ông (bà): Tuổi:
- Nghề nghiệp:
- Hộ khẩu thường trú:
Hoặc Ông (bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức):
- Địa chỉ:
- Số điện thoại: Fax (nếu có):
Thửa
đất góp vốn
- Diện tích đất góp vốn: m2
- Loại đất: Hạng đất (nếu có)
- Thửa số:
- Tờ bản đồ số:
- Thời hạn sử dụng đất còn lại:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số: do
cấp ngày tháng năm
Tài
sản gắn liền với đất (nếu có):
4. Giá trị quyền sử dụng đất góp
vốn:
+ Đơn giá: đ/m2
(ha)/năm (hoặc USD/m2 (ha)/năm
+ Tổng giá trị góp vốn bằng quyền
sử dụng đất (bằng số):
(bằng chữ):
5. Mục đích góp vốn bằng giá trị
quyền sử dụng đất:
.....,ngày
tháng năm 200
Bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ngày
tháng năm 200
Các bên còn lại
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC
1. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi có đất góp vốn:
- Về giấy tờ sử dụng đất:
- Về hiện trạng thửa đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ số:
Số thửa đất:
Đất sử dụng ổn định, không có
tranh chấp:
- Về điều kiện góp vốn: Thuộc
trường hợp được góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất quy định tại khoản Điều 32 của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính
phủ.
....,
ngày tháng năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
2. Xác nhận xoá đăng ký hoặc
thay đổi đăng ký góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất (nếu có) của Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất:
Chủ sử dụng đất:
Loại đất:
Diện tích:
Thuộc tờ bản đồ số:
Số thửa đất:
Xoá đăng ký hoặc thay đổi đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất nói trên từ ngày tháng năm 200
....,
ngày tháng năm 200
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)